Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

Từ vựng

chuyên
Media: Dùng để chỉ Truyền thông hoặc các phương tiện truyền thông
e.g. The news media reported extensively on the story. (Báo chí đưa tin rầm rộ về câu chuyện)

ngành
Press (báo chí) /the press/print media - /prɛs/: Phương tiện truyền thông dạng in ấn (báo giấy, tạp
chí, v.v)
e.g. The mainstream press is ignoring this story. (Báo chí chính thống đang bỏ qua câu chuyện này)
He told the press that there had been ‘further progress'. (Anh ấy nói với báo chí rằng đã có "tiến bộ hơn nữa".)

Advertisement/ad/advert - /ədˈvɜrtəzmənt/: Tin quảng cáo

(also informal ad)

(also British English, informal advert)


e.g. Many companies run advertisements in the magazine (Nhiều công ty đăng quảng cáo trên tạp chí)
I often prefer the ads on TV to the actual programmes.( Tôi thường thích quảng cáo trên TV hơn là các chương
trình thực tế.)
The advert said 'We are an equal opportunities employer'. (Quảng cáo cho biết 'Chúng tôi là nhà tuyển dụng
có cơ hội bình đẳng'.)

Commercial - / kəˈmɜrʃəl/: Bài quảng cáo thương mại


e.g. The show was unashamedly commercial, with little artistic merit.
(Buổi biểu diễn mang tính quảng cáo thương mại một cách rõ ràng, ít giá trị nghệ thuật.)

Breaking news - / ˈbreɪkɪŋ nuz/: Tin mới nhất, tin tức nóng hổi
e.g. We'll bring you all the latest breaking news as it happens. (Chúng tôi sẽ mang đến cho bạn tất cả những tin
tức mới nhất khi nó xảy ra.)

Correspondent - /ˌkɔrəˈspɑndənt/: Phóng viên, thông tin viên trong báo chí
e.g. Now, a report from our Hong Kong correspondent (Bây giờ, một báo cáo từ phóng viên Hồng Kông
của chúng tôi)

Broadcast - /ˈbrɔdˌkæst/: Phát sóng, phát thanh


e.g. The concert will be broadcast live tomorrow evening. (Buổi hòa nhạc sẽ được phát
sóng trực tiếp vào tối mai.)

Cable television - /ˈkeɪbəl ˈtɛləˌvɪʒən/: Truyền hình cáp


e.g. He works for a cable television company.( Anh ấy làm việc cho một công ty truyền hình cáp)

to host a program: Dẫn chương trình


live broadcast: Phát sóng trực tiếp

paparazzi - /pɑpɑˈrɔzi/: Thợ săn ảnh

eyewitness - /aɪˈwɪtnəs/: Nhân chứng hoặc những người đã có mặt tại hiện trường
e.g. an eyewitness account of the suffering of the refugees (một nhân chứng kể về sự đau khổ
của những người tị nạn)

media bias - /ˈmidiə ˈbaɪəs/: Sự thiên lệch truyền thông


e.g. Reporters must be impartial and not show media bias.( Các phóng viên phải vô tư và
không thể hiện sự thiên vị của giới truyền thông.)
integrity - /ɪnˈtɛɡrəti/: Tính chính trực, trung thực
e.g. She behaved with absolute integrity. (Cô ấy cư xử với sự chính trực tuyệt đối.)

libel - / ˈlaɪbəl/: Bài viết có nội dung với tính chất bôi nhọ, phỉ bang
e.g. She threatened to sue the magazine for libel. (Cô dọa kiện tạp chí tội phỉ bang)

slander / ˈslændər/: lời lẽ vu khống, hoặc nói xấu và bôi nhọ danh dự người khác
e.g. She regarded his comment as a slander on her good reputation. (Cô coi nhận xét của anh
ta như một lời vu khống về danh tiếng tốt của cô.)

freedom of speech /ˈfridəm ʌv spiʧ/: tự do ngôn luận


Sensation (n) /sɛnˈseɪʃən/: Tin giật gân

e.g. The books have been a publishing sensation on both sides of the Atlantic. (Những cuốn
sách mang sự giật gân đã xuất bản ở cả hai bờ Đại Tây Dương.)

Proof-reader (n) /pruf-ˈridər /: Nhân viên đọc bản in thử trong báo giấy trước khi nó được
in hoặc đưa lên mạng

e.g. she to work as a proofreader for a publishing company (cô ấy làm công việc hiệu đính cho
một công ty xuất bản)

News bureaus / desks /ˈbjʊroʊz/: Bộ phận biên tập tin bài

e.g. The news bureaus handle millions of requests each year (Các văn phòng tin tức xử lý hàng
triệu yêu cầu mỗi năm)
Sub-editor (n) = managing editor /ˈmænəʤɪŋ ˈɛdətər/: Thư ký tòa soạn

a person who manages the work of preparing books, magazines or newspapers to be


published or news, etc. to be broadcast (một người quản lý công việc chuẩn bị sách, tạp chí hoặc báo sẽ
được xuất bản hoặc tin tức, v.v.)

e.g. She is a former managing editor of ‘Dairy Field' magazine.( Cô ấy là cựu biên tập viên
quản lý của tạp chí ‘Dairy Field'.)

Fact-checker (n) Người kiểm tra thông tin

e.g. John is the government office fact checker (John là người kiểm tra thông tin của văn
phòng chính phủ)
A popular newspaper/ a tabloid newspaper /ˈmænəʤɪŋ ˈɛdətər/: một tờ báo lá cải

Quality newspaper /ˈkwɑləti/: Báo chính thống

Newspaper office: Tòa soạn

Television reporter: Phóng viên truyền hình


Newsroom (n) /ˈnuˌzrum/: Phòng tin

Editor (n): Biên tập viên

Editorial (adj) /ˌɛdəˈtɔriəl/: Thuộc/liên quan đến biên tập

Deputy editor-in-chief (n) /ˈdɛpjəti ˈɛdətər-ɪn-ʧif/: Phó tổng biên tập

Editorial board: Ban biên tập


Revenue (n) /ˈrɛvəˌnu/: Nhuận bút

Sensation-seeking newspapers /sɛnˈseɪʃən-ˈsikɪŋ : Những tờ báo chuyên săn các tin giật
gân

Sensationalism (n) /sɛnˈseɪʃənəˌlɪzəm/: Xu hướng chạy theo đăng các tin bài giật gân

News agency /ˈeɪʤənsi/: Thông tấn xã


Một số từ vựng về các loại báo/ tạp chí: Local/regional newspaper, National newspaper,
International newspaper, Tabloid journalism, Sensation,…

Một số từ vựng về những người làm trong ngành truyền thông và báo
chí: Proof-reader, News bureaus, Fact-checker, Television reporter, Editor-in-chief,…

Một số từ vựng về báo chí và tòa soạn: Newspaper office, Newsroom, Editorial,
Editorial board, Sensationalism,…

Một số từ vựng về các phần trong một tờ báo: Tabloid, Broadsheet, Frontpage, News
agency, Headline,…

Một số từ vựng/ cụm từ/ idiom chủ đề truyền thông và báo chí: Attention-
grabbing, Readership, Circulation, Eye-catching, Hot off the press,…

Một số mẫu câu về chủ đề truyền thông và báo chí: Journalists typically focus on
reporting. Journalists can also publish pieces that reflect and provide information; Press is currently the
primary source of information and input on public opinion; The term "media" can refer to various art
forms, including literature and film; …

Từ vựng tiếng Anh về các loại báo/ tạp chí

Local/regional newspaper (n) /ˈloʊkəl/ /ˈriʤənəl ˈnuzˌpeɪpər/: Báo chí địa phương

National newspaper (n) /ˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/: báo chí quốc gia

International newspaper (n) /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/: Báo chí quốc tế


Tabloid journalism (n) / ‘tæblɔid ˈʤɜrnəˌlɪzəm/: Báo chí lá cải

Sensation (n) /sɛnˈseɪʃən /: Tin giật gân

Quality newspaper (n) /ˈkwɑləti ˈnuzˌpeɪpər/: Báo chính thống/ báo chất lượng

Fanzine (n) /ˈfæn.ˌzin/: Tờ tạp chí được viết bởi người hâm mộ và dành cho người hâm mộ

A weekly publication (n) /ˈwiːkli/ /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/: Tạp chí, báo xuất bản hàng tuần

The daily (adj/adv) /ðə/ /ˈdeɪli/: Tính chất báo xuất bản hàng ngày

Bulletin (n) /ˈbʊlɪtɪn/: Tập san được xuất bản bởi một câu lạc bộ hoặc tổ chức để cung cấp thông tin
cho các thành viên của đơn vị đó

Biweekly (adj/adv) /ˌbaɪˈwiːkli/: Tạp chí/ Báo xuất bản định kì 2 lần/ tuần hoặc 2 tuần/ lần

Compact (n) /ˈkɒmpækt/: Tờ tin tức với rất ít trang, thường điểm những tin tức chính luận quan
trọng

Từ vựng tiếng Anh về người làm trong ngành truyền thông và


báo chí
Proof-reader (n) /pruf-ˈridər/: Nhân viên đọc bản in thử (báo giấy)
News bureau (n) / desks /nuz ˈbjʊroʊz/ dɛsks/: Bộ phận biên tập tin bài

Sub-editor (n) = managing editor /sʌb-ˈɛdətər/: Thư ký tòa soạn

Fact-checker (n) /fækt-ˈʧɛkər /: Người kiểm tra thông tin

Television reporter (n) /ˈtɛləˌvɪʒən rɪˈpɔrtər/: Phóng viên truyền hình

Editor-in-chief (n) = executive editor /ˈɛdətər-ɪn-ʧif /: Tổng biên tập

Editor (n) /ˈɛdətər/: Biên tập viên

Deputy editor-in-chief (n) /ˈdɛpjuti ˈɛdətər-ɪn-ʧif /: Phó tổng biên tập

Content deputy editor-in-chief (n) /ˈkɑntɛnt ˈdɛpjəti ˈɛdətər-ɪn-ʧif/: Phó tổng biên tập (phụ
trách) nội dung

Journalist (n) /ˈʤɜrnələst /: Nhà báo

Reporter (n) /rɪˈpɔrtər /: Phóng viên

Corespondent (n) /ˌkɔrəˈspɑndənt /: Phóng viên thường trú ở nước ngoài


Cameraman (n) /ˈkæmərəmæn/: (phóng viên) quay phim

Columnist (n) /ˈkɑləmnəst /: Phóng viên phụ trách chuyên mục, phóng viên chuyên viết về một
chuyên mục nào đó trên báo

Production deputy editor-in-chief (n) /prəˈdʌkʃən ˈdɛpjəti ˈɛdətər-ɪn-ʧif/: Phó tổng biên tập
(phụ trách) sản xuất

Senior executive editor (n) /ˈsinjər ɪgˈzɛkjətɪv ˈɛdətər/: Ủy viên ban biên tập

Graphic artist (n) /ˈgræfɪk ˈɑrtəst/: Chuyên viên đồ họa

Senior editor (n) /ˈsinjər ˈɛdətər/: Biên tập viên cao cấp

Graphic designer (n) /ˈgræfɪk dɪˈzaɪnər/: Người thiết kế đồ họa

Contributor (n) /kənˈtrɪbjətər/: Cộng tác viên

Editor-at-large = contributing editor (n) /ˈɛdətər-æt-lɑrʤ = kənˈtrɪbjutɪŋ ˈɛdətər/: Cộng tác


viên biên tập

Web designer (n) /wɛb dɪˈzaɪnər/: Người thiết kế web

Webmaster (n) /ˈwɛbˌmæstər /: Người phụ trách/điều hành/quản lý website


War correspondent (n) /wɔr ˌkɔrəˈspɑndənt/: Phóng viên chiến trường

Photojournalist (n): /ˌfoʊtoʊˈʤɜrnələst/: Phóng viên ảnh

Broadcaster (n) /ˈbrɔːdkɑːstə/: Người nói chuyện, dẫn chương trình trên đài phát thanh

Columnist (n) /ˈkɒləmnɪst/: Người phụ trách chuyên mục

News anchor (n) /njuːz/ /ˈæŋkə/: Biên tập viên tin tức

Newscaster (n) /ˈnjuːzˌkɑːstə/: Người phát thanh bản tin ở đài

Paparazzi (n) /ˌpæp(ə)ˈrætsi/: Người săn ảnh, thường là ảnh của người nổi tiếng

Từ vựng tiếng Anh về báo chí và tòa soạn


Newspaper office (n) /ˈnuzˌpeɪpər ˈɔfəs/: Tòa soạn

Newsroom (n) /ˈnuˌzrum/: Phòng tin (nơi phóng viên làm tin/sản xuất tin bài)

Editorial (adj) /ˌɛdəˈtɔriəl /: Thuộc/liên quan đến biên tập

Editorial board (n) /ˌɛdəˈtɔriəl bɔrd/: Ban biên tập


Sub-editor assistant (n) /sʌb-ˈɛdətər əˈsɪstənt/: Trợ lý/ phó thư ký tòa soạn

Sensation-seeking newspapers (n) /sɛnˈseɪʃən-ˈsikɪŋ ˈnuzˌpeɪpərz/: Những tờ báo chuyên săn


tin giật gân

Sensationalism (n) /sɛnˈseɪʃənəˌlɪzəm /: xu hướng chạy theo (việc đăng) tin bài giật gân

To upload stories to the newspaper’s website /tu upload ˈstɔriz tu ðə ˈnuzˌpeɪpərz ˈwɛb
ˌsaɪt/: Đưa tin bài lên trang web của báo

Revenue (n) /ˈrɛvəˌnu /: Doanh thu

Royalty (n) /ˈrɔɪ.əl.ti/: Nhuận bút

The sensationalism of the popular press (n) /ðə sensationalim ʌv ðə ˈpɑpjələr prɛs/: Xu
hướng giật gân của báo chí lá cải

News agency (n) /nuz ˈeɪʤənsi/: Thông tấn xã

Journalistic ethics & standards (n) /ˌʤɜrnəˈlɪstɪk ˈɛθɪks & ˈstændərdz/: Những chuẩn mực
& đạo đức nghề báo

Editorial team/staff (n) /ˌɛdəˈtɔriəl tim/stæf/: Hội đồng biên tập

Từ vựng tiếng Anh về các phần trong một tờ báo


Tabloid (n) /ˈtæblɔɪd/: Báo lá cải

Broadsheet (n) /ˈbrɔːdʃiːt/: Báo khổ lớn

Frontpage (n) /ˈfrʌntˈpeɪʤ/: Trang nhất

Headline (n) /ˈhɛdlaɪn/: Tiêu đề

Supplement (n) /ˈsʌplɪmənt/: Bản phụ lục

Article (n) /ˈɑːtɪkl/: Bài báo

Online Newspaper (n) /ˈɒnˌlaɪn/ /ˈnjuːzˌpeɪpə/: Báo trực tuyến/ báo mạng

Cartoons (n) /kɑːˈtuːnz/: Tranh biếm họa

Gossip (n) /ˈgɒsɪp/: Mục lượm lặt

Entertainment (n) /ˌɛntəˈteɪnmənt/: Sự giải trí

The letters page (n) /ðə/ /ˈlɛtəz/ /peɪʤ/: Trang thư bạn đọc

Business news (n) /ˈbɪznɪs/ /njuːz/: Tin kinh tế


Fashion article (n) /ˈfæʃən/ /ˈɑːtɪkl/: Mục thời trang

Crossword (n) /'krɒswɜːd/: Mục giải ô chữ

Classified Ad (n) /ˈklæsɪfaɪd/ /æd/: Quảng cáo rao vặt

Từ vựng/ cụm từ/ idiom chủ đề truyền thông và báo chí


Attention-grabbing (adj) /əˈtɛnʃ(ə)n/-/ˈgræbɪŋ/: Thu hút sự chú ý

Readership (n) /ˈriːdəʃɪp/: Đội ngũ độc giả của một tờ báo

Circulation (n) /ˌsɜːkjʊˈleɪʃənz/: Tổng số báo phát hành

Layout (n) /ˈleɪaʊt/: Thiết kế dàn trang báo

Issue (n) /ˈɪʃuː/: Vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận

Eye-catching (adj) /aɪ/-/ˈkæʧɪŋ/: Bắt mắt

Hot off the press (adj) /hɒt/ /ɒf/ /ðə/ /prɛs/: Tin tức vừa mới phát hành và đang rất sốt dẻo

In-depth (adj) /ɪn/-/dɛpθ/: Chi tiết


Libel (n) /ˈlaɪbəl/: Tin bôi xấu, phỉ báng

Scandal received wide coverage in the press /ˈskændl/ /rɪˈsiːvd/


/waɪd/ /ˈkʌvərɪʤ/ /ɪn/ /ðə/ /prɛs/: Vụ bê bối xuất hiện trên trang nhất của nhiều bài báo

Breaking news (n) /ˈbreɪkɪŋ/ /njuːz/: Tin nóng

Make the headlines /meɪk/ /ðə/ /ˈhɛdlaɪnz/: Xuất hiện trên bản tin

Objective reporting /əbˈʤɛktɪv/ /rɪˈpɔːtɪŋ/: Đưa tin một cách khách quan

News coverage (n) /njuːz/ /ˈkʌvərɪʤ/: Tin trang nhất, tin trang bìa

The gutter press (n) /ðə/ /ˈgʌtə/ /prɛs/: Báo chuyên đưa tin giật gân về người nổi tiếng

The story went viral /ðə/ /ˈstɔːri/ /wɛnt/ /ˈvaɪərəl/: Câu chuyện được lan truyền rộng rãi

Yellow journalism (n) /ˈjɛləʊ/ /ˈʤɜːnəlɪzm/: Báo lá cải

Information overload (n) /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ /ˈəʊvələʊd/: Quá tải thông tin

Invasion of privacy (n) /ɪnˈveɪʒən/ /ɒv/ /ˈprɪvəsi/: Xâm phạm quyền riêng tư
A slow news day (n) /ə/ /sləʊ/ /njuːz/ /deɪ/: Ngày không có nhiều tin tức

Mẫu câu tiếng Anh về chủ đề truyền thông và báo chí


Reporters, editors, editing assistants, Các phóng viên, biên tập viên, trợ lý chỉnh
editor-in-chiefs, deputy editors, heads of
sửa, tổng biên tập, Phó biên tập viên, Trưởng
department press services, and other
professional journalists face career phòng Dịch vụ Báo chí Sở và các nhà báo
hazards, yet they are not well protected.
chuyên nghiệp khác đối mặt với các mối
nguy hiểm nghề nghiệp, nhưng họ không
được bảo vệ tốt.
Journalists typically focus on reporting. Các nhà báo thường tập trung vào báo
Journalists can also publish pieces that
cáo.Các nhà báo cũng có thể xuất bản các tác
reflect and provide information.
phẩm phản ánh và cung cấp thông tin.
Press is currently the primary source of Báo chí hiện là nguồn thông tin chính và đầu
information and input on public opinion.
vào về dư luận.
The term "media" can refer to various art Thuật ngữ "phương tiện truyền thông" có thể
forms, including literature and film.
đề cập đến các hình thức nghệ thuật khác
nhau, bao gồm văn học và phim ảnh.
More and more individuals are using Ngày càng nhiều cá nhân đang sử dụng điện
smartphones and other electronic devices
thoại thông minh và các thiết bị điện tử khác
to read the news.
để đọc tin tức.
Do you believe that over time, news Bạn nghĩ rằng theo thời gian, việc trường
reporting has improved, declined, or
thuật tin tức sẽ được cải thiện, suy giảm hay
remained the same?
không thay đổi gì cả?
Do journalists have any topics they Các nhà báo có bất kỳ chủ đề nào họ không
shouldn't cover? Why?
nên bao gồm không? Vì sao lại như thế?
What is now making headlines both Điều gì hiện đang xuất hiện trên các tiêu đề
domestically and abroad? How did you
cả trong và ngoài nước? Bạn tìm ra nó bằng
find out about it?
cách nào?

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề truyền thông


– Advert(s): Quảng cáo

– Broadcaster (n): phương tiện phát tin

– Cable : Truyền hình cáp

– Cameraman (Camerawoman): Nhà quay phim

– Channel: Kênh

– Columnist : Người chuyên trách một chuyên mục báo

– Commentator: người viết bình luận

– Commercial(s): Quảng cáo thương mại

– Contestant: Thí sinh, người tham gia chương trình

– Correspondent: Phóng viên


– Distortion: sự bóp méo

– Distribute: phát hành

– Editor: Biên tập viên

– Flyer: tờ rơi/tờ bướm

– Headline : Tin chính nổi bật, điểm tin

– Host: Người dẫn chương trình

– Journalist: Nhà báo

– Live: Trực tiếp

– Magazine (n): tạp chí

– News: Tin tức

– Newspaper (n): báo

– Newsreader: Người đọc tin tức


– Onine newspaper (n): báo mạng

– Paparazzi: Những tay săn ảnh

– Photographer: Nhiếp ảnh gia

– Production: Hãng sản xuất, hãng phim

– Publication: sản phẩm in ấn (ấn phẩm) ví dụ như báo chí, sách,…

– Publish: xuất bản

– Reporter: Người báo cáo, phóng viên

– Row: tranh cãi

– Search: Tìm kiếm

– Section: mục trên báo

– Speculation: tin đồn = Rumor


– Station: Trạm phát sóng

– Studio: Phòng thu

– Subtitle(s): Phụ đề ngôn ngữ

– Surf: Truy cập, lướt web

– Taboild (n): báo lá cải

– Taboild: báo lá cải

– Viewer: Khán giả, người xem

Cụm từ tiếng Anh về chủ đề truyền thông


– (be) Beneficial to human beings: có lợi cho con người

– (be) Profoundly influenced by: (bị) ảnh hưởng sâu sắc bởi

– (to) Access social media: truy cập vào mạng xã hội

– (to) Become epidemic: trở thành đại dịch (ám chỉ một hiện tượng gì đó lây lan theo chiều hướng
tiêu cực)
– (to) Deliver message to people: mang thông tin tới cho mọi người

– (to) Effectively protect: bảo vệ hiệu quả

– (to) Escape into the imaginary worlds of s.th: thoát ra ngoài thế giới tưởng tượng của cái gì đó

– (to) Make great inroads into: xâm nhập lớn vào

– (to) Meet the new demands: thỏa mãn nhu cầu mới

– (to) Promote products and services: quảng bá các sản phẩm và dịch vụ

– (to) Provide useful information: cung cấp những thông tin hữu ích

– (to) Raise awareness about something: nâng cao nhận thức về vấn đề gì đó

– (to) Regulate advertising: điều chỉnh quảng cáo…

– (to) Restrict advertisements for s.th: hạn chế quảng cáo về cái gì đó

– Antivirus software: phần mềm chống vi rút

– Basic human needs: những nhu cầu căn bản của con người
– Broadcast journalist: phóng viên truyền hình/ truyền thanh

– Communication channel: kênh thông tin liên lạc

– Consumer behavior: hành vi của người tiêu dùng

– Cyber information system: hệ thống thông tin trên máy tính, hệ thống thông tin trên mạng

– Cyber-security: bảo mật thông tin

– Daily newspaper: báo hàng ngày

– Electronic magazine (e-zine): báo điện tử, báo mạng

– Electronic media: phương tiện truyền thông điện từ (gồm Internet, radio, TV,…)

– Forms of electronic media: các dạng truyền thông điện tử

– Game show: trò chơi truyền hình

– In shaping our lives: định hình cho cuộc sống của chúng ta

– Live broadcast: truyền hình trực tiếp, phát sáng trực tiếp
– Local newspaper: tờ báo địa phương

– Malicious software: phần mềm độc hại

– Mass media: phương tiện truyền thông đại chúng (báo chí, ti vi, radio)

– National broadcaster: đài truyền hình quốc gia

– News broadcast: chương trình tin tức

– News on entertainment sector: tin tức về lĩnh vực giải trí

– Non-commercial purpose: mục đích phi thương mại

– Online information: thông tin trực tuyến

– Online payment methods: phương thức thanh toán trực tuyến

– Personal mobile device: thiết bị di động cá nhân

– Private information: thông tin cá nhân

– Reality show: truyền hình thực tế


– Satellite television (TV): phát sóng truyền hình qua vệ tinh

– Social networking site: trang web mạng xã hội

– Talk show: trò chuyện trên truyền hình, chương trình đối thoại

– The arrival of the audio-book: sự xuất hiện của sách nói, sách ghi âm

– The globalization process: quá trình toàn cầu hóa

– The instant gratification: sự hài lòng tức thì

– The latest news bulletin: các bản tin mới nhất

– The spread of culture and lifestyle: sự lan truyền của văn hóa và lối sống

– The undeniable usefulness of the media: sự hữu ích không thể phủ nhận của phương tiện truyền
thông

– The wealth of news: sự đa dạng (phong phú) của tin tức

– Thrills of modern technology: sức hút mạnh của công nghệ hiện đại
– Traditional media: phương tiện truyền thông truyền thống

Topic: Media (Advertisement & Social network)


I. ADVERTISING (Quảng cáo)
a) Do you like watching advertisement on TV? (Bạn có thích xem quảng cáo trên TV
không?)
=> (Answer) I have to say that I have developed an interest in watching
advertisement when I was a little child. (Reason) They can be considered a
kind of entertainment with very beautiful scene. They are extremely
relaxing, brief and eye-catching.
[(Trả lời) Tôi phải nói rằng tôi đã bắt đầu thích xem quảng cáo khi còn nhỏ.
(Lý do) Có thể coi chúng là một loại hình giải trí với cảnh rất đẹp. Chúng cực kỳ thư giãn, ngắn gọn và bắt mắt]

Brief (adj) /briːf/: Ngắn gọn

Eye-catching (adj) / aɪ-ˈkæʧɪŋ/ : Bắt mắt

B) Describe an advertisement that you like to watch. (Mô tả một quảng cáo mà
bạn thích xem)
(Answer) Among the advertisements which are on TV or social media
recently, I am really into seeing the one from Shopee Vietnam, which is a
famous E-commerce service.

[(Trả lời) Trong số các quảng cáo trên TV hoặc mạng xã hội gần đây, tôi rất thích quảng cáo từ Shopee Việt
Nam, một dịch vụ thương mại điện tử nổi tiếng.]

(Reason) Well, I love that because firstly, it has celebrity endorsement of


talented goalkeeper Bui Tien Dung and famous singer Bao Anh. (Example)
The two have got certain achievements in their own career, became rising
stars and they have been so popular with most people. In the
advertisement, they wear matching clothes and look so good together;
therefore, it is easy to see that the commercial has received a huge
number of views on social media such as Facebook or Youtube.

[(Lý do) Chà, tôi thích điều đó vì thứ nhất, quảng cáo nó có sự góp mặt của những người nổi tiếng là thủ môn tài năng Bùi
Tiến Dũng và ca sĩ nổi tiếng Bảo Anh.

(Ví dụ) Cả hai đã đạt được những thành tựu nhất định trong sự nghiệp của mình, trở thành những ngôi sao đang lên và được
hầu hết mọi người yêu thích. Trong quảng cáo, họ mặc quần áo giống nhau và trông rất đẹp đôi; do đó, dễ dàng nhận thấy
rằng quảng cáo đã nhận được một số lượng lớn lượt xem trên các phương tiện truyền thông xã hội như Facebook hoặc
Youtube.]

(Reason) Secondly, it has unique and funny music. (Example) The theme
song for this advertisement is a remixed song from the original “Baby
shark” for kids. It sounds very catchy and makes me want to dance and
sing along everytime I see it. (Alternatives) Although some people may not
like it as the song is overplayed, many people agree with me that we
are obsessed with it now and we still like it a lot. Additionally, I think this
may be an effective and creative way of advertising, which helps the brand
image grow more impressively into customers’ mind.
[(Lý do) Thứ hai, nó có âm nhạc độc đáo và vui nhộn.
(Ví dụ) Bài hát chủ đề cho quảng cáo này là một bài hát phối lại từ bản gốc “Baby shark” dành cho trẻ em. Nghe rất bắt tai
và khiến tôi muốn nhảy và hát theo mỗi khi nhìn thấy nó.
(Lựa chọn thay thế) Mặc dù một số người có thể không thích nó vì bài hát được chơi quá nhiều, nhưng nhiều người đồng ý
với tôi rằng bây giờ chúng tôi bị ám ảnh bởi nó và chúng tôi vẫn rất thích nó. Ngoài ra, tôi nghĩ đây có thể là một cách quảng
cáo hiệu quả và sáng tạo, giúp hình ảnh thương hiệu ghi sâu hơn vào tâm trí khách hàng]

Am really into (v): Rất thích

Celebrity endorsement (n) / səˈlɛbrɪti ɛnˈdɔrsmənt /: Quảng cáo có sự góp mặt của những người
nổi tiếng

Rising stars (n) / ˈraɪzɪŋ stɑrz /: Những ngôi sao đang lên

Commercial (n) / kəˈmɜrʃəl /: Quảng cáo (Đồng nghĩa với “Advertisement”)

Views (n): Lượt xem

Theme song (n) / θim sɔŋ /: Bài hát chủ đề

Catchy (adj) / ˈkæʧi/: Bắt tai

Obsessed with (adj) / əbˈsɛst/: Bị ám ảnh

Brand image (n): Hình ảnh thương hiệu

b) Do you think that advertisement on TV nowadays causes inconvenience for


people? (Bạn có nghĩ rằng quảng cáo trên TV thời nay gây ra sự bất tiện cho mọi người không?)
(Answer) As a matter of fact, the amount of time for commercials is roughly
one third of that for a TV program, which is very annoying. (Example)
Actually, despite being interested in watching advertisement, I myself feel
that they are really interrupting when I am enjoying a good film series or
TV show. Normal advertisements are fine but those with inappropriate
content, for example, those which are violent or adult-related issues may
trigger anger for people.
[(Đáp) Trên thực tế, thời lượng dành cho quảng cáo chỉ bằng một phần ba thời lượng dành cho chương trình
truyền hình, điều này rất khó chịu.
(Ví dụ) Trên thực tế, mặc dù thích xem quảng cáo, bản thân tôi cảm thấy rằng chúng thực sự gây bực mình khi tôi
đang thưởng thức một bộ phim hay chương trình truyền hình hay. Quảng cáo bình thường thì không sao nhưng
những quảng cáo có nội dung không phù hợp, chẳng hạn như những quảng cáo bạo lực hoặc Những vấn đề liên
quan đến người lớn có thể gây ra sự tức giận cho mọi người.]

Interrupting (a): Gây bực mình

Inappropriate content (n): Nội dung không phù hợp

Adult-related issues (n): Những vấn đề liên quan đến người lớn

d) Thuật ngữ
Brief (adj) /briːf/: Ngắn gọn

Eye-catching (adj) /ˈaɪˌkætʃ.ɪŋ/: Bắt mắt

Be really into (St) (v) /biː//ˈrɪə.li//ˈɪn.tuː/: Rất thích


Celebrity endorsement (n) /səˈleb.rə.ti/ /ɪnˈdɔːs.mənt/: Quảng cáo có sự góp mặt của những
người nổi tiếng

Rising star (n) /ˈraɪ.zɪŋ/ /stɑːr/: Ngôi sao đang lên

Commercial (n) /kəˈmɜː.ʃəl/: Quảng cáo (Đồng nghĩa với “Advertisement”)

View (v) /vjuː/: Lượt xem

Theme song (n) /θiːm//sɒŋ/: Bài hát chủ đề

Catchy (adj) /ˈkætʃ.i/: Bắt tai

Obsessed with (adj) /əbˈsest/: Bị ám ảnh

Brand image (n) /brænd/ /ˈɪm.ɪdʒ/: Hình ảnh thương hiệu

Interrupting (a) /ɪn.təˈrʌpt/: Gây bực mình

Inappropriate content (n) /ɪn.əˈprəʊ.pri.ət//kənˈtent/: Nội dung không phù hợp

Adult-related issue (n) /ˈæd.ʌlt//rɪˈleɪ.tɪd/ /ˈɪʃ.uː/: Vấn đề liên quan đến người lớn

2. SOCIAL NETWORK (Mạng xã hội)


a) Are you interested in using social networking sites? (Bạn có thích sử dụng mạng xã
hội không?)
(Answer) Yes, I certainly am. (Reason) Using Facebook is my cup of tea as
I spend a huge amount of time scrolling down my news feed to keep
myself updated about my beloved people.
[(Đáp) Vâng, tôi chắc chắn là như vậy.
(Lý do) Sử dụng Facebook là sở thích của tôi vì tôi dành rất nhiều thời gian của mình để lướt những nội dung
cập nhật cho bản thân về những người thân yêu của mình.]

Cup of tea (n): Sở thích

Scroll down (v): Lướt

Keep myself updated (v): Cập nhật

b) Describe a social networking site you like to use. (Mô tả một mạng xã hội mà
bạn yêu thích sử dụng)
(Answer) Wow, when it comes to social network, people may think of
Facebook as their ultimate choice but today I would like to say something
about my most favorite site – Instagram.

[(Trả lời) Ồ, khi nói đến mạng xã hội, mọi người có thể nghĩ đến Facebook là lựa chọn cuối cùng nhưng hôm
nay tôi muốn nói vài điều về trang web yêu thích nhất của tôi – Instagram.]

As you know, Instagram has more than one billion users, an impressive
number, for its unique features in addition to similar tools as Facebook
which also allow users to chat and comment in others’ posts. (Reason)
Firstly, it has a wide range of filters so that users can edit their pictures
in any color or form they want. (Example) As a consequence, the images
uploaded may look much more stylish and up-to-date when compared to
those which are updated on other kinds of social networking sites.
[Như bạn đã biết, Instagram có hơn một tỷ người dùng, một con số ấn tượng vì các những điểm đặc biệt bên
cạnh các công cụ tương tự như Facebook, cho phép người dùng trò chuyện và bình luận trong các bài đăng của
người khác.

(Lý do) Thứ nhất, nó có nhiều bộ lọc để người dùng có thể chỉnh sửa ảnh của họ theo bất kỳ màu sắc hoặc hình
thức nào họ muốn.

(Ví dụ) Do đó, những hình ảnh được tải lên có thể trông thời thượng/phong cách và cập nhật hơn nhiều so với
những hình ảnh được cập nhật trên các loại trang web mạng xã hội khác.]

(Reason) Secondly, we can keep track of not only our friends but also other
users, including celebrities or influencers from different parts of the world
just by a tool that is displayed when we log in our instagram account.
(Example) As media has been increasing in popularity, communication now
is not the only demand of people, especially youngsters as they want more
than that and I think Instagram has met this need. They want something
different and trendy. Many trends have also been created from this social
platform and young people are the biggest beneficiary. In short, Instagram
is a user-friendly site and also ideal place for an energetic, modern and
updated generation.
[(Lý do) Thứ hai, chúng tôi có thể theo dõi không chỉ bạn bè của mình mà còn cả những người dùng khác, bao
gồm cả những người nổi tiếng/ Những người có sức ảnh hưởng hoặc những người có ảnh hưởng từ các nơi
khác nhau trên thế giới chỉ bằng một công cụ được hiển thị khi chúng tôi đăng nhập tài khoản instagram của
mình.
(Ví dụ) Khi phương tiện truyền thông ngày càng phổ biến, giao tiếp bây giờ không phải là nhu cầu duy nhất của
mọi người, đặc biệt là giới trẻ khi họ muốn nhiều hơn thế và tôi nghĩ Instagram đã đáp ứng được nhu cầu này. Họ
muốn một cái gì đó khác biệt và hợp thời trang. Nhiều trào lưu cũng đã được tạo ra từ nền tảng mạng xã hội này
và giới trẻ chính là người hưởng lợi lớn nhất. Tóm lại, Instagram là một trang web thân thiện với người dùng
và cũng là nơi lý tưởng cho một thế hệ năng động, hiện đại và cập nhật.]

Ultimate choice (n): Sự lựa chọn cuối cùng

Unique features (n): Những điểm đặc biệt


Filters (n): Bộ lọc

Edit (v): Chỉnh sửa

Stylish (adj): Thời thượng/Phong cách

Up-to-date (adj): Cập nhật

Influencers (n): Những người có sức ảnh hưởng

Youngsters (n): Giới trẻ

Social platform (n): Nền tảng mạng xã hội

Biggest beneficiary (n): Người hưởng lợi lớn nhất

User-friendly (adj): Thân thiện với người dùng

c) Why has the use of social media increased in the past few years? (Tại sao
việc sử dụng mạng xã hội lại gia tăng trong những năm gần đây?)
(Answer) Well, it is obvious that social media has received an incredible
growth in the past few years. (Reason) The first reason may be that these
social platforms are convenient and multi-functional (Example) which help
people to do a number of things; for instance, making video call with others
or seeing their daily pictures and activities. (Reason) Additionally, I think it
is the emergence of different kinds of smart phone that enable people to
get easier access to available social media applications and thus use them
more often.
[(Đáp) Vâng, rõ ràng là mạng xã hội đã đạt được mức tăng trưởng đáng kinh ngạc trong vài năm qua.
(Lý do) Lý do đầu tiên có thể là các nền tảng xã hội này rất tiện lợi và đa chức năng
(Ví dụ) giúp mọi người thực hiện một số việc; chẳng hạn như thực hiện cuộc gọi video với người khác hoặc xem
hình ảnh và hoạt động hàng ngày của họ.
(Lý do) Ngoài ra, tôi nghĩ rằng chính Sự nổi lên của các loại điện thoại thông minh khác nhau đã cho phép mọi
người truy cập dễ dàng hơn vào các ứng dụng truyền thông xã hội có sẵn và do đó sử dụng chúng thường xuyên
hơn.]

Multi-functional (adj): Đa chức năng

Emergence (n): Sự nổi lên

You might also like