Professional Documents
Culture Documents
Https://padlet-Uploads - Storage.googleapis - com/1057075076//CHTN MICROSOFT POWERPOINT
Https://padlet-Uploads - Storage.googleapis - com/1057075076//CHTN MICROSOFT POWERPOINT
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để tùy chọn phần ẩn/hiện của các thanh công cụ
A. Vào File/Options/Customize Ribbon B. Vào File/Options/Advanced
C. Vào File/Options/General D. Vào File/Options/Proofing
Để truy nhập hệ thống trợ giúp trên PowerPoint sử dụng phím hay tổ hợp phím nào
A. F1 B. ESC C. Ctrl + H D. Alt + Tab
Trong Powerpoint, cách nào để mở 1 bản trình bày (Presentation) có sẵn trong máy tính
A. File/Open B. File/Close C. File/Edit D. File/Save
Trong Powerpoint, có 3 file đang mở, thao tác chọn File/Close dùng để làm gì
A. Đóng file hiện tại B. Thoát khỏi Powerpoint
C. Đóng Slide hiện tại D. Tắt máy tính
Trong Powerpoint , cách nào để tạo một bản trình bày (Presentation) mới
A. File/New/Blank Presentation/Create B. Insert/New Slide/Create
C. File/New Presentation/Create D. Insert/New/Blank Presentation/Create
Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu giao diện (Themes)
của chương trình
A. Vào File / New / Themes / Chọn mẫu / Create B. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / OK
C. Vào Home / New / Themes / Chọn mẫu / Create D. Vào File / New / Themes / Chọn mẫu / OK
Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (Sample templates)
của chương trình
A. Vào File / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
B. Vào Home / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
C. Vào Design / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
D. Vào Insert / New / Sample templates / Chọn mẫu / Create
Trong Powerpoint, chế độ hiển thị nào cho phép thực hiện sắp xếp lại các Slide
A. View/ Slide Sorter B. View/ Normal
C. View/ Page Layout D. View/ Reading View
Trong Powerpoint, để chuyển sang chế độ hiển thị đọc ta thực hiện
A. Vào View, chọn Reading View B. Vào View, chọn Reading Mode
C. Vào Review, chọn Reading Mode D. Vào Review, chọn Reading View
Trong PowerPoint , thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt khung lưới Gridlines
A. Tất cả đều đúng B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
C. Vào View chọn Gridlines D. Vào Home / Arrange / Align / View Gridlines
Trong Powerpoint, để chuyển tập tin trình diễn sang dạng video
A. File / Save As/ Save As Type/ Windows Media Video
B. File / Save As/ Save As Type/ PowerPoint Presentation
C. File / Save As/ Save As Type/ PDF
D. File / Save As/ Save As Type/ Word
Trong Powerpoint, để đặt mật khẩu cho file hiện tại
A. Vào File/ Info/ Protect Presentation/ Encrypt with Password.
B. Vào File/Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
C. Vào Home / Info / Protect Presentation / Encrypt with Password.
D. Vào Home / Save / Protect Presentation / Encrypt with Password.
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để thiết lập thư mục lưu trữ mặc định
A. File / Option / Save / Default file location. B. File / Save / Default file location
C. Option / Save / Default file location. D. File / Save / Option / Default file location.
Trong Powerpoint, thao tác File / Option / Save / Default file location dùng để làm gì
A. Thiết lập thư mục lưu trữ mặc định B. Thiết lập các thông số cho các trang in
C. Thiết lập thông số cho toàn bộ Slide D. Thiết lập theme cho toàn bộ Slide
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để mở một bài thuyết trình đồng thời trên hai của sổ
A. Vào View/New Windows B. Vào Review/New Windows
C. Vào Home/New Windows D. Vào Data/New Windows
Trong Powerpoint, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta ấn tổ hợp phím
A. Ctrl + Z B. Ctrl + F5 C. Ctrl + A D. Ctrl + X
Trong Powerpoint , cách nào sau đây cho phép định dạng chung cho toàn bộ các Slide
A. View/Slide Master B. View/Notes Page
C. View/Normal D. View/Slide Sorter
Trong Powerpoint, lựa chọn bố cục (Layout) cho Slide đã chọn gồm tiêu đề và nội dung, thực hiện
A. Home/Layout/Title and Content B. Home/Layout/Title Slide
C. Home/Slide Design D. Home/Layout/Title Slide
Trong PowerPoint, mẫu bố cục (Layout) Two Content có bao nhiêu placeholder
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Trong PowerPoint, mẫu bố cục (Layout) Picture with Caption có bao nhiêu placeholder cho phép nhập
văn bản
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để bổ sung mẫu giao diện của tập tin trình diễn hiện tại vào
chương trình
A. Vào Design / More / Save Current Theme. B. Vào File / More / Save Current Theme.
C. Vào Insert / More / Save Current Theme. D. Vào Home / More / Save Current Theme .
Trong Powerpoint, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho Slide hiện hành
A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Close
B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All
C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Reset Background
D. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply
Trong Powerpoint, chọn nhóm thao tác nào để tạo màu nền cho toàn bộ Slide
A. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply to All/ Close
B. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Close
C. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Reset Background
D. Kích chuột phải vào Slide/Format Background/ chọn màu trong Fill/ Apply
Trong PowerPoint, mỗi bài thuyết trình có tối đa là bao nhiêu Slide Master
A. Không giới hạn B. 1 C. 2 D. 4
Trong Powerpoint , thực hiện thao tác nào để lựa chọn nhiều Slide không liên tiếp trong một
Presentation
A. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
B. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
C. Kích chọn vào 1 Slide cần chọn, giữ phím Alt và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
D. Kích chọn vào 1 Slide , giữ phím Ctrl + Shift và thực hiện việc kích chọn các Slide tiếp theo
Trong PowerPoint , chế độ hiển thị Outline là chế độ có tính năng nào sau đây
A. Cho phép chỉ nhìn thấy chữ, không nhìn thấy hình ảnh
B. Cho phép hiển thị để xóa các slide nhanh hơn
C. Cho phép chỉ hiển thị hình ảnh, không hiển thị chữ
D. Cho phép hiển thị để soạn thảo từng slide riêng biệt
Trong Powerpoint, cách nào để hiển thị cửa sổ soạn thảo nội dung Slide
A. View/ Normal B. View/ Slide Sorter C. View/ Notes Page D. View/ Reading View
Trong Powerpoint, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa chọn nào sau đây
A. Vào Home/Replace B. Vào Home/Reset
C. Vào Insert/Picture D. Vào View/Slide Master
Trong Powerpoint, cách nào để xóa một khung văn bản đã chọn
A. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Delete
B. Kích chuột phải vào khung văn bản cần xóa/Delete
C. Kích chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Insert
D. Kích đúp chuột trái vào khung văn bản cần xóa/Cut
Trong Powerpoint, vào Home/ Line Spacing
A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn
B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng
C. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn
D. Tất cả đều sai
Trong PowerPoint , để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn
A. Vào Home / Clear All Formatting B. Vào Insert / Clear All Formatting
C. Vào View / Clear All Formatting D. Vào Format / Clear All Formatting
Trong Powerpoint, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng mờ cho đoạn văn bản được chọn
A. Vào Format/Text Effects/Shadow B. Vào Home/Text Shadow
C. Vào View/Text Shadow D. Vào Insert/Text Shadow
Trong PowerPoint, lần lượt nhấn phím ALT, phím H, phím 1 tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây
A. CTRL + B B. CTRL + I C. CTRL + U D. CTRL + Z
Trong Powerpoint, cách nào để thay đổi màu nền văn bản
A. Format/Shape Fill B. Home/Theme Colors
C. Format/Size D. Format/Shape Styles
Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím CTRL + E, thao tác này tương
ứng với lựa chọn nào sau đây
A. Canh giữa đoạn văn được chọn B. Xóa đoạn văn được chọn
C. Sao chép đoạn văn được chọn D. Canh trái đoạn văn được chọn
Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím CTRL + R, thao tác này tương
ứng với lựa chọn nào sau đây
A. Canh phải đoạn văn được chọn B. Xóa định dạng đoạn văn được chọn
C. Canh giữa đoạn văn được chọn D. Canh trái đoạn văn được chọn
Trong Powerpoint, cách nào để thay đổi khoảng cách dãn dòng cho danh sách
A. Home/Paragraph B. Insert/Paragraph C. Home/Font D. Home/Slides
Trong PowerPoint, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia ô hiện tại thành 2 ô
A. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells. B. Vào Table / Split Cells
C. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells. D. Vào Home / Split Cells
Trong Powerpoint, cách nào để nhập dữ liệu vào biểu đồ sẵn có
A. Design/Edit Data B. Design/Chart Styles
C. Home/Edit Data D. Format/Edit Data
Trong Powerpoint, cách nào để thay đổi màu nền của biểu đồ
A. Format/Shape Fill B. Design/Shape Fll
C. Home/Theme Colors D. Format/Shape Styles
Muốn chèn sơ đồ như hình 1 vào Slide, ta thực hiện thế nào
MỘT
Hình 1
Trong Powerpoint, cách nào để chèn hình vẽ như hình 1 vào Slide
ĐẶC
A. Insert/Shapes B. Insert/ Equation
BIỆT
C. Insert/ Audio D. Insert/ Video Hình 1
Trong Trong PowerPoint, để lật ngang ảnh, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây
A. Flip Horizontal B. Flip Vertical
C. Rotate Right 90 D. Rotate Left 90
Trong Powerpoint, cách nào để chèn Công thức toán học vào Slide
A. Insert/ Equation B. Insert/ Audio
C. Insert/ Video D. Insert/Chart
Trong Powerpoint, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại
A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung
B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung
C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung
D. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung
Trong Powerpoint, cách nào để thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh…
A. Animation/ chọn hiệu ứng B. Insert/ chọn hiệu ứng
C. File/ chọn hiệu ứng D. Home/ chọn hiệu ứng
Trong chương trình MS PowerPoint, Tab lệnh Animations dùng để thực hiện chức năng
A. Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide.
B. Định dạng kiểu lật trang cho các slide.
C. Định dạng giao diện cho slide.
D. Định dạng kiểu chữ cho slide
Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời
khi trình diễn, taị mục Start ta chọn
A. With Previous B. After Previous C. On Click D. After Click
Trong PowerPoint, hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide gồm các nhóm nào sau đây
A. Tất cả đều sai B. Exit, Entrange, Emphasis
C. Motion path, Exit, Entrange D. Motion path, Exit, Emphasis
Trong PowerPoint, để thêm phần ghi chú cho trang thuyết trình, ta sử dụng kiểu hiển thị nào sau đây
A. Notes Page và Normal B. Notes Page và Slide Sorter
C. Notes Page và Reading View D. Slide Sorter và Normal
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để in trang thuyết trình trên khổ giấy kiểu dọc
A. Vào Design/Page Setup/Orientation/Notes, Handouts and Outline/ Portrait
B. Vào Design/Page Setup/Orientation/Slide/Portrait
C. Vào Design/Slide Orientation/Portrait
D. Vào Design/Orientation/Slide/Portrait
Trong PowerPoint, thao tác nào sau đây để bật tính năng kiểm tra chính tả
A. Vào Review/Spelling/Options/Check spelling as you type
B. Vào View/Spelling/Options/Check spelling as you type
C. Vào Review/Spelling/Options/Check grammar as you type
D. Vào Review/Spelling/Check spelling as you type
Trong phần Hyperlink ta chọn First Slide sẽ cho phép liên kết tới slide
A. Di chuyển về Slide đầu tiên B. Di chuyển về Slide trước đó
C. Di chuyển về Slide tiếp theo D. Di chuyển về Slide cuối cùng
Trong PowerPoint, tổ hợp Phím nào sau được dùng để mở hộp thoại thiết lập liên kết (Hyperlink)
A. Ctrl + K B. Ctrl + H C. Ctrl + T D. Ctrl + W
Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:
A. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show B. Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
C. Nháy phải chuột, rồi chọn Return D. Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
Trong Powerpoint, cách nào để di chuyển dến một Slide khác không liền kề khi đang thực hiện
trình diễn
A. Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
B. Kích chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
C. Kích đúp chuột trái tại Slide hiện hành/ chọn Go to Slide
D. Kích chuột phải tại Slide hiện hành/ chọn Move to Slide
Trong tập trình diển Powerpoint gồm 20 slide, để thiết lập phần trình chiếu chỉ bao gồm slide 5, 7, 9, 11
Thực hiện thao tác
A. Slide Show/chọn Custom slide show/ add các slide 5, 7, 9, 11 vào phần Custom slide
B. View/chọn Custom slide show/ add các slide 5, 7, 9, 11 vào phần Custom slide
C. Home/chọn Custom slide show/ add các slide 5, 7, 9, 11 vào phần Custom slide
D. Không thực hiện được