Professional Documents
Culture Documents
VL11 Ôn Thi HK2 23 24
VL11 Ôn Thi HK2 23 24
Câu 2: Vẽ hình lực tương tác giữa hai điện tích điểm cùng dấu và trái dấu. Chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa
hai điện tích điểm (điểm đặt, phương, chiều, độ lớn).
Câu 3: Cho biết sự thay đổi độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích (tăng hay giảm) theo các điện tích và
khoảng cách giữa chúng.
Câu 6: Nhận biết được đường sức của điện trường (xem trang 69 sgk)
Câu 7: Cường độ điện trường cho biết…………………………………của điện trường.
- Cường độ điện trường tại một điểm được đo bằng tỉ số giữa ……………… tác dụng lên một điện tích dương
đặt tại điểm đó và ………………….. đó.
Công thức: E =
(Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức)
3. ĐIỆN TRƯỜNG ĐỀU
Câu 8: Nêu khái niệm điện trường đều.
- Vẽ dạng quỹ đạo khi hạt mang điện chuyển động trong điện trường đều (chuyển động của điện tích
bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức).
1
Câu 10: Viết công thức tính cường độ điệ trường giữa hai bản điện trái dấu. Nêu tên và đơn vị các đại lượng
trong công thức
Câu 12:
- Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho ………………….. của điện trường khi đặt
điện tích q tại điểm đang xét.
- Điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho …………… tại điểm đó về …………….., được xác
định bằng ………………….. một đơn vị điện tích dương từ vô cực về điểm đó;
- Mối quan hệ giữa điện thế và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường:
Câu 15: Lập luận để xây dựng được biểu thức tính năng lượng tụ điện.
Câu 18: Viết công thức tính cường độ dòng điện. Nêu tên, đơn vị của các đại lượng trong công thức.
2
Câu 19: Viết biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và tốc độ của các hạt mang điện. Nêu tên
và đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Câu 20: Điện trở là đại lượng đặc trưng cho mức độ ………………….. dòng điện của vật dẫn
- Nguyên nhân chính gây ra điện trở là dao động nhiêt của các……………………..trong mạng tinh thể cản trở
chuyển động của các………………………..
Câu 21: Vẽ phác và đường đặc trưng I - U của vật dẫn kim loại ở nhiệt độ xác định.
Câu 22: Mô tả được sơ lược ảnh hưởng của nhiệt độ lên điện trở của đèn sợi đốt, điện trở nhiệt (thermistor).
Câu 23: Định luật Ohm: Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn …………………….với hiệu điện thế hai đầu
vật dẫn, tỉ lệ nghịch với…………………….của vật dẫn.
Câu 24: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch
+ Mắc nối tiếp:
+ Mắc song song:
Câu 25: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng của khả năng………………………. Của
nguồn điện.
Công thức tính suất điện động của nguồn điện:
Câu 26:
- Viết công thức định luật Ohm đối với toàn mạch.