Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

BÀI THỰC HÀNH SỐ 12

QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU- TRÌNH BÀY TRANG IN BẢNG TÍNH


1. Sắp xếp dữ liệu:
 Chọn vùng dữ liệu liên quan đến các giá trị cần sắp xếp (Vùng dữ liệu chọn không được chứa ô
gộp) / Data/ Sort

- Sort by: Chọn trường thuộc Ưu tiên 1

- Then by: Chọn trường ưu tiên 2

- Then by: Chọn trường ưu tiên 3 (nếu có)

- Add Level: Nếu muốn thêm các trường ưu tiên nếu muốn

………

- Sort on: Chọn kiểu dữ liệu cần sắp xếp (Ví dụ: Dữ liệu sắp xếp là số hoặc chuỗi thì chọn
Values; Dữ liệu sắp xếp là màu chữ thì chọn Font color; ….)

- Order: Chọn trật tự sắp xếp:

+ A to Z: Trường có kiểu dữ liệu là chuỗi sắp xếp theo trật tự từ A đến Z

+ Smallest to largest: Trường có kiểu dữ liệu là số sắp xếp theo trật tự từ tăng dần

+ Largest to Smallest: Trường có kiểu dữ liệu là số sắp xếp theo trật tự từ giảm dần

2. Lọc dữ liệu:
- Lọc tự động: Data/ Filter
- Lọc nâng cao: Data/ advanced
+ Bước 1: Xây dựng miền tiêu chuẩn (Vùng điều kiện):
Ví dụ1: Lọc những bệnh nhân có Giới tính là Nam
Phân tích ví dụ:
 Trường (cột) chứa dữ liệu cần lọc là: Giới tính
 Điều kiện lọc là: =Nam
 Dựa vào điều kiện lọc xác định các điều kiện và xây dựng vùng dữ liệu chứa các điều kiện
cần lọc (Không được trùng với dữ liệu đã có)
 Vùng dữ liệu chứa các điều kiện
 Hàng thứ nhất: chứa tên của các trường (cột) dữ liệu thuộc điều kiện cần lọc (Tên các
trường cùng hàng, khác cột) (Ví dụ: Giới tính) Lưu ý (Tên các trường phải giống tên các
trường ở vùng dữ liệu đã có)
 Từ hàng thứ 2 trở đi: Chứa điều kiện lọc (Gồm các toán tử so sánh + giá trị cần so sánh)
(Ví dụ: = Nam) hoặc (ví dụ >50)
o Nếu các điều kiện là và (AND - đồng thời) thì các điều kiện lọc sẽ nằm cùng hàng
nhau (ngang hàng)
o Nếu các điều kiện lọc là hoặc (OR - Không đồng thời) thì các điều kiện lọc sẽ khác
hàng (hàng trên hàng dưới)
+ Bước 2: Thực hiện lệnh lọc nâng cao Data/ advanced
 List range: Chọn vùng địa chỉ ô chứa dữ liệu cần lọc
 Criteria range: Chọn vùng địa chỉ ô chứa điều kiện lọc (vùng tiêu chuẩn)
 Copy to another location: Chọn (nếu muốn copy dữ liệu lọc được ra vị trí khác)
 Copy to: Kích vào 1 ô trống bất kì để đặt kết quả lọc được
+ Bước 3: Chọn Ok
3. Hàm xếp thứ hạng: Rank()

= rank(giá trị cần xếp hạng,vùng chứa giá xếp hạng,chiều xếp hạng)

- Chiều xếp hạng: 0- xếp hạng theo chiều giảm dần

1- xếp hạng theo chiều tăng dần

- Giá trị cần xếp hạng (số thuộc trong vùng cần xếp hạng): Là 1 địa chỉ ô chứa giá trị cần xếp hạng (sử
dụng địa chỉ tương đối khi sao chép công thức)

- Vùng chứa giá trị cần xếp hạng: là 1 vùng địa chỉ ô liên tục chứa các giá trị cần xếp hạng (Nên sử dụng
địa chỉ tuyệt đối khi muốn sao chép công thức)

4. Tạo tiêu đề đầu/cuối trang: Insert/ Header&Footer

5. Thiết lập thông tin cho tiêu đề đầu và cuối:

- Current Date

- Current Time

- Số trang liên tục và tự động (Page Number),

- Tổng số trang hiện tại (Number of Pages),

6. Thiết lập trang in bảng tính:

- Chọn khổ giấy

- Chọn chiều in

- Thiết đặt lề trang in


7. Thực hiện in ấn trang bảng tính

You might also like