Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1
Chapter 1
Chapter 1
Tập Hợp
Ánh xạ
1
TẬP HỢP
2
CÁC KHÁI NIỆM VÀ KÝ HIỆU
3
CÁC KHÁI NIỆM VÀ KÝ HIỆU
4
CÁC KHÁI NIỆM VÀ KÝ HIỆU
5
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
6
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
Phần bù A = {x | x A}
Tích Descartes A1 A2... An = {(a1, a2, ..., an)|ai Ai, i=1,...,
n}
7
TẬP CÁC TẬP CON CỦA MỘT TẬP HỢP
Tập các tập con còn được ký hiệu (X) = 2 𝑋 ; nếu |X|=n thì
|(X)|= 2n
Ví dụ X ={a1, a2, a3}, thì (X) = {, {a1}, {a2}, {a3}, {a1, a2},
{a1, a3}, {a2, a3}, {a1, a2, a3}}
8
TÍNH CHẤT CÁC PHÉP TOÁN
Cho A, B các tập con của tập . Các phép toán , , trên tập
hợp có tính chất:
Giao hoán: A B = B A; A B = B A
Kết hợp: A (B C) = (A B) C
A (B C) = (A B) C
Phân bố: A (B C) = (A B) (A C)
A (B C) = (A B) (A C)
9
TÍNH CHẤT CÁC PHÉP TOÁN
10
ÁNH XẠ
11
CÁC KHÁI NIỆM
Ánh xạ: Một ánh xạ f từ tập A vào tập B là phép gán tương
ứng mỗi phần tử x của A với một phần tử duy nhất y của B; y
là ảnh của x qua f; x: là tạo ảnh của y
ký hiệu: f:A B
x f(x) x1= x2 f(x1)= f(x2)
f
A
x B
y=f(x)
12
CÁC KHÁI NIỆM
13
CÁC KHÁI NIỆM
14
CÁC KHÁI NIỆM
15
CÁC KHÁI NIỆM
16
ÁNH XẠ NGƯỢC
Ánh xạ ngược: Cho f: A B là một song ánh;
A x=f-1(y) B y=f(x)
f-1
17
ÁNH XẠ NGƯỢC
A x=f-1(y) B y=f(x)
f-1
18
ÁNH XẠ NGƯỢC
19
ÁNH XẠ HỢP
20
ÁNH XẠ HỢP
f g
x y= f(x) z=g(y)=g(f(x))
gf
21
ÁNH XẠ ĐỒNG NHẤT
22
CÁC TÍNH CHẤT
23
CÁC TÍNH CHẤT
24
CÁC TÍNH CHẤT
25