Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Báo cáo thu nhập, có vay nợ t 25%

Năm 1 2 3 4
Tổng doanh thu 300 500 600 800
+ Ng vật liệu 60 70 80 90
+ Tiền lương 30 40 50 60
+ Điện, nước 5 7 10 14
+ Chi phí quản lý , bh 15 20 25 30
+ Khau hao 50 50 50 50
EBIT 140 313 385 556
Lãi vay 100 80 60 40
EBT 40 233 325 516
Thuế TNDN 10 58.25 81.25 129
EAT 30 174.75 243.75 387

Báo cáo thu nhập, không vay n t 25%


Năm 1 2 3 4
Tổng doanh thu 300 500 600 800
+ Ng vật liệu 60 70 80 90
+ Tiền lương 30 40 50 60
+ Điện, nước 5 7 10 14
+ Chi phí quản lý , bh 15 20 25 30
+ Khau hao 50 50 50 50
EBIT 140 313 385 556
EBT 140 313 385 556
Thuế TNDN 35 78.25 96.25 139
EAT 105 234.75 288.75 417

tiết kiệm thuế 25 20 15 10


tiết kiệm thuế 25 20 15 10

Wacc 19%
0 1 2 3 4
NCF -1000 0 780 450 980
NPV 306.541
A B C D E F G Đáp
H án bài tập I
1 Phần 1: Phân tích lợi nhuận
2
3 1. Bảng thông số
4 Tài trợ 60%
5 Đất đai 4,000 m2 Lãi suất thực 6.667% năm
6 Đơn giá 0.2 triệu/m2/ năm
7 Ls danh nghĩa 12.00%
8 Tỷ lệ lạm phát 5% / năm Số kỳ trả 3
9 Suất sinh lợi vốn chủ sở hữu (re)
10 Nhà xưởng và thiết bị 50,000 triệu Thực 12%
11 Đời sống kinh tế 10 năm Danh nghĩa 17.60%
12 Số năm hoạt động của dự án 8 năm
13
14 Sản lượng Chi phí quản lý, chi phí bán hàng……….
15 Công suất thiết kế 45,000 chiếc/năm 15,000 triệu/ năm
16 Năm 1,2 3,4,5 6,7,8 Năm 9 10% năm 8
17 Công suất sản xuất so c/s thiết kế 80% 90% 95%
18 Tồn kho thành phẩm 10%
19 Giá bán AR 6% Doanh thu
20 Năm 0 12 triệu/máy AP 5% Chi phi linh kiện
21 Giảm giá thực -6% năm CB 0.2% Doanh thu
22
23 Linh kiện 9 triệu/máy Điện và bao bì
24 Lao động 0.4 triệu đồng/máy
25 Số công nhân 40 Mua quyền sử dụng phần mềm
26 Đơn giá lương 10 triệu/ tháng 20,000 triệu đồng
27 Số kỹ sư 20
28 Đơn giá lương 15 triệu/ tháng Thuế TNDN 20%
29 Tỷ lệ tăng lương thực 6% /năm
30
31 2. Lịch khấu hao
32 2.1 Khấu hao TS hữu hình Đơn vị tính: Triệu đồng
33 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
34 Giá trị tài sản đầu kỳ 50,000 45,000 40,000 35,000 30,000 25,000 20,000
35 Khấu hao trong kỳ 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
36 Khấu hao tích luỹ 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 35,000
Đặng Văn Thanh 2 04/15/2024
A B C D E F G Đáp
H án bài tập I
37 Giá trị tài sản cuối kỳ 50,000 45,000 40,000 35,000 30,000 25,000 20,000 15,000
38
39 2.2 Khấu hao TS vô hình Đơn vị tính: Triệu đồng
40 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
41 Giá trị tài sản đầu kỳ 20,000 17,500 15,000 12,500 10,000 7,500 5,000
42 Khấu hao trong kỳ 2,500 2,500 2,500 2,500 2,500 2,500 2,500
43 Khấu hao tích luỹ 2,500 5,000 7,500 10,000 12,500 15,000 17,500
44 Giá trị tài sản cuối kỳ 20,000 17,500 15,000 12,500 10,000 7,500 5,000 2,500
45
46 3. Sản lượng sản xuất, tồn kho và tiêu thụ Đơn vị tính: Chiếc
47 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
48 Công suất sản xuất 80% 80% 90% 90% 90% 95% 95%
49 Sản lượng sản xuất 36,000 36,000 40,500 40,500 40,500 42,750 42,750
50 Sản lượng tồn kho 3,600 3,600 4,050 4,050 4,050 4,275 4,275
51 Sản lượng tiêu thụ :
52 +Do sản xuất trong năm 32,400 32,400 36,450 36,450 36,450 38,475 38,475
53 +Do sản xuất năm trước - 3,600 3,600 4,050 4,050 4,050 4,275
54 Tổng sản lượng tiêu thụ 32,400 36,000 40,050 40,500 40,500 42,525 42,750
55
56 4. Bảng tính doanh thu Đơn vị tính: Triệu đồng
57 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
58 Chỉ số lạm phát 1 1.05 1.10 1.16 1.22 1.28 1.34 1.41
59 Chỉ số giảm giá thực 1 0.94 0.88 0.83 0.78 0.73 0.69 0.65
60 Giá bán hàng năm 12 11.84 11.69 11.54 11.39 11.24 11.09 10.95
61 Doanh thu 383,745.6 420,841.0 462,099.2 461,216.5 455,220.7 471,768.0 468,098.7
62
63 5. Tiền lương công nhân và kỹ sư Đơn vị tính: Triệu đồng
64 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
65 Chỉ số tăng lương thực 1.00 1.06 1.12 1.19 1.26 1.34 1.42 1.50
66 Tiền lương công nhân 5342.40 5946.09 6618.00 7365.83 8198.17 9124.57 10155.64
67 Tiền lương kỹ sư 4006.80 4459.57 4963.50 5524.38 6148.63 6843.42 7616.73
68 Tổng tiền lương cn&ks 9349.20 10405.66 11581.50 12890.21 14346.80 15967.99 17772.37
69
70 6. Bảng tính giá thành sản xuất và giá vốn hàng bán Đơn vị tính: Triệu đồng
71 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
72 Chi phí linh kiện 319,788.0 315,630.8 350,468.5 345,912.4 341,415.5 355,698.1 351,074.0
Đặng Văn Thanh 3 04/15/2024
A B C D E F G Đáp
H án bài tập I
73 Tiền lương công nhân và kỹ sư 9,349.2 10,405.7 11,581.5 12,890.2 14,346.8 15,968.0 17,772.4
74 Tiền điện và bao bì 15,120 15,876 18,754 19,691 20,676 22,916 24,061
75 Tiền thuê đất 800.0 800.0 882.0 882.0 882.0 1,021.0 1,021.0
76 Khấu hao TSCĐ hữu hình 5,000.0 5,000.0 5,000.0 5,000.0 5,000.0 5,000.0 5,000.0
77 Khấu hao TSVH 2,500.0 2,500.0 2,500.0 2,500.0 2,500.0 2,500.0 2,500.0
78 Tổng chi phí sản xuất trực tiếp 352,557.2 350,212.4 389,185.5 386,875.8 384,820.1 403,102.8 401,428.8
79 Sản lượng sản xuất 36,000.0 36,000.0 40,500.0 40,500.0 40,500.0 42,750.0 42,750.0
80 Giá thành sản xuất 9.8 9.7 9.6 9.6 9.5 9.4 9.4
81 Giá vốn hàng bán 317,301.5 350,446.9 385,288.2 387,106.8 385,025.7 401,274.5 401,596.2
82
83 7. Lịch trả nợ Đơn vị tính: Triệu đồng
84 Năm 0 1 2 3 Gọi r là lãi suất thực
85 Dư nợ đầu kỳ 30,000.00 21,109.53 11,152.20 pi là tỷ lệ lạm phát
86 Lãi phát sinh trong kỳ 3,600.00 2,533.14 1,338.26 i là lãi suất danh nghĩa
87 Trả nợ : Tổng 12,490.47 12,490.47 12,490.47 1) pi = 0 thì i = r
88 Trong đó: * Trả nợ gốc 8,890.47 9,957.33 11,152.20 2) pi > 0 thì i > r i = r + pi + r*pi
89 * Trả lãi 3,600.00 2,533.14 1,338.26
90 Dư nợ cuối kỳ 30,000.00 21,109.53 11,152.20 -
91
92 8. Bảng vốn lưu động Đơn vị tính: Triệu đồng
93 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
94 Khoản phải thu (AR) 23,024.7 25,250.5 27,726.0 27,673.0 27,313.2 28,306.1 28,085.9
95 Thay đổi trong khoản phải thu (DAR) 23,024.7 2,225.7 2,475.5 (53.0) (359.7) 992.8 (220.2)
96 Khoản phải trả (AP) 15,989.4 15,781.5 17,523.4 17,295.6 17,070.8 17,784.9 17,553.7
97 Thay đổi trong khoản phải trả(DAP) 15,989.4 (207.9) 1,741.9 (227.8) (224.8) 714.1 (231.2)
98 Số dư tiền mặt (CB) 767.5 841.7 924.2 922.4 910.4 943.5 936.2
99 Thay đổi số dư tiền mặt (DCB) 767.5 74.2 82.5 (1.8) (12.0) 33.1 (7.3)
100
101 Giá trị hàng tồn kho 35,255.7 35,021.2 38,918.6 38,687.6 38,482.0 40,310.3 40,142.9
102 Thay đổi giá trị hàng tồn kho 35,255.7 (234.5) 3,897.3 (231.0) (205.6) 1,828.3 (167.4)
103
104 9. Báo cáo thu nhập dự trù (TIPV) Đơn vị tính: Triệu đồng
105 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
106 Tổng doanh thu 383,745.6 420,841.0 462,099.2 461,216.5 455,220.7 471,768.0 468,098.7
107 (-)Giá vốn hàng bán 317,301.5 350,446.9 385,288.2 387,106.8 385,025.7 401,274.5 401,596.2
108 (-) Chi phí quản lý và bán hàng 15,750.0 16,537.5 17,364.4 18,232.6 19,144.2 20,101.4 21,106.5
Đặng Văn Thanh 4 04/15/2024
A B C D E F G Đáp
H án bài tập I
109 EBIT 50,694.1 53,856.6 59,446.6 55,877.2 51,050.8 50,392.1 45,396.0
110 (-) Chi phí lãi vay 3,600.0 2,533.1 1,338.3
111 EBT 47,094.1 51,323.5 58,108.4 55,877.2 51,050.8 50,392.1 45,396.0
112 Thuế thu nhập doanh nghiệp (20%) 9,418.8 10,264.7 11,621.7 11,175.4 10,210.2 10,078.4 9,079.2
113 Thu nhập ròng (NI) 37,675.3 41,058.8 46,486.7 44,701.7 40,840.7 40,313.7 36,316.8
114
115 Phần 2: Phân tích ngân lưu
116 BÁO CÁO NGÂN LƯU TIPV (phương pháp trực tiếp) Đơn vị tính: Triệu đồng
117 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
118 NGÂN LƯU VÀO
119 Tổng doanh thu 383,745.6 420,841.0 462,099.2 461,216.5 455,220.7 471,768.0 468,098.7
120 Thay đổi trong khoản phải thu (DAR) (23,024.7) (2,225.7) (2,475.5) 53.0 359.7 (992.8) 220.2
121 Giá trị thanh lý
122 Tổng ngân lưu vào 360,720.9 418,615.3 459,623.7 461,269.5 455,580.5 470,775.2 468,318.9
123 NGÂN LƯU RA
124 Đầu tư nhà xưởng và thiết bị 50,000.0
125 Mua quyền sử dụng phần mềm 20,000.0
126 Chi phí linh kiện 319,788.0 315,630.8 350,468.5 345,912.4 341,415.5 355,698.1 351,074.0
127 Tiền lương công nhân và kỹ sư 9,349.2 10,405.7 11,581.5 12,890.2 14,346.8 15,968.0 17,772.4
128 Tiền điện và bao bì 15,120.0 15,876.0 18,753.5 19,691.2 20,675.8 22,915.6 24,061.4
129 Tiền thuê đất 800.0 800.0 882.0 882.0 882.0 1,021.0 1,021.0
130 Chi phí quản lý và bán hàng 15,750.0 16,537.5 17,364.4 18,232.6 19,144.2 20,101.4 21,106.5
131 Thay đổi trong khoản phải trả(DAP) (15,989.4) 207.9 (1,741.9) 227.8 224.8 (714.1) 231.2
132 Thay đổi số dư tiền mặt (DCB) 767.5 74.2 82.5 (1.8) (12.0) 33.1 (7.3)
133 Tổng ngân lưu ra 70,000.0 345,585.3 359,532.0 397,390.5 397,834.5 396,677.2 415,023.2 415,259.2
134 Ngân lưu ròng trước thuế (70,000.0) 15,135.6 59,083.3 62,233.2 63,435.1 58,903.3 55,752.0 53,059.6
135 Thuế thu nhập doanh nghiệp 9,418.8 10,264.7 11,621.7 11,175.4 10,210.2 10,078.4 9,079.2
136 Ngân lưu ròng sau thuế (NCF) (70,000.0) 5,716.7 48,818.6 50,611.5 52,259.6 48,693.1 45,673.6 43,980.5
137 NPV (TIPV) 112,560
138 IRR (TIPV) 48.262% NPV dương => dự án tốt
139 IRR>WACC => dự án tốt
140 Hệ số bảo đảm trả nợ
141 DSCR= NCF(TIPV)/(No goc va lai) 0.46 3.91 4.05
142 DSCR bình quân 2.81
143
144 Thời gian hoàn vốn có chiết khấu

Đặng Văn Thanh 5 04/15/2024


A B C D E F G Đáp
H án bài tập I
145 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
146 Ngân lưu ròng sau thuế (NCF) (70,000) 5,717 48,819 50,612 52,260 48,693 45,674 43,980
147 Hệ số ck 1.000 0.854 0.730 0.624 0.533 0.455 0.389 0.332
148 PV- NCF (70,000) 4,884 35,636 31,564 27,846 22,167 17,765 14,615
149 PV- NCF lũy kế (70,000) (65,116) (29,480) 2,084 29,930 52,097 69,862 84,477
150 1 1 1 0.933970801 0 0 0 0
151 Thời gian hoàn vốn của dự án: 3.9340 năm tính từ lúc đầu tư
152 47.21 tháng tính từ lúc đầu tư
153 Bảng tính cơ cấu vốn và hệ số wacc
154 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
155 D ( nợ vay) 30000.0 21109.5 11152.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
156 E 40000.0 40000.0 40000.0 40000.0 40000.0 40000.0 40000.0 40000.0
157 E+D 70000.0 61109.5 51152.2 40000.0 40000.0 40000.0 40000.0 40000.0
158 D/(E+D) 42.86% 34.54% 21.80% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
159 E/(E+D) 57.14% 65.46% 78.20% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
160 WACC 15.20% 15.67% 16.38% 17.60% 17.60% 17.60% 17.60% 17.60%
161 WACC bq 17.0445%
162
172 BÁO CÁO NGÂN LƯU EPV Đơn vị tính: Triệu đồng
173 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
174 Ngân lưu ròng TIPV (70,000) 5,717 48,819 50,612 52,260 48,693 45,674 43,980
175 Ngân lưu vay và trả nợ 30,000 (12,490) (12,490) (12,490)
176 Ngân lưu ròng EPV (40,000) (6,774) 36,328 38,121 52,260 48,693 45,674 43,980
177 NPV (EPV) 111,287
178 IRR (EPV) 58.13%
179
180 Thời gian hoàn vốn có chiết khấu
181 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
182 Ngân lưu ròng sau thuế (NCF) (40,000) (6,774) 36,328 38,121 52,260 48,693 45,674 43,980
183 Hệ số ck 1.000 0.850 0.723 0.615 0.523 0.445 0.378 0.321
184 PV- NCF (40,000) (5,760) 26,268 23,439 27,324 21,649 17,267 14,139
185 PV- NCF lũy kế (40,000) (45,760) (19,492) 3,947 31,271 52,920 70,187 84,325
186 1 1 1 0.831592534 0 0 0 0
187 Thời gian hoàn vốn của dự án: 3.8316 năm tính từ lúc đầu tư
188 45.9791104 tháng tính từ lúc đầu tư
189 BÁO CÁO NGÂN LƯU TIPV (Phương pháp gián tiếp)

Đặng Văn Thanh 6 04/15/2024


A B C D E F G Đáp
H án bài tập I
190 Năm 0 1 2 3 4 5 6 7
191 Thu nhập ròng (NI) 37,675.3 41,058.8 46,486.7 44,701.7 40,840.7 40,313.7 36,316.8
192 +Khấu hao TSCĐ hữu hình 5,000.0 5,000.0 5,000.0 5,000.0 5,000.0 5,000.0 5,000.0
193 +Khấu hao TSVH 2,500.0 2,500.0 2,500.0 2,500.0 2,500.0 2,500.0 2,500.0
194 + Lãi vay 3,600.0 2,533.1 1,338.3 - - - -
195 +Thay đổi trong khoản phải thu (DAR) (23,024.7) (2,225.7) (2,475.5) 53.0 359.7 (992.8) 220.2
196 +Giá trị thanh lý - - - - - - -
197 -Thay đổi trong khoản phải trả(DAP) (15,989.4) 207.9 (1,741.9) 227.8 224.8 (714.1) 231.2
198 -Thay đổi số dư tiền mặt (DCB) 767.5 74.2 82.5 (1.8) (12.0) 33.1 (7.3)
199 - Đầu tư 70,000.0
200 - Thay đổi hàng tồn kho 35,255.7 (234.5) 3,897.3 (231.0) (205.6) 1,828.3 (167.4)
201 Ngân lưu ròng sau thuế (70,000.0) 45,784.4 48,913.8 55,087.4 52,249.8 48,707.7 47,968.1 44,093.4
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218

Đặng Văn Thanh 7 04/15/2024


J K L M N O P Q R S T U V Đáp án bài
W tập
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 Dựa vào đời sống kinh tế, tính 1 năm khấu hao
12 Tính khấu hao từ năm hoạt động dù trước đó đầu tư từ năm nào
13
14 Q bán năm t = Q sx năm t - Q tồn kho năm t + Q tồn kho (t-1)
15
16 Q sản lượng tiêu thụ do sản xuất trong năm = Q sx năm t - Q tồn kho năm t
17
18 Q sản lượng tiêu thụ do sản xuất năm trước = Q tồn kho (t-1)
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33 8
34 15,000
35 5,000
36 40,000
Đặng Văn Thanh 8 04/15/2024
J K L M N O P Q R S T U V Đáp án bài
W tập
37 10,000
38
39
40 8
41 2,500
42 2,500
43 20,000
44 -
45
46
47 8 9
48 95%
49 42,750
50 4,275
51
52 38,475 -
53 4,275 4,275
54 42,750 4,275
55
56 Pt = Pt*[(1+gp)^t]*[(1+pi)^t]
57 8 9
58 1.48 1.55 (1+pi)^t
59 0.61 0.57 (1+gp)^t
60 10.81 10.67
61 462,013.4 45,600.7
62
63
64 8
65 1.59
66 11303.23
67 8477.42
68 19780.65
69
70
71 8 9
72 346,510.1 Có hàng tồn kho: Q sx khác Q bán Đơn vị tính: hiện vật
Đặng Văn Thanh 9 04/15/2024
J K L M N O P Q R S T U V Đáp án bài
W tập
73 19,780.7 Tổng chi phí sx khác Giá vốn hàng bán(COGS) Đơn vị tính: Tiền tệ
74 25,264
75 1,021.0 Q bán năm t = Q sx năm t - Q tồn kho năm t + Q tồn kho năm (t-1)
76 5,000.0
77 2,500.0 COGS = Q sx trong năm * giá năm t + Q sx năm trc * giá năm (t-1)
78 400,076.2
79 42,750.0
80 9.4 WACC = %D * rd + %E * re
81 400,211.5 40,007.6 Cơ cấu năm 0:
82 D+E=50+20=70
83 Trong đó D=30, E=40
84 WACC=???
85
86
87
i = r + pi +
88r*pi r=(i-pi)/(1+pi)
89
90
91
92
93 8 9
94 27,720.8
95 (365.1) (27,720.8)
96 17,325.5 -
97 (228.2) (17,325.5)
98 924.0
99 (12.2) (924.0)
100
101 40,007.6 -
102 (135.3) (40,007.6)
103
104
105 8 9
106 462,013.4 45,600.7
107 400,211.5 40,007.6
108 22,161.8 2,216.2
Đặng Văn Thanh 10 04/15/2024
J K L M N O P Q R S T U V Đáp án bài
W tập
109 39,640.1 3,376.9 Tại sao pp gián tiếp lại có Vì Phương pháp trực tiếp: Thực thu, thực chi
110 Hàng Tồn Kho Phương pháp gián tiếp: Bắt đầu từ báo cáo thu nhập (dựa trên số hàng bán )
111 39,640.1 3,376.9
112 7,928.0 675.4
113 31,712.1 2,701.5
114
115
116
117 8 9
118
119 462,013.4 45,600.7
120 365.1 27,720.8
121 15,513.3 Giá trị tài sản cuối kỳ của Khấu hao tài sản hữu hình
122 462,378.5 88,834.8
123
124
125
126 346,510.1
127 19,780.7
128 25,264.5
129 1,021.0
130 22,161.8 2,216.2
131 228.2 17,325.5
132 (12.2) (924.0)
133 414,954.1 18,617.7
134 47,424.4 70,217.2
135 7,928.0 675.4
136 39,496.4 69,541.8
137
138
139
140
141
142
143
144

Đặng Văn Thanh 11 04/15/2024


J K L M N O P Q R S T U V Đáp án bài
W tập
145 8 9
146 39,496 69,542
147 0.284 0.243
148 11,214 16,869
149 95,691 112,560
150 0 0
151
152
153
154 8 9
155 0.0 0.0
156 40000.0 40000.0
157 40000.0 40000.0
158 0.00% 0.00%
159 100.00% 100.00%
160 17.60% 17.60%
161
162
172
173 8 9
174 39,496 69,542
175
176 39,496 69,542
177
178
179
180
181 8 9
182 39,496 69,542
183 0.273 0.232
184 10,797 16,165
185 95,122 111,287
186 0 0
187
188
189

Đặng Văn Thanh 12 04/15/2024


J K L M N O P Q R S T U V Đáp án bài
W tập
190 8 9
191 31,712.1 2,701.5 1. phân tích độ nhạy (data table)
192 5,000.0 - 2. phân tích kịch bản (tình huống) (scenario manager)
193 2,500.0 - Cài crystal-ball vào máy
194 - -
195 365.1 27,720.8 1. Phân tích độ nhạy 1 chiều
196 - 15,513.3 Kỹ thuật: Mỗi lần phân tích chỉ dựa vào được 1 biến rủi ro. Nhưng có thể dựa vào nhiều biến kết quả
197 228.2 17,325.5 Ý tưởng: Nếu biến rủi ro x1 nhận giá trị:
198 (12.2) (924.0) x1(1) x1(2) ... x1(n)
199 Thì biến kết quả:
200 (135.3) (40,007.6) y1,y2,y3
201 39,658.0 22,329.5 nhận giá try1(1) y1(2) ... y1(n)
202 y2(1) y2(2) ... y2(n)
203 y3(1) y3(2) ... y3(n)
204 ... ... ... ...
205 ym(1) ym(2) ... ym(n)
206
207 2. Phân tích độ nhạy 2 chiều
208 Kỹ thuật: Mỗi lần phân tích chỉ dựa vào được 2 biến rủi ro. Nhận 1 biến kq
209 Ý tưởng: Nếu biến rủi ro x1 , x2 nhận giá trị:
210
211 Nhược điểm của phân tích độ nhạy
212 1. Số biến rủi ro quá ít
213 2. Không tính đến xác xuất xảy ra các giá trị khác nhau của biến rủi ro
214 3. Không tính đến tương quan giữa các biến rủi ro
215
216 3. Phân tích kịch bản
217 5 kịch bản
218 Rất xấu Xấu Trung bình Tốt Rất tốt

Đặng Văn Thanh 13 04/15/2024


Trung bình

0.05

15000

0.06
12 0.05

Page 14
Tốt

0.04

14000

0.05
13 0.06

8.5

Page 15
Xấu

0.06

16000

0.07
11 0.04

9.5

Page 16

You might also like