Professional Documents
Culture Documents
DLNN. Bai 2-2024
DLNN. Bai 2-2024
NGỮ ÂM VÀ VĂN TỰ
2. BỘ MÁY PHÁT ÂM
3. ÂM TỐ
5. ÂM TIẾT
6. CHỮ VIẾT
Mar-24 Designer Thanh Ngọc 1
1. KHÁI NIỆM NGỮ ÂM VÀ NGỮ ÂM HỌC
1.1. Ngữ âm là gì?
3.2. Nguyên âm
3.3. Phụ âm
3.1. Khái niệm âm tố
d. Nguyên âm đôi
e. Bán nguyên âm
3.2. Nguyên âm
a. Khái niệm nguyên âm
a. Khái niệm
b. Phân loại
a. Khái niệm phụ âm
Phụ âm tắc
Phụ âm rung
b1. Phương thức cấu âm (cont.)
Phụ âm tắc
Phụ âm môi
Phụ âm răng
Là vị trí cản
trở luồng hơi Phụ âm lợi
Phụ âm ngạc
Phụ âm mạc
Là vị trí cản Phụ âm lưỡi con
trở luồng hơi
Phụ âm yết hầu
4.2. Âm vị
/ d / - tắc
- đầu lưỡi lợi
- hữu thanh
4.1. Nét khu biệt (cont.)
- xát
- môi - răng
- hữu thanh
→/v/
4.1. Nét khu biệt (cont.)
- hẹp
- hàng sau
- tròn môi
→/u/
4.1. Nét khu biệt (cont.)
Ký hiệu âm vị: / /
4.2. Âm vị
a. Khái niệm
Âm vị Là những âm vị không
siêu hiện diện trên ngữ lưu theo
đoạn trật tự thời gian mà nó hiện
diện đồng thời với các âm vị
tính đoạn tính khác.
Sơ đồ thể hiện âm vị đoạn tính
(cont.)
Tôi học toán
T ô ih o cto a n
c. Âm vị và âm tố
Âm tố là những âm
được người nói phát ra
và được người nghe
nhận ra bằng thính giác.
c. Âm vị và âm tố (cont.)
Âm tố Âm vị
- Cụ thể - Trừu tượng
- Thính giác - Tri giác
- Vô hạn - Hữu hạn
- Lời nói - Ngôn ngữ
4.3. Phân xuất và xác định âm vị
a. Phân xuất âm vị
b. Xác định âm vị
H ọc
Cặp tối thiểu
Đ ọc
T ôi
Cặp tối thiểu
Đ ôi
a1. Bối cảnh ngữ âm đồng nhất (cont.)
Cặp tối thiểu là gì?
Phân xuất âm vị
Kinh + King -
Kênh + Kêng -
Nhưng + Nhưnh -
Dâng + Dânh -
Mắng + Mắnh -
Tung + Tunh -
Đông + Đônh -
Mong + Monh -
a. Khái niệm biến thể âm vị (cont.)
Âm đầu Vần