Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ĐỀ PEN - I SỐ 03
PEN-I VẬT LÍ - THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

1. Dao động cưỡng bức là dao động


A. chỉ do kích thích ban đầu. B. tự do không ma sát.
C. dưới tác dụng của lực cưỡng bức. D. do hệ tự duy trì dao động.
2. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
A. v = λf . f
B. v = .
λ
λ D. v = 2πf λ.
C. v = .
f

3. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng.
4. Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
5. Đặt điện áp u = U √2 cos ωt (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì dung kháng của đoạn mạch là Z. Điện
dung của tụ điện này là
Z
A. . B. ωZ.
ω
ω 1
C. . D. .
Z
ωZ

6. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không
bởi các hạt phôtôn. phụ thuộc tần số của ánh sáng.
8
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 10 m/s dọc D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong
theo tia sáng. quang điện trở và pin quang điện.
7. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân hêli xảy ra ở
A. nhiệt độ cao và áp suất cao. B. nhiệt độ cao và áp suất thấp.
C. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. D. nhiệt độ thấp và áp suất cao.
8. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω và φ là các hằng số. Vận tốc của
chất điểm tại thời điểm t là
A. v = ωAsin(ωt + φ). B. v = –ωAcos(ωt + φ).
C. v = ωAcos(ωt + φ). D. v = –ωAsin(ωt + φ).
9. Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc
nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL R
A. . B. .
R 2
√R2 + (ωL)

R ωL
C. . D. .
ωL 2
√R2 + (ωL)

10. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng trung vô tuyến?
A. 20000 m. B. 20 m.
C. 200 m. D. 2000 m.
11. Một học sinh quan sát sóng dừng trên một sợi dây dài 200 cm có hai đầu cố định, thấy có 4 bụng sóng. Giá trị bước
sóng của sóng này là
A. 50 cm. B. 100 cm.
C. 150 cm. D. 200 cm.

Trang 1/5
–11
12. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3. 10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 4,77. 10–10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O.
C. N. D. M.
13. Một acquy có suất điện động 6 V, dung lượng là 15 Ah. Điện năng dự trữ trong acquy này là
A. 162 kJ. B. 324 kJ.
C. 489 kJ. D. 648 kJ.
14. Cho khối lượng của hạt nhân U là 234,99 u, của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. Lấy 1 uc2 = 931,5
235

92

MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U là 235

92

A. 8,71 MeV/nuclôn. B. 7,63 MeV/nuclôn.


C. 6,73 MeV/nuclôn. D. 7,95 MeV/nuclôn.
15. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng
giảm. tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
16. Một học sinh dùng các dụng cụ cần thiết để khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con
lắc (hình bên). Sau khi tiến hành thí nghiệm này, học sinh đã kiểm tra được dự đoán nào dưới đây đúng? Với a là hằng
số; T là chu kì và ℓ là chiều dài của con lắc.

A. T = αℓ. B. T = α√ℓ.
α α
C. T = . D. T = .
ℓ √ℓ

17. Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Độ lệch pha của sóng tại hai điểm trên
phương truyền cách nhau 50 cm là
3π 3π
A. . B. .
4 2
π

C. . D. .
3 3

–8
18. Một hạt mang điện tích q = 2. 10 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc
với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,05 T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 0 B. 1,6. 10–4 N.
C. 2,5. 10–12 N. D. 4. 10–7 N.
19. Đặt điện áp u = 200 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
−4
10
tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Mạch điện tiêu thụ công suất 100 W. Giá trị L bằng
π
1 1
A. H. B. H.
2π π
3 2
C. H. D. H.
π π

20. Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc có giá trị bằng 2 eV. Bức xạ đơn sắc này có màu
A. đỏ. B. vàng.
C. da cam. D. lục.
21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa
hai khe bằng
Trang 2/5
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm.
C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
22. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, gọi tần số dòng điện đi vào động cơ là f1, tần số quay của từ trường quay do
stato tạo ra là f2, tần số quay của rôto là f3. Hệ thức đúng là
A. f1 < f¬2 < f3. B. f1 = f2 > f3.
C. f1 > f2 = f3. D. f1 > f2 > f3.
23. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với các biên độ là 3,6 cm
và 4,8 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 84 m/s2. B. 60 m/s2.
C. 12 m/s2. D. 72 m/s2.
-11 9 2 2 -31
24. Theo thuyết Bo về nguyên tử hiđrô thì bán kính Bo r0 = 5,3. 10 m. Biết k = 9. 10 Nm /C , me = 9,1. 10 kg.
Êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo L với tốc độ góc bằng
A. 4,21. 1015 rad/s. B. 1,07. 1016 rad/s.
C. 1,46. 1016 rad/s. D. 5,15. 1015 rad/s.
25. Hạt nhân P o lúc ban đầu đứng yên, phân rã hạt α và biến đổi thành hạt nhân chì P b bền vững. Lấy khối lượng
210 206

84 82

các hạt nhân gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α bay ra chiếm bao nhiêu phần trăm năng lưởng tỏa
ra trong một phân rã?
A. 1,9%. B. 98,1%.
C. 81,6%. D. 19,4%.
26. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8 nF. Trong mạch đang
có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
bằng
A. 0,12 A. B. 1,2 mA.
C. 1,2 A. D. 12 mA.
27. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không
phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60
m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là
A. 80,6 m. B. 40 m.
C. 200 m. D. 120,3 m.
28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6
mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng
trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0,60 μm. B. 0,50 μm.
C. 0,45 μm. D. 0,55 μm.

29. Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ β , người ta dùng máy đếm xung điện. Mỗi khi có một hạt êlectron rơi vào
máy thì các hệ số đếm của máy tăng thêm một đơn vị. Bắt đầu đo từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t1 = 2 h, máy đếm
ghi được m xung điện và đến thời điểm t2 = 3t1 thì máy đếm ghi được n = 2,3m xung điện. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó là
A. 3,7 h. B. 4,7 h.
C. 5,7 h. D. 7,7 h.
30. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài L với tần số 2,5 Hz. Khoảng thời gian dài nhất và khoảng thời gian ngắn
nhất để vật đi được quãng đường S < L lần lượt là Δt1 và Δt2 (với Δt1 = 2Δt2). Giá trị Δt1 bằng
1 1
A. s. B. s.
30 60
1 2
C. s. D. s.
15 15

31. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện.
Điện dung C của tụ điện thỏa mãn πC = 0,1 mF. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là

Trang 3/5
π π
A. u = 200 cos(120πt + ) (V). B. u = 240 cos(100πt + ) (V).
6 6

5π 5π
C. u = 200 cos(120πt − ) (V). D. u = 240 cos(100πt − ) (V).
6 6

32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng biên độ, cùng
pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 6 cm. Hai điểm
C và D trên đoạn thẳng AB cách trung điểm O của AB lần lượt là 2 cm và 4,5 cm. Khi vận tốc dao động phần tử tại C
là 20 cm/s thì vận tốc dao động phần tử tại D là
A. 10√2 cm/s. B. 20√2 cm/s.
C. −20√2 cm/s. D. −10√2 cm/s.
33. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của các dây nối, biết E = 6 V; R1 = 10 , ampe kế và vôn kế lí tưởng.
Ampe kế chỉ 0,3 A, vôn kế chỉ 2,4 V. Điện trở trong r của nguồn bằng

A. 1  B. 2 .
C. 1,5 . D. 0,5 .
34. Đặt điện áp u = 100√6 cos(100πt + π
) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp.
4

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp
giữa hai đầu tụ điện là
π π
A. u C = 200√2 cos(100πt − ) (V). B. u C = 200√2 cos(100πt − ) (V).
4 12

3π π
C. u C = 200√2 cos(100πt + ) (V). D. u C = 200√2 cos(100πt + ) (V).
4 12

35. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm t1, vật có li độ x1. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,5
s, vật có vận tốc v2. Tại thời điểm t3 = t2 + 1,0 s, vật có vận tốc v3 = v2 + 8π (cm/s). Giá trị x1 là
A. 4 cm. B. –4 cm.
C. 8 cm. D. –8 cm.
36. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm, dùng kính hiển vi để quan sát vật nhỏ trong trạng thái mắt điều tiết
tối đa thì số phóng đại ảnh qua kính là 200. Lúc này khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân
biệt được là 0,3 m. Mắt người này có năng suất phân li là
A. 4. 10–4 rad. B. 3. 10–5 rad.
–5
C. 4. 10 rad. D. 3. 10–4 rad.
37. Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Hệ số công suất của mạch điện
bằng 1 và điện áp nơi tiêu thụ không đổi. Nếu tăng công suất truyền tải lên gấp đôi thì công suất nơi tiêu thụ chỉ tăng
80% và hiệu suất truyền tải lúc này là H. Giá trị của H gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 78%. B. 91%.
C. 86%. D. 82%.
38. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho
vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5
cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, sau khi M rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa.
Trong một chu kì dao động của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là
5π√2 π √2
A. s. B. s.
60 60

π √2 π √2
C. s. D. s.
40 120

39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng biên độ và cùng pha, vuông góc với mặt chất lỏng phát
ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Biết AB = 5√5λ.

Trang 4/5
Trên đường tròn đường kính AB trên mặt chất lỏng, số điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với hai nguồn là
A. 4. B. 8.
C. 12. D. 16.
40. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa biến trở R, đoạn mạch MB
chứa cuộn dây. Đặt vào A và B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá
trị 80  thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB tính bằng Ω chia hết cho 40. Khi
đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là
3 5 33 113
A. và . B. và .
8 8 118 160

√2 1 3
C.
1
và .
D. và .
8 4
17 2

Trang 5/5

You might also like