Đề cương

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu 8.

Anh/chị hãy xây dựng một nhiệm vụ (kế hoạch bài dạy) dùng để đánh giá học
sinh trong môn học mà anh/chị phụ trách. Thiết kế Rubric đánh giá năng lực hoặc sản
phẩm của học sinh khi học sinh thực hiện nhiệm vụ đó.

Unit 7: ENVIRONMENTAL PROTECTION


Lesson 1: Getting started – At the Go Green Club
A. OBJECTIVES:
By the end of the lesson, students will be able to:
1. Knowledge: (Năng lực đặc thù)
Nghe:
+ Học sinh có thể nghe, nhận diện và hiểu được nghĩa của một số từ vựng về chủ đề môi
trường (habitat, endangered species, release,...)
+ Học sinh nghe hiểu và trả lời câu hỏi “What should we do to help protect our environment?”
- We can + Vbare…………. to identify parts of the body
+ Học sinh có thể nghe và tiếp tục hoàn thành các bài tập (matching, complete the
sentences,...)
Đọc:
+ Học sinh nhìn tranh vẽ và chọn được phương án đúng để hoàn thành câu.
+ Học sinh có thể đọc, hiểu và chọn được đúng từ để điền vào câu.
Viết: Học sinh nhìn tranh và có thể viết được đúng từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Nói: Học sinh lắng nghe audio cách phát âm /bl/ and /kl/ và hoàn thành bài tập trong sách.
- Use the words habitat, endangered species, release in relation to the topic “Environmental
protection”
- Understand and correctly repeat the sentences in two communicative contexts (pictures) to
talk about the environmental problems.
- Use “What should we do to help protect our environment?” - We can + Vbare…………. to
identify parts of the body.
- Vocabulary:ecosystem, marine life, absorb,...
- Skills: speaking and listening
2. Competences:
- Tự chủ và tự học: Học sinh chủ động tìm hiểu các từ liên quan đến chủ đề bảo vệ môi trường
qua các video, tranh ảnh trên các nền tảng xã hội.
- Giao tiếp và hợp tác: Học sinh tham gia hoạt động theo nhóm/ cặp để đặt câu hỏi, trả lời một
số câu hỏi liên quan đến chủ đề môi trường. (Câu hỏi sẽ tùy thuộc vào mức độ và khả năng từ
vựng của từng đối tượng học sinh)
- Giải quyết vấn đề :
+ Học sinh nhận biết, phản xạ và nói được đúng từ/cụm từ về chủ đề Bảo vệ môi trường.
+ Học sinh sử dụng được đúng từ và mẫu câu đã học để nói về chủ đề trên.
- Listening: look, listen and repeat
- Critical Thinking: listen, point and say
- Co-operation: ready to help friends in pair work/ group work.
- Oral Communication: let’s talk
3. Attitude/ Qualities:
- Nhân ái:
+ Học sinh nhận thức được tầm quan trọng của môi trường sống đối với con người.
- Trách nhiệm:
+ Học sinh hình thành và phát triển tư duy phải có trách nhiệm trong việc bảo vệ môi trường
xung quanh các em.
+ Tuyên truyền đến mọi người về sự tác động tiêu cực của con người đến môi trường, từ đó
nâng cao ý thức và trách nhiệm, chung tay bảo vệ chúng.
-Kindness:Help partners to complete learning tasks.
- Honesty: tell the truth about feelings and emotions
TT Tiêu Chất lượng Trọn
chí g
số
Yêu cầu cần Bắt đầu (0 Phát triển (0,25 Hoàn thiện Mẫu mực (1,00
đạt điểm) điểm) (0,50 điểm) điểm)
1. Nghe 1.1. Nghe và Nghe hầu như Nghe rõ nên Nghe rõ nên
nhận biết âm, không rõ các âm, Nghe không rõ nhậnbiết đúng nhận biết đúng
trọng âm, trọng âm,… nên nên cần suy được khoảng được khoảng ≥
ngữ điệu và không nhận biết nghĩ để nhận 31% - 75% về 75% về âm, trọng
nhịp điệu được. biết đúng được âm, trọng âm, âm, ngữ điệu và
trong các câu khoảng ≤ 30% về ngữ điệu và nhịp nhịp điệu trong 1
ghép cơ bản âm, trọng âm, điệu trong các các câu ghép căn
ngữ điệu và nhịp câu ghép căn bản.
điệu trong các câu bản.
ghép căn bản.

1.2. Nghe Chưa thể nghe Vẫn có thể nghe Có thể nghe và Có thể nghe và có
hiểu nội dung và hiểu được các được và suy hiểu đúng được thể hiểu đúng
chính, nội đoạn hội thoại, nghĩ, sau đó có khoảng 31% - được khoảng
dung chi tiết độc thoại đơn thể hiểu đúng 75% các đoạn hội ≥75% các đoạn
các đoạn hội giản + cấu trúc được khoảng thoại, độc thoại hội thoại, độc
thoại, độc đơn giản ≤30% các đoạn ngắn, cấu trúc thoại ngắn,cấu
thoại đơn khoảng 140 - hội thoại, độc đơn giản khoảng trúc đơn giản 1
giản khoảng 160 từ về các thoại đơn giản, 14 - 160 từ về khoảng 14- - 160
140 - 160 từ chủ đề trong cấu trúc đơn giản các chủ đề trong từ về các chủ
về các chủ đề Chương trình. khoảng 140 - Chương trình đề trong Chương
trong Chương 160 từ về các trình.
trình chủ đề trong
Chương trình.
1.3. Nghe Chưa thể nghe Có thể hiểu và Có thể nghe và có 1
hiểu nội dung hiểu được nội Có thể hiểu và hiểu đúng được thể hiểu đúng
chính các dung chính của phải suy nghĩ để khoảng 31% - được khoảng
thông báo các thông báo hiểu được nội 75% các thông ≥75% các thông
đơn giản, đơn giản, được dung khoảng báo đơn giản, báo đơn giản,
được nói rõ nói rõ có liên ≤30% về các được nói rõ ràng được nói rõ ràng
ràng liên quan đến những thông báo liên liên quan đến các liên quan đến các
quan đến các chủ đề trong quan đến những chủ đề trong chủ đề trong
chủ đề trong Chương trình chủ đề trong Chương trình. Chương trình.
Chương trình
Chường trình.
2.1. Phát âm Chưa thể có khả Khả năng phát Phát âm đúng các
các âm, trọng năng phát âm Nói đúng được 1 âm đúng được 1 âm, trọng âm, ngữ
âm, ngữ điệu các âm, trọng số âm, trọng âm, số âm, trọng âm, và nhịp điệu trong
và nhịp điệu âm, ngữ điệu và ngữ và nhịp điệu ngữ và nhịp điệu các câu ghép cơ
trong các câu nhịp điệu trong trong các câu trong các câu bản to rõ, không
ghép cơ bản các câu ghép cơ ghéo căn bản ghéo căn bản ngập ngừng. Mức
bản. chậm rãi nhưng chậm rãi, rõ độ khoảng ≥75%
chưa rõ ràng. ràng. Mức độ
Mức độ khoảng khoảng 31% -
≤30% 75%
2.2. Nói các Chưa có thể nói Nói được về các Nói được về các
chỉ dẫn đơn được các chỉ dẫn Nói được nhưng chỉ dẫn đơn giản chỉ dẫn đơn giản
giản sử dụng đơn giản sử phải suy nghĩ 1 liên quan đến các liên quan đến các
trong giao dụng trong giao khoảng thời gian chủ điểm đã học chủ điểm đã học 1
tiếp hằng tiếp hằng ngày về các chỉ dẫn 1 cách chậm rãi cách lưu loát, rõ
ngày liên liên quan đến đơn giản liên nhưng rõ ràng. ràng. Mức độ
quan đến các các chủ điểm đã quan đến các chủ Mức độ khoảng khoảng ≥75%
chủ điểm đã học. điểm đã học 1 31% - 75%
học cách chậm rãi và
chưa mạch lạc.
Mức độ khoảng
2. Nói ≤30%
2.3. Tham gia Chưa có thể Có tham gia Trình bày được
các hội thoại trình bày được Trình bày nhưng trình bày cá bài các đoạn hội thoại
ngắn, đơn các đoạn hội phải mất thời gian hội thoại ngắn, ngắn về các chủ
giản về các thoại ngắn, đơn suy nghĩ câu từ. khả năng nói còn điểm quen thuộc
chủ điểm giản về các chủ Khả năng nói còn chậm rãi, chưa 1 cách rõ ràng,
quen thuộc. điểm quen thuộc. yếu, chậm rãi và được rõ ràng về mạch lạc hơn
không rõ ràng, có các ý trong câu, nhưng vẫn mắc 1
sai ngữ pháp. sắp xếp câu. số lỗi nhỏ trong
Mức độ khoảng Mức độ khoảng phát âm và câu từ.
≤30% 31% - 75% Mức độ khoảng
≥75%
2.4. Trình Chưa có khả Có chuẩn bị Trình bày ngắn
bày ngắn năng trình bày Có trình bày được trước, có thể gọn, có sự chuẩn
gọn, có chuẩn ngắn gọn, chưa nhưng vẫn dài trình bày nhưng bị trước về các
bị trước chuẩn bị trước dòng, chưa xúc chưa rõ về chủ chủ đề quen
cácdự án về các dự án về các tích và phải suy đề, còn lang thuộc.
các chủ điểm chủ điểm quen nghĩ lâu. Hầu như mang. Mức độ
quen thuộc thuộc. chưa chuẩn bị khoảng 31% -
trước khi trình 75%
bày. Mức độ
khoảng ≤30%
3.1. Đọc hiểu Chưa thể đọc Có thể đọc và Có thể đọc và
nội dung hiểu về nội dung Có thể đọc và có hiểu đúng được hiểu đúng được
chính, nội chính, nội dung thể hiểu đúng khoảng 31% - khoảng ≥75% các
dung chi tiết chi tiết các đoạn được khoảng ≤ 75% các văn bản văn bản ngắn, rất
các đoạn hội hội thoại, độc 30% các văn bản ngắn, rất đơn đơn giản khoảng
3. Đọc thoại, độc thoại đơn giản ngắn, rất đơn giản khoảng 150 150 - 180 từ về
thoại đơn khoảng 150 - giản khoảng 150 - - 180 từ về các các nội dung
180 từ về các nội
giản khoảng 180 từ về các nội dung chính, chính, nội dung
150 - 180 từ chủ đề quen dung chính, nội nội dung chi tiết chi tiết các đoạn
về các chủ đề thuộc. dung chi tiết các các đoạn hội hội thoại, độc
quen thuộc đoạn hội thoại, thoại, độc thoại thoại đơn giản.
độc thoại đơn đơn giản.
giản.
3.2. Đọc hiểu Chưa thể đọc Có thể đọc và có Có thể đọc và có
nội dung hiểu nội dung Có thể đọc và có thể hiểu đúng thể hiểu đúng
chính, nội chính, nội dung thể hiểu đúng được khoảng được khoảng
dung chi tiết chi tiết các chỉ được khoảng ≤ 31% - 75% về ≥75% về các nội
các chỉ dẫn, dẫn, thông báo, 30% về các nội các nội dung dung chính, nội
thông báo, biển báo... ngắn, dung chính, nội chính, nội dung dung chi tiết các
biển báo... đơn giản về các dung chi tiết các chi tiết các chỉ chỉ dẫn, thông
ngắn, đơn chủ đề quen chỉ dẫn, thông dẫn, thông báo, báo, biển báo...
giản về các thuộc trong cuộc báo, biển báo... biển báo... ngắn, ngắn, đơn giản về
chủ đề quen sống hằng ngày ngắn, đơn giản về đơn giản về các các chủ đề quen
thuộc trong các chủ đề quen chủ đề quen thuộc trong cuộc
cuộc sống thuộc trong cuộc thuộc trong cuộc sống hằng ngày
hằng ngày sống hằng ngày sống hằng ngày
3.3. Đọc hiểu Chưa có khả Có thể đọc hiểu Có thể đọc hiểu
và đoán được năng đọc hiểu và Có thể đọc hiểu và có thể đoán và có thể đoán
nghĩa của từ đoán được nghĩ và có thể đoán được nghĩa của được nghĩa của từ
mới dựa vào của từ mới dựa được nghĩa của từ từ mới dựa vào mới dựa vào ngữ
ngữ cảnh vào ngữ cảnh. mới dựa vào ngữ ngữ cảnh mức độ cảnh mức độ
cảnh mức độ khoảng 31% - khoảng ≥75%
khoảng ≤ 30% 75%
4. Viết 4.1. Viết (có Chưa có khả Có thể viết đúng
Có thể viết đúng
hướng dẫn) năng viết (có Có thể viết đúng khoảng 31% -
khoảng ≥75% về
một đoạn văn hướng dẫn) một khoảng ≤ 30% về 75% về mộtmột đoạn văn
ngắn, đơn đoạn văn ngắn, một đoạn văn đoạn văn ngắn,
ngắn, đơn giản về
giản về các đơn giản về các ngắn, đơn giản về đơn giản về các
các chủ đề quen
chủ đề quen chủ đề quen các chủ đề quen chủ đề thuộc
thuộc trong cuộc
thuộc trong thuộc trong cuộc thuộc trong cuộc trong cuộc sống
sống hằng ngày.
cuộc sống sống hằng ngày. sống hằng ngày hằng ngày, chậm
Biết sử dụng các
hằng ngày nhưng chậm rãi, rãi và cẩn thận
loại câu ghép
còn sai các ngữ hơn, vẫn còn sai
trong câu, chậm
pháp cơ bản trong các ngữ pháp cơ
rãi, cẩn thận hơn
câu. bản trong câu
trong khi viết
nhưng không
nhưng vẫn có lỗi
đáng kể. sai (không đáng
kể)
4.2. Viết các Chưa thể viết Có thể viết đúng Có thể viết đúng
hướng dẫn, các hướng dẫn, Có thể viết đúng khoảng 31% - khoảng ≥75% về
chỉ dẫn, chỉ dẫn, thông khoảng ≤ 30% 75% về các các hướng dẫn,
thông báo, … báo, … ngắn, các hướng dẫn, hướng dẫn, chỉ chỉ dẫn, thông
ngắn, đơn đơn giản khoảng chỉ dẫn, thông dẫn, thông báo, báo, …ngắn, đơn
giản khoảng 80 - 100 từ liên báo, …ngắn, đơn …ngắn, đơn giản giản khoảng 80 -
80 - 100 từ quan đến các chủ giản khoảng 80 - khoảng 80 - 100 100 từ liên quan
liên quan đến đề quen thuộc 100 từ liên quan từ liên quan đến đến các chủ đề
các chủ đề đến các chủ đề các chủ đề quen quen thuộc. Có
quen thuộc quen thuộc nhưng thuộc, chậm rãi, suy nghĩ, biết
còn rất chậm, suy nghĩ câu từ, dùng các loại câu
còn sai ngữ pháp ghép (Compound
phải suy nghĩ câu , từ vựng và lặp sentence), Câu
văn, có sai ngữ lại từ. phức trong tiếng
pháp và lỗi chính (complex
tả trong câu – lặp sentence), liên từ
từ nhiều. (conjunction),….
Vẫn có sai ngữ
pháp và từ vựng.
* Lưu ý: Đối với mỗi tiêu chí đánh giá, nếu bài làm đạt trên mức Hoàn thiện nhưng chưa hoàn toàn đạt
mức Mẫu mực, người đánh giá có thể xem xét đánh giá ở mức điểm trung gian (0,75 điểm).

You might also like