Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

1a. Tính giá trị của biểu thức A tại x  4.

4 1 1
Thay x  4 (TMĐK) vào biểu thức A, ta có: A   . 0,5 điểm
4 1 3
1
Vậy A  tại x  4. 0,25 điểm
3
1b. Rút gọn biểu thức B và tìm giá trị của x để B  1.
Với x  0, x  1, ta có:

B
2    x 1  4
x  1   x  1  5

 x 1 x  1 0,5 điểm

B
x 7 x  6

 x  6 x  1  x 6
 x 1 x  1  x  1 x  1 x 1

x 6
Vậy B  với x  0, x  1. 0,25 điểm
x 1
BÀI I x 6 7
Để B  1  B  1  0  1  0  0
x 1 x 1
0,5 điểm
Do 7  0  x  1  0  x  1
Kết hợp với điều kiện xác định  0  x  1
Vậy 0  x  1 thì B  1. 0,25 điểm
2. Cho các số thực a, b, c thoả mãn điều kiện abc  9. Tính giá
1 1 1
trị của biểu thức P  2  2  2 .
a  b  c  9 b  c  a   9 c  a  b  9
1 1 1
Ta có: P   2  2
a b  ca  abc b c  ab  abc c a  bc2  abc
2 2 2

1 1 1
P   0,5 điểm
a  ab  bc  ca  b  ab  bc  ca  c  ab  bc  ca 
bc  ca  ab 1 1
P  
abc  ab  bc  ca  abc 9
1
Vậy P  . 0,25 điểm
9
1. Giải phương trình: 2 x  2  5 2x  3  10  2x 2  x  6.
ĐKXĐ: x  2. 0,25 điểm
BÀI II PT  2 x  2  2x  3 x  2  10  5 2x  3  0 
0,25 điểm
 
 2 x  2  1 2  2x  3  0 
 9
 x  4  TM 
 1
 x 2 

 2  0,25 điểm
1
 2x  3  2  x   KTM 
 2
9
Vậy x  . 0,25 điểm
4
2. Cho phương trình ax2  bx  1  0, với x là ẩn số. Tìm các số
hữu tỉ a, b sao cho phương trình trên có nghiệm x  1  2.
Thay x  1  2 vào phương trình đã cho, ta có:
0,5 điểm
   
2
a 1 2  b 1  2  1  0  3a  b  1  2 2a  b   0  * 

Để tồn tại hai số hữu tỉ a, b thoả mãn phương trình  *  thì ta

2a  b  0 a  1 0,25 điểm


có  
3a  b  1  0  b  2
 
Vậy  a; b    1;2  . 0,25 điểm
 bằng 45o , góc BAC
1. Cho tam giác ABC có góc ABC  bằng

105o và BC  6 cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC.

45°
D

45°
60° 30°
A
C 0,25 điểm

Kẻ đường cao AD (điểm D thuộc BC)


Đặt BD  x  cm 
BÀI III
  45o
Xét tam giác ABD vuông tại D có: ABD
 Tam giác ABD vuông cân tại D
 AD  BD  x  cm 
Xét tam giác ACD vuông tại D có:
AD x
CD    x 3  cm 
 tan30o
tan ACD
0,25 điểm
 BC  BD  CD  x  x 3  6  x  3 3  3  cm 
Áp dụng định lý Pytago vào hai tam giác vuông ADB và ADC,

 
2
ta có: AB2  2BD2  AB  2. 3 3  3  6 2  3  cm 
0,25 điểm

3 3  3  9  3 3 
2 2
AC2  AD2  CD2  AC   6 3  6  cm 
2. Một cây tre cao 9 m bị gió bão làm gãy ngang than, ngọn
cây chạm đất cách gốc 3 m, tạo thành một tam giác so với
phần còn lại của than cây. Hỏi phần còn lại của thân cây cao
bao nhiêu mét tính từ gốc cây?
B

A C 0,25 điểm
3
Gọi AB là chiều cao ban đầu của cây tre  AB  9 m
Gọi D là điểm bị gãy trên cây tre nên AC chính là khoảng cách
từ gốc cây tre đến điểm ngọn cây tre chạm đất  AC  3 cm
 AD chính là phần còn lại của cây tre. Đặt AD  x  cm 
 BD, CD là phần cây bị gãy  BD  CD  9  x  m 
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ACD vuông tại A có:
0,25 điểm
CD2  AC2  AD2  9  x   x 2  32  x  2  m 
2

Vậy phần còn lại của thân cây cao 2 m. 0,25 điểm
1. Chứng minh năm điểm A, B, C, K, P cùng thuộc một đường
tròn và chỉ ra đường kính của đường tròn đó.
A
E

F H
I
O
0,25 điểm
B C
D M
BÀI IV

P K

BK / /CH
Do BHCK là hình bình hành   (tính chất)
BH / /CK
CH  AB BK  AB 0,5 điểm
Lại có  
BH  AC CK  AC
 
Ta có: KP / /BC mà AH  BC  AH  KP
  ACK
Ta có: ABK   APK
  90o 0,25 điểm
 A, B, C, K, P thuộc đường tròn đường kính AK.
2. Chứng minh điểm D là trung điểm của đoạn thẳng HP.
Do BHCK là hình bình hành  MH  MK 0,25 điểm
Xét tam giác HPK có: MD // PK mà MH  MK
0,5 điểm
 DH  DP
  KAC.
3. Chứng minh BAH 

Điểm O là trung điểm của AK, kéo dài BO cắt (O) tại điểm I.
 O là tâm đường tròn ngoại tiếp năm điểm A, B, C, K, P
0,25 điểm
 OA  OB  tam giác OAB cân tại O
  2ABI
 AOI  (góc ngoài tại đỉnh O của tam giác OAB)

Chứng minh tương tự, ta có:



  2CBI
COI   ABC
  ABI   1 AOI
  CBI
2
  AOC
  COI
2
 
0,25 điểm
  2AKC
AOC  (góc ngoài tại đỉnh O của tam giác OCK)

  AKC
 ABC 

Xét ABD và AKC có:


  ACK
ADB   90o  ABC
  BAH
  AKC
  KAC
  90o
0,25 điểm
  AKC
Mà ABC   BAH
  KAC
 (đpcm)

Cho các số không âm a, b, c thoả mãn a2  b2  c2  12. Chứng


minh 1  a3  1  b3  1  c3  9.
Áp dụng bất đẳng Cauchy cho 2 số không âm, ta có:
a2  2
1  a3  a  1  a 2

 a 1 
2
b2  2 c2  2 0,5 điểm
Tương tự, ta có: 1  b3  ; 1  c3 
2 2
BÀI V
a 2  b2  c2  6 12  6
 1  a3  1  b3  1  c3    9 (đpcm)
2 2
a, b,c  0
 2 2 2
a  b  c  12

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  a  1  a 2  a  1  a  b  c  2. 0,5 điểm
 b  1  b2  b  1

c  1  c2  c  1

You might also like