Professional Documents
Culture Documents
2324 ĐA Dinhky01 Toan K9 ĐQ TC9 1
2324 ĐA Dinhky01 Toan K9 ĐQ TC9 1
4 1 1
Thay x 4 (TMĐK) vào biểu thức A, ta có: A . 0,5 điểm
4 1 3
1
Vậy A tại x 4. 0,25 điểm
3
1b. Rút gọn biểu thức B và tìm giá trị của x để B 1.
Với x 0, x 1, ta có:
B
2 x 1 4
x 1 x 1 5
B
x 7 x 6
x 6 x 1 x 6
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 6
Vậy B với x 0, x 1. 0,25 điểm
x 1
BÀI I x 6 7
Để B 1 B 1 0 1 0 0
x 1 x 1
0,5 điểm
Do 7 0 x 1 0 x 1
Kết hợp với điều kiện xác định 0 x 1
Vậy 0 x 1 thì B 1. 0,25 điểm
2. Cho các số thực a, b, c thoả mãn điều kiện abc 9. Tính giá
1 1 1
trị của biểu thức P 2 2 2 .
a b c 9 b c a 9 c a b 9
1 1 1
Ta có: P 2 2
a b ca abc b c ab abc c a bc2 abc
2 2 2
1 1 1
P 0,5 điểm
a ab bc ca b ab bc ca c ab bc ca
bc ca ab 1 1
P
abc ab bc ca abc 9
1
Vậy P . 0,25 điểm
9
1. Giải phương trình: 2 x 2 5 2x 3 10 2x 2 x 6.
ĐKXĐ: x 2. 0,25 điểm
BÀI II PT 2 x 2 2x 3 x 2 10 5 2x 3 0
0,25 điểm
2 x 2 1 2 2x 3 0
9
x 4 TM
1
x 2
2 0,25 điểm
1
2x 3 2 x KTM
2
9
Vậy x . 0,25 điểm
4
2. Cho phương trình ax2 bx 1 0, với x là ẩn số. Tìm các số
hữu tỉ a, b sao cho phương trình trên có nghiệm x 1 2.
Thay x 1 2 vào phương trình đã cho, ta có:
0,5 điểm
2
a 1 2 b 1 2 1 0 3a b 1 2 2a b 0 *
45°
D
45°
60° 30°
A
C 0,25 điểm
2
ta có: AB2 2BD2 AB 2. 3 3 3 6 2 3 cm
0,25 điểm
3 3 3 9 3 3
2 2
AC2 AD2 CD2 AC 6 3 6 cm
2. Một cây tre cao 9 m bị gió bão làm gãy ngang than, ngọn
cây chạm đất cách gốc 3 m, tạo thành một tam giác so với
phần còn lại của than cây. Hỏi phần còn lại của thân cây cao
bao nhiêu mét tính từ gốc cây?
B
A C 0,25 điểm
3
Gọi AB là chiều cao ban đầu của cây tre AB 9 m
Gọi D là điểm bị gãy trên cây tre nên AC chính là khoảng cách
từ gốc cây tre đến điểm ngọn cây tre chạm đất AC 3 cm
AD chính là phần còn lại của cây tre. Đặt AD x cm
BD, CD là phần cây bị gãy BD CD 9 x m
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ACD vuông tại A có:
0,25 điểm
CD2 AC2 AD2 9 x x 2 32 x 2 m
2
Vậy phần còn lại của thân cây cao 2 m. 0,25 điểm
1. Chứng minh năm điểm A, B, C, K, P cùng thuộc một đường
tròn và chỉ ra đường kính của đường tròn đó.
A
E
F H
I
O
0,25 điểm
B C
D M
BÀI IV
P K
BK / /CH
Do BHCK là hình bình hành (tính chất)
BH / /CK
CH AB BK AB 0,5 điểm
Lại có
BH AC CK AC
Ta có: KP / /BC mà AH BC AH KP
ACK
Ta có: ABK APK
90o 0,25 điểm
A, B, C, K, P thuộc đường tròn đường kính AK.
2. Chứng minh điểm D là trung điểm của đoạn thẳng HP.
Do BHCK là hình bình hành MH MK 0,25 điểm
Xét tam giác HPK có: MD // PK mà MH MK
0,5 điểm
DH DP
KAC.
3. Chứng minh BAH
Điểm O là trung điểm của AK, kéo dài BO cắt (O) tại điểm I.
O là tâm đường tròn ngoại tiếp năm điểm A, B, C, K, P
0,25 điểm
OA OB tam giác OAB cân tại O
2ABI
AOI (góc ngoài tại đỉnh O của tam giác OAB)
AKC
ABC