CÁC BẢNG THỐNG KÊ DATA

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

4.2.

KIỂM ĐỊNH THANG ĐO

4.2.1. CRONBACH’S ALPHA

Biến TIỆN LỢI:

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.913 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

TL1 20.22 15.121 .599 .918


TL2 19.99 13.578 .779 .894
TL3 20.00 14.000 .775 .895
TL4 20.07 13.233 .857 .883
TL5 20.14 13.573 .759 .897
TL6 19.99 13.333 .774 .895

Biến THƯƠNG HIỆU:

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.687 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

TH1 6.67 2.445 .476 .630


TH2 7.01 2.793 .459 .644
TH3 6.75 2.426 .574 .498
BIẾN GIÁ CẢ :

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.906 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted
GC1 7.82 3.366 .775 .897
GC2 7.87 3.034 .858 .826
GC3 7.89 3.121 .807 .870

BIẾN CHẤT LƯỢNG:

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.767 3

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

CL1 7.60 2.360 .616 .674


CL2 7.79 2.165 .573 .723
CL3 7.79 2.209 .617 .668
BIẾN THÁI ĐỘ:

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.704 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted
TD1 7.66 2.507 .483 .662
TD2 7.60 2.389 .518 .618
TD3 7.31 2.630 .571 .562

BIẾN PHỤ THUỘC QĐ:

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.821 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

QD1 8.06 2.293 .634 .794


QD2 8.20 2.131 .658 .774
QD3 8.07 2.166 .740 .691
4.2.2. NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA: (PHẦN NÀY ĐỂ T DIỄN GIẢI)

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .903


Approx. Chi-Square 1412.203

Bartlett's Test of Sphericity df 136

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative


Variance % Variance % Variance %

1 7.798 45.870 45.870 7.798 45.870 45.870 5.376 31.621 31.621


2 1.823 10.723 56.593 1.823 10.723 56.593 3.500 20.590 52.211
3 1.377 8.100 64.692 1.377 8.100 64.692 2.122 12.481 64.692
4 .846 4.978 69.670
5 .821 4.827 74.497
6 .723 4.256 78.753
7 .553 3.255 82.008
8 .503 2.959 84.967
9 .447 2.628 87.595
10 .419 2.466 90.061
11 .371 2.180 92.241
12 .302 1.779 94.020
13 .279 1.642 95.661
14 .227 1.337 96.998
15 .219 1.291 98.289
16 .152 .895 99.185
17 .139 .815 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa


Component

1 2 3

TL4 .836
GC2 .825
GC1 .802
TL2 .765
GC3 .764
TL3 .762
TL6 .755
TL5 .742
CL1 .804
CL3 .753
CL2 .747
TD1 .698
TD3 .593
TD2 .591
TH3 .818
TH2 .725
TH1 .689

Extraction Method: Principal Component


Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
4.3. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY

4.3.1.(PEARSON)

Correlations

QD TH CLTD TLm

Pearson Correlation 1 .631** .606** .672**

QD Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 136 136 136 136


** **
Pearson Correlation .631 1 .442 .414**
TH Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 136 136 136 136
Pearson Correlation .606** .442** 1 .596**
CLTD Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 136 136 136 136
Pearson Correlation .672** .414** .596** 1

TLm Sig. (2-tailed) .000 .000 .000

N 136 136 136 136

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Từ kết quả đã thống kê là các giá trị Sig kiểm định tương quan Pearson giữa ba biến độc lập TH,
CLTD, TLm với biến phụ thuộc QĐ đều nhỏ hơn 0.05. Như vậy, có mối liên hệ tuyến tính giữa
các biến độc lập này với biến phụ thuộc và hệ số tương quan Pearson càng cao càng tốt.
Trong bảng kết quả trên là các giá trị Sig kiểm định giữa ba biến độc lập là TH, CLTD, TLm có
tương quan (Sig nhỏ hơn 0.05). Như vậy, ba biến độc lập có tương quan và hệ số tương quan
càng thấp càng tốt ( nhỏ hơn 0.7 ) nên không có khả năng xảy ra cộng tuyến giữa chúng.
4.3.2 (LÀM THEO CÁC BƯỚC BÊN STUDOC)

Bước 1: Kiểm định tương quan từng phần của hệ số hồi quy

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) .535 .244 2.189 .030

TH .361 .058 .378 6.232 .000 .770 1.299


1
CLTD .214 .072 .204 2.971 .004 .598 1.671
TLm .369 .063 .394 5.823 .000 .616 1.623

a. Dependent Variable: QD

Biến TH (thương hiệu), biến TLm (tiện lợi và giá cả), biến CLTD ( chất lượng và
thái độ ) có Sig.< 0.05  ba biến này tương quan có ý nghĩa với biến phụ thuộc
Quyết định mua (QĐ) với độ tin cậy 95%.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

.438542084302
1 .792a .627 .618 1.969
070

a. Predictors: (Constant), TLm, TH, CLTD


b. Dependent Variable: QD

R2 điều chỉnh = 0.627 (Kiểm định F, Sig.  0.05)


62.7% sự thay đổi của biến Quyết định mua thức ăn nhanh (QĐ) được giải thích
bởi ba biến độc lập.

Bước 2: Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 42.663 3 14.221 73.945 .000b

Residual 25.386 132 .192


Total 68.049 135

a. Dependent Variable: QD
b. Predictors: (Constant), TLm, TH, CLTD

Phương trình phương sai ANOVA, độ tin cậy 99% (Sig.=0.000 < 0.01)
 Mô hình lý thuyết phù hợp với dữ liệu thực tế.
 Các biến độc lập có tương qua tuyến tính với biến phụ thuộc Quyết định mua
thức ăn nhanh (QĐ)

Bước 3: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến


Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics


Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) .535 .244 2.189 .030

TH .361 .058 .378 6.232 .000 .770 1.299


1
CLTD .214 .072 .204 2.971 .004 .598 1.671

TLm .369 .063 .394 5.823 .000 .616 1.623

a. Dependent Variable: QD

VIF > 10 có hiện tượng đa cộng tuyến


Bảng trên cho thấy VIF <10 => Không có hiện tượng đa cộng tuyến xảy ra

Bước 4: Kiểm định tự tương quan


Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

.438542084302
1 .792a .627 .618 1.969
070

a. Predictors: (Constant), TLm, TH, CLTD


b. Dependent Variable: QD

Trị số thống kê Durbin – Watson (d)= 1.969


Giá trị DW = 1.969, nằm trong khoảng 1.5 đến 2.5 nên kết quả không vi phạm giả
định tự tương quan chuỗi bậc nhất

Thảo luận kết quả hồi quy:


Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized t Sig. Collinearity Statistics
Coefficients

B Std. Error Beta Tolerance VIF

(Constant) .535 .244 2.189 .030

TH .361 .058 .378 6.232 .000 .770 1.299


1
CLTD .214 .072 .204 2.971 .004 .598 1.671

TLm .369 .063 .394 5.823 .000 .616 1.623

a. Dependent Variable: QD

Phương trình hồi quy:


QD= 0.378* TH+0.204*CLTD + 0.394*TLm
Từ kết quả hồi quy trên ta thấy
+ Sig. (TH, CLTD, TLm) < α (=) 0.000; 0.004;0.000 < 0.05 => Thương hiệu, chất
lượng, thái độ, tiện lợi và giá cả có tác động đến quyết định mua thức ăn nhanh của
sinh viên đại học Công Nghiệp TPHCM.
+ VIF của các biến trên <10 => không xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến.
+ |β| của TLm lớn nhất (0.394) => tính tiện lợi và giá cả có tác động lớn nhất đến
hành vi ra quyết định tiêu dùng thức ăn nhanh của sinh viên IUH TPHCM.
+ |β|của CLTD nhỏ nhất (0.204) => chất lượng và thái độ phục vụ ít tác động đến
hành vi ra quyết định tiêu dùng thức ăn nhanh của sinh viên IUH TPHCM.
4.3.3. Đánh
giá giả định
hồi quy qua
3 biểu đồ:
4.4. INDEPENDENT SAMPLES T-TEST
1.GIỚI TÍNH

Group Statistics

S1.gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

4.03381642512 .652158125539 .078510612289


1 69
0774 075 838
QD
4.07462686567 .769408569755 .093998217450
2 67
1642 645 027

Independent Samples Test

Levene' t-test for Equality of Means


s Test
for
Equality
of
Varianc
es
F Sig t df Sig. Mean Std. Error 95% Confidence Interval of the
. (2- Difference Difference Difference
taile Lower Upper
d)
Equal
varianc
.47 .49 -.3 -.040810440550 .122175833421 -.282452950908 .200832069806
es 134 .739
1 4 34 867 818 245 510
assume
Q d
D Equal
varianc
-.3 129.1 -.040810440550 .122472777080 -.283122551399 .201501670297
es not .740
33 85 867 900 203 468
assume
d

2. TẦN SUẤT

Group Statistics
s4.tansuat N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

4.14009661835 .694059285062 .083554919124


1 69
7489 311 325
QD
3.96517412935 .720396281606 .088010413440
2 67
3234 792 250

Independent Samples Test


Levene's Test for t-test for Equality of Means
Equality of Variances
F Sig. t df Sig. (2- Mean Std. Error 95% Confidence
tailed) Difference Difference Interval of the
Difference
Lower Upper

Equal variances .17492248 .12128899 -.0649660 .41481099


.221 .639 1.442 134 .152
assumed 9004254 7648851 14718156 2726665
QD

Equal variances 133.40 .17492248 .12135591 -.0651081 .41495310


1.441 .152
not assumed 4 9004254 2026552 29715243 7723751

4.5. One-sample T-test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

3.40441176470 .743042447912 .063715364258


TH 136
5882 406 902
3.81372549019 .677704556922 .058112686328
CLTD 136
6078 121 387
TLm 136 4.0009 .75913 .06509

Kết quả kiểm định cho thấy rằng giá trị trung bình của ba biến TH, CLTD và TLm
khá cao, nằm trong đoạn trung bình ý kiến đồng ý, đáp viên ở mức hài lòng với
yếu tố thương hiệu, chất lượng, thái độ phục vụ, tiện lợi và giá cả.
One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the


Difference

Lower Upper

.404411764705 .278402380869 .530421148542


TH 6.347 135 .000
882 594 170
.813725490196 .698796479234 .928654501157
CLTD 14.003 135 .000
078 825 331
TLm 15.376 135 .000 1.00092 .8722 1.1297

Sig kiểm định t của TH, CLTD, TLm đều bằng 0.000 < 0.05, bác bỏ giả thuyết H0-
1, H0-2, H0-3, nghĩa là giá trị trung bình của TH, CLTD, TLm F khác 3 một cách
có ý nghĩa thống kê. Giá trị Mean Difference của các biến này đều mang giá trị
dương, như vậy giá trị trung bình của TH, CLTD, TLm lớn hơn 3. Đáp viên hài
lòng về yếu tố thương hiệu, chất lượng và thái độ, tiện lợi và giá cả.

You might also like