Professional Documents
Culture Documents
L Trình Toiec
L Trình Toiec
L Trình Toiec
Topic 1: Tenes: Các thì hay xuất hiện trong bài thi TOEIC
Topic 2: Gerund and infinitive: Các dạng thức của động từ: Ving, To do
Topic 3. Modal verbs: Động từ khiếm khuyết
Topic 4: Types of Words: Từ loại
Topic 5: Comparison: So sánh
Topic 6: Passive Voice: Bị động
Topic 7: Subject –Verb Agreent: Hòa hợp chủ ngữ- động từ
Topic 8: IF: Câu điều kiện
Topic 9: Clause: Mệnh đề
Topic 10: Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)
Topic 11: Subjunctive: Câu giả định
Topic 12: The Question: Các loại câu hỏi trong Tiếng Anh
Chi tiết
Topic 1: Tense: Các thì hay xuất hiện trong bài thi TOEIC
Trong bài thi TOEIC, hầu hết các thì đều có xuất hiện trong bài thi. Bao gồm:
1. Simple present: Thì hiện tại đơn Xem chi tiết
2. Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn Xem chi tiết
3. Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành. Xem chi tiết
4. Present Perfect Continuous: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Xem chi tiết
5. Past Simple: Thì quá khứ đơn. Xem chi tiết
6. Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn Xem chi tiết
7. Past Perfect: Thì quá khứ hoàn thành Xem chi tiết
8. Past Perfect Continuous: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Xem chi tiết
9. Simple Future: Thì tương lai đơn Xem chi tiết
10. Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn Xem chi tiết
11. Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành Xem chi tiết
12. Future Perfect Continuous: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Xem chi tiết
Bạn cần nắm vững các công thức về thì, cách dùng và dấu hiệu nhận biết để áp dụng cho đúng nhé.
Topic 2: Gerund and infinitive: Các dạng thức của động từ Xem chi tiết
1. Gerund: V-ing
2. To-Infinitive
3. Verbs: Động từ
- Physical verbs: Động từ chỉ thể chất
- Stative verbs: Động từ chỉ trạng thái
- Mental verbs: Động từ chỉ hoạt động nhận thức
- Ordinary verb: Động từ thường
- Auxiliary verb: Trợ động từ
- Intransitive verbs: Nội động từ
- Transitive verbs: Ngoại động từ
4. Adjective: Tính từ
- Descriptive adjective: Tính từ mô tả
- Limiting adjective: Tính từ chỉ giới hạn
- Positive adjectives: Tính từ sở hữu
Topic 10: Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)
Topic 11: Subjunctive :Câu giả định (còn gọi là câu cầu khiến) Xem chi tiết
Topic 12: The Question: Các loại câu hỏi trong Tiếng Anh
1. Yes/No Question: Câu hỏi Yes/No
2. Information question: Câu hỏi lấy thông tin
3. Who or What: câu hỏi chủ ngữ
4. Whom or What: câu hỏi tân ngữ
5. When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ
6. Embedded question: Câu hỏi phức
7. Tag questions: Câu hỏi đuôi
Lộ trình ôn
Lộ trình ÔN THI TOEIC TẠI NHÀ cho người mới bắt đầu mục tiêu 500 | Anhngumshoa.com
Nghe 12 unit
Unit 1: Pictures – (things)- Nghe Tranh về vật
Unit 2: Pictures- (People) - Nghe Tranh về người
Unit 3.1: Question response – What, when, Where, who
Unit 3.2: Question response –when
Unit 3.3: Question response – Where
Unit 3.4: Question response –who
Unit 4.1: Question response – How
Unit 4.2: Question response – Why
Unit 4.3: Question response – Choice question
Unit 5.1: Question response – Statement,
Unit 5.2: Question response – Yes, No question
Unit 6: Short conversation – Listen to one-two questions
Unit 7: Short conversation – Listen to three questions
Unit 8: Short talk- Work announcements
Unit 9: Short talk- News
Unit 10: Short talk- Public Announcements
Unit 11: Short talk - Advertisements, Radio Broadcasts
Unit 12: Short talk - Report
Ngữ pháp
Unit 1: Hiện tại đơn & hiện tại tiếp diễn
Unit 2: Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Unit 3: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Unit 4: Thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Unit 5: Thì tương lai đơn và tương lai gần
Unit 6: Thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành
Unit 7: Adj – adv vị trí, chức năng
Unit 8: Adj – adv comparision
Unit 9: Gerund – Infinitive
Unit 10: Relative Clause – Mệnh đề quan hệ
Unit 11: Bị động
Unit 12: Đại từ không xác định – Indefinite pronouns
Unit 13: Conjunctions
Unit 14: Câu điều kiện – Conditional sentences