L Trình Toiec

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

12 chủ điểm ngữ pháp cơ bản

Topic 1: Tenes: Các thì hay xuất hiện trong bài thi TOEIC
Topic 2: Gerund and infinitive: Các dạng thức của động từ: Ving, To do
Topic 3. Modal verbs: Động từ khiếm khuyết
Topic 4: Types of Words: Từ loại
Topic 5: Comparison: So sánh
Topic 6: Passive Voice: Bị động
Topic 7: Subject –Verb Agreent: Hòa hợp chủ ngữ- động từ
Topic 8: IF: Câu điều kiện
Topic 9: Clause: Mệnh đề
Topic 10: Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)
Topic 11: Subjunctive: Câu giả định
Topic 12: The Question: Các loại câu hỏi trong Tiếng Anh

Chi tiết
Topic 1: Tense: Các thì hay xuất hiện trong bài thi TOEIC
Trong bài thi TOEIC, hầu hết các thì đều có xuất hiện trong bài thi. Bao gồm:
1. Simple present: Thì hiện tại đơn Xem chi tiết
2. Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn Xem chi tiết
3. Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành. Xem chi tiết
4. Present Perfect Continuous: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Xem chi tiết
5. Past Simple: Thì quá khứ đơn. Xem chi tiết
6. Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn Xem chi tiết
7. Past Perfect: Thì quá khứ hoàn thành Xem chi tiết
8. Past Perfect Continuous: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Xem chi tiết
9. Simple Future: Thì tương lai đơn Xem chi tiết
10. Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn Xem chi tiết
11. Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành Xem chi tiết
12. Future Perfect Continuous: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Xem chi tiết

Bạn cần nắm vững các công thức về thì, cách dùng và dấu hiệu nhận biết để áp dụng cho đúng nhé.

Topic 2: Gerund and infinitive: Các dạng thức của động từ Xem chi tiết
1. Gerund: V-ing
2. To-Infinitive

Topic 3: Modal verbs: Động từ khiếm khuyết Xem chi tiết

Topic 4: Types of Words: Từ loại

1. Nouns: Danh từ Xem chi tiết


- Common nouns: Danh từ chung
- Proper nouns: Danh từ riêng
- Abstract nouns: Danh từ trừu tượng
- Collective nouns: Danh từ tập thể
- Countable nouns: Danh từ đếm được
- Uncountable nouns: Danh từ không đếm được

2. Pronouns: Đại từ Xem chi tiết


- Personal pronouns: Đại từ nhân xưng
- Indefinite pronouns: Đại từ bất định
- Possessive pronouns: Đại từ sở hữu
- Reflexive pronouns: Đại từ phản thân
- Relative pronouns: Đại từ quan hệ
- Demonstrative pronouns: Đại từ chỉ định
- Interrogative pronouns: Đại từ nghi vấn

3. Verbs: Động từ
- Physical verbs: Động từ chỉ thể chất
- Stative verbs: Động từ chỉ trạng thái
- Mental verbs: Động từ chỉ hoạt động nhận thức
- Ordinary verb: Động từ thường
- Auxiliary verb: Trợ động từ
- Intransitive verbs: Nội động từ
- Transitive verbs: Ngoại động từ

4. Adjective: Tính từ
- Descriptive adjective: Tính từ mô tả
- Limiting adjective: Tính từ chỉ giới hạn
- Positive adjectives: Tính từ sở hữu

5. Adverb: Trạng từ Xem chi tiết


- Manner: Trạng từ chỉ cách thức
-Time: Trạng từ chỉ thời gian
- Frequency: Trạng từ chỉ tần suất
- Place: Trạng từ chỉ nơi chốn
- Grade: Trạng từ chỉ mức độ
- Quantity: Trạng từ chỉ số lượng
- Questions: Trạng từ nghi vấn
- Relation: Trạng từ liên hệ

6. Prepositions: Giới từ Xem chi tiết


-Time: Giới từ chỉ thời gian
- Place: Giới từ chỉ nơi chốn
- Reason: Giới từ chỉ nguyên nhân
- Intention: Giới từ chỉ mục đích

7. Conjunctions: Liên từ Xem chi tiết


- Coordinating conjunctions: Liên từ kết hợp
- Correlative conjunctions: Tương liên từ
- Subordinating conjunctions: Liên từ phụ thuộc

8. Interjections: Thán từ Xem chi tiết

9. Articles: Mạo từ Xem chi tiết


Topic 5: Comparison: So sánh trong Tiếng Anh Xem chi tiết
1. Equal Comparison: So sánh ngang bằng
2. Comparative: So sánh hơn
3. Superlative: So sánh nhất

Topic 6. Passive Voice : Bị động

Topic 7: Subject –Verb Agreent : Hòa hợp chủ ngữ- động từ

Topic 8: IF: Câu điều kiện Xem chi tiết


1. Conditional sentences type 1: Câu điều kiện loại 1
2. Conditional sentences type 2: Câu điều kiện loại 2
3. Conditional sentences type 3: Câu điều kiện loại 3

Topic 9: Clause: Mệnh đề Xem chi tiết


1. Adverbial clauses: Mệnh đề trạng ngữ
2. Relative clause: Mệnh đề quan hệ
3. Nouns clause: mệnh đề danh ngữ

Topic 10: Quá khứ phân từ (ed) và hiện tại phân từ (Ving)

Topic 11: Subjunctive :Câu giả định (còn gọi là câu cầu khiến) Xem chi tiết

Topic 12: The Question: Các loại câu hỏi trong Tiếng Anh
1. Yes/No Question: Câu hỏi Yes/No
2. Information question: Câu hỏi lấy thông tin
3. Who or What: câu hỏi chủ ngữ
4. Whom or What: câu hỏi tân ngữ
5. When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ
6. Embedded question: Câu hỏi phức
7. Tag questions: Câu hỏi đuôi

TRỌN BỘ NGỮ PHÁP TOEIC TRỌNG ĐIỂM (anhnguathena.vn) vid

Lộ trình ôn
Lộ trình ÔN THI TOEIC TẠI NHÀ cho người mới bắt đầu mục tiêu 500 | Anhngumshoa.com

Nghe 12 unit
 Unit 1: Pictures – (things)- Nghe Tranh về vật
 Unit 2: Pictures- (People) - Nghe Tranh về người
 Unit 3.1: Question response – What, when, Where, who
 Unit 3.2: Question response –when
 Unit 3.3: Question response – Where
 Unit 3.4: Question response –who
 Unit 4.1: Question response – How
 Unit 4.2: Question response – Why
 Unit 4.3: Question response – Choice question
 Unit 5.1: Question response – Statement,
 Unit 5.2: Question response – Yes, No question
 Unit 6: Short conversation – Listen to one-two questions
 Unit 7: Short conversation – Listen to three questions
 Unit 8: Short talk- Work announcements
 Unit 9: Short talk- News
 Unit 10: Short talk- Public Announcements
 Unit 11: Short talk - Advertisements, Radio Broadcasts
 Unit 12: Short talk - Report

Ngữ pháp
 Unit 1: Hiện tại đơn & hiện tại tiếp diễn
 Unit 2: Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
 Unit 3: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
 Unit 4: Thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn
 Unit 5: Thì tương lai đơn và tương lai gần
 Unit 6: Thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành
 Unit 7: Adj – adv vị trí, chức năng
 Unit 8: Adj – adv comparision
 Unit 9: Gerund – Infinitive
 Unit 10: Relative Clause – Mệnh đề quan hệ
 Unit 11: Bị động
 Unit 12: Đại từ không xác định – Indefinite pronouns
 Unit 13: Conjunctions
 Unit 14: Câu điều kiện – Conditional sentences

Bài luyện tập TOEIC Reading part 5 - 7

Test TOEIC level 250-500 | Anhngumshoa.com

Làm bài thi TOEIC ( Full test)

Thời gian làm bài: 2 tiếng

Số lượng câu: 200 câu


Test TOEIC level 250-500 | Anhngumshoa.com

You might also like