Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 46

Chương 5.

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân

Viện Toán ứng dụng và Tin học


Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Ngày 3 tháng 2 năm 2023


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Nội dung

1 Tính gần đúng đạo hàm

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 2 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Nội dung

1 Tính gần đúng đạo hàm

2 Tính gần đúng tích phân


Phương pháp hình thang
Phương pháp Simpson

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 2 / 14


Nội dung

1 Tính gần đúng đạo hàm

2 Tính gần đúng tích phân


Phương pháp hình thang
Phương pháp Simpson
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

f (x) ≈ Pn (x)

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 3 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

f (x) ≈ Pn (x)
suy ra
f ′ (x) ≈ Pn′ (x).

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 3 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

f (x) ≈ Pn (x)
suy ra
f ′ (x) ≈ Pn′ (x).

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 3 / 14


Nội dung

1 Tính gần đúng đạo hàm

2 Tính gần đúng tích phân


Phương pháp hình thang
Phương pháp Simpson
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang


Rb
Giả sử cần tính tích phân I = a f (x)dx.

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang


Rb
Giả sử cần tính tích phân I = a f (x)dx.
Chia [a, b] thành n phần bằng nhau

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang


Rb
Giả sử cần tính tích phân I = a f (x)dx.
Chia [a, b] thành n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < xn = b với xi+1 − xi = h = b−a
n .

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang


Rb
Giả sử cần tính tích phân I = a f (x)dx.
Chia [a, b] thành n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < xn = b với xi+1 − xi = h = b−a n . Khi đó
Z b Z x1 Z x2 Z xn
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x1 xn−1

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang


Rb
Giả sử cần tính tích phân I = a f (x)dx.
Chia [a, b] thành n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < xn = b với xi+1 − xi = h = b−a n . Khi đó
Z b Z x1 Z x2 Z xn
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x1 xn−1

Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x1 ]

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang


Rb
Giả sử cần tính tích phân I = a f (x)dx.
Chia [a, b] thành n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < xn = b với xi+1 − xi = h = b−a n . Khi đó
Z b Z x1 Z x2 Z xn
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x1 xn−1

Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x1 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
Lagrange P(x) = y0 L0 + y1 L1 ,

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang


Rb
Giả sử cần tính tích phân I = a f (x)dx.
Chia [a, b] thành n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < xn = b với xi+1 − xi = h = b−a n . Khi đó
Z b Z x1 Z x2 Z xn
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x1 xn−1

Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x1 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
Lagrange P(x) = y0 L0 + y1 L1 ,
Z x1 Z x1
x1 − x0 h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + f (x1 )) = (y0 + y1 )
x0 x0 2 2

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang


Rb
Giả sử cần tính tích phân I = a f (x)dx.
Chia [a, b] thành n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < xn = b với xi+1 − xi = h = b−a n . Khi đó
Z b Z x1 Z x2 Z xn
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x1 xn−1

Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x1 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
Lagrange P(x) = y0 L0 + y1 L1 ,
Z x1 Z x1
x1 − x0 h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + f (x1 )) = (y0 + y1 )
x0 x0 2 2
Do đó
Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + y1 + y1 + y2 + ... + yn−2 + yn−1 + yn−1 + yn )
a 2
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang


Rb
Giả sử cần tính tích phân I = a f (x)dx.
Chia [a, b] thành n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < xn = b với xi+1 − xi = h = b−a n . Khi đó
Z b Z x1 Z x2 Z xn
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x1 xn−1

Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x1 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
Lagrange P(x) = y0 L0 + y1 L1 ,
Z x1 Z x1
x1 − x0 h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + f (x1 )) = (y0 + y1 )
x0 x0 2 2
Do đó
Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + y1 + y1 + y2 + ... + yn−2 + yn−1 + yn−1 + yn )
a 2
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang

Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + 2y1 + 2y2 + ... + 2yn−1 + yn ) =: I ∗
a 2

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 5 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang

Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + 2y1 + 2y2 + ... + 2yn−1 + yn ) =: I ∗
a 2

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 5 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp hình thang

Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + 2y1 + 2y2 + ... + 2yn−1 + yn ) =: I ∗
a 2

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 5 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Công thức đánh giá sai số

Sai số R = I − I ∗ được đánh giá theo công thức

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 6 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Công thức đánh giá sai số

Sai số R = I − I ∗ được đánh giá theo công thức

M2 (b − a)3
|R| ≤ ,
12 n2
với M2 = max[a,b] |f ′′ (x)|.

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 6 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Công thức đánh giá sai số

Sai số R = I − I ∗ được đánh giá theo công thức

M2 (b − a)3
|R| ≤ ,
12 n2
với M2 = max[a,b] |f ′′ (x)|.

Ví dụ
Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp hình thang
Z 1
1
dx
0 x + 1

với sai số 0.002.

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 6 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Công thức đánh giá sai số

Sai số R = I − I ∗ được đánh giá theo công thức

M2 (b − a)3
|R| ≤ ,
12 n2
với M2 = max[a,b] |f ′′ (x)|.

Ví dụ
Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp hình thang
Z 1
1
dx
0 x + 1

với sai số 0.002.

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 6 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Giải

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 7 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Giải

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 7 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Ví dụ

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 8 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Ví dụ

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 8 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp Simpson


Chia [a, b] thành 2n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < x2n = b.

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 9 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp Simpson


Chia [a, b] thành 2n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < x2n = b. Khi đó
Z b Z x2 Z x4 Z x2n
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x2 x2n−2

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 9 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp Simpson


Chia [a, b] thành 2n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < x2n = b. Khi đó
Z b Z x2 Z x4 Z x2n
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x2 x2n−2

Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x2 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
2
Newton bậc hai P(x) = P(x0 + th) = y0 + ∆y0 t + ∆2y0 t(t − 1),

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 9 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp Simpson


Chia [a, b] thành 2n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < x2n = b. Khi đó
Z b Z x2 Z x4 Z x2n
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x2 x2n−2

Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x2 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
2
Newton bậc hai P(x) = P(x0 + th) = y0 + ∆y0 t + ∆2y0 t(t − 1),
Z x2 Z x2
h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ))
x0 x0 3

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 9 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp Simpson


Chia [a, b] thành 2n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < x2n = b. Khi đó
Z b Z x2 Z x4 Z x2n
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x2 x2n−2

Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x2 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
2
Newton bậc hai P(x) = P(x0 + th) = y0 + ∆y0 t + ∆2y0 t(t − 1),
Z x2 Z x2
h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ))
x0 x0 3
Do đó
Z b
h
f (x)dx ≈ (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ) + f (x2 ) + 4f (x3 ) + f (x4 )
a 3
... + f (x2n−2 ) + 4f (x2n−1 ) + f (x2n ))
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 9 / 14
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp Simpson


Chia [a, b] thành 2n phần bằng nhau bởi các điểm chia
x0 = a < x1 < x2 < ... < x2n = b. Khi đó
Z b Z x2 Z x4 Z x2n
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx + ... + f (x)dx
a x0 x2 x2n−2

Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x2 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
2
Newton bậc hai P(x) = P(x0 + th) = y0 + ∆y0 t + ∆2y0 t(t − 1),
Z x2 Z x2
h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ))
x0 x0 3
Do đó
Z b
h
f (x)dx ≈ (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ) + f (x2 ) + 4f (x3 ) + f (x4 )
a 3
... + f (x2n−2 ) + 4f (x2n−1 ) + f (x2n ))
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 9 / 14
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp Simpson

h
I ≈ (y0 + y2n + 2(y2 + y4 + ... + y2n−2 ) + 4(y1 + y3 + ... + y2n−1 )) =: I ∗
3

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 10 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp Simpson

h
I ≈ (y0 + y2n + 2(y2 + y4 + ... + y2n−2 ) + 4(y1 + y3 + ... + y2n−1 )) =: I ∗
3

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 10 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Phương pháp Simpson

h
I ≈ (y0 + y2n + 2(y2 + y4 + ... + y2n−2 ) + 4(y1 + y3 + ... + y2n−1 )) =: I ∗
3

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 10 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Công thức đánh giá sai số

Sai số R = I − I ∗ được đánh giá theo công thức

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 11 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Công thức đánh giá sai số

Sai số R = I − I ∗ được đánh giá theo công thức


M4
|R| ≤ (b − a)h4 ,
180
b−a
với M4 = max[a,b] |f (4) (x)|, h = 2n .

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 11 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Công thức đánh giá sai số

Sai số R = I − I ∗ được đánh giá theo công thức


M4
|R| ≤ (b − a)h4 ,
180
b−a
với M4 = max[a,b] |f (4) (x)|, h = 2n .

Ví dụ
Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp Simpson
Z 1
dx
x 2+1
0

với n = 5.

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 11 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Công thức đánh giá sai số

Sai số R = I − I ∗ được đánh giá theo công thức


M4
|R| ≤ (b − a)h4 ,
180
b−a
với M4 = max[a,b] |f (4) (x)|, h = 2n .

Ví dụ
Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp Simpson
Z 1
dx
x 2+1
0

với n = 5.

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 11 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Giải

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 12 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Giải

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 12 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Ví dụ

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 13 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

Ví dụ

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 13 / 14


Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân

THANK YOU FOR YOUR ATTENTION!

Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 14 / 14

You might also like