Professional Documents
Culture Documents
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Nội dung
Nội dung
f (x) ≈ Pn (x)
f (x) ≈ Pn (x)
suy ra
f ′ (x) ≈ Pn′ (x).
f (x) ≈ Pn (x)
suy ra
f ′ (x) ≈ Pn′ (x).
Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x1 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
Lagrange P(x) = y0 L0 + y1 L1 ,
Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x1 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
Lagrange P(x) = y0 L0 + y1 L1 ,
Z x1 Z x1
x1 − x0 h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + f (x1 )) = (y0 + y1 )
x0 x0 2 2
Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x1 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
Lagrange P(x) = y0 L0 + y1 L1 ,
Z x1 Z x1
x1 − x0 h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + f (x1 )) = (y0 + y1 )
x0 x0 2 2
Do đó
Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + y1 + y1 + y2 + ... + yn−2 + yn−1 + yn−1 + yn )
a 2
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân
Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x1 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
Lagrange P(x) = y0 L0 + y1 L1 ,
Z x1 Z x1
x1 − x0 h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + f (x1 )) = (y0 + y1 )
x0 x0 2 2
Do đó
Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + y1 + y1 + y2 + ... + yn−2 + yn−1 + yn−1 + yn )
a 2
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 4 / 14
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân
Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + 2y1 + 2y2 + ... + 2yn−1 + yn ) =: I ∗
a 2
Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + 2y1 + 2y2 + ... + 2yn−1 + yn ) =: I ∗
a 2
Z b
h
f (x)dx ≈ (y0 + 2y1 + 2y2 + ... + 2yn−1 + yn ) =: I ∗
a 2
M2 (b − a)3
|R| ≤ ,
12 n2
với M2 = max[a,b] |f ′′ (x)|.
M2 (b − a)3
|R| ≤ ,
12 n2
với M2 = max[a,b] |f ′′ (x)|.
Ví dụ
Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp hình thang
Z 1
1
dx
0 x + 1
M2 (b − a)3
|R| ≤ ,
12 n2
với M2 = max[a,b] |f ′′ (x)|.
Ví dụ
Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp hình thang
Z 1
1
dx
0 x + 1
Giải
Giải
Ví dụ
Ví dụ
Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x2 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
2
Newton bậc hai P(x) = P(x0 + th) = y0 + ∆y0 t + ∆2y0 t(t − 1),
Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x2 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
2
Newton bậc hai P(x) = P(x0 + th) = y0 + ∆y0 t + ∆2y0 t(t − 1),
Z x2 Z x2
h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ))
x0 x0 3
Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x2 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
2
Newton bậc hai P(x) = P(x0 + th) = y0 + ∆y0 t + ∆2y0 t(t − 1),
Z x2 Z x2
h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ))
x0 x0 3
Do đó
Z b
h
f (x)dx ≈ (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ) + f (x2 ) + 4f (x3 ) + f (x4 )
a 3
... + f (x2n−2 ) + 4f (x2n−1 ) + f (x2n ))
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 9 / 14
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân
Trên mỗi đoạn nhỏ, chẳng hạn trên [x0 , x2 ] ta thay f bởi đa thức nội suy
2
Newton bậc hai P(x) = P(x0 + th) = y0 + ∆y0 t + ∆2y0 t(t − 1),
Z x2 Z x2
h
f (x)dx ≈ P(x)dx = (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ))
x0 x0 3
Do đó
Z b
h
f (x)dx ≈ (f (x0 ) + 4f (x1 ) + f (x2 ) + f (x2 ) + 4f (x3 ) + f (x4 )
a 3
... + f (x2n−2 ) + 4f (x2n−1 ) + f (x2n ))
Tính gần đúng đạo hàm và tích phân 9 / 14
Tính gần đúng đạo hàm Tính gần đúng tích phân
h
I ≈ (y0 + y2n + 2(y2 + y4 + ... + y2n−2 ) + 4(y1 + y3 + ... + y2n−1 )) =: I ∗
3
h
I ≈ (y0 + y2n + 2(y2 + y4 + ... + y2n−2 ) + 4(y1 + y3 + ... + y2n−1 )) =: I ∗
3
h
I ≈ (y0 + y2n + 2(y2 + y4 + ... + y2n−2 ) + 4(y1 + y3 + ... + y2n−1 )) =: I ∗
3
Ví dụ
Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp Simpson
Z 1
dx
x 2+1
0
với n = 5.
Ví dụ
Tính gần đúng tích phân sau bằng phương pháp Simpson
Z 1
dx
x 2+1
0
với n = 5.
Giải
Giải
Ví dụ
Ví dụ