ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LẦN 1 k56

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LẦN 2

(Thời gian: 50p)

Câu 1: Định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Cho ví dụ. Một số tự nhiên không

có ước nguyên tố nào trong khoảng từ 1 đến thì là số nguyên tố hay hợp số?
Câu 2: Nêu định nghĩa bội chung nhỏ nhất của các số nguyên. Trình bày mối quan
hệ giữa ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên.
Câu 3: Nêu định nghĩa ước chung lớn nhất của các số nguyên. Trình bày cách tìm
ước chung lớn nhất của hai số nguyên bằng Thuật toán chia Euclid.
Câu 4: Định nghĩa phương trình Diophante bậc nhất hai ẩn, cho ví dụ. Trình bày
điều kiện có nghiệm của phương trình Diophante bậc nhất hai ẩn.
Câu 5: Phát biểu và chứng minh Định lý cơ bản của số học.

Câu 6: Giả sử a1, a2 ,..., an là những số nguyên không đồng thời bằng không. Chứng
minh rằng khi đó UCLN của chúng luôn tồn tại.
Câu 7: Định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Chứng minh rằng tập các số nguyên tố là
vô hạn.

Câu 8: Nêu định nghĩa ước chung lớn nhất của các số nguyên. Cho là những

số nguyên khác 0. Giả sử Chứng minh rằng

Câu 1: Giải pt sau: 38x + 117y = 209


Câu 2: Chứng minh rằng với là một số nguyên tùy ý ta luôn có

chia hết cho 24.

Câu 3: Chứng minh rằng : chia hết cho 30, với mọi

Câu 4: Chứng minh rằng với mọi ta có: chia hết cho 9.
Câu 5: Giải pt sau: 258x – 175y = 113.
Câu 6: Chứng minh rằng với là một số nguyên tùy ý ta luôn có
chia hết cho 120.

Câu 7: Chứng minh rằng chia hết cho 6, với mọi


Câu 8: Giải phương trình sau: 1657x – 367y = 23.

Câu 5: Cho là một số nguyên tố, biết rằng cũng là số nguyên tố.
Chứng minh rằng là một hợp số.
Câu 6: Cho và là những số nguyên tố. Chứng minh rằng là hợp số.

Câu 7: Tìm số nguyên tố sao cho cũng là những số nguyên tố.


Câu 8: Tìm số nguyên tố sao cho cũng là những số nguyên tố.

You might also like