Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Lý Thuyết Mạch C3
Bài Tập Lý Thuyết Mạch C3
Bài Tập Lý Thuyết Mạch C3
Hình 1
a. p1=-200, p2=-150 b. p1=-100, p2=-50
c. p1=-250, p2=-100 d. p1= p2=-112 +j0,87
Bài tập 10. Cho mạch điện như hình vẽ 1. E = 100 V; R= 2 Ω; L=0,1 H; C=3,85 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Xác định nghiệm phương trình đặc trưng.
Hình 1
a. p1,2=-150±j500 b. p1,2=-10±j50
c. p1,2=-100±j500 d. p1,2=-100±j50
Bài tập 11. Cho mạch điện như hình 1. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập.
Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Xác định sơ đồ toán tử của nguồn 12V.
2
Hình 1
a. 12/p (V) b. 12p (V) c. 12 (V) d. 20/p (V)
Bài tập 12. Cho mạch điện như hình vẽ 1. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác
lập. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Xác định sơ đồ toán tử của điện trở
10Ω.
Hình 1
a. 10 Ω. b. 10/p Ω. c. 10p Ω. d. 1 Ω.
Bài tập 13. Cho mạch điện như hình vẽ 1. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác
lập. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Xác định sơ đồ toán tử của điện
cảm 0,1 H.
Hình 1
a. 0,1p. b. 10/p c. 10p. d. 1
Bài tập 14. Cho mạch điện như hình vẽ 1. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác
lập. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 2 sang 1. Xác định sơ đồ toán tử của nguồn
12V.
3
Hình 1
a. 12/p (V) b. 10p (V) c. 12\0 (V) d. 10/p (V)
Bài tập 15. Cho mạch điện như hình 85. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập.
Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 2 sang 1. Xác định sơ đồ toán tử của điện cảm.
Hình 85
a. 2p+8. b. 2/p+8 c. p+8. d. 1/p+82
Bài tập 16. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập,
i(0)=0. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Phương trình khi mạch điện đã
toán tử hóa là?.
Hình vẽ
a. 10I(p)+0,1pI(p)=12/p. b. I(p)+0,1pI(p)=12/p.
c. 10I(p)+1pI(p)=12/p. d. 10I(p)+0,1pI(p)=12/p+8.
Bài tập 17. Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định dòng điện i1(-0) trong mạch.
4
Hình vẽ
a. 5 (A) b. 4 (A) c. 2 (A) d. 3 (A)
Bài tập 18. Cho mạch điện như hình vẽ 1. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại.
Tính sơ kiện iL(0) của cuộn cảm.
Hình 1
a. 0 (A) b. 2 (A) c. 3 (A) d. 1 (A)
Bài tập 19. Cho mạch điện như hình vẽ 1. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại, iL(0) =
0. Tính sơ kiện i’L(0) của cuộn cảm..
Hình 1
a. 6 (A/s) b. 1 (A/s) c. 3 (A/s) d. 0 (A/s)
Bài tập 20. Cho mạch điện như hình vẽ.Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra.
Tính sơ kiện iL(0) của cuộn cảm.
Hình vẽ.
a. 4 (A) b. 2 (A) c. 3 (A) d. 0 (A)
Bài tập 21. Cho mạch điện như hình vẽ 1. Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra, iL(0) = 4
A. Tính sơ kiện i’L(0) của cuộn cảm.
5
Hình 1.
a. -6 (A/s) b. 3 (A/s) c. 4 (A/s) d. 10 (A/s)
Bài tập 22. Cho mạch điện như hình vẽ 1. Tại thời điểm t = 0 khoá K đóng lại.
Tính sơ kiện uC(0) của tụ điện.
Hình 92.
a. 0 (V) b. 12 (V) c. 3 (V) d. 10 (V)
Bài tập 23. Cho mạch điện như hình vẽ 1. Tại thời điểm t = 0 khoá K mở ra.
Tính sơ kiện uC(0) của tụ điện.
Hình 1.
a. 12 (V) b. 10 (V) c. 3 (V) d. 0 (V)
Bài tập 24. Cho mạch điện như hình vẽ 1. E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 10 Ω; R2 = 20
Ω; R3 = 30 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Ban đầu khóa K ở vị trí 1. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính sơ kiện iL(0).
6
Hình 1.
a. 3 (A) b. 2 (A) c. -3 (A) d. -5 (A)
Bài tập 25. Cho mạch điện như hình vẽ 1. E1 = 120 V; E2 = 40 V; R1 = 30 Ω; R2 = 20
Ω; R3 = 10 Ω; L = 1 H; C = 1 mF. Ban đầu khóa K ở vị trí 1. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tính sơ kiện iL(0).
Hình 1.
a. 3 (A) b. 2 (A) c. -3 (A) d. -5 (A)
Bài tập 26. Cho mạch điện như hình 1. E = 12 V; R = 3 Ω; L = 2 mH. Tại thời điểm t
=0 khoá K đóng lại. Tính dòng điện xác lập trong mạch.
Hình 1.
a. -2 (A) b. 1 (A) c. 3 (A) d. 4 (A)
Bài tập 27. Cho mạch điện như hình vẽ 1. E = 12 V; R = 6 Ω; L = 2 mH. Tại thời điểm
t =0 khoá K đóng lại. Tính dòng điện xác lập trong mạch.
Hình 1.
7
a. 2 (A) b. 1 (A) c. 3 (A) d. -2 (A)
Bài tập 28. Cho mạch điện như hình vẽ 1. E = 120 V; J = 10 A; R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω;
L =1H; C=1mF. Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0
khoá K chuyển từ 1 sang 2. Tìm điện áp uCxl trên tụ điện.
Hình 1.
a. 80 (V) b. 90 (V) c. 30 (V) d. 60 (V)
Bài tập 29. Cho mạch điện như hình vẽ 1. E = 10 V, R= 10 Ω, C=1 mF. Khi khoá ở vị
trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1 sang 2. Xác
định phương trình đặc trưng.
Hình 1
1
a. + 10 = 0
10−3 p b. 10-3p +10=0 c. p=0 d. 10p+10=0
Bài tập 30. Cho mạch điện như hình vẽ 1. E = 100 V; R= 30 Ω; L=0,1 H; C=0,8 mF.
Khi khoá ở vị trí 1, mạch ở trạng thái xác lập. Tại thời điểm t = 0 khoá K chuyển từ 1
sang 2. Xác định nghiệm phương trình đặc trưng.
Hình 1
a. p1=-250, p2=-50 b. p1=-200, p2=-50
c. p1=-250, p2=-150 d. p1=-200, p2=-150