Professional Documents
Culture Documents
Tu Vung
Tu Vung
Tu Vung
17 Autonomous Đầu tư tự
5 investment định.
17 Autonomous Nhu cầu đầu
6 investment tư tự
demand định.
17 Autonomous Giao dịch tự Cụm thuật ngữ này được
7 transactions định dùng trong học thuyết về
CÁN CÂN THANH TOÁN để
xác định những loại giao
dịch diễn ra tự phát vì lý do
lợi nhuận từ phía các hãng
hoặc độ thoả dụng được
tăng từ phía các cá nhân .
17 Autonomous Các biến tự Xem EXOGENOUS
8 variables định VARIABLES.
17 Autoregressio Tự hồi quy. SỰ HỒI QUY của một
9 n biến số trên giá trị hay
các giá trị trễ của nó.
Xem SERIAL
CORRELATION AND
ARIMA.
18 Availability Các hiệu Các tác động của những
0 effects ứng của sự thay đổi về số lượng tín
sẵn có. dụng có sẵn, chứ không
phải tác động thông qua
giá, nghĩa là lãi suất.
18 Average Số trung bình. Xem MEAN.
1
18 Average cost Chi phí bình Chi phí trên một đơn vị sản
2 quân. lượng trong đó bao gồm chi
phí của tất cả đầu vào (các
yếu tố sản xuất).
18 Average cost Định giá Quy tắc định giá công nhận
3 pricing theo chi phí rằng các hãng cộng chi phí
bình quân. khả biến vào chi phí trung
bình để trang trải tổng chi
phí trung bình của nó.
18 Average Thu nhập kỳ Xem PERMANENT INCOME.
4 expected vọng bình
income quân; Thu
nhập bình
quân dự kiến.
18 Average fixed Chi phí cố Chi phí cố định trên mỗi đơn
5 costs định bình vị sản lượng.
quân.
18 Average Sản phẩm Tổng sản lượng có được từ
6 product bình quân. việc sử dụng một tập hợp
đầu vào chia cho số lượng
của bất cứ một loại đầu vào
nào được dùng.
18 Average Năng suất Xem PRODUCTIVITY.
7 productivity bình quân.
18 Average Khuynh Phần của tổng thu nhập Y
8 propensity to hướng tiêu được chi cho tiêu dùng
consume dùng bình hàng hoá hoặc dịch vụ C,
quân. thay vì đầu tư I.
18 Average Khuynh Phần của tổng thu nhập Y
9 propensity to hướng tiết được đưa vào tiết kiệm S,
save kiệm bình tức không được sử dụng
quân. cho mục đích tiêu dùng.
Khuynh hướng tiết kiệm
bình quân bằng S/Y. Xem
SAVING FUNCTION,
MARGINAL PROPENSITY
TO SAVE.
19 Average rate Suất thuế Được sử dụng khi nói về
0 of tax bình quân THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(suất thuế nhưng cũng có thể áp dụng
thực tế). với các loại thuế khác.
Thường được dùng để
chỉ tổng thuế thu nhập
dưới dạng một phần
của thu nhập.
29 Block grant Trợ cấp cả gói Nói chung là một khoản trợ
6 cấp không đặt cọc của
chính phủ cấp cho chính
quyền địa phương
29 Blue chip Cổ phần xanh Một cụm thuật ngữ chỉ CỔ
7 PHẦN hạng nhất có ít rủi ro
về mất vốn.
29 Blue Book Sách xanh Một cái tên quen thuộc cho
8 ấn phẩm của Cục thống kê
trung ương bao gồm đăng
tải những tài khoản chi tiêu
và thu nhập quốc dân hàng
năm của Anh.
29 Blue-collar Công nhân cổ Người lao động tham gia
9 workers xanh vào công việc nào đó mà về
bản chất là lao động chân
tay, và cũng khác với công
nhân cổ trắng.(Xem
MANUAL WORKERS)
30 BLUS residuals Số dư BLUS Các số dư không chệch,
0 tuyến tính, tốt nhất và với
một ma trận hiệp phương
sai vô hướng
30 Bohm- Một nhà kinh tế học và
1 Bawerk, chính khách người Áo. Ông
Eugen Von là người được hoan nghênh
(1851-1914) nhất trong trường phái Áo.
Ông bổ sung một phần nhỏ
học thuyết của Menger và
Wieser về giá trị và giá cả,
nhưng ông phát triển toàn
diện diễn biến kinh tế trong
công trình của mình về vốn
và tiền lãi, từ tác phẩm này
ông được người ta gọi là
"nhà tư sản C.Mác". Trong
công trình này ông đồng
thời xác định lượng hàng
hoá, giai đoạn sản xuất, tiền
lương và tiền lãi. Sự quan
tâm được tập trung chủ yếu
vào vốn và lãi. Ông giải
thích rằng, lãi suất là sự
tương tác giữa SỰ ƯA
THÍCH THEO THỜI GIAN và
HIÊU SUẤT ĐẦU TƯ VẬT
CHẤT. Ông đưa ra 2 lý do:
mọi người mong muốn được
khá giả hơn trong tương lai
và họ cũng đánh giá quá
thấp những nhu cầu trong
tương lai. Cả hai điều trên
làm giảm độ thoả dụng biên
của hàng hoá tương
lai.Bohm-Bawerk giải thích
hiệu suất đầu tư vật chất
dưới dạng tính ưu việt của
phương pháp sản xuất vòng
tròn, ví dụ để bát cá thì dùng
cần câu hữu hiệu hơn là bát
trực tiếp bằng tay. Ông cho
rằng, SỰ VÒNG VO là hiệu
qủa nhưng phải chịu mức
lợi tức giảm dần. Sự vòng vo
được mở rộng đến khi năng
suất biên từ sự kéo dài cho
phép cuối cùng của quá
trình sản xuất bằng lãi phải
trả để đạt được các khoản
cho hàng hoá lương của
người lao động kéo dài quá
trình sản xuất.
Khái niện sự vònh vo là đặc
tính của học thuyết
trường phái Áo về vốn, đã
chịu rất nhiều tranh cãi, vì
không có thước đo nào rõ
ràng về nó.
45 Choice Biến lựa chọn. Một biến trong bài toán tối
2 variable ưu mà giá trị của biến
được "chọn" để tối ưu hoá
giá trị của HÀM MỤC TIÊU.
Các biến lựa chọn thường
là biến độc lập của hàm
mục tiêu.
45 CIF Giá, phí bảo
3 hiểm,
cước vận
chuyển , hay
giá đầy đủ
của hàng
hoá.
45 CIO Xem AMERICAN
4 FEDERATION OF LABOUR.
45 Circular flow Luồng luân Luồng tiền thu và chi giữa
5 of chuyển các hãng và hộ gia đình
income thu nhập. trong nước.
45 Choice of Sự lựa chọn
6 production kỹ thuật sản
technique xuất.
45 Circular flow Dòng thanh
7 of toán luân
payments chuyển.
45 Circulating Vốn lưu động. Xem WORRKING CAPITAL.
8 capital
45 Clark, John (1847-1938) Được phong giáo sư tại
9 Bates trường đại học Columbia
năm 1895. Những ấn phẩm
chính của ông bao gồm
Triết lý về của cải (1885),
Phân phối của cải (1899),Các
yếu tố cốt yếu của thuyết
kinh tế (1897), và Các vấn đề
độc quyền (1904). Ông có
đóng góp trong việc khám
phá độc lập về nguyên lý
phân tích biên và được coi
là người sáng lập ra HỌC
THUYẾT NĂNG SUẤT BIÊN ở
Mỹ. Con đường riêng của
ông tiến tới lý thuyết năng
suất biên là đi từ việc khái
quát hoá khái niệm của
RICARDO về giá thuê. Ông
đã tiến xa hơn VON
THUNEN, JEVONS, MENGER
và WALRAS bằng việc tuyên
bố rằng phân phối thu nhập
theo quy luật năng suất biên
là "công bằng".
46 Classical Thuyết lưỡng Việc xác định riêng biệt và
0 dichotomy phân cổ điển độc lập giá tương đối và
tuyệt đối trong KINH TẾ
HỌC CỔ ĐIỂN và TÂN CỔ
ĐIỂN.(Xem NEO CLASSICAL
SYNTHESIS).
46 Classical Kinh tế học cổ Một tư tưởng kinh tế từ
1 economics điển giữa thế kỷ XVIII đến giữa
thế kỷ XIX, mà phần lớn tư
tưởng này nổi lên từ Anh.
46 Classical Trường phái Xem Classical economics.
2 school cổ điển
46 Classical Hệ thống Xem CORPORATION TAX
3 system of cổ điển về
company thuế công
taxation ty
46 Classical Các kỹ thuật Một cụm thuật ngữ dùng
4 techniques cổ điển để miêu tả kỹ thuật
thống kê chuẩn nhằm
phân biệt chúng cụ thể
với các kỹ thuật BAYES.
58 Consumption Chi tiêu tiêu Tổng chi tiêu vào hàng hoá
7 expenditure dùng và dịch vụ nhằm thoả mãn
nhu cầu hiện tại (Xem
CONSUMPTION).
58 Consumption Hàm tiêu Một đồ thị chi tiết hoá về
8 function dùng quan hệ giữa tổng CHI
TIÊU TIÊU DÙNG và THU
NHẬP, nghĩa là C = C(Y).
58 Consumption Thuế tiêu Thuế này có thể có hai dạng:
9 tax dùng một là, khi bản thân người
tiêu dùng bị đánh thuế như
với THUẾ CHI TIÊU và hai là,
khi hàng hoá và dịch vụ
người tiêu dùng mua bị
đánh thuế. Trong trường
hợp đầu thuế được đánh
vào hãng cung cấp dịch vụ
hay hàng hoá.
59 Constestable Thị trường có Một THỊ TRƯỜNG trong đó
0 market thể có sự tự do nhập thị, sự
cạnh tranh gia nhập và rút lui không
được mất chi phí.
59 Contingency Dự trữ phát Dự trữ không phân bổ
1 reserve sinh dành cho sự cố bất thường
và các nhu cầu khác, nó
không thể được định lượng
khi xem xét các kế hoạch
chi tiêu định lượng của
Anh.
59 Contingency Bảng phát Một công cụ mà theo đó
2 table sinh; Bảng mức độ liên hệ hay phụ
sự cố thuộc giữa hai biến số hay
hai đặc tính được đánh giá.
59 Contingent Định giá Việc làm rõ giá trị tiêu
3 valuation (hiện tượng) dùng của hàng hoá và dịch
phát sinh; vụ không được trao đổi
Việc định giá trên thị trường.
bất thường
59 Continuous Biến số liên Một biến số có thể lấy bất
4 variable tục cứ giá trị nào (nghĩa là nó
có thể thay đổi mà không
gián đoạn) giữa những giới
hạn xác định (có thể là vô
hạn) (Xem DISCRETE
VARIABLE).
59 Contract Đường hợp Trong trường hợp hai người
5 curve đồng tiêu dùng trao đổi hai mặt
hàng, đường này là quỹ tích
các điểm tại đó TỶ LỆ THAY
THẾ BIÊN giữa hai mặt hàng
là như nhau đối với hai
người tiêu dùng (Xem
EDGEWORTH BOX).
59 Contractionary Giai đoạn Giai đoạn của CHU KÌ KINH
6 phase suy giảm; DOANH sau khi đạt đến
Giai đoạn điểm cao nhất và kéo dài
thu hẹp cho đến điểm thấp nhất sau
đó. Nó đánh dấu sự suy
giảm của hoạt động kinh tế.
59 Convergence Luận chứng Ý tưởng cho rằng các nền
7 thesis hội tụ kinh tế xã hội chủ nghĩa và
tư bản chủ nghĩa đi ra khỏi
các dạng "lý tưởng" tương
ứng của chúng và tiến hoá
theo những hình thái, suy
nghĩ, thể chế và phương
pháp ngày càng giống
nhau.
59 Convergent Chu kỳ hội tụ Xem DAMPED CYCLE.
8 cycle
68 Crowding out Lấn áp; chèn Việc giảm TIÊU DÙNG hay
7 ép ĐẦU TƯ của tư nhân do
tăng chi tiêu của chính phủ
(Xem FISCAL POLICY).
68 CSO Cục thống Xem CENTRAL STATISTICAL
8 kê trung OFFICE
ương
68 Cubic Lập phương Phương trình lập phương là
9 phương trình mà trong đó
số mũ cao nhất của BIẾN
ĐỘC LẬP là 3 (có nghĩa là
lập phương của nó).
69 Cultural Sự thay đổi Một trong những phê phán
0 change văn hoá về các loại hình phát triển
kinh tế là nó phá huỷ nền
văn hoá bản địa. Nhưng sự
thay đổi công nghệ và PHÁT
TRIỂN KINH TẾ có thể đạt
được mà không cần tới thay
đổi văn hoá cơ bản.
69 Culture of Giả thuyết về Xem FEEDBACK/
1 poverty văn hoá ENTRAPMENT EFFECTS
hypothesis nghèo khổ
69 Cumulative Mô hình nhân Một phương pháp phân tích
2 causation quả tích luỹ tăng trưởng kinh tế khu vực
model do G.MYRDAL đưa ra. Mô
hình này cho rằng các lực
lượng thị trường có khuynh
hướng làm tăng bất bình
đẳng về kinh tế giữa các
khu vực của một nền kinh
tế. Nó cũng cho rằng nếu
một khu vực có tỷ lệ tăng
trưởng cao hơn các khu vực
khác sẽ khiến cho các yếu tố
sản xuất trong khu vực tăng
tưởng chậm chảy sang khu
vực tăng trưởng nhanh.
69 Cumulative Các cổ phiếu Xem FINANCIAL CAPITAL.
3 preference ưu đãi
shares
69 Cumulative Cổ phiếu Xem FINANCIAL CAPITAL.
4 shares được trả lợi
theo tích luỹ
69 Currency Tiền mặt, tiền Theo nghĩa hẹp, thuật ngữ
5 tệ này chỉ một lượng tiền của
một nước thực sự được trao
đổi qua tay (Xem CASH).
69 Currency Sự tăng giá trị Sự tăng giá trị của một
6 appreciation của một ĐỒNG TIỀN này so với giá
đồng tiền trị đồng tiền khác, có nghĩa
là tăng TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
trong điều kiện TỶ GIÁ HỐI
ĐOÁI THẢ NỔI. (Xem
CURRENCY
DEPRECIATION).
69 Currency Kiểm soát tiền Là những kiểm soát về
7 control tệ quyền hạn của NGÂN
HÀNG TRUNG ƯƠNG hay cơ
quan phát hành tiền tệ
trong việc phát hành tiền
(Xem CASH BASE).
69 Currency Sự sụt giảm Là sự giảm giá trị của một
8 depreciation giá trị tiền tệ đồng tiền so với đồng tiền
khác, có nghĩa là sự giảm TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁI trong hệ
thống TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
THẢ NỔI.
78 Derived Cầu phái sinh, Cầu đối với một yếu tố sản
7 demand cầu dẫn xuất, xuất. Diều này có ý nghĩa
cầu thứ phát. là cầu đó phát sinh từ nhu
cầu đối với hàng hoá cuối
cùng mà yếu tố đó góp
phần để sản xuất ra.
78 Deseasonaliza Xoá tính chất Quá trình loại bỏ những ảnh
8 tion thời vụ. hưởng của mùa vụ, những
hiện tượng xảy ra thường
xuyên theo mùa làm méo
mó xu thế nổi bật khỏi các
số liệu. Xem FILTER.
78 Desired Dung lượng Dung lượng dài hạn tối ưu.
9 capital stock vốn mong
muốn.
79 Determinant Định thức
0 (hay Del
hoặc được
ký hiệu |
A|).
79 Detrending Khử khuynh Quá trình mà một khuynh
1 hướng; hướng về thời gian được
Giảm loại bỏ khỏi số liệu, thường
khuynh bằng việc trước tiên ước
hướng. tính một khuynh hướng
theo thời gian và tính toán
các số dư. Xem FILTER.
79 Devaluation Phá giá Giảm tỷ giá hối đoái cố định
2 giữa một đồng tiền và các
đồng tiền khác.
79 Devaluation Phá giá và
3 and nâng giá.
revaluation
79 Developing Các nước Để miêu tả tình trạng kinh
4 countries đang phát tế của các nước nghèo hơn
triển. của thế giới, được bắt đầu
sử dụng trong những năm
1960 để thay thế các cụm
thuật ngữ ít hoàn chỉnh
hơn như "kém phát triển"
hoặc "lạc hậu". Xem
ADVANCED COUNTRIES.
79 Development Vùng cần phát Các vùng ở Anh có nhiều
5 area triển. hình thức hỗ trợ của chính
phủ đối với công nghiệp.
79 Development Hoạch định Một kế hoạch với một loạt
6 planning phát triển; các mục tiêu nhằm phát
Lập kế hoạch triển tiềm năng kinh tế và xã
phát hội của toàn bộ nền kinh tế
triển. hay một vùng nhất định.
79 Development Chiến lược Cách tiếp cận vấn đề chậm
7 strategy phát triển. phát triển, phụ thuộc vào
mô hình tăng trưởng nào
được sử dụng.
79 Deviation Độ lệch. Mức chênh lệch giẵ giá trị
8 của một biế số và TRUNG
BÌNH của nó. Xem Standard
deviation, Variace.
79 Standard Độ lệch chuẩn.
9 deviation
80 Dickey fuller Các kiểm Một tập hợp các kiểm định
0 test định Dickey sự tồn tại của đơn vị gốc
Fuller. trong chuỗi thời gian.
80 Difference Phương trình Một phương trình trong đó
1 equation vi phân giá trị hiện tại của BIẾN
PHỤ THUỘC được biểu diễn
dưới dạng một hàm của
các giá trị trước của nó.
84 Disposable Thu nhập khả Thu nhập còn lại sau khi
5 income dùng; thu trả thuế. Xem
nhập khả tiêu; PERSONAL INCOME.
Thu nhập khả
dụng.
84 Dissaving Giảm tiết Tiêu dùng vượt thu nhập
6 kiệm. hiện tại.
84 Distance cost Phí vận Xem TRANSFER COSTS.
7 chuyển.
84 Dirigiste Chính phủ can
8 thiệp.
84 Discount rate Suất chiết
9 khấu.
85 Discouraged Người thất
0 worker / nghiệp do
unemployme nản lòng.
nt
85 Distributed Độ trễ có Sự xác định về các mối
1 lags phân phối. quan hệ kinh tế lượng
thường đòi hỏi rằng một
biến giải thích không chỉ
tồn tại dưới giá trị hiện tại
mà còn dưới dạng một
chuỗi trước đó (trễ).
85 Distributed Lợi nhuận Phần lợi nhuận ròng do
2 profits được phân hãng phân phối dưới dạng
phối. trả lãi cổ tức cho những
người sở hữu vốn cổ
phiếu công ty. Xem
DIVIDEND PAY.
85 Distribution, Các lý Các lý thuyết liên quan đến
3 theories of thuyết cơ chế theo đó THU NHẬP
phân phối. quốc dân được phân phối
giữa các cá nhân và các
nhóm trong nền kinh tế.
85 Dispersion Phân tán.
4
85 Distortions Biến dạng
5
85 Distortions Các biến
6 and dạng và thất
market bại của thị
failures trường.
85 Distribution Phân phối.
7 (stats)
85 Continuous Phân phối liên
8 distribution tục
85 Deterministic Phân phối tất
9 distribution định
86 Discrete Phân phối rời
0 distribution rạc
86 Normal Phân phối
1 distribution chuẩn
86 Probability Phân phối xác
2 distribution suất
86 Step Phân phối bậc
3 distribution thang
86 Triangular Phân phối tam
4 distribution giác
86 Union Phân phối
5 distribution đều.
86 Distributional Công bằng Sự đúng mực hay công
6 equity trong phân bằng theo cách mà sản
phối. phẩm của một nền kinh tế
được phân phối giữa các
cá nhân.
86 Distributional Trọng số phân Một hệ số bằng số áp dụng
7 wage phối đối với những thay đổi
trong thu nhập của các cá
nhân hay nhóm cá nhân và
bao gồm sự BIỆN MINH
PHÂN PHỐI nào đó với mục
đích đánh giá hiệu quả
đóng góp của một chính
sách hay dự án.