Professional Documents
Culture Documents
MGT3006 Vantruhoc
MGT3006 Vantruhoc
MGT3006 Vantruhoc
1
Đánh giá được kết quả của các mô hình tối ưu hoá và có khả
7 CLO7 năng lựa chọn/điều chỉnh được phương pháp triển khai dựa 5
theo phân tích độ nhạy và phương pháp mô phỏng.
10 Thang điểm
Thang điểm theo hệ thống đánh giá tín chỉ.
2
11 Nội dung chi tiết học phần
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ VẬN TRÙ HỌC
1.1. Giới thiệu về Vận trù học (Operations Research / Management Science)
1.2. Ứng dụng của Vận trù học trong phân tích kinh doanh
1.3. Các công cụ/phần mềm được dùng phổ biến trong Vận trù học
1.4. Kết luận
CHƯƠNG 2: QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
2.1. Giới thiệu về Quy hoạch tuyến tính (Linear Programming)
2.2. Xây dựng mô hình Quy hoạch tuyến tính (QHTT)
2.3. Phương pháp đồ thị để giải bài toán QHTT
2.4. Sử dụng phần mềm để giải bài toán QHTT
2.5. Kết luận
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
3.1. Giới thiệu về Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis)
3.2. Sử dụng đồ thị để hiểu về Phân tích độ nhạy
3.3. Sử dụng phần mềm để Phân tích độ nhạy
3.4. Kết luận
CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH MẠNG LƯỚI VÀ PHÂN PHỐI
Giới thiệu về mô hình mạng lưới (Network models) và phân phối
4.1.
(Distribution)
4.2. Bài toán vận tải (Transportation problem)
4.3. Bài toán trung chuyển (Transshipment problem)
4.4. Bài toán phân công công việc (Assignment problem)
4.4. Bài toán đường đi ngắn nhất (Shortest path problem)
4.6. Bài toán luồng cực đại (Maximal flow problem)
4.7. Bài toán quy mô sản xuất và tồn kho (Production and Inventory problem)
4.8. Kết luận
CHƯƠNG 5: QUY HOẠCH NGUYÊN
5.1. Giới thiệu về Quy hoạch nguyên (Integer Programming)
5.2. Các dạng mô hình Quy hoạch nguyên (QHN)
5.3. Phương pháp đồ thị để giải bài toán QHN
5.4. Ứng dụng QHN trong các bài toán kinh tế (Định vị, Lựa chọn danh mục…)
5.5. Kết luận
CHƯƠNG 6: MÔ PHỎNG
6.1. Phân tích Nếu-Thì (What-If Analysis)
6.2. Giới thiệu về mô phỏng
6.3. Mô phỏng tồn kho (Inventory simulation)
6.4. Mô phỏng hàng đợi (Waiting line simulation)
6.5. Kết luận
4
CHƯƠNG 7: PHÂN TÍCH CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO
12 Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra học phần và nội dung (chương) học phần
5
13 Mối quan hệ giữa CĐR học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy, học tập
Tên
phương
T CLO CLO CLO CLO CLO CLO CLO
Mã pháp giảng
T 1 2 3 4 5 6 7
dạy, học
tập (TLM)
Giải thích
1 TLM1
cụ thể
Thuyết
2 TLM2 X X X X X
giảng
3 TLM3 Tham luận
Giải quyết
4 TLM4 X X X X X
vấn đề
Tập kích
5 TLM5
não
Học theo
6 TLM6
tình huống
7 TLM7 Đóng vai
8 TLM8 Trò chơi
Thực tập,
9 TLM9
thực tế
TLM1
10 Tranh luận
0
TLM1
11 Thảo luận X X X
1
TLM1
12 Học nhóm
2
TLM1 Câu hỏi gợi
13
3 mở
TLM1 Dự án
14
4 nghiên cứu
TLM1 Học trực
15
5 tuyến
TLM1 Bài tập ở
16 X X X X X
6 nhà
TLM1
17 Khác
7
6
14. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết)
Số tiết tín chỉ Phương pháp
Chương (*)
Lý thuyết Thực hành/ thảo luận Tổng số giảng dạy
Chương 1 3 3 TLM 2
Chương 2 3 3 6 TLM 2, 4, 11
Chương 3 3 3 6 TLM 4, 16
Chương 4 6 6 12 TLM 2, 4, 16
Chương 5 3 3 6 TLM 2, 4, 11, 16
Chương 6 3 3 6 TLM 2, 4, 11, 16
Chương 7 3 3 6 TLM 2, 4, 11, 16
Tổng 24 21 45
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế bằng số tiết thực hành/ thảo luận
trên thiết kế x 2
15. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá
(AM)
Tên
T phương
Mã CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 CLO7
T pháp đánh
giá
Đánh giá
1 AM1
chuyên cần
Đánh giá
2 AM2 X X X X X
bài tập
Đánh giá
3 AM3
thuyết trình
Đánh giá
4 AM4
hoạt động
Nhật ký
5 AM5
thực tập
Kiểm tra tự
6 AM6
luận
7 AM7 Kiểm tra
7
trắc
nghiệm
Bảo vệ và
8 AM8 X X X X
thi vấn đáp
9 AM9 Báo cáo
Đánh giá
10 AM10
thuyết trình
Đánh giá
11 AM11 làm việc
nhóm
Báo cáo
12 AM12
khóa luận
Khác:
8
16. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá
C C C C C C C
T Tỷ lệ L L L L L L L
Tuần Nội dung PP đánh giá
T (%) O O O O O O O
1 2 3 4 5 6 7
Điểm thành
Thi trên
1 4 phần 1: Giải 20% X X X
máy tính
bài toán tối ưu
Điểm thành
Thi trên
2 4 phần 2: Giải 20% X X X
máy tính
bài toán tối ưu
Điểm thành
phần 3: Trả lời Thi trên
3 17 câu hỏi lý giấy và máy 60% X X X X X X X
thuyết và giải tính
bải toán tối ưu