Viscovery SOMine 8.0 Manual Trang 7 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Machine Translated by Google

A.10 Hàm trọng lượng

Hàm trọng số đóng vai trò chính trong việc tính toán giá trị trung bình cho các nút gần nhất, tức là giá trị trung

bình có trọng số.

Bắt đầu với nút tham chiếu P, K nút gần nhất tiếp theo w1 , …, wK được xác định cùng với khoảng cách tương ứng d1 = |

w1 P|, …, dK = |wK P|, trong đó di được sắp xếp tăng dần đặt hàng. Khi tính giá trị trung bình, các vectơ wi

lượng
Trọng
không được sử dụng trực tiếp mà chúng có trọng số, chủ yếu dựa trên khoảng cách di :

chú
của
A.1
ý
0
'
Wi = G(the ) · chúng tôi

Trong định nghĩa trên, G(di ) là hàm giảm đơn điệu. Viscovery SOMine cung cấp các hàm trọng số sau17:

Đồng phục G(di ) = 1 Cân nặng tất cả hàng xóm như nhau

của
2
Gaussian ˉ2
G(di ) = exp Tăng trọng lượng hàng xóm với khoảng cách trung bình
2ngày

mạnh hơn trọng lượng tuyến tính

tuyến tính
G(di ) = dK di Trọng lượng các hàng xóm ít hơn một cách đồng đều khi khoảng

cách tăng dần

2
bậc hai G(di ) = (dK di ) Trọng lượng hàng xóm với khoảng cách trung bình nhỏ hơn

trọng lượng tuyến tính

đối ứng G(di ) = 1/di Trọng lượng gần các nút cực kỳ cao

2
nghịch đảo bậc hai G(di ) = 1/di Trọng số gần các nút thậm chí còn lớn hơn trọng số

nghịch đảo

17
Trong nội bộ, Viscovery SOMine sử dụng hàm trọng số chuẩn hóa: G'(di ) = G(di )/S trong đó S = iG(di ). Lưu ý rằng
iG'(di ) = 1.

301
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google

lục
Mục
Mục lục

thuộc tính...........140, 178 Chi²-ý


Độ
nghĩa.......... ......................120 Chi²-kiểm

chính xác.................................................105 tra........... ......................120

được điều chỉnh hệ số xác định 121, 185 McFadden điều chọn............................ ......................

chỉnh.............121 AIC............ ......................121 siêu thị dữ liệu............77, 87, 97, 111, 143, 231
bí danh............ ...................................54 phân vùng dữ liệu...........88, mô hình
ứng dụng.. ......................106 siêu thị dữ liệu ứng 112........... ....100, 145 mục

dụng...... ......32, 33, 97, 143 tên ứng dụng...........229 tiêu........... ......................231 phân

áp dụng model ......................97, 143 sắp loại........... ..................

xếp............ ......................197 lỗi............................... ............103

giao........... .................................. thuộc thuộc tính phân loại...........99, 103 lỗi phân

tính............... ......................101 thuộc loại...... ......................95 thư mục sạch

tính........... ............................. Sự miêu sẽ........... ......235 Nút

tả.................... ............181 hình đóng................................................. ............37

ảnh................................. ......168 đã đổi phương pháp phân cụm..................186

tên................................. ............181 cụm.. ...................... Kết nối 16, 186,

hình ảnh thuộc tính.............15, 181 thuộc 257........... ......................188 xác


tính...... ............15, 39, 57, 257, 267 định............. ......................191

gán........... ............101, 145 cộng tác xóa........... ......................192 mô

viên........... ...102, 257 được tính tả........... ............192 mở

toán.................................47 xác định rộng........................... ............191 chỉ

loại.................................................42 báo................................................. ..186

mô tả...... ......45, 48, 122, 175, 181 kiểm chỉ báo cho SOM-Connectivity......188 chỉ báo cho SOM-

tra............................ ............181 ưu K-mean............188 chỉ báo cho SOM-

tiên................................................. Ward.......... ............187 K-

.77, 90 đổi tên.................................44, nghĩa................................. ....187

175 chọn...... ......................43, 66, 114 chọn tên................................................. ...192

để tạo mô hình............ ..........78 văn tên.................................................

bản........... ............43 giá 205

trị................................. ........42, 44

B
lô SOM.................................................263

Stewamini-Hochberg... ............177, 237 nút phù hợp

nhất........... .235 phù hợp


nhất.................................................261

mới.................................................................

.191 thuộc tính.................................191,

192 tạo bóng.......... ......................199 Kết

nối SOM............
beta. ................................................................. ..117 ............188 SOM-K-có nghĩa
BIC................................................................. ......121 th
là........... 187 SOM-Ward.......................187
Khoảng cách SOM-Ward.... ......................187

Lịch C ...........215, 216, 217, 220 hiệu điều chỉnh........... ......................188 Phường........... ............Cửa sổ 187..

chuẩn............ ......................204 hủy tác tính

vụ........... ............219, 221 dấu mũ...........197,

201, 205, 209, 257 giá trị phân loại...........51 biểu

đồ.......... ................................... hồ sơ
nhóm. .................................178

toán................................................................................. .. m

303
Machine Translated by Google

Phân cụm kết nối.................16, 285 đường giá trị riêng.................................................161


viền........... ....257 độ tương phản........... ......176 sự kiện.... ......................216, 217, 229 định

nhóm đối chứng....97, 99, 103, 106, 108, 143, nghĩa............ ......................215 thực thi

nhiệm vụ........... ......................222 giải thích

145, 152, 153 tổng bình phương...........120 giải thích phương

sao sai.................................185 độ lợi giải

thích........... ....132 biến giải thích........... ...19

xuất khẩu................................................. .........

dữ liệu Mart....................................... ..231


nhãn.................................................................

Bản đồ

chép................................................................. ........ giá trị danh nghĩa..................................56 cài đặt bước... .....

tạo nên................................................. ......

data mart..................................39 tập tin

CSV.. ...................................267 .205................................................................. ..210 đường dẫn.....

D F

dữ liệu................................................. ......... -ý nghĩa của F.................................120 Kiểm

yêu cầu về định dạng...........267 data tra F...... ...................................119 F*-ý

mart............ ............31, 39, 67, 227 nghĩa ......................131, 185, 298 F*-
tạo............ ......................39 test........... ......................298 âm tính

viết............................ ......................66 giả........... ......................105 dương tính


Cửa sổ ghi dữ liệu.................................36 , giả........... ............105 cụm
158 cơ sở dữ phẳng.................................. ............200

khóa ngoại.................................45 , Công


thức 74.............48, 61, 147, 192, 273 trong sổ làm
việc Microsoft Excel............268 tần

số ...................................257
cụm.... ...................................171 phân

phối............ ......................57, 64 hình

ảnh........... ......................169
bảng........... ......................162 hồi quy

hoàn toàn........... ............119

Biểu đồ tăng G .................................139, 257


Glass' Δ...... ......................18, 176, 237 hồi

quy toàn cục........... ....113, 257, 296 tạo bóng toàn

cầu...........200 toàn cầu phương

sai.................................132 độ

dốc........... ......................64, 65 hồ sơ

nhóm............ ......................Dải nhóm

237....174, 178, 179, 196, 197, 201

liệu................................................................. ..... kết nối............bàn 41, 108, 151, 153, 232............ ......................
Hedges ' g*...........18, 176, 237 biểu

đồ............ ...................................57

địa chỉ email...........216, 222, 245 chỉnh


sửa........... .................................
Tôi nhập
nhãn........... ......................205 bản

đồ............ ......................203 lựa khẩu................................................................. ......


chọn............ ......................208 chế độ
dữ liệu........................................... ............39
chỉnh sửa........... ......................203 kích
cửa sổ bật lên thông tin...........164, 169, 241 dữ liệu đầu
thước hiệu ứng........... ............18 vào..... ......................267 kiểm tra............ .......................................

304
Machine Translated by Google

lục
Mục
hồ sơ nhóm.......................174 nhật ký sản trung bình............................122, 181 sai số bình

xuất........... ............181 số liệu thống phương trung bình ......................113, 258 Liên kết
kê....................... ............178 tỷ lệ nội dữ liệu Microsoft............41, 108, 153, 232 Tệp Microsoft

bộ.................................. Khoảng Excel ............39, 40, 72, 226 Sổ làm việc Microsoft
Excel........... tối thiểu 267........ ......................122,

181 giá trị bị thiếu.....48, 49, 52, 55, 56, 57, Mô hình

.135................................................................. ...... đang


59, 60, 61,chọn.................................................210
63, 122, 181, 231, 267, lặp lại..................

274............................ ............167
J tạo................................. .....77, 87, 111 sai

tham gia...........................39, 42, 45, 74 tham gia lệch........................... ...120


lưu................................................. ......85
nhóm điểm .................................149
dữ liệu mô hình.................................88, 112
K bội số kiểm tra hiệu chỉnh............177, 237

Phân cụm K-means.................................16, 285

thuộc tính khóa........... ......................257 Thuật


N
toán Kohonen........... ......14 Kohonen,

Teuvo.................................14 tên nhiệm vụ..................................216 nút gần

nhất... ......................201, 258, 301 xuất

hiện............ ............201 số của

Nhóm nhãn L .................................................207 (K)............ ....202 hiện và

nhãn.... ......................204, 257 ẩn.................................201 trọng

xóa....... ......................205 chế độ chỉnh lượng....... ......................177, 202 hàm lân


sửa............ ...................203 đang cận............ ............261 nhóm nhiệm vụ

nhập............ ............205, 206 mới................................. ...nút


219................................................. ............83
dán........... ......206 chọn phông
chữ................................. ............205 vectơ nút................................................. ..261

tốc độ học tập.................................. Giấy phép nút.................................................258,


261 danh nghĩa thuộc tính.................................52

phi tuyến tính........... .................... phương sai

được giải thích........... ............132 ảnh

hưởng............133, 298, 299

dư.. ......................132, 185 phi tuyến

tính............ ......................122, 258 chẩn đoán

phi tuyến tính........... 132 biến dạng chuẩn


hóa...........258 thông báo........... ......................245

vô giá trị...........
261................................................................................. .................................sự
..29 phương sai giải thích tuyến tính............132 hồi quy tuyến tính........
296 lệch lạc............ .................................120

ràng buộc..................................129 mất

log..... ....................94, 121 phép biến đổi


O
logarit........... ...........64 xấp xỉ logistic...........115

hồi quy logistic............ ......116, 119 giới hạn hàm mục tiêu.................................Tỷ lệ chênh
lệch 150............. ......................118 bù
dưới........... ............118

đắp..........64, 65, 131, 132 , 150, 185, 296 mô hình

mở................................................. 85 tối
Bản

đồ M .................................15, 83, 124, 167


tạo...... ......................81 hiển

thị...... .................................167 khám

phá............ ......................83 tăng

trưởng........... ...................264 tỷ

lệ............. ......................Kích thước 82,

91, 125........... ......................81, 91 cửa


sổ........... ......................135 tối ưu................................................................................. ...... l

đa........... ............122, 181 Mc Fadden


R²........... ..119

305
Machine Translated by Google

chính quy
P

-giá trị hóa.................................................................

hậu cần hồi quy.................................119 xóa

hồ sơ............. ......................59 thay thế hồ


sơ........... ...........63 thay

thế................................................. ..235

định nghĩa..................................................

Báo cáo .63.......................36, 157, 229 bộ dữ


liệu cần thiết... ......................293 bước thiết

lập lại........... ...................36

dư........... ............131, 296, 299

giảm............................ ......132, 133 thứ tự


giây...........131, 297 thay đổi kích thước

ảnh...... ......................168 kết

quả........... ................................. hồi quy toàn cầu............ .......

Mẫu

p................................................................. ..178 nhiệm vụ cha mẹ.......................219, 220 mật khẩu...... .....................

lượng tử

Q ................................................................................. 59 lỗi lượng tử hóa...........170, 259 tứ phân vị........... ...........

R 49, 69, 75, 116 số

ngẫu nhiên...........62, 67, 89 tỷ lệ phạm vi...... ....tỷ

lệ 79, 127, 239........... .................................sự


lệch lạc............ ......................120 trường

tiếp nhận........... .128, 130, 131 bán kính tiếp

nhận.............131, 185 nhóm tham

chiếu............ ....175, 196, 197, 210 vectơ tham

chiếu.......................261 hồi
quy .................................131 hệ số hồi

quy... ......................117 tham số hồi

quy........... ...124 biến hồi

quy..................................114, 295 số

của.. ......119, 131, 185 biểu thức chính


quy........... ......53, 279
S ................................................................................. Phươ

306
Machine Translated by Google

lục
Mục
phép biến đổi sigmoid.......64, 238 hàm quá trình.................................82, 130,

sigmoidal........... ......116 ý 260 lịch trình............ ....82, 92, 126 phép biến

nghĩa................................................. ....vào, đổi........... ......64, 235 offset và chuyển màu tự

ra.............115, tổng cộng là động.............65


124...... .................................124 chữ số loại............ ......................260 âm tính

có nghĩa............ ......................241 Máy chủ thực sự............ ......................105 dương tính


SMTP........... ...................245 thực sự................................. ..........105
SOM........... ......14, 15 Kích thước giai điệu................................................................. ........

SOM.................................170 SOM- Phân cụm biểu đồ..................................57 loại

phường.................................259 dữ liệu thuộc tính.... ......................39, 42, 44


nguồn.................. ......................259 tính
TRONG

đặc hiệu........... ....105 nhóm điểm chia...........149,

151 Tệp SPSS.......................................39, Ma trận U.................................................200

226 Câu lệnh SQL... ............109, 153, 232 độ lệch tổng không giải thích được của các hình vuông...........120

chuẩn...........122 , 181 lỗi tiêu nhiệm vụ hủy liên kết........... ......219, 220 giới hạn

chuẩn.......................121 trạng thái tác trên........................... .118


vụ.... ......................216 số liệu thống
TRONG
kê........... ......................52, 114, 159 biểu

đồ........... ............161 cửa sổ........... ......36 xác thực mô hình...........93, thuộc tính giá trị

Hồi quy từng bước............115, 119, 124 136............ ......................42, 44, 52 khả

năng biến thiên............. Giải thích 119, 297,

298..................................297, 298
bù...... ......................131, 297 không giải
T
thích được............. ......................131

T-ý nghĩa.................................118 T- chia tỷ lệ phương sai...........79 , 127, 239 Bản đồ


test...... ...................................118 giá Viscovery.......................260 Công nghệ

trị mục tiêu.. ......................19, 112, 137, 260 Viscovery...... ......................14 Dịch vụ tự động
nhiệm vụ........... ......................216 định hóa quy trình làm việc của
nghĩa........... ......................215 thư Viscovery .................... ....................217

mục........... .............227, 228 bị vô hiệu Tệp XML Viscovery.........39, 226, 267 , 270
hóa........... ......220 bật và

tắt.................................222

nhóm...... ......................219 danh Phân cụm W ...........16, 260, 285 Khoảng cách
sách........... ....................216, 218 phường........... ............17, 187 chức năng cân
tên............ ...................................222
nặng........... ....301 vectơ trọng

thuộc tính............ ............219, 220, 221 số..................................261 trung bình có

nhiệt độ...........82, 91, 177 tập tin tạm trọng số.. ......................301 quy trình làm

thời.......................244 căng việc........... ......................31, 34 thay

thẳng....... ............82, 91, 126, 260, 262 dữ liệu thế........... ......................35

thử nghiệm............ ............88, 112 thuộc tính mới............................ ......................36

văn bản........... ......43, 52 tệp văn bản...........39, tiến hành tự động.................................244


226, 267, 268 được phân tách bằng quá trình ...................................35

trống.. ...................269 được phân cách bằng bước.. ...................................34 quy

tab........... ...................268 hình thu trình làm việc cột.................................219

nhỏ...........45, 169, 207, 243 dung


X
sai.................................................117

tổng ảnh hưởng ....................134 tổng các bình Tệp XML.................................................39, 226

phương............ ....120 dấu


vết............. ......................203 đào Z

tạo........... .......................... thông Z-ý nghĩa......................118 Z-


số....................... ............81, 90 test...... ......................................118

307

You might also like