Professional Documents
Culture Documents
Viscovery SOMine 8.0 Manual Trang 7 1
Viscovery SOMine 8.0 Manual Trang 7 1
Viscovery SOMine 8.0 Manual Trang 7 1
Hàm trọng số đóng vai trò chính trong việc tính toán giá trị trung bình cho các nút gần nhất, tức là giá trị trung
Bắt đầu với nút tham chiếu P, K nút gần nhất tiếp theo w1 , …, wK được xác định cùng với khoảng cách tương ứng d1 = |
w1 P|, …, dK = |wK P|, trong đó di được sắp xếp tăng dần đặt hàng. Khi tính giá trị trung bình, các vectơ wi
lượng
Trọng
không được sử dụng trực tiếp mà chúng có trọng số, chủ yếu dựa trên khoảng cách di :
chú
của
A.1
ý
0
'
Wi = G(the ) · chúng tôi
Trong định nghĩa trên, G(di ) là hàm giảm đơn điệu. Viscovery SOMine cung cấp các hàm trọng số sau17:
Đồng phục G(di ) = 1 Cân nặng tất cả hàng xóm như nhau
của
2
Gaussian ˉ2
G(di ) = exp Tăng trọng lượng hàng xóm với khoảng cách trung bình
2ngày
tuyến tính
G(di ) = dK di Trọng lượng các hàng xóm ít hơn một cách đồng đều khi khoảng
2
bậc hai G(di ) = (dK di ) Trọng lượng hàng xóm với khoảng cách trung bình nhỏ hơn
đối ứng G(di ) = 1/di Trọng lượng gần các nút cực kỳ cao
2
nghịch đảo bậc hai G(di ) = 1/di Trọng số gần các nút thậm chí còn lớn hơn trọng số
nghịch đảo
17
Trong nội bộ, Viscovery SOMine sử dụng hàm trọng số chuẩn hóa: G'(di ) = G(di )/S trong đó S = iG(di ). Lưu ý rằng
iG'(di ) = 1.
301
Machine Translated by Google
Machine Translated by Google
lục
Mục
Mục lục
được điều chỉnh hệ số xác định 121, 185 McFadden điều chọn............................ ......................
chỉnh.............121 AIC............ ......................121 siêu thị dữ liệu............77, 87, 97, 111, 143, 231
bí danh............ ...................................54 phân vùng dữ liệu...........88, mô hình
ứng dụng.. ......................106 siêu thị dữ liệu ứng 112........... ....100, 145 mục
dụng...... ......32, 33, 97, 143 tên ứng dụng...........229 tiêu........... ......................231 phân
giao........... .................................. thuộc thuộc tính phân loại...........99, 103 lỗi phân
mô tả...... ......45, 48, 122, 175, 181 kiểm chỉ báo cho SOM-Connectivity......188 chỉ báo cho SOM-
trị................................. ........42, 44
B
lô SOM.................................................263
mới.................................................................
nối SOM............
beta. ................................................................. ..117 ............188 SOM-K-có nghĩa
BIC................................................................. ......121 th
là........... 187 SOM-Ward.......................187
Khoảng cách SOM-Ward.... ......................187
Lịch C ...........215, 216, 217, 220 hiệu điều chỉnh........... ......................188 Phường........... ............Cửa sổ 187..
đồ.......... ................................... hồ sơ
nhóm. .................................178
toán................................................................................. .. m
303
Machine Translated by Google
nhóm đối chứng....97, 99, 103, 106, 108, 143, nghĩa............ ......................215 thực thi
Bản đồ
chép................................................................. ........ giá trị danh nghĩa..................................56 cài đặt bước... .....
D F
mart............ ............31, 39, 67, 227 nghĩa ......................131, 185, 298 F*-
tạo............ ......................39 test........... ......................298 âm tính
số ...................................257
cụm.... ...................................171 phân
ảnh........... ......................169
bảng........... ......................162 hồi quy
sai.................................132 độ
dốc........... ......................64, 65 hồ sơ
liệu................................................................. ..... kết nối............bàn 41, 108, 151, 153, 232............ ......................
Hedges ' g*...........18, 176, 237 biểu
đồ............ ...................................57
VÀ
304
Machine Translated by Google
lục
Mục
hồ sơ nhóm.......................174 nhật ký sản trung bình............................122, 181 sai số bình
xuất........... ............181 số liệu thống phương trung bình ......................113, 258 Liên kết
kê....................... ............178 tỷ lệ nội dữ liệu Microsoft............41, 108, 153, 232 Tệp Microsoft
bộ.................................. Khoảng Excel ............39, 40, 72, 226 Sổ làm việc Microsoft
Excel........... tối thiểu 267........ ......................122,
181 giá trị bị thiếu.....48, 49, 52, 55, 56, 57, Mô hình
274............................ ............167
J tạo................................. .....77, 87, 111 sai
vô giá trị...........
261................................................................................. .................................sự
..29 phương sai giải thích tuyến tính............132 hồi quy tuyến tính........
296 lệch lạc............ .................................120
hồi quy logistic............ ......116, 119 giới hạn hàm mục tiêu.................................Tỷ lệ chênh
lệch 150............. ......................118 bù
dưới........... ............118
mở................................................. 85 tối
Bản
trưởng........... ...................264 tỷ
305
Machine Translated by Google
chính quy
P
thế................................................. ..235
định nghĩa..................................................
Mẫu
lượng tử
chiếu.......................261 hồi
quy .................................131 hệ số hồi
quy..................................114, 295 số
306
Machine Translated by Google
lục
Mục
phép biến đổi sigmoid.......64, 238 hàm quá trình.................................82, 130,
sigmoidal........... ......116 ý 260 lịch trình............ ....82, 92, 126 phép biến
226 Câu lệnh SQL... ............109, 153, 232 độ lệch tổng không giải thích được của các hình vuông...........120
chuẩn...........122 , 181 lỗi tiêu nhiệm vụ hủy liên kết........... ......219, 220 giới hạn
đồ........... ............161 cửa sổ........... ......36 xác thực mô hình...........93, thuộc tính giá trị
Hồi quy từng bước............115, 119, 124 136............ ......................42, 44, 52 khả
298..................................297, 298
bù...... ......................131, 297 không giải
T
thích được............. ......................131
trị mục tiêu.. ......................19, 112, 137, 260 Viscovery...... ......................14 Dịch vụ tự động
nhiệm vụ........... ......................216 định hóa quy trình làm việc của
nghĩa........... ......................215 thư Viscovery .................... ....................217
mục........... .............227, 228 bị vô hiệu Tệp XML Viscovery.........39, 226, 267 , 270
hóa........... ......220 bật và
tắt.................................222
nhóm...... ......................219 danh Phân cụm W ...........16, 260, 285 Khoảng cách
sách........... ....................216, 218 phường........... ............17, 187 chức năng cân
tên............ ...................................222
nặng........... ....301 vectơ trọng
nhiệt độ...........82, 91, 177 tập tin tạm trọng số.. ......................301 quy trình làm
tổng ảnh hưởng ....................134 tổng các bình Tệp XML.................................................39, 226
307