Professional Documents
Culture Documents
Ngan Hang Cau Hoi-On Tap Giua HK1-K12-b234
Ngan Hang Cau Hoi-On Tap Giua HK1-K12-b234
Ngan Hang Cau Hoi-On Tap Giua HK1-K12-b234
Câu 1 Để điều chỉnh dòng điện người ta dùng linh kiện điện tử nào?
A.Điện trở.
B.Cuộn cảm.
C.Tụ điện.
D. Tần số.
Câu 5 Để dẫn dòng điện một chiều người ta dùng linh kiện điện tử nào?
A. Điện trở.
B.Cuộn cảm.
C.Tụ điện.
D. Tần số.
Câu 6 Để ngăn dòng điện một chiều người ta dùng linh kiện điện tử
nào?
A. Điện trở.
B. Cuộn cảm.
-1-
C.Tụ điện.
D. Tần số.
Câu 7 Để hạn chế dòng điện trong mạch điện tử, người ta dùng linh
kiện điện tử nào?
A.Điện trở.
B.Cuộn cảm.
C.Tụ điện.
D. Tần số.
Câu 8 Để phân chia điện áp trong mạch điện tử, người ta dùng linh kiện
điện tử nào?
A.Điện trở.
B.Cuộn cảm.
C. Tụ điện.
D. Tần số.
Câu 9 Dùng bột than phun lên lõi sứ, để sản xuất ra linh kiện điện tử
nào?
A.Điện trở.
B. Cuộn cảm.
C. Tụ điện.
D.Tần số.
Câu 10 Dùng dây kim loại có điện trở suất cao, để chế tạo ra linh kiện
điện tử nào?
A.Điện trở.
B. Cuộn cảm.
C. Tụ điện.
D. Tần số.
Câu 12 Điện trở có ghi thông số: 2K, 1W; ý nghĩa thông số đó là gì ?
A. Mức độ cản trở dòng điện và năng suất tiêu hao của điện trở.
-2-
B. Mức độ cản trở nhiệt điện và công suất tiêu hao của điện trở.
C. Mức độ cản trở điện áp và công suất tiêu hao của điện trở.
D.Mức độ cản trở dòng điện và công suất tiêu hao của điện trở.
Câu 15 Người ta có thể chế tạo điện trở có trị số thay đổi theo:
A.Nhiệt độ, nguồn sáng, dòng điện.
B. Nhiệt độ, ánh sáng, dòng điện.
C. Áp suất, ánh sáng, dòng điện.
D.Nhiệt độ, ánh sáng, điện áp.
-3-
C. Dựa vào điện áp đặt lên 2 đầu tụ điện.
D. Dựa vào điện dung của tụ điện.
Câu 18 Một điện trở có 4 vạch màu theo thứ tự: nâu, xám, đen, kim nhũ
Điện trở đó có giá trị là:
A.1800 và sai số 10%.
B.18 và sai số 5%.
C.180 và sai số 5%.
D. 1,8 và sai số 20%.
Câu 19 Một điện trở có 4 vạch màu theo thứ tự: đỏ, vàng, cam, ngân
nhũ. Điện trở đó có giá trị là:
A.24000 và sai số 10%.
B. 243 và sai số 10%.
C. 230000 và sai số 10%.
D. 243k và sai số 5%.
Câu 22 Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân loại:
A. Điốt tiếp mặt, điốt chỉnh lưu, điốt zener.
B. Điốt tiếp mặt, điốt tiếp điểm, điốt zener.
C. Điốt tiếp điểm, điốt chỉnh lưu, điốt zener.
D.Điốt tiếp mặt, điốt tiếp điểm
A. Biến trở
B. Tụ xoay
C.Tụ hóa
D. Cuộn cảm
Câu 27 Theo nguyên lý làm việc của Điốt thì Điốt chỉ cho dòng điện đi
theo chiều nào ?
A. Từ Katot sang Anot
B.Từ Anot sang Katot
C.Từ P sang N
D. Từ N sang P
Câu 28 Cho biết tên gọi linh kiện điện tử có kí hiệu hình vẽ bên :
A. Tranzitor.
B. Cuộn cảm.
-5-
C.Đi-ốt.
D. Biến trở.
Câu 31 Trong mạch điện tử, Tranzitor là linh kiện làm nhiệm vụ :
A. Khuếch đại tín hiệu, tạo nhiệt độ, tạo ánh sáng.
B. Tạo hình, tạo sóng, tạo xung.
C.Khuếch đại, tạo sóng, tạo xung.
D. Tạo nhiệt độ, tạo sóng, tạo xung.
A.Biến trở.
B. Cuộn cảm.
C.Tranzitor.
D.Đi-ốt
A.Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D.Hình d.
A. Hình a.
B. Hình b.
C.Hình c.
D. Hình d.
A. Hình a.
B.Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
A.Hình 10
B. Hình 11
C. Hình 12
D. Hình 13
Câu 43 Ở hình bên dưới, linh kiện SCR (Tirixto) là hình nào ?
A. Hình 10
B.Hình 11
C. Hình 12
D. Hình 13
-8-
A. Hình 10
B. Hình 11
C.Hình 12
D. Hình 13
Câu 45 Để phân biệt giữa điốt và (tirixto, triac), em dựa vào điều gì nếu
nhìn hình dáng bên ngoài, ?
A. Tên gọi của linh kiện.
B. Màu của linh kiện.
C.Số điện cực của linh kiện.
D. Không thể phân biệt được.
A. Hình 14
B. Hình 15
C.Hình 16
D.Hình 17
A. Hình 14
B.Hình 15
C. Hình 16
D.Hình 17
Câu 48 Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, nhóm nào toàn là
linh kiện tích cực ?
-9-
A.Điôt, tranzito, tirixto, triac.
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
D.Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
Câu 49 Ở hình bên dưới, linh kiện Tirixto (SCR) là hình nào ?
A.Hình 14
B.Hình 15
C. Hình 16
D. Hình 17
- 10 -