Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Môi Trư NG Kinh Doanh
Chương 3 - Môi Trư NG Kinh Doanh
Chương 3
1
9/10/21
LỢI ÍCH
Sức hấp
dẫn tổng
thể của CHI PHÍ
một quốc
gia
RỦI RO
2
9/10/21
Văn hoá là sự lập trình tâm trí tập thể, giúp phân biệt
các thành viên của nhóm người này với thành viên của
nhóm người khác. Theo nghĩa này, văn hoá bao gồm
“hệ thống giá trị và các chuẩn mực, và các giá trị, chuẩn
mực là một trong những yếu tố nền tảng của văn hoá” -
Geert Hofstede.
3
9/10/21
Hệ thống
giá trị và
các chuẩn Triết lý
Ngôn ngữ
kinh tế
mực văn
hóa
Tôn giáo,
Giáo dục
đạo đức
v Cấu trúc xã hội là cách thức tổ chức cơ bản của một xã hội
v Hai chiều hướng phân biệt các cơ cấu xã hội khác nhau:
(a) Mức độ coi trọng tính cá nhân (đối lập với tập thể) của từng
xã hội.
4
9/10/21
(b) Mức độ mà một xã hội phân tầng thành các tầng lớp khác nhau.
v Tôn giáo
Hệ thống các nghi lễ và niềm tin chung có liên quan tới phạm trù
linh thiêng.
5
9/10/21
6
9/10/21
v Khái niệm: Giáo dục chính quy là phương tiện mà thông qua
đó các cá nhân có thể học được rất nhiều kỹ năng cần thiết
trong xã hội hiện đại về ngôn ngữ, nhận thức hay toán học.
v Những nền tảng kiến thức và cơ hội đào tạo và giáo dục
dành cho công dân của một quốc gia cũng có thể mang lại lợi
thế cạnh tranh trên thị trường và làm cho quốc gia đó trở nên
kém hoặc hấp dẫn hơn để mở rộng kinh doanh.
v Trình độ hoc ̣ vấn chung của một quốc gia là một chỉ dẫn tốt
về các loại sản phẩm có thể bán hoặc các tài liệu quảng cáo
có thể thành công.
7
9/10/21
$%^ XYZ
ABC *@#
High context
Low context
8
9/10/21
Công cụ so sánh:
https://www.hofstede-insights.com/product/compare-countries/
https://www.hofstede-insights.com/country-comparison/
9
9/10/21
Câu hỏi: Xếp hạng các quốc gia sau từ thấp đến cao về
sự phân cấp thứ bậc?
10
9/10/21
v Định hướng của xã hội dựa trên giá trị của nam tính và nữ tính.
v Văn hoá nữ tính
− Ít phân biệt vai trò giới tính.
− Chú trọng vào việc duy trì vai trò, sự phụ thuộc lẫn nhau và quan
tâm đến đến chất lượng của cuộc sống.
− Hệ thống phúc lợi phát triển cao; thường có chế độ trợ cấp cho
giáo dục.
− Ví dụ: Thuỵ Điển, Na Uy, Hà Lan, Đan Mạch, Phần Lan.
v Văn hoá nam tính
− Vai trò và giá trị hai giới được phân biệt sâu sắc.
− Coi trọng cạnh tranh, sự quyết đoán, tham vọng, và sự tích luỹ của
cải.
− Thể hiện ở sự thích hành động, tự tin, năng động trong kinh doanh
− Ví dụ: Úc, Nhật Bản, Mỹ, Tây Ban Nha, Venezuela.
11
9/10/21
Ở Đức mọi thứ đều bị cấm, trừ khi được cho phép.
Ở Anh mọi thứ đều được cho phép, trừ khi nó bị cấm.
Ở Pháp mọi thứ đều được cho phép, ngay cả khi nó bị cấm.
Ở Hà Lan, mọi thứ đều được dung thứ, ngay cả khi nó bị cấm.
12
9/10/21
Mối liên kết giữa văn hóa và giá trị tại nơi
làm việc
§ Bỏ qua yếu tố đa văn hóa, đa sắc tộc của một quốc gia.
§ Phương pháp thu thập dữ liệu không hiệu quả, ảnh
hưởng tới độ tin cậy và chính xác của nghiên cứu.
§ Phát hiện về Định hướng dài hạn (LTO) chỉ dựa trên dữ
liều thu thập từ thực tập sinh IBM.
§ Nghiên cứu này đã bắt đầu lỗi thời.
13
9/10/21
Tầm quan trọng của văn hoá trong kinh doanh quốc tế:
v Giảm rủi ro văn hóa
v Giảm chi phí kinh doanh
v Tối ưu hóa lợi thế cạnh tranh
Làm việc với
ai?
14
9/10/21
15
9/10/21
v Hệ thống chính trị là một tập hợp những tổ chức chính thức tạo nên
một chính phủ.
v Một hệ thống chính quyền sẽ bao gồm các cơ quan luật pháp, các
đảng phái chính trị, các nhóm vận động hành lang, và các công đoàn.
v Hai chiều tiếp cận:
(1) Mức độ nổi bật của chủ nghĩa tập thể so với chủ nghĩa cá nhân;
(2) Mức độ dân chủ hay chuyên chế;
(*) Hai chiều này liên kết với nhau và tồn tại vùng xám giữa chúng.
v Ba chế độ chính trị:
(1) Hệ thống chủ nghĩa xã hội
(2) Hệ thống chính trị dân chủ
(3) Hệ thống chuyên chế
16
9/10/21
(2) Độc tài vs Dân chủ - hai kết cục của một xu hướng chính trị
17
9/10/21
18
9/10/21
19
9/10/21
20
9/10/21
21
9/10/21
22
9/10/21
23
9/10/21
24
9/10/21
Những yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến hoạt động thương mại quốc tế
25
9/10/21
Mức độ phát triển con người (Human Development Index – HDI) Các chỉ số kinh tế khác:
v HDI theo tuổi thọ / kiến thức / mức sống theo các chỉ tiêu: v Lạm phát;
− Chỉ số phát triển giới (Gender – Related Development); v Thất nghiệp;
− Chỉ số bình đẳng giới (Gender Empowerment); v Nợ;
− Chỉ số nghèo đói (Human Poverty). v Phân phối thu nhập;
v Chỉ số đo lường Xanh (Green Measures) của GNP; v Đói nghèo;
v Tổng sản phẩm xanh quốc gia (Green Net National Product); v Chi phí lao động;
v Chỉ số tiến bộ thực tế (Genuine Progress Indicator); v Năng suất lao động;
v Tổng hạnh phúc quốc gia (Gross National Happiness); v Cán cân thanh toán.
v Chỉ số hạnh phúc hành tinh (Happy Planet Index).
GNI = Giá trị của mọi hoạt động sản xuất của nền kinh tế nội địa
+ thu nhập ròng (như tiền thuê, lợi nhuận, thu nhập nhân
công) từ nước ngoài / 1 năm.
26
9/10/21
27
9/10/21
28
9/10/21
29
9/10/21
30
9/10/21
31
9/10/21
32
9/10/21
§ Datamonitor
§ Economist Intelligence Unit (EIU)
§ Global Market Information Database (GMID)
§ World Economic Forum (WEF)
§ World Bank (WB)
§ World Trade Organization (WTO)
CHI PHÍ
Sức hấp Tham nhũng
dẫn tổng Thiếu cơ sở hạ tầng
thể của một
Chi phí luật pháp
quốc gia
RỦI RO
(1)Rủi ro văn hoá
(2)Rủi ro chính trị
(3)Rủi ro luật pháp
(4)Rủi ro kinh tế
33