24. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA - LẦN 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1

THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: TOÁN


(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh: .................. Mã đề thi:……


Số báo danh: ...................

Câu 1: Cho khối nón có chiều cao $h = 3$ và bán kính đáy $r = 4.$ Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. $36\pi .$ B. $48\pi .$ C. $16\pi .$ D. $4\pi .$
Câu 2: Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$ có ${u_2} = 4,\,{u_4} = 2.$ Tính ${u_1}$ và công sai
$d.$
A. ${u_1} = 1$ và $d = 1.$ B. ${u_1} = 6$ và $d = 1.$
C. ${u_1} = 5$ và $d = - 1.$ D. ${u_1} = - 1$ và $d = - 1.$
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho hai vectơ $\overrightarrow a = \left( {2; - 2; - 4} \
right)$, $\overrightarrow b = \left( {1; - 1;1} \right).$ Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $\vec a \bot \vec b.$ B. $\vec a$ và $\vec b$ cùng phương.
C. $\left| {\vec b} \right| = \sqrt 3 .$ D. $\overrightarrow a + \overrightarrow b = \
left( {3; - 3; - 3} \right).$
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $\log x \ge 1$ là
A. $\left[ {10; + \infty } \right).$ B. $\left( {0; + \infty } \right).$ C. $\
left( {10; + \infty } \right).$ D. $\left( { - \infty ;10} \right)$
Câu 5: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:<br>A

<br>Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. $3.$ B. $4.$ C. $2.$ D. $1.$
Câu 6: Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm $f'\left( x \right)=x{{\left( x+2 \right)}^{2}},\forall x\in
\mathbb{R}.$ Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. $1.$ B. $3.$ C. $2.$ D. $0.$
Câu 7: Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:<br>A

<br>Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. $\left( { - \infty ; - 1} \right).$ B. $\left( { - 1;0} \right).$ C. $\left( { - \infty
;0} \right).$ D. $\left( {0;1} \right).$
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích bằng $32c{m^3}$ và diện tích đáy bằng $16c{m^2}.$Chiều cao của
khối chóp đó là
A. $3{\rm{cm}}.$ B. ${\rm{2cm}}.$ C. $6{\rm{cm}}.$ D. $4{\rm{cm}}.$
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính $R$ bằng
A. $4\pi {R^2}.$ B. $\pi {R^2}.$ C. $2\pi {R^2}.$ D. $\frac{4}{3}\pi
{R^2}.$
Câu 10: Trong mặt phẳng cho tập hợp $P$ gồm $10$ điểm phân biệt trong đó không có $3$ điểm nào
thẳng hàng. Số tam giác có $3$ đỉnh đều thuộc tập hợp $P$
A. $C_{10}^3.$ B. $A_{10}^3.$ C. $A_{10}^7.$ D. ${10^3}.$
Câu 11: Tính theo $a$ thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là $a$, chiều cao bằng $2a.$
A. $2\pi {a^3}.$ B. $\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.$ C. $\frac{{\pi {a^3}}}
{3}.$ D. $\pi {a^3}.$
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh $l$ và bán kính đáy $r$ bằng
A. $\pi rl.$ B. $\frac{1}{3}\pi rl.$ C. $4\pi rl.$ D. $2\pi rl.$
Câu 13: Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $\int\limits_0^6 {f\left( x \
right)} dx = 7$, $\int\limits_6^{10} {f\left( x \right)} dx = - 1.$ Giá trị của $I = \int\
limits_0^{10} {f\left( x \right)} dx$ bằng
A. $I = 7.$ B. $I = 5.$ C. $I = 8.$ D. $I = 6.$
Câu 14: Cho $a$ là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. $\log {a^3} = 3\log a.$ B. $\log \left( {3a} \right) = 3\log a.$ C. $\log
{a^3} = \frac{1}{3}\log a.$ D. $\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}\log a.$
Câu 15: Nghiệm của phương trình ${2^{x - 1}} = \frac{1}{{16}}$ là
A. $x = - 3.$ B. $x = 3.$ C. $x = 5.$ D. $x = 4.$
Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?<br>A

A. $y = {x^3} - 3x + 1.$ B. $y = - {x^2} + x - 1.$ C. $y = {x^4} - {x^2} +


1.$ D. $y = - {x^3} + 3x + 1.$
Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = 3{x^2} + \sin x$ là
A. ${x^3} - \cos x + C.$ B. $6x - \cos x + C.$ C. ${x^3} + \cos x + C.$ D. $6x + \cos x +
C.$
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, tính diện tích $S$ của tam giác $ABC$, biết $A\
left( {2;0;0} \right),\,B\left( {0;3;0} \right)$ và $C\left( {0;0;4} \right).$
A. $S = \sqrt {61} $ B. $S = \frac{{\sqrt {61} }}{3}$ C. $S = \frac{{\sqrt
{61} }}{2}$ D. $S = 2\sqrt {61} $
Câu 19: Tập xác định của hàm số $y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^{\frac{2}{3}}}$ là
A. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ -2;2 \right\}.$ B. $D = \left( {2; + \
infty } \right).$ C. $D=\mathbb{R}.$ D. $D = \left( { - 2;2} \right).$
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm$f'\left( x \right)$ và hàm số $y = f'\left( x \
right)$ có đồ thị như hình vẽ. Đặt $g\left( x \right) = f\left( {x + 1} \right).$ Mệnh đề nào sau đây
đúng?<br>A
y

1 2 3 4 5 x
O

A. Hàm số $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( {0;1} \right).$
B. Hàm số $g\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( {4;6} \right).$
C. Hàm số $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( {3;4} \right).$
D. Hàm số $g\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng $\left( {2; + \infty } \right).$
Câu 21: Cho bất phương trình ${\left( {\frac{2}{3}} \right)^{{x^2} - x + 1}} > {\left( {\frac{2}{3}} \
right)^{2x - 1}}$có tập nghiệm $S = \left( {a;b} \right).$ Giá trị của $b - a$ bằng
A. $ - 1.$ B. $ - 2.$ C. $1.$ D. $2.$
Câu 22: Biết phương trình ${\log _2}\left( {{x^2} - 5x + 1} \right) = {\log _4}9$ có hai nghiệm thực $
{x_1},\,{x_2}.$ Tích ${x_1}.{x_2}$ bằng
A. $5.$ B. $ - 8.$ C. $1.$ D. $ - 2.$
Câu 23: Từ một hộp chứa 9 quả bóng gồm 4 quả màu xanh khác nhau, 3 quả màu đỏ khác nhau và 2 quả
màu vàng khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng. Xác suất để trong 3 quả bóng lấy được
có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ bằng
A. $\frac{{16}}{{21}}.$ B. $\frac{{19}}{{28}}.$ C. $\frac{{17}}
{{42}}.$ D. $\frac{1}{3}.$
Câu 24: Biết $\int {f\left( x \right)} \,dx = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C.$ Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau.
A. $\int {f\left( {3x} \right)} \,dx = 9x\cos \left( {6x - 5} \right) + C.$ B. $\int {f\left( {3x} \
right)} \,dx = 3x\cos \left( {2x - 5} \right) + C.$
C. $\int {f\left( {3x} \right)} \,dx = 9x\cos \left( {2x - 5} \right) + C.$ D. $\int {f\left( {3x} \
right)} \,dx = 3x\cos \left( {6x - 5} \right) + C.$
Câu 25: Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$, $SA = a\sqrt
2 $, tam giác $ABC$ vuông cân tại $B$ và $AC = 2a$ (minh họa như hình bên dưới).<br>A

<br>Góc giữa đường thẳng $SB$ và mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ bằng
A. ${90^{\rm{o}}}.$ B. ${45^{\rm{o}}}.$ C. ${60^{\rm{o}}}.$ D. ${30^{\rm{o}}}.$
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $A$, $BC = a\
sqrt 2 $, $A'B$ tạo với đáy một góc bằng ${60^0}.$ Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. $\frac{{\sqrt 3 \,{a^3}}}{6}.$ B. $\frac{{\,{a^3}}}{2}.$ C. $\frac{{3\,
{a^3}}}{2}.$ D. $\frac{{\sqrt 3 \,{a^3}}}{2}.$
Câu 27: Cho hàm số $f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c$ với $a \ne 0$ có đồ thị như hình vẽ bên
dưới<br>A
y

x
O

<br>Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


A. $a < 0$; $b > 0$; $c < 0.$ B. $a < 0$; $b > 0$; $c > 0.$
C. $a < 0$; $b < 0$; $c > 0.$ D. $a > 0$; $b < 0$; $c > 0.$
Câu 28: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thoi tâm $O$ cạnh $a$, $AC = a$, tam giác
$SAB$ cân tại $S$ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa $SC$ và mặt phẳng
$\left( {ABCD} \right)$ bằng ${60^0}.$ Gọi $I$ là trung điểm của $AB.$ Tính khoảng cách từ
$I$ đến mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ theo $a.$
A. $\frac{{a\sqrt {13} }}{2}.$ B. $\frac{{3a\sqrt {26} }}{{13}}.$ C. $\
frac{{a\sqrt {13} }}{{26}}.$ D. $\frac{{3a\sqrt {13} }}{{26}}.$
Câu 29: Số giao điểm của các đồ thị hàm số $y = {3^{{x^2} + 1}}$ và $y = 5$ là
A. $2.$ B. $0.$ C. $3.$ D. $1.$
Câu 30: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = \frac{{1 - x}}{{x + 1}}$ tại điểm có tung độ bằng $1$ song
song với đường thẳng nào sau đây.
A. $d:y = - x + 1.$ B. $d:y = x - 1.$ C. $d:y = 2x - 1.$ D. $d:y = - 2x + 2.$
Câu 31: Đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1$có hai điểm cực trị $A,B.$ Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng $AB.$
A. $P\left( {1;0} \right).$ B. $Q\left( { - 1;10} \right).$ C. $N\left( {1; -
10} \right).$ D. $M\left( {0; - 1} \right).$
Câu 32: Năm 2024 một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2029
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là bao nhiêu(kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. $797.259.000.$ B. $813.529.000.$ C. $830.131.000.$ D. $810.000.000.$
Câu 33: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc ${120^o}$ và cạnh bên bằng
$a.$ Tính thể tích khối nón.
A. $\frac{{\pi {a^3}}}{4}.$ B. $\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.$ C.
$\frac{{3\pi {a^3}}}{8}.$ D. $\frac{{\pi {a^3}}}{8}.$
Câu 34: Gọi $M,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {x^4} - 10{x^2} + 2$
trên đoạn $\left[ { - 1;2} \right].$ Tổng $M + m$ bằng
A. $ - 5.$ B. $ - 20.$ C. $ - 29.$ D. $ - 27.$
Câu 35: Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $18\pi .$ B. $36\pi .$ C. $54\pi .$ D. $27\pi .$
Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $AB = a$, $AD = AA' = 2a.$ Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
A. $\frac{{9\pi {a^2}}}{4}.$ B. $3\pi {a^2}.$ C. $9\pi {a^2}.$ D.
$\frac{{3\pi {a^2}}}{4}.$
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m \in \left[ { - 10;10} \right]$ để phương trình ${16^x}
- 2\left( {m + 1} \right){4^x} + 3m - 8 = 0$ có hai nghiệm trái dấu?
A. $13.$ B. $7.$ C. $12.$ D. $6.$
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số $y = \left| {{x^3} - m{x^2} + 12x +
2m} \right|$ luôn đồng biển trên khoảng $\left( {1; + \infty } \right)$?
A. $19.$ B. $18.$ C. $20.$ D. $21.$
Câu 39: Cho hàm số $y = {\rm{ }}f\left( x \right).$ Đồ thị hàm số $y = {\rm{ }}f'\left( x \right)$ như hình
vẽ bên dưới.<br>A

<br>Biết rằng $f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) - 2f\left( 2 \right) = f\left( 4 \right) - f\left( 3 \
right).$ Giá trị nào sau đây là giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {\rm{ }}f\left( x \right)$ trên đoạn
$\left[ {0;4} \right]$?
A. $f\left( 1 \right).$ B. $f\left( 0 \right).$ C. $f\left( 3 \right).$ D. $f\left( 4 \right).$
Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số $m$ để hàm số $y = {\log _3}\left( {mx - m + 2} \right)
$ xác định trên $\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)$
A. $m \in \left( {0;4} \right).$ B. $m \in \left[ {0;4} \right].$ C. $m \in \
left( { - \infty ;4} \right).$ D. $m \in \left[ {0;4} \right).$
Câu 41: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại $A$ và $B$, $AB = BC = a$,
$AD = 2a.$ Tam giác $SAD$ đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ là
A. $6\pi {a^2}.$ B. $10\pi {a^2}.$ C. $5\pi {a^2}.$ D. $3\pi {a^2}.$
Câu 42: Cho hàm số $y = {x^6} + \left( {m + 4} \right){x^5} + \left( {16 - {m^2}} \right){x^4} + 2.$ Gọi
$S$ là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại $x =
0.$ Tổng các phần tử của $S$ bằng
A. $9.$ B. $6.$ C. $8.$ D. $3.$
Câu 43: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ đồng biến và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn:
${{\left[ f'\left( x \right) \right]}^{2}}=f\left( x \right).{{e}^{x}},\,\forall x\in \mathbb{R}$ và $f\
left( 0 \right) = 2.$
Khi đó $f\left( 2 \right)$ thuộc khoảng nào sau đây?
A. $\left( {11;12} \right).$ B. $\left( {12;13} \right).$ C. $\left( {9;10} \
right).$ D. $\left( {13;14} \right).$
Câu 44: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn $\left( {O;R} \right)$ và $\left( {O',R} \right)$, chiều cao
$2R.$ Một mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ đi qua trung điểm của $OO'$ và tạo với $OO'$ một
góc $30^\circ .$ Mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ cắt đường tròn đáy $\left( {O;R} \right)$ tại hai
điểm $A,\,B.$ Tính độ dài đoạn thẳng $AB$ theo $R$?
A. $\frac{{2R\sqrt 3 }}{3}.$ B. $\frac{{4R\sqrt 3 }}{9}.$ C. $\frac{{2R\sqrt
6 }}{3}.$ D. $\frac{{2R}}{3}.$
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới.<br>A
<br>Số giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f\left( {\left| {x + m} \right|} \right) =
m$ có $4$ nghiệm phân biệt là

A. $2.$ B. $1.$ C. $0.$ D. $3.$


Câu 46: Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ là ${f^\prime }(x) = {x^2} + 2x - 3.$ Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ thuộc đoạn $[ - 10;20]$ để hàm số $y = f\left( {{x^2} + 3x
- m} \right)$ đồng biến trên khoảng $(0;2)$?
A. $16.$ B. $20.$ C. $17.$ D. $18.$
Câu 47: Cho hình lăng trụ đều $ABC.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }.$ Biết khoảng cách từ điểm
$C$ đến mặt phẳng $\left( {AB{C^\prime }} \right)$ bằng $a$, góc giữa hai mặt phẳng $\
left( {AB{C^\prime }} \right)$ và $\left( {BC{C^\prime }{B^\prime }} \right)$ bằng $\alpha $
với $\cos \alpha = \frac{1}{3}.$ Thể tích khối lăng trụ $ABC.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime
}$ bằng
A. $\frac{{3{a^3}\sqrt {15} }}{{20}}.$ B. $\frac{{9{a^3}\sqrt {15} }}{{10}}.$ C.
$\frac{{3{a^3}\sqrt {15} }}{{10}}.$ D. $\frac{{9{a^3}\sqrt {15} }}{{20}}.$
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên $a$ sao cho ứng với mỗi $a$ tồn tại số thực $b \ge a$ thỏa mãn $2a = {\
log _2}\left( {{2^b} + b} \right)$ và đoạn $\left[ {a;b} \right]$ chứa không quá 10 số nguyên?
A. $11.$ B. $21.$ C. $10.$ D. $20.$
Câu 49: Cho hàm số $y = f\left( x \right)$, hàm số $y = f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ sau<br>A

<br>Hỏi hàm số $y = \left| {2f\left( {{x^2} - 2x} \right) - {x^4} + 4{x^3} - 2{x^2} - 4x + 2024} \
right|$ có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. $9.$ B. $11.$ C. $10.$ D. $12.$
Câu 50: Cho hàm số bậc ba $y = f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số $m$ để phương trình $\left| {2024f\left( {{x^3} - 3x} \right)} \right| = m$ có $8$ nghiệm
phân biệt?<br>A
A. $4047.$ B. $2023.$ C. $2024.$ D. $4046.$
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C C B A A A B C A A A A D A A A A A D A C D A D B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
D B D A D C C D B B C B C D B C B C C B D B B B A

Câu 1: Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
<br>Ta có $V = \frac{1}{3}.\pi .{r^2}.h = \frac{1}{3}.\pi {.4^2}.3 = 16\pi .$

Câu 2: Cho cấp số cộng có . Tính và công sai .

A. và . B. và .
C. và . D. và .
Lời giải
Chọn C
<br>Ta có:
<br>${u_4} = {u_3} + d = {u_2} + d + d = {u_2} + 2d = 4 + 2d = 2$$ \Leftrightarrow d = - 1 \
Rightarrow {u_1} = {u_2} - d = 5.$

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai vectơ , . Mệnh đề nào
dưới đây sai?

A. . B. và cùng phương.

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
<br>Ta có $\overrightarrow a = \left( {2; - 2; - 4} \right)$ và $\overrightarrow b = \left( {1; -
1;1} \right)$ là hai vec tơ không cùng phương do $\frac{2}{1} = \frac{{ - 2}}{{ - 1}} \ne \
frac{{ - 4}}{1}.$
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
<br>Ta có $\log x \ge 1 \Leftrightarrow x \ge {10^1} \Leftrightarrow x \ge 10.$

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
<br>Từ bảng biến thiên ta có:<br>
+ Đồ thị hàm số có $2$ đường tiệm cận ngang là $y = 1$ và $y = 3.$<br>
+ Đồ thị hàm số có $1$ đường tiệm cận đứng là $x = 0.$<br>
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là $3.$

Câu 6: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
<br>Ta có: $f'\left( x \right)=x{{\left( x+2 \right)}^{2}},\forall x\in \mathbb{R}$
<br>$f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x{\left( {x + 2} \right)^2} = 0$$ \Rightarrow \left[ {\
overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {12;8;6} \right)$
<br>Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.

Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng .Chiều cao của khối chóp đó là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
<br>Chiều cao của khối chóp đó là: $$$h = \frac{{3V}}{S} = \frac{{3.32}}{{16}} = 6{\
rm{cm}}.$
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm điểm phân biệt trong đó không có điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có đỉnh đều thuộc tập hợp

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 11: Tính theo thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là , chiều cao bằng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
<br>$V = \pi .{R^2}.h = \pi {a^2}.2a = 2\pi {a^3}.$
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn , . Giá trị của

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
<br>$I = \int\limits_0^{10} {f\left( x \right)} dx = \int\limits_0^6 {f\left( x \right)} dx + \int\
limits_6^{10} {f\left( x \right)} dx = 7 - 1 = 6$
Câu 14: Cho là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
<br>$\forall a > 0,\log {a^3} = 3\log a$

Câu 15: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
<br>${2^{x - 1}} = \frac{1}{{16}} \Leftrightarrow {2^{x - 1}} = {2^{ - 4}} \Leftrightarrow x =
- 3.$
Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
<br>Ta có:
<br>Đây là đồ thị hàm số bậc ba nên loại đáp án B và C
<br>Nhánh cuối của đồ thị hàm số đang đi lên nên hệ số $a > 0.$ Ta chọn đáp án A

Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
<br>Ta có: $\int {\left( {3{x^2} + \sin x} \right)dx} = {x^3} - \cos x + C$
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ , tính diện tích của tam giác , biết

và .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
<br>Ta có:
<br>$\left. \begin{array}{l}
\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;3;0} \right)\\
\overrightarrow {AC} = \left( { - 2;0;4} \right)
\end{array} \right\}$$ \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] =
\left( {12;8;6} \right)$
<br>Diện tích tam giác $ABC$ là: $S = \frac{1}{2}\left| {\left[ {\overrightarrow {AB} ,\
overrightarrow {AC} } \right]} \right| = \frac{1}{2}\sqrt {{{12}^2} + {8^2} + {6^2}} = \sqrt
{61} $

Câu 19: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
<br>Vì số mũ không nguyên nên $4 - {x^2} > 0 \Leftrightarrow - 2 < x < 2$
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn có đạo hàm và hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt

. Mệnh đề nào sau đây đúng?


y

1 2 3 4 5 x
O

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .


Lời giải
Chọn A
<br>Ta có: $g'\left( x \right) = f'\left( {x + 1} \right) > 0$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
1 < x + 1 < 3\\
x+1>5
\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
0 < x < 2\\
x>4
\end{array} \right.$
<br>Hàm số $g\left( x \right)$ đồng biến trên khoảng $\left( {0;2} \right)$ và $\left( {4; + \infty }
\right)$

Câu 21: Cho bất phương trình có tập nghiệm . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
<br>+ Ta có: ${\left( {\frac{2}{3}} \right)^{{x^2} - x + 1}} > {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2x -
1}}$$ \Leftrightarrow {x^2} - x + 1 < 2x - 1 \Leftrightarrow {x^2} - 3x + 2 < 0$$ \Leftrightarrow
x \in \left( {1;2} \right).$
<br>Bất bất phương trình có tập nghiệm $S = \left( {1;2} \right).$
<br>+ Ta có: $a = 1;\,\,b = 2 \Rightarrow b - a = 1.$

Câu 22: Biết phương trình có hai nghiệm thực . Tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
<br>+ Ta có: $PT \Leftrightarrow {\log _2}\left( {{x^2} - 5x + 1} \right) = {\log _{{2^2}}}
{3^2}$$ \Leftrightarrow {\log _2}\left( {{x^2} - 5x + 1} \right) = {\log _2}3$
<br>$ \Leftrightarrow {x^2} - 5x + 1 = 3$$ \Leftrightarrow {x^2} - 5x - 2 = 0.$
<br>+ Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt ${x_1},\,{x_2}.$ Ta có ${x_1}.{x_2} = - 2.$
Câu 23: Từ một hộp chứa 9 quả bóng gồm 4 quả màu xanh khác nhau, 3 quả màu đỏ khác nhau và 2 quả
màu vàng khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng. Xác suất để trong 3 quả bóng lấy được
có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
<br>+ Ta có: $n\left( \Omega \right) = C_9^3.$
<br>+ Chọn 3 quả bóng từ 6 quả bóng (xanh và vàng) có: $C_6^3$ cách.
<br>+ Số cách chọn để 3 quả bóng có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ là: $C_9^3 - C_6^3.$
<br>+ Xác suất cần tìm: $p = \frac{{C_9^3 - C_6^3}}{{C_9^3}} = \frac{{16}}{{21}}.$
Câu 24: Biết . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D
<br>+ Đặt $t = 3x \Rightarrow dt = 3dx \Rightarrow \frac{1}{3}dt = dx.$
<br>Ta có nguyên hàm $\int {f\left( t \right)} .\frac{1}{3}\,dt = \frac{1}{3}.3t.\cos \left( {2t -
5} \right) + C = t.\cos \left( {2t - 5} \right) + C.$
<br>+ Thay $t = 3x$ ta có: $\int {f\left( {3x} \right)} \,dx = 3x\cos \left( {6x - 5} \right) + C.$

Câu 25: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác
vuông cân tại và (minh họa như hình bên dưới).

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
<br>+ Ta có: $AB$ là hình chiếu của $SB$ lên $\left( {ABC} \right)$$ \Rightarrow \widehat {\
left( {SB,\left( {ABC} \right)} \right)} = \widehat {\left( {SB,AB} \right)} = \widehat {SBA}.$
<br>+ $A{B^2} + B{C^2} = A{C^2}$$ \Leftrightarrow 2.A{B^2} = 4{a^2} \Leftrightarrow AB
= a\sqrt 2 .$
<br>+ Tam giác $SAB$ vuông cân tại $A$$ \Rightarrow \widehat {SBA} = {45^0}.$
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , ,
tạo với đáy một góc bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
<br>$ABC$ là tam giác vuông cân tại $A$$ \Rightarrow AB = AC = \frac{{BC}}{{\sqrt 2 }} =
a$$ \Rightarrow {S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}{a^2}.$
<br>$\left( {A'B;\left( {ABC} \right)} \right) = \widehat {A'BA} = {60^0}$$ \Rightarrow AA' =
AB.\tan {60^0} = a\sqrt 3 $
<br>$ \Rightarrow V = AA'.{S_{\Delta ABC}} = a\sqrt 3 .\frac{1}{2}{a^2} = \frac{{\sqrt 3
{a^3}}}{2}.$

Câu 27: Cho hàm số với có đồ thị như hình vẽ bên dưới
y

x
O

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


A. ; ; . B. ; ; .
C. ; ; . D. ; ; .
Lời giải
Chọn B
<br>Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên $c > 0$
<br>$\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = - \infty \Rightarrow a < 0$, hàm
số có ba điểm cực trị $ \Rightarrow a.b < 0 \Rightarrow b > 0.$
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh , , tam giác cân

tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa và mặt phẳng bằng

. Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải.

Chọn D
<br>Vì $\Delta SAB$ cân tại $S$ và $\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow
SI \bot \left( {ABCD} \right)$$ \Rightarrow \left( {SC,\left( {ABCD} \right)} \right) = \widehat
{SCI} = {60^0}$
<br>Theo giả thiết suy ra $\Delta ABC$ đều cạnh $a \Rightarrow IC = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}$$ \
Rightarrow SI = IC.\tan \widehat {SCI} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\sqrt 3 = \frac{{3a}}{2}.$
<br>Gọi $M,K$ lần lượt là trung điểm của $BC,BM$$ \Rightarrow IK//AM,AM \bot BC \
Rightarrow IK \bot BC$
<br>$ \Rightarrow BC \bot \left( {SIK} \right)$$ \Rightarrow \left( {SBC} \right) \bot \
left( {SIK} \right),\left( {SBC} \right) \cap \left( {SIK} \right) = SK$
<br>Kẻ $IH \bot SK \Rightarrow IH \bot \left( {SBC} \right)$$ \Rightarrow d\left( {I;\
left( {SBC} \right)} \right) = IH$
<br>$IK = \frac{1}{2}AM = \frac{1}{2}\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}$$ \
Rightarrow \frac{1}{{I{H^2}}} = \frac{1}{{S{I^2}}} + \frac{1}{{I{K^2}}} = \frac{4}
{{9{a^2}}} + \frac{{16}}{{3{a^2}}} = \frac{{52}}{{9{a^2}}}$$ \Rightarrow IH = \frac{{3a\
sqrt {13} }}{{26}}.$

Câu 29: Số giao điểm của các đồ thị hàm số và là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
<br> ${3^{{x^2} + 1}} = 5 \Leftrightarrow {x^2} + 1 = {\log _3}5$$ \Leftrightarrow
{x^2} = {\log _3}5 - 1 > 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt {{{\log }_3}5 - 1} $

Câu 30: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng song song với đường thẳng nào
sau đây.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn D
<br>$y = 1 \Rightarrow x = 0;y' = - \frac{2}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}$$ \Rightarrow y'\
left( 0 \right) = - 2 \Rightarrow pttt:y = - 2x + 1$
Câu 31: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị . Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
<br>$y' = 3{x^2} - 6x - 9$;$y' = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x - 9 = 0 \Leftrightarrow \left[ \
begin{array}{l}
x = - 1\\
x=3
\end{array} \right.$
<br>Đặt $A\left( { - 1;6} \right);B\left( {3; - 26} \right)$ là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
<br>$\overrightarrow {AB} \left( {4; - 32} \right) = 4\left( {1; - 8} \right) \Rightarrow \
overrightarrow {{n_{AB}}} \left( {8;1} \right)$, $AB:8\left( {x + 1} \right) + \left( {y - 6} \right)
= 0 \Leftrightarrow 8x + y + 2 = 0$
<br>Ta thấy $N\left( {1; - 10} \right)$ thuộc đường thẳng $AB.$
Câu 32: Năm 2024 một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2029
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là bao nhiêu(kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
<br>Đặt ${u_1} = 900.000.000.$
<br>Ta có ${u_2} = 900.000.000\left( {1 - 2\% } \right)$;${u_3} = 900.000.000{\left( {1 -
2\% } \right)^2}.$
<br>Vậy số tiền niêm yết xe X năm 2029 là ${u_6} = 900.000.000{\left( {1 - 2\% } \right)^5} =
813.529.000.$
Câu 33: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc và cạnh bên bằng .
Tính thể tích khối nón.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D<br>A

<br>Ta có $SO = l\sin {30^o} = \frac{a}{2}$;$R = l\sin {60^o} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.$


<br>$V = \frac{1}{3}\pi {\left( {\frac{{a\sqrt 3 }}{2}} \right)^2}\frac{a}{2} = \frac{{\pi
{a^3}}}{8}.$
Câu 34: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

. Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
<br>$y = {x^4} - 10{x^2} + 2;y' = 4{x^3} - 20x;$$y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = \sqrt 5 \notin \left[ { - 1;2} \right]\\
x = - \sqrt 5 \notin \left[ { - 1;2} \right]
\end{array} \right.$
<br>$y\left( { - 1} \right) = - 7;y\left( 2 \right) = - 22;y\left( 0 \right) = 2$
<br>$M = 2;m = - 22 \Rightarrow M + m = - 20.$
Câu 35: Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục,
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
<br>Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một
hình vuông nên ta có cạnh hình vuông bằng 6. Do đó $h = 6,r = 3.$Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho là $S = 2\pi rh = 36\pi .$
Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật có , . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
<br>Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ là:
<br>$R = \frac{{\sqrt {A{B^2} + A{D^2} + A{{A'}^2}} }}{2}$$ = \frac{{\sqrt {{a^2} + {{\
left( {2a} \right)}^2} + {{\left( {2a} \right)}^2}} }}{2} = \frac{{3a}}{2}.$
<br>Khi đó diện tích mặt cầu là $S = 4\pi {R^2} = 9\pi {a^2}.$

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có hai nghiệm trái dấu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
<br>Đặt $t = {4^x}$, $t > 0.$
<br>Để phương trình ${16^x} - 2\left( {m + 1} \right){4^x} + 3m - 8 = 0$ có hai nghiệm trái dấu
thì phương trình ${t^2} - 2\left( {m + 1} \right)t + 3m - 8 = 0$ có hai nghiệm $0 < {t_1} < 1 <
{t_2}.$
<br>Ta có ${t^2} - 2\left( {m + 1} \right)t + 3m - 8 = 0$$ \Leftrightarrow {t^2} - 2t - 8 = \
left( {2t - 3} \right)m{\rm{ (1)}}.$
<br>Ta có $t = \frac{3}{2}$ không là nghiệm của (1)
<br>Với $t \ne \frac{3}{2}$ Khi đó phương trình $(1) \Leftrightarrow m = \frac{{{t^2} - 2t - 8}}
{{2t - 3}}$
<br>Xét hàm số $g\left( t \right) = \frac{{{t^2} - 2t - 8}}{{2t - 3}}.$
<br>Ta có $g'\left( t \right) = \frac{{2{t^2} - 6t + 22}}{{{{\left( {2t - 3} \right)}^2}}} > 0,t \ne \
frac{3}{2}.$
<br>Bảng biến thiên: <br>A

<br>Từ bảng biến thiên, để phương trình ${t^2} - 2\left( {m + 1} \right)t + 3m - 8 = 0$ có hai
nghiệm $0 < {t_1} < 1 < {t_2}$ khi và chỉ khi $\frac{3}{2} < m < 9$$ \Rightarrow m \in \left\
{ {2;3;..;8} \right\}.$

Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số luôn đồng

biển trên khoảng ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
<br>Đặt $g\left( x \right) = {x^3} - m{x^2} + 12x + 2m$$ \Rightarrow g'\left( x \right) = 3{x^2}
- 2mx + 12.$
<br>Do $\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } g\left( x \right) = + \infty $ nên để hàm số $y
= \left| {{x^3} - m{x^2} + 12x + 2m} \right|$ đồng biến trên $\left( {1; + \infty } \right)$:
<br>$ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{g\left( x \right) \ge 0}\\
{g'\left( x \right) \ge 0}
\end{array},\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}
{*{20}{c}}
{g\left( 1 \right) \ge 0}\\
{3{x^2} - 2mx + 12 \ge 0}
\end{array},\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)} \right.$
<br>$ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m + 13 \ge 0}\\
{2m \le 3x + \frac{{12}}{x}}
\end{array},\forall x \in \left( {1; + \infty } \right)} \right.\left( 1 \right)$
<br>Ta có $3x + \frac{{12}}{x} \ge 2\sqrt {3x\frac{{12}}{x}} = 12.$ Đẳng thức xảy ra $ \
Leftrightarrow 3x = \frac{{12}}{x} \Rightarrow x = 2$$ \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{x \
in \left( {1; + \infty } \right)} \left( {3x + \frac{{12}}{x}} \right) = 12.$
<br>Khi đó $\left( 1 \right) \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{m \ge - 13}\\
{2m \le 12}
\end{array}} \right. \Leftrightarrow - 13 \le m \le 6.$

Câu 39: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.

Biết rằng . Giá trị nào sau đây là giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
<br>Từ đồ thị $y = {\rm{ }}f'\left( x \right)$, ta có bảng biến thiên của hàm số $y = {\rm{ }}f\
left( x \right)$:<br>A
<br>Từ bảng biến, ta thấy được $\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0;4} \right]} f\left( x \
right) = f\left( 2 \right).$
<br>Ta có $f\left( 0 \right) + f\left( 1 \right) - 2f\left( 2 \right) = f\left( 4 \right) - f\left( 3 \right)$
$ \Leftrightarrow f\left( 0 \right) - f\left( 4 \right) = 2f\left( 2 \right) - f\left( 1 \right) - f\left( 3 \
right)$
<br>$ \Leftrightarrow f\left( 0 \right) - f\left( 4 \right) = f\left( 2 \right) - f\left( 1 \right) + f\
left( 2 \right) - f\left( 3 \right) > 0$$ \Rightarrow f\left( 0 \right) > f\left( 4 \right) \Rightarrow \
mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;4} \right]} f\left( x \right) = f\left( 4 \right).$

Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số xác định trên

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
<br>Để hàm số $y = {\log _3}\left( {mx - m + 2} \right)$ xác định trên $\left[ {\frac{1}{2}; + \
infty } \right)$
<br>$ \Leftrightarrow mx - m + 2 > 0,\,\,\forall x \in \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)$ (1)
<br>TH1: $m = 0$ thỏa mãn (1)
<br>TH2: $m \ne 0.$ Khi đó (1) thỏa mãn
<br>$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{m - 2}}{m} \le \frac{1}{2}\\
m>0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{m - 4}}{m} \le 0\\
m>0
\end{array} \right. \Leftrightarrow 0 < m \le 4$
<br>Kết hợp 2 TH trên suy ra $m \in \left[ {0;4} \right].$
Câu 41: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ,
Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C<br>A
<br>Gọi $H$là trung điểm của $AD$$ \Rightarrow SH \bot AD$ ( do tam giác $SAD$ đều).
<br>Ta có $\left\{ \begin{array}{l}
\left( {SAD} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\\
\left( {SAD} \right) \cap \left( {ABCD} \right) = AD\\
SH \bot AD,\,\,SH \subset \left( {SAD} \right)
\end{array} \right. \Rightarrow SH \bot \left( {ABCD} \right)$
<br>Gọi $O = AC \cap BH$, $I$ là trung điểm của $SB$ $ \Rightarrow OI$ là trục của đường
tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$$I$$ \Rightarrow IA = IB = IC$(1)
<br>Mà $IB = IS$(2)
<br>Từ (1) và (2) suy ra $I$ là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC.$
<br>$ \Rightarrow R = \frac{{SB}}{2} = \frac{{\sqrt {S{H^2} + B{H^2}} }}{2}$$ = \frac{{\
sqrt {{{\left( {a\sqrt 3 } \right)}^2} + {{\left( {a\sqrt 2 } \right)}^2}} }}{2} = \frac{{a\sqrt 5 }}
{2}$
<br>$ \Rightarrow $ diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ là $4\pi {R^2} = 5\pi
{a^2}.$

Câu 42: Cho hàm số . Gọi là tập hợp các giá trị nguyên dương của
tham số để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại . Tổng các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
<br>Ta có $y' = 6{x^5} + 5\left( {m + 4} \right){x^4} + 4\left( {16 - {m^2}} \right){x^3}$$ =
{x^3}\left[ {6{x^2} + 5\left( {m + 4} \right)x + 4\left( {16 - {m^2}} \right)} \right]$
<br>Đặt $g\left( x \right) = 6{x^2} + 5\left( {m + 4} \right)x + 4\left( {16 - {m^2}} \right)$
<br>Ta có $y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\,\,\left( {nghiem\,\,boi\,\,le} \right)\\
g\left( x \right) = 0
\end{array} \right.$
<br>Do đó để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại $x = 0 \Leftrightarrow g\left( x \right)$ vô nghiệm
hoặc có nghiệm kép hoặc $g\left( x \right)$ có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
<br>TH1: $g\left( x \right)$ vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
<br>$\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \Delta \le 0\\
\Leftrightarrow 25{\left( {m + 4} \right)^2} - 96\left( {16 - {m^h}} \right) \le 0\\
\Leftrightarrow 121{m^2} + 200m - 1136 \le 0\\
\Leftrightarrow m \in \left[ { - 4;\,\frac{{284}}{{121}}} \right]
\end{array}$
<br>Mà $m\in {{\mathbb{N}}^{*}}\Rightarrow m\in \left\{ 1;\,\,2 \right\}$
<br>TH2: $g\left( x \right)$ có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
<br>$\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\Delta > 0\\
ac > 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
m \in \left( { - \infty ;\, - 4} \right) \cup \left( {\frac{{284}}{{121}};\, + \infty } \right)\\
16 - {m^2} > 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
m \in \left( { - \infty ;\, - 4} \right) \cup \left( {\frac{{284}}{{121}};\, + \infty } \right)\\
m \in \left( { - 4;\,4} \right)
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow m \in \left( {\frac{{284}}{{121}};\,4} \right)
\end{array}$
<br>Mà $m\in {{\mathbb{N}}^{*}}\Rightarrow m=3$
<br>Kết hợp 2 TH suy ra $ \Rightarrow m \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}$$ \Rightarrow $ Tổng
các giá trị của $m$ là $1 + 2 + 3 = 6.$

Câu 43: Cho hàm số đồng biến và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn:

và .
Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
<br>Ta có: $f\left( x \right)$ đồng biến trên $\mathbb{R}\Rightarrow f\left( x \right)>f\left( 0 \
right)=2\Rightarrow f\left( x \right)>0,\forall x\in \mathbb{R}.$
<br>Lại có: ${{\left[ f'\left( x \right) \right]}^{2}}=f\left( x \right).{{e}^{x}},\,\forall x\in \
mathbb{R}$$ \Rightarrow f'\left( x \right) = \sqrt {f\left( x \right).{e^x}} = \sqrt {f\left( x \right)}
.{e^{\frac{x}{2}}}$$,\forall x\in \mathbb{R}.$
<br>$ \Rightarrow $$\frac{{f'\left( x \right)}}{{2\sqrt {f\left( x \right)} }} = \frac{1}{2}{e^{\
frac{x}{2}}}$,$\forall x\in \mathbb{R}$$ \Rightarrow $ $\int\limits_0^2 {\frac{{f'\left( x \
right)}}{{2\sqrt {f\left( x \right)} }}dx = \int\limits_0^2 {\frac{1}{2}{e^{\frac{x}{2}}}dx} } $
<br>$ \Rightarrow \left. {\left[ {\sqrt {f\left( x \right)} } \right]} \right|_0^2 = \left. {\left( {{e^{\
frac{x}{2}}}} \right)} \right|_0^2$$ = \sqrt {f\left( 2 \right)} - \sqrt {f\left( 0 \right)} = {e^1} -
{e^0}$$ \Rightarrow f\left( 2 \right) = {\left( {e + \sqrt 2 } \right)^2} \approx 9,81 \in \left( {9;10}
\right).$
Câu 44: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , chiều cao . Một mặt phẳng đi
qua trung điểm của và tạo với một góc . Mặt phẳng cắt đường tròn đáy
tại hai điểm . Tính độ dài đoạn thẳng theo ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C<br>
Gọi hệ điểm thỏa yêu cầu bài toán như hình vẽ. Với $M$, $H$ lần lượt là trung điểm $OO',AB.
$<br>A
D
C O'

A
O
H
B
<br>Ta có $AB \bot OH$(do $\Delta OAB$ cân tại $O$) đồng thời $AB \bot OM$(do $OO' \bot \
left( {OAB} \right)$
<br>Suy ra $AB \bot \left( {OMH} \right) \Rightarrow AB \bot MH.$
<br>Vậy $\left( {\left( \alpha \right);OO'} \right) = \widehat {OMH} = {30^0}.$
<br>Xét $\Delta OMH$ có $OH = OM.\tan \,{30^0} = \frac{{R\sqrt 3 }}{3}.$
<br>Xét $\Delta OAH$ vuông tại $H$ có $AH = \sqrt {O{A^2} - O{H^2}} = \frac{{R\sqrt 6 }}
{3}$$ \Rightarrow AB = \frac{{2R\sqrt 6 }}{3}.$
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
<br>Nhận xét đồ thị $y = f\left( {\left| {x + m} \right|} \right)$ được thành bằng cách tịnh tiến đồ
thị $y = f\left( {\left| x \right|} \right)$ theo trục hoành $m$ đơn vị.
<br>Do đó số nghiệm của phương trình $f\left( {\left| {x + m} \right|} \right) = m$
<br>$ \Leftrightarrow $số nghiệm của phương trình$f\left( {\left| x \right|} \right) = m.$
<br>Từ đồ thị $y = f\left( x \right)$ ta có $y = f\left( {\left| x \right|} \right)$ được vẽ lại như sau:
<br>A

<br>Yêu cầu bài toán $\left[ \begin{array}{l}


m = - 1\\
m = \frac{3}{4}
\end{array} \right.$ Do $m\in \mathbb{Z}$ nên ta nhận $m = - 1.$
Câu 46: Cho hàm số có đạo hàm trên là . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số thuộc đoạn để hàm số đồng biến trên khoảng ?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
<br>${f^\prime }(x) = {x^2} + 2x - 3 \Rightarrow f'\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \
begin{array}{l}
x \ge 1\\
x \le - 3
\end{array} \right.$$y = f\left( {{x^2} + 3x - m} \right) \Rightarrow y' = \left( {2x + 3} \right)f'\
left( {{x^2} + 3x - m} \right).$
<br>Để hàm số $y = f\left( {{x^2} + 3x - m} \right)$ đồng biến trên khoảng $(0;2)$điều kiện là
$f'\left( {{x^2} + 3x - m} \right) \ge 0,\forall x \in \left( {0;2} \right)$$ \Leftrightarrow \left[ \
begin{array}{l}
{x^2} + 3x - m \ge 1,\forall x \in \left( {0;2} \right)\\
{x^2} + 3x - m \le - 3,\forall x \in \left( {0;2} \right)
\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
m + 1 \le {x^2} + 3x,\forall x \in \left( {0;2} \right)\\
m - 3 \ge {x^2} + 3x,\forall x \in \left( {0;2} \right)
\end{array} \right.$
<br>Đặt $g(x) = {x^2} + 3x \Rightarrow h'\left( x \right) = 2x + 3 > 0,\forall x \in \left( {0;2} \
right).$
<br>Ta có bảng biến thiên<br>A
<br>+ $m + 1 \le {x^2} + 3x,\forall x \in \left( {0;2} \right) \Leftrightarrow m \le - 1.$
<br>Do $\left\{ \begin{array}{l}
m \in [ - 10;20]\\
m \le 0
\end{array} \right.$$ \Rightarrow m \in \left\{ { - 1, - 2, - 3, - 4, - 5, - 6, - 7, - 8, - 9, - 10} \right\} \
Rightarrow $có 10 giá trị $m.$
<br>+ $m - 3 \ge {x^2} + 3x,\forall x \in \left( {0;2} \right)$$ \Leftrightarrow m - 3 \ge 10 \
Leftrightarrow m \ge 13.$
<br>Do $\left\{ \begin{array}{l}
m \in [ - 10;20]\\
m \ge 13
\end{array} \right.$$ \Rightarrow m \in \left\{ {13,14,15,16,17,18,19,20} \right\} \Rightarrow $có
8 giá trị $m.$
<br>Do đó có $10 + 8 = 18$giá trị của $m.$

Câu 47: Cho hình lăng trụ đều . Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

, góc giữa hai mặt phẳng và bằng với . Thể tích khối lăng trụ
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B<br>A

<br>Gọi ${\rm{M}}$ là trung điềm của ${\rm{AB}},{\rm{G}}$ là trọng tâm tam giác ${\
rm{ABC}}$
<br>Ta có: $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{CC}} \bot {\rm{AB}}}\\
{{\rm{CM}} \bot {\rm{AB}}}
\end{array} \Rightarrow {\rm{AB}} \bot \left( {{\rm{C}}{{\rm{C}}^\prime }{\rm{M}}} \
right)} \right.$$ \Rightarrow \left( {{C^\prime }M} \right) \bot \left( {AB{C^\prime }} \right).$
Mà $\left( {{C^\prime }M} \right) \cap \left( {AB{C^\prime }} \right) = {C^\prime }M.$
<br>Gọi ${\rm{H}}$ là hình chiếu vuông góc của ${\rm{C}}$ trên ${{\rm{C}}^\prime }{\
rm{M}}$ thì ${\rm{H}}$ là hình chiếu của ${\rm{C}}$ trên mặt phẳng $\left( {{\rm{ABC'}}} \
right)$$ \Rightarrow {\rm{d}}\left( {{\rm{C}};\left( {{\rm{AB}}{{\rm{C}}^\prime }} \right)} \
right) = {\rm{CH}} = {\rm{a}}{\rm{.}}$
<br>Dựng đường thẳng đi qua ${\rm{G}}$ và song song với ${\rm{CH}}$, cắt ${{\rm{C}}^\
prime }{\rm{M}}$ tại điểm ${\rm{K}}{\rm{.}}$
<br>Ta có $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{\rm{GN}} \bot ({\rm{ABC}})}\\
{{\rm{AG}} \bot \left( {{\rm{BCC}}{{\rm{C}}^\prime }{\rm{B}}} \right)}
\end{array}} \right.$ nên góc giữa 2 mặt phẳng $({\rm{ABC}}$ ') và $\left( {BC{C^\prime }
{B^\prime }} \right)$ là góc $\widehat {{\rm{AGN}}} = \alpha .$
<br>${\rm{GN}} = \frac{1}{3}{\rm{CH}} = \frac{{\rm{a}}}{3};$${\rm{AG}} = \frac{{{\
rm{GN}}}}{{\cos \alpha }} = {\rm{a}} \Rightarrow {\rm{AB}} = {\rm{AG}}\sqrt 3 = {\
rm{a}}\sqrt 3 $
<br>$\frac{1}{{{\rm{C}}{{\rm{C}}^{\prime 2}}}} = \frac{{\rm{C}}}{{\rm{C}}} \Rightarrow
{\rm{C}}{{\rm{C}}^\prime } = \frac{{3{\rm{a}}\sqrt 5 }}{5};$
<br>Vậy thể tích khối lăng trụ bằng
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi tồn tại số thực thỏa mãn

và đoạn chứa không quá 10 số nguyên?

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
<br>$2a = {\log _2}\left( {{2^b} + b} \right) \Leftrightarrow {4^a} = {2^b} + b.$
<br>Do đoạn $\left[ {a;b} \right]$ chứa không quá 5 số nguyên nên ta có điều kiện đủ là: $a \le b
< a + 10.$ Khi đó ta có:
<br>$2a = {\log _2}\left( {{2^b} + b} \right) \Leftrightarrow {4^a} = {2^b} + b \Leftrightarrow $
${2^b} + b - {4^a} = 0.$
<br>Xét hàm số $y = {f_a}(b) = {2^b} + b - {4^a}$ có $f_a \prime(b)=2^b \ln 2+1>0, \forall b \in
\mathbb{R}$ tức hàm ${f_a}(b)$ đồng biến trên $\mathbb{R}.$
<br>Kết hợp điều kiện cần ban đầu ta suy ra hàm số ${f_a}(b)$ đồng biến trên $[a;a + 10).$
<br>Như vậy điều kiện tồn tại nghiệm là $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{f_a}(a + 10) > 0}\\
{{f_a}(a) \le 0}
\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{2^{a + 10}} + a + 10 > {4^a}}\\
{{2^a} + a \le {4^a}}
\end{array}} \right.} \right.$
<br>Trường hợp 1: Nếu $a + 10 < 0 \Leftrightarrow a \le - 11$ thì ${2^{a + 10}} + a + 5 \le
{2^^\circ } - 1 = 0 < {4^a} > 0.$ (loại)
<br>Trường hợp 2: Nếu $a + 10 \ge 0 \Leftrightarrow a \ge - 10$ thì khi đó ${2^{a + 10}} + a +
10 > {4^a} \Leftrightarrow {4^a} < {2^{a + 11}} \Leftrightarrow {2^{2a}} < {2^{a + 11}} \
Leftrightarrow a < 11.$
<br>Đối chiếu với điều kiện ta suy ra $ - 10 \le a \le 10.$
<br>Đến đây với mọi $a \in [ - 10;10]$ thì bất phương trình ${2^{a + 10}} + a + 10 > {4^a}$
luôn xảy ra vì ${4^a} \le {2^{a + 10}} \le {2^{a + 10}} + a + 10$ (không có dấu bằng xảy ra).
<br>Xét bất phương trình còn lại: ${2^a} + a \le {4^a}$ ta thấy cũng luôn đúng với mọi $a \in [ -
10;10]$
<br>Vậy $a \in [ - 10;10]$ thì thỏa mãn yêu cầu đề bài tức có 21 giá trị nguyên $a.$
Câu 49: Cho hàm số , hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Hỏi hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
<br>Đặt $g\left( x \right) = 2f\left( {{x^2} - 2x} \right) - {x^4} + 4{x^3} - 2{x^2} - 4x + 2024.$
<br>$g'\left( x \right) = 4\left( {x - 1} \right)f'\left( {{x^2} - 2x} \right) - 4\left( {x - 1} \right)\
left( {{x^2} - 2x - 1} \right).$
<br>$g'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
f'\left( {{x^2} - 2x} \right) = {x^2} - 2x - 1.
\end{array} \right.$
<br>Vẽ đồ thị hàm số $y = x - 1$<br>A

<br>Dựa vào đồ thị, ta có $f'\left( {{x^2} - 2x} \right) = {x^2} - 2x - 1$$ \Leftrightarrow \left[ \
begin{array}{l}
{x^2} - 2x = - 1\\
{x^2} - 2x = 1\\
{x^2} - 2x = 2
\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x = 1 \pm \sqrt 2 \\
x = 1 \pm \sqrt 3
\end{array} \right.$
<br>Bảng biến thiên<br>A
<br>Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số $g\left( x \right)$ có $5$ điểm cực trị và phương
trình $g\left( x \right) = 0$ có tối đa $6$ nghiệm.
<br>Vậy hàm số $y = \left| {2f\left( {{x^2} - 2x} \right) - {x^4} + 4{x^3} - 2{x^2} - 4x +
2024} \right|$ có tối đa $11$ điểm cực trị.
Câu 50: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để phương trình có nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
<br>Đặt $t = {x^3} - 3x$ có $t' = 3{x^2} - 3$; $t' = 0 \Leftrightarrow x = \pm 1.$
<br>Lập bảng ghép trục<br>A

<br>Phương trình $\left| {2024f\left( {{x^3} - 3x} \right)} \right| = m$$ \Leftrightarrow \left[ \
begin{array}{l}
f\left( t \right) = \frac{m}{{2024}}\\
f\left( t \right) = - \frac{m}{{2024}}.
\end{array} \right.$ (*)
<br>Phương trình đã cho có $8$ nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hệ (*) có $8$ nghiệm phân biệt.
<br>Dựa vào bảng ghép trục, ta có $\left\{ \begin{array}{l}
0 < \frac{m}{{2024}} < 3\\
- \frac{m}{{2024}} < - 1
\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
0 < m < 6072\\
m > 2024
\end{array} \right.$$ \Leftrightarrow 2024 < m < 6072.$
<br>Có $4047$ giá trị nguyên của tham số $m$ thỏa yêu cầu bài toán.

You might also like