Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 49

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


-------------------*-------------------
Gia Lai, ngày tháng năm 2024
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN PHÒNG THÍ NGHIỆM
CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

Kính gửi: SỞ XÂY DỰNG TỈNH GIA LAI

1. Tên cơ sở đề nghị công nhận: CÔNG TY TNHH MTV LÂM PHÚ GIA LAI
Địa chỉ: 122 Nguyễn Đường - P. Ia Kring - TP.Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 02693608839
Fax: 02693608839 Email: lamphugialai79@gmail.com
2. Tên phòng thí nghiệm: PHÒNG THÍ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LAS-XĐ
1316
Địa chỉ: 122 Nguyễn Đường - P. Ia Kring - TP.Pleiku - Tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 0977829929
Fax: Email: lamphugialai79@gmail.com
3. Tên các phép thử đề nghị công nhận:
TT Tên chỉ tiêu thí nghiệm Tiêu chuẩn kỹ thuật (*) Máy móc, Thiết bị
1 THỬ NGHIỆM CƠ
LÝ XI MĂNG
Xác định khối lượng TCVN 13605:2023; TCVN Ống chứa mẫu, Đĩa đục lỗ,
Pittông đẩy, Áp kế, Chất lỏng áp
riêng, độ mịn xi măng 4030:2003; TCVN kế
7024:2013; ASTM C184;
ASTM C188; ASTM C204;
ASTM C786; AASHTO
T128; SHTO T153;
AASHTO T133; BS 4550;
BS EM 196; JIS R 5201
Xác định giới hạn bền TCVN 6016:2011; ASTM tủ dưỡng hộ, Bể ngâm mẫu,
cát tiêu chuẩn ISO, Máy trộn,
uốn và nén C109; ASTM C348; Khuôn 4x4x16, Thiết bị dằn,
AASHTO T106; EN 196-1; Máy thử cường độ nén WDW-
BS 4550; JIS R 5201; ISO 150, WE-1000, TYA-2000, Cân
679
Ống đong có vạch chia hoặc
Xác định thời gian TCVN 6017:2015; ASTM buret, Máy trộn, Đồng hồ bấm
đông kết và độ ổn định C187; ASTM C191; giây, Dùng dụng cụ Vicat
thể tích AASHTO T131; AASHTO
T129; BS EN 196; JIS R
5201; ISO 9597
Xác định lượng mất khi TCVN 141:2008; AASHTO ✓
nung T105; ASTM C114
Xác định hàm lượng TCVN 141:2008; AASHTO ✓
anhydric sunfuric T105; ASTM C114
(SO3)
Xác định độ nở sunphát TCVN 6068:2004; ✓
của xi măng ASTM C452
2 THỬ NGHIỆM HỖN ✓
HỢP BÊ TÔNG VÀ
BÊ TÔNG NẶNG
Lấy mẫu, chế tạo và TCVN 3102:2022; ASTM ✓
bảo dưỡng mẫu thử C23; ASTM C42; AASHTO
T31; ASTM C309
Xác định độ sụt, độ xòe TCVN 3106:2022; ASTM ✓
của hỗn hợp bê tông C143/C143M; AASHTO
T119; BS EN 12350; JIS A
1101; ASTM C1161; JIS
A1150
Xác định độ cứng TCVN 3107:2022; ASTM ✓
VEBE của hỗn hợp bê C1170; BS 1181:l04; EN
tông 12350
Xác định khối lượng TCVN 3108: 2022; ASTM ✓
thể tích hỗn hợp bê C138; AASHTO T121; EN
tông, độ đông kết 12350-6; JIS A1116; TCVN
9338:2012; ASTM C403;
C111-7; AASHTO T197
Xác định độ tách nước, TCVN 3109: 2022; ASTM ✓
tách vữa, độ nở C232; AASHTO T158; EN
12350; EN 480; JIS A1123;
TCVN 9204:2012; ASTM
C940; EN 445
Thí nghiệm phân tích TCVN 3110: 2022; TCVN ✓
thành phần hỗn hợp bê 9340:2012; ASTM C1064;
tông; Nhiệt độ hỗn hợp AASHTO T309; JIS A 1156
bê tông
Xác định hàm lượng TCVN 3111: 2022; ✓
bọt khí của bê tông AASHTO T152; ASTM
C231; ASTM C173; ASTM
C233; BS EN 12350; JIS
A1128
Xác định khối lượng TCVN 3112: 2022; ASTM Bình pycnometer dung tích 100
C642; EN 12390; ASTM mL, Cân, Tủ sấy, Máy nghiền thô,
riêng Máy nghiền mịn, Bếp đun cách
C127; ASTM C128 thủy, Sàng có kích thước 5,0 mm;
1,25 mm và 0,125 mm, Bình hút
ẩm, Axít H₂SO₄ đậm đặc; CaCl₂
khan, Nước cất.
Xác định độ hút nước TCVN 3113: 2022; ASTM Cân kỹ thuật, Thùng ngâm, Tủ
sấy, Bàn chải, Đá mài, Bình hút
C642; EN 12390; BS 1881; ẩm chứa CaCl₂ khan.
ASTM C1585
Xác định độ mài mòn TCVN 3114: 2022; ASTM Máy mài đĩa kiểu LKI-2, LKI-3, ,
Cân kỹ thuật, Thước kẹp kỹ
C418; ASTM C779; EN thuật, Vật liệu mài
1338; ASTM D2
Xác định khối lượng TCVN 3115: 2022; ASTM Cân kỹ thuật, Thước đo , Tủ sấy,
C642; ASTM C139; EN Bình hút ẩm chứa CaCI2 khan, Túi
thể tích cách hơi hoặc thùng kín
12390; AASHTO T121; BS
1881
Xác định độ chống TCVN 3116: 2022; ASTM Máy thử độ chống thấm, Khuôn
C803/C803M; BS EN đúc mẫu, Bàn chải sắt
thấm của bê tông
12390; DIN 1048
Xác định độ co TCVN 3117: 2022; ASTM Khung đo, Biến dạng kế, Lưới
C157; AASHTO T160; JIS thép phẳng, Các thiết bị xác định
khối lượng mẫu, phòng dưỡng hộ,
A1129; ASTM C426/10; BS Cân kỹ thuật, Nhiệt kế, ẩm kế
1881 part 120; GOST 24544
Xác định giới hạn bền TCVN 3118: 2022; ASTM Máy nén TYA-2000, WE-1000,
C39; ASTM C42; AASHTO WDW-150, Đệm truyền tải,
khi nén Thước đo, Thước góc, Đồng hồ
T22; AASHTO T140;
AASHTO T24; EN 12390;
EN 12504; JIS A1108; JIS
A1107; AS 1012.9; A136;
BS 1881
Xác định giới hạn bền TCVN 3119: 2022; ASTM Máy nén TYA-2000, WE-1000,
C293; ASTM C78; WDW-150, Thước đo
kéo khi uốn
AASHTO T97; AASHTO
T177; EN 12390; JIS
A1106; JIS A1114
Xác định giới hạn bền TCVN 3120: 2022; ASTM Máy nén TYA-2000, WE-1000,
C496; AASHTO T198; EN WDW-150, Gối truyền tải, Tấm
kéo khi bửa đệm
12390; JIS A1113; TCVN
8862:2011
Xác định tính chất của ASTM C1611; ASTM ✓
bê tông tự đầm C1621; BS 12350
Xác định cường độ lăn TCVN 5726:2022; ASTM ✓
trụ và mô dun đàn hồi C469; JIS A1127, A1149;
khi nén tỉnh; Cường độ EN 13412; TCVN
bê tông trên mẫu lấy từ 12252:2020; ASTM C42;
kết cấu; Mô đun đàn 22TCN 211:2006; ASTM
D3108; ASTM D3067, D70,
hồi vật liệu và hệ số nở
D7012
ngang; Cường độ
kháng kéo PP bửa
Hàm lượng Sunfat, ion TCVN 9336:2012; ✓
Clorua TCXĐVN 354:2005; TCVN
9337:2012; ASTM C1152;
ASTM C1218
Thiết kế thành phần bê 778/1998/QO-BXĐ; TCVN ✓
tông & vữa 9382:2012; TCVN
10306:14; ACI 221
3 THỬ NGHIỆM VỮA ✓
XÂY DỰNG, KEO
CHÍT MẠCH VÀ
DÁN GẠCH
XĐ kích thước hạt cốt TCVN 3121-1:22; TCVN ✓
liệu lớn nhất; Lấy mẫu 3121-2:22; EN 1015; TCVN
và chuẩn bị mẫu, khả 3121-8; TCVN 9028:11
năng giữ độ lưu động
của vữa tươi
Xác định độ lưu động TCVN 3121-3:22; EN 1015- ✓
của vữa tươi 3,4,13395; ASTM C230,
C1437
Xác định độ chảy của ASRM C939 ✓
vữa tươi
Xác định khối lượng TCVN 3121-6:22; EN 445; ✓
thể tích của vữa tươi, EN 1015; TCVN 3121-
cường độ bám dính 12:22; ASTM C1538; TCVN
9028:11
Xác định khối lượng TCVN 3121-10:22; EN 1015; ✓
thể tích mẫu vữa đông TCVN 3121-9:22; TCVN
rắn 8875:12; ASTM C807
Xác định cường độ uốn TCVN 3121-11:2022; ✓
và nén của vữa đã đóng ASTM C349; EN 445; EN
rắn 1015-11; BS EN 196

Xác định độ hút nước TCVN 3121-18:22; ASTM ✓


của vữa đã đóng rắn D1403
Xác định độ tách nước, TCVN 9204: 2012; ASTM Máy trộn vữa
độ trương nở của vữa C940; EN 445
Thành phần cấp phối TCVN 4459:87; TCVN Máy trộn vữa, cân kỹ thuật,
vữa xây, tô 4314:22; TCVN 3121:22 bay, dao nề,…

Thử nghiệm keo dán TCVN 7899:08; EN 1346; Thước thẳng bằng thép, kẹp
gạch (vữa ốp lát) EN 1308; EN 1348; ISO giữ, bănh dính, hai tấm ngăn,
quả cân, Calip Vernier.
13007; EN 12004; TCXD
336:05
Vữa XD - Vữa BT nhẹ: TCVN 9028:11; TCVN Cân phân tích, Buret, tủ sấy,
Lấy mẫu và chuẩn bị 9204:12; ASTM C940; EN giấy lọc, Pipet, Bình tam giác,
bình định mức, bình hút ẩm,
mẫu thử; độ chảy; Thời 447:07; TCVN 3121-17:22;
sàng, cốc thủy tinh, bình nhựa,
gian điều chỉnh, hệ số EN 1015; ASTM C1218 máy lắc.
hút nước do mao dẫn;
độ trương nở và tách
nước, Cường độ chịu
nén; Thay đổi chiều
cao cột vữa trong quá
trình dông kết; Sự thay
đổi chiều dài của mẫu
vữa đóng rắn; hàm
lượng ion chloride hòa
tan trong nước
Xác định lượng vón TCVN 11971:18; BS EN Bộ côn đo độ sụt, đồng hồ bấm
cục trên sàng; Độ chảy; 447:07; ASTM C939; ASTM giây, ống đong, nhiệt kế
Độ chảy lan tỏa; Độ C942; ASTM C191;ASTM
tách nước và thay đổi C1090; TCVN 4459:87;
thể tích theo Phương ASTM C940; BS EN 445;
pháp ống đứng; Thời 446; TCVN 8875:12; ASTM
gian đông kết; Cường C807
độ nén; Độ nhớt; độ
nở, độ co ngót, cường
độ, sự thay đổi chiều
cao của vữa bơm
Vữa và bê tông chịu TCVN 9034:11; TCVN Cân kỹ thuật, Khay đựng mẫu,
axit 8001:08 Sàng có kích thước lỗ bằng 1
mm, Tủ sấy, chổi hút ẩm, Bình
hút ẩm
Vữa bền hóa gốc TCVN 9080:12 Cân, có độ chính xác đến 0,1 g,
Polime Khuôn mẫu, Thiết bị trộn,
Thiết bị thử, Gá kẹp mẫu
4 THỬ NGHIỆM CỐT
LIỆU CHO BÊ
TÔNG VÀ VỮA
Phương pháp lấy mẫu TCVN 7572-1:2006; TCVN ✓
2683:2012; TCVN
8859:2011; TCVN
8858:2023; AASHTO T2
Xác định thành phần cỡ TCVN 7572-2:2006; ASTM ✓
hạt C136/T136M; AASHTO
T237; AASHTO T37, T27,
T89, T90, T88; BS EN 933;
JIS A1102; BS 1377; TCVN
4189:2012; TCVN
9205:2012; TCVN
4198:2014; ASTM C117,
D422, D1140, D2487; JIS
1205
Hướng dẫn Xác định TCVN 7572-3:2006 ✓
thành phần thạch học
Xác định khối lượng TCVN 7572-4:2006; ASTM ✓
riêng; khối lượng thể C127/C128; C128; AASHTO
tích và độ hút nước T84; AASHTO T85; BS 812-
2; EN 1097-6-7; JIS A 1109;
JIS A 1110; JIS A 1111;
TCVN 8735:2012
Xác định khối lượng TCVN 7572-5:2006; ASTM ✓
riêng; khối lượng thể C127; AASHTO T85; BS EN
tích và độ hút nước của 12390-7; BS 812-2; EN
đá gốc và cốt liệu lớn 1097-6,7; JIS A1109; JIS
A1110; JIS A1111; TCVN
8735:2012
Xác định khối lượng TCVN 7572-6:2006; TCVN ✓
thể tích, độ xốp và độ 10322:2014; ASTM
hổng C29/C29M; AASHTO
T19/T19M; EN 1097-3-4; JIS
A 1104
Xác định độ ẩm TCVN 7572-7:2006; TCVN ✓
1032:2014; ASTM C70,
C566, C33, D2974, D4643,
D4959; AASHTO T255, M6,
M8, T142, T217, T265; EN
1097-5; JIS A 1125, A1203;
BS 812
Xác định hàm lượng TCVN 7572-8:2006; TCVN ✓
bùn, bụi, sét trong cốt 9205-8:2012; ASTM C117,
liệu và hàm lượng sét C127, C87, C117, C33,
cục trong cốt liệu nhỏ C142/C142M; ASTM C142;
AASHTO T11; AASHTO
T112, T117, M6, M8; EN
933-1, 1097-6-7, 3913-
1:2012; JIS A1103; JIS
A1137
Xác định tạp chất hữu TCVN 7572-9:2006; ✓
cơ AASHTO T21, M6, M8,
T267; ASTM C40-11/C40M,
C33; JIS A1105; JIS A1142
Xác định cường độ và TCVN 7572-10:2006; ASTM ✓
hệ số hoá mềm của đá D2938; ASTM C170, C33;
gốc JIS M0302; AASHTO M6,
M8; BS 801 810 811
Xác định độ nén dập và TCVN 7572-11:2006; BS ✓
hệ số hoá mềm của cốt 812 part 110; AASHTO M6,
liệu lớn M8; ASTM C33,
C170/C170M; JIS M0302
Xác định độ hao mài TCVN 7572-12:2006; ✓
mòn khi va đập của cốt 22TCN318:2004; ASTM
liệu lớn (Los Angeles) C131, C33, C313/ C313M;
ASTM C535; AASHTO T96;
AASHTO T327, M6, M8;
EN 1092-2; BS 812-113; JIS
A 1121
Xác định hàm lượng TCVN 7572-13:2006; ✓
hạt thoi dẹt trong cốt AASHTO T335-9, T96;
liệu lớn ASTM D4791, C131, C535,
C33; EN 933-3:129; EN 933-
4,5 , 1092-2; BS 812 part 105
Xác định khả năng TCVN 7572-14:2006; ✓
phản ứng kiềm - silic AASHTO T303; ASTM
D227, C277, C288, C105,
C1260, C129; JIS A1146
Xác định hàm lượng TCVN 7572-15:2006; ASTM ✓
clorua C1152-04a; EN 1744-5:06
Xác định hàm lượng TCVN7572-16:2006; BS ✓
sulfat và sulfit trong 812-118
cốt liệu nhỏ
Xác định hàm lượng TCVN 7572-17:2006, ✓
hạt mềm yếu, phong AASHTO T112, T113,
hoá ASTM C33; JIS A1126
Xác định hàm lượng TCVN 7572-18:2006; BS ✓
hạt bị đập vỡ 812-110; ASTM D5821,
D824; JIS A1126
Xác định hàm lượng TCVN 7572-19:2006; ASTM ✓
silic oxit vô định hình C88; ASTM C227
Xác định hàm lượng TCVN 7572-20:2006 ✓
mica
Xác định lượng cát ASTM D2419-9; AASHTO ✓
(ES) T176; EN 933
Xác định hàm lượng TCVN 10552:2014; ISO ✓
nước liên kết của cốt 459:81
liệu ngậm nước
Xác định sức kháng ASTM D3967, C88 ✓
kéo của vật liệu; Độ
bền cốt liệu
Xác định chỉ số TCVN 7572-21,22:2018; ✓
methylene xanh; Độ ổn AASHTO T104; ASTM C88;
định của cốt liệu; Độ BS 812
bền trong dung dịch
Na2SO4 và MgSO4,
độ bền ngâm trong môi
trường sunfat
Cốt liệ nhẹ cho bê TCVN 6221:1997 ✓
tông: sỏi, dăm sỏi và
cát Kermzit; Xác định
TPH, KLTT, độ bền xi
lanh, khối lượng mất
khi đun soi, độ hút
nước, độ ẩm
Xác định độ bền cắt, độ TCVN 10323:2014; TCVN ✓
bền nén 10324:2014
Xác định cường độ nén ASTM D5731-16 ✓
1 điểm của đá gốc
Xác định độ pH TCVN 5979:2007; TCVN ✓
9339:2012; TACN 6194:1996
Xác định cacbon hữ cơ TCVN 8941:2011; TCVN ✓
tổng số; Nitơ tổng số; 6498:1999; TCVN
Lân dễ tiêu; Kali dễ 8941:2011; TCVN 8662:2011
tiêu
Cát, thịt, sét TCVN 8567:2010 ✓
Xác định độ góc cạnh TCVN 11807:2017; TCVN ✓
của cốt liệu 8860:2011; AASHTO T326,
T304
Xác định độ bền hóa ASTM C88; AASHTO ✓
học trong dung dịch T104;
Na2SO4 hoặc MgSO4 BS 812-121
Hàm lượng hạt nhẹ ASTM C123; ✓
trong cốt liệu AASHTO T113
5 THỬ NGHIỆM CƠ ✓
LÝ ĐẤT TRONG
PHÒNG
Xác định khối lượng TCVN 4195:12; ASTM ✓
riêng (tỷ trọng) D854; AASHTO 1100; BS
1377-2, JIS A1202
Xác định giới hạn dẻo, TCVN 4197:12; ASTM ✓
giới hạn chảy D423, D424, D6913, D7928,
D4318; AASHTO T89, 190;
BS 1377-2, JIS A1205
Xác định sức chống cắt TCVN 4199:12; ASTM ✓
trên máy cắt phẳng D3080; AASHTO 1236; BS
1377
Xác định tính nén lún TCVN 4200:12; ASTM ✓
D2166; ASTM D2435,
D3877, D4546; AASHTO
1216; BS 1377-5; JIS A1217
Xác định độ chặt tiêu TCVN 4201:12; ✓
chuẩn 22TCN333:06; ASTM D558,
D559, D698, D1557;
AASHTO T99, T134, T135,
136, 1180; BS 1377-4; JIS
1210
Xác định khối lượng TCVN 4202:12; TCVN ✓
thể tích(dung trọng): 10322:14; ASTM D2937,
PP dao vòng; PP do thể D7263; AASHTO 1204; BS
tích bằng dầu hỏa; bọc 1377
sáp
Đầm nén Proctor 22TCN 333:06; TCVN ✓
12790:2020
Thí nghiệm sức chịu tải TCVN 12792:20; 22 TCN ✓
của đất, đá dăm, (CBR) 332:06; ASTM D1883,
- Trong phòng thí D3668, D4429; AASHTO
nghiệm T193; BS 1377; JIS A1211
Xác định các chỉ tiêu ASTM D 2850; ASTM D ✓
của dất trên máy nén 3 4767; TCVN 8868:11;
trục (UU; CU; CD; AASHTO 'T234; BS 1377
CV)
Xác định mô đun đàn TCCS 38:2022; 22TCN ✓
hồi (E) vật liệu trong 211:2006; AASHTO T307;
phòng TCVN 9843:13
Xác định đặc trung tan ASTM D4546; TCVN ✓
rã, trương nó, co ngót 8718:12; TCVN 8719:12;
của đất TCVN 8720:12; ASTM D
247
Xác định hệ số thấm k, TCVN 8723:12; ASTM D ✓
đặt trung hệ số thấm 5778; D 2434, D2435; BS
của cát, sỏi, đất, đá; Độ 1377; AASHTO T215; JIS
thấm nước của đất A1218
bằng đổ nước hố đào,
hố khoan
Xác định KLTT nhỏ TCVN 8721:12 ✓
nhất, lớn nhất và độ
chặt tương đối của đất
Xác định đặc trưng lún TCVN 8722:12 ✓
ướt của đất
Xác định sức chống cắt TCVN 8725:12; ASTM D ✓
của đất bằng phương 2579, D1558, D2573
pháp cắt cánh
Xác định độ ẩm và độ TCVN 4196:2012; AASHTO ✓
hút ẩm T271; AASHTO T265;
AASHTO T239; ASTM
D221 6; ASTM D4959;
ASTM D4643; BS EN ISO
17892- 1; JIS A1203
Xác định thành phần cỡ TCVN 4198:2014; ✓
AASHTO T88; AASHTO
hạt
T27; ASTM C136; ASTM
D1140; ASTM D422;
ASTM D2487; BS EN ISO
17892-4; JIS A1204
Xác định tính nén lún TCVN 4200:2012; ASTM ✓
trong điều kiện không D2435 ASTM D3877; ASTM
nở hông D4546 AASHTO T216; BS
1377-5; JIS A1217
Thí nghiệm đầm nén TCVN 4201:2012; 22TCN ✓
đất, cấp phối đá dăm 333-2006; AASHTO T180;
trong phòng TN AASHTO T99; ASTM D698;
ASTM D1557; BS 1377-4
Xác định khối lượng TCVN 4202:2012; ASTM ✓
thể tích (dung trọng) D2937
Xác định hệ số thấm K TCVN 8723:2012; ASTM ✓
vật liệu rời trong phòng D2434; BS 1377-5;
thí nghiệm AASHTO T215
Xác định hàm lượng AASHTO T267; ASTM ✓
hữu cơ của đất (cát) PP D2974
lượng mất khi nung
Thí nghiệm nén một ASTM D 2166; TCVN ✓
trục có nở hông 9438:12; D2938; BS 1377-7;
AASHTO T208, T116; JIS
A1216
Thí nghiệm hàm lượng TCVN 8726:12; ASTM ✓
muối, hàm lượng hữu D2974; 14TCN 149:05;
cơ AASHTO 1267 ; TCVN
9436:12
XĐ tổng hàm lượng và TCVN 8727:12 ✓
hàm lượng các ion
thành phần muối hòa
tan trong đất
Xác định thành phần TCVN 7131:02; ASTM ✓
hóa học của đất, đá, D267; TCVN 9191:12; BS
quặng; hàm lượng hữu 1377; TCVN 13596:22;
cơ TCVN 4046:85; TCVN
5297:95; TCVN 5979:07;
TCVN 6644:00; TCVN
6498:99; TCVN 8940:11;
TCVN 8246:09; TCVN
8660:11; TCVN 5254:90;
TCVN 5255:00; TCVN
6496:09; TCVN 4198:14;
TCVN 8661:11; TCVN
8662:11; TCVN 8567:10
XĐ góc dốc góc nghỉ ASTM D 1883, ASHTO ✓
tự nhiên, của cát, đất T191-87; TCVN 8724:12;
rời, góc ma sát trong AASHTO T267; T193;
của cốt liệu nhỏ ASTM D2419
Xác định các đặc trưng TCVN 8719:20 12; ✓
trương nở của đất trong AASHTO T258; ASTM
phòng D4829
Xác định độ pH TCVN 5979:07; AASHTO ✓
T289; ASTM D4972; ASTM
D2976
6 PHÂN TÍCH HÓA ✓
NƯỚC CHO XÂY
DỰNG
Lấy mẫu, bảo quản và TCVN 6663-1,3:11(ISO ✓
xử lý mẫu 5667)
Màu sắc; Mùi vị TCVN 6185:15; Cảm quan; ✓
ISO 7887:11
Xác định lượng muối TCVN 4506:12 ✓
hòa tan
Xác định hàm lượng TCVN 4560:88 ✓
cặn không tan
Xác định độ pH TCVN 6492:11 (ISO ✓
10523:08)
Xác định hàm lượng SMEWW 4500-NH,C ✓
Amoni
Xác định hàm lượng TCVN 6195:96 (ISO ✓
Florua 10359/1:92(E))
Xác định hàm lượng TCVN 6626:00 (ISO ✓
Asen tổng số 11969:96)
Coliform tổng số; TCVN 6187-1:09; (ISO ✓
E.coli hoặc Coliform 9308-1:00) TCVN 6187-2:20
chịu nhiệt (ISO 9308-1:14)
Clo dư SMEWW 4500C1 ✓
Xác định hàm lượng TCVN 4506:12 ✓
Sunfat
Xác định độ đục TCVN 6184:08 (ISO ✓
7027:99)
XĐ độ ôxi hóa; Hàm TCVN 4565:88 ✓
lượng chất hữu cơ
Xác định hàm lượng TCVN 6177:96 (ISO ✓
sắt tổng số (Fe2+ 6332:88)
+Fe3+)
Chỉ số Pecmanganat TCVN 6186:96 (ISO ✓
8467:93(E))
Độ cứng tính theo TCVN 6224:96 (ISO ✓
CaCO₃ 6059:84(E))
Amoniac và Amoni TCVN 5988:95 (ISO ✓
(NH+4) 5664:84)
Xác định hàm lượng TCVN 4561:88 ✓
nitrit
Xác định hàm lượng TCVN 4562:88 ✓
nitrat
Xác định hàm lượng TCVN 4578:88 ✓
mangan
Xác định hàm lượng TCVN 2673:78 ✓
clo tự do
Xác định hàm lượng TCVN 6200:96 (ISO ✓
ion Sunfat (S04) 9280:90)
Xác định hàm lượng TCVN 6196-3:00 (ISO ✓
natri & kali 9964:93)
Xác định chất rắn hòa TCVN 6625:00 (ISO ✓
tan; Hàm lượng chất 11923:97
rắn lơ lửng
7 THỬ NGHIỆM VẬT ✓
LIỆU KIM LOẠI VÀ
LIÊN KẾT HÀN
Kim loại – Phương TCVN 197:14; TCVN ✓
6288:97; TCVN 7937:13;
pháp thử kéo TCVN 9392:12; ASTM
A370, A615, A1061M,
B557, E8/E8M, E111,
E328; AASHTO T68,
T244; ISO 6892-1, 15630-
1,2,3; JIS Z 2241, G3112,
G3101, EN 10002-1; GB/T
228, AS 1391; KS B0802;
ACI 318; JGJ 18, 107 163;
BS 4449
Kim loại – Phương TCVN 198:08; TCVN ✓
pháp thử uốn 6288:97; TCVN 7937:13; ISO
7438; ASTM A370, A615;
3290; AASHTO T244, JIS
Z2248; GB/T 232; AS 2505;
KS B0804
Thử uốn thép gai TCVN 6287:1997; ASTM ✓
A370; AASHTO T244;
ASTM E290
Kiểm tra chất lượng TCVN 5403:10; TCVN ✓
mối hàn (thử kéo, kéo 5401:10; TCVN 5402:10;
ngang, kéo dọc, thử TCVN 8310:10; TCVN
uốn, thử đập gãy, nén 8311:10; JIS Z2241; BV NR
dẹt) 476:01; ASTM A370, E190,
E709; ISO 5173; JIS 3122;
EN 12814; ASTM AWS
D1.1/D1.IM:10; ASME
B31.3, V.1,4; SNT-TC-1A;
BPV code 2011; JIS Z3040
Thử nghiệm bu lông, TCVN 1916:95; (ISO 998- ✓
vít, vít cấy và đai ốc; 1:09); TCVN 197-1:14 (ISO
Thử nghiệm hệ số xiết 6892:1998); ASTM 370;
của bulong ASTM E8; ASTM F 606; BS
3692:01; BS B 1186-95; JIS B
1051; JIS Z 2241:98; JIS
B1186; NASM 1312; ISO 898
Kiểm tra không phá hủy TCVN 4396-1:18; ASTM ✓
- PP dùng bột từ E709, E1444; AWS
D1.1/D1.1M:10; ISO
9934:16, 17638:09, 5817:07;
EN 1290:98; ASME BPV
code:2011
Mối hàn – Phương pháp TCVN 5401:2010; AWS ✓
thử uốn D1.1-D1.5-D1.6; ASME sec
IX; JIS Z3040
Mối hàn – Phương TCVN 8311:2011; AASHTO ✓
pháp thử kéo T68; ASTM A WS
D1.1/D1.1M:10; ASTM E
BPV code 2011; JIS Z3040
Thử kéo bulông vít TCVN 1916:1995; TCVN ✓
cấy, đai ốc 197-1:2014; AASHTO T164;
ASTM A370; BS EN 898-1
Kiểm tra mối hàn – TCVN 165:88; TCVN ✓
Phương pháp siêu âm 1548:87; TCVN 6735:00;
TCVN 6116:96; ISO
17640:17, 5817; EN 583-1-2,
1330-4:10, 1712, 1713, 1714,
12062, 25817; ASTM E164;
AWS D1.1/D1.1M:10;
ASME BPV code:2011; JIS
Z3060
Kiểm tra mối hàn – TCVN 4396:2986; ASTM A ✓
Phương pháp từ tính WS D1.1/D1.1M;10; ASTM
E BVP code 2011; ASTM
E709; ASTM E 1444
Thí nghiệm kiểm tra hệ TCVN 7937-1-2-3:2013; ✓
thống cáp: Cường độ ASTM A370; ASTM A1061;
cáp neo, độ dãn dài, độ ASTM A931; BS 5896; JIS
tụt neo, mô đun đàn hồi G3525; ASTM E 328; TCVN
6368:98
Dây kim loại: Phương TCVN 1824:93; TCVN ✓
pháp thử kéo, thử uốn, 1825:08; TCVN 1826:06;
thứ uốn gập hai chiều, TCVN 1827:06; ASTM
thử xoắn đơn, kéo A370, A931; ISO 6892,
căng, quần 7800, 7801
Thử cáp dự ứng lực ASTM A370; 22TCN ✓
trước 267:00; ASTM A416
Kiểm tra không phá TCVN 7507:2005; ISO ✓
huỷ PP quan sát bên 17637; ISO 5817; ASTM
ngoài AWSD1.1/D1.1M; ASTM E
BVP code 2011
Thép cốt bê tông – mối TCVN 8163:09; ISO ✓
nối bằng ống Ren 15835:18; TCVN 13711:23;
TCVN 13684:23
Cốt thép – PP uốn và TCVN 6287:97; TCXĐ ✓
uốn lại 224:98; ISO 15630-1,2,3;
ASTM A370, A1061
Nhôm: Độ bền kéo, độ TCVN 197:14; ASTM ✓
dãn dài; Độ cứng; Hợp A240M; TCXĐVN 330:04;
kim nhôm định hình TCVN 5878:07; ISO
(Kích thước và sai lệch 2178:82; TCVN 7451:04; BS
kích thước; Độ bền EN 478; ASTM E376; JIS 11
nhiệt, lớp màng oxy 4100; 1BS EN 178:95
hóa (Đo chiều dày lớp
phủ không từ trên chất
nền tr); PP kiểm tra
chất lượng sản phẩm
Ống kim loại: Đặc tính TCVN 1830:08; TCVN ✓
hình học, khả năng 4513:98; ASTM A370;
chịu nén, va đập, khả ASTM A500; ASTM A35;
năng chịu uốn, chất ASTM A501; JIS G3452; JIS
lượng hàn ống, thử nén G3459;BS 1387; AASHTO
bẹp, kéo nguyên ống 280; TCVN 314:08; TCVN
197-1:14; JIS Z. 2241; AS
1163-91; TCVN 7417:10;
IEC 61386:08; UL 797; BS
EN 61386:08; TCVN
9245:12; TCVN 7508:05;
TCVN 5402:10; ISO 8492,
9016, JIS A5525, A5530,
G3101, G3444
Sản phẩm hợp kim TCVN 12513-2:18; TCVN ✓
nhôm dạng profile - Độ 197-1:14; BS EN 477; TCVN
bền kéo; Độ dãn dài; 7452- 4:04; TCVN 5839;
Độ bền va đập; Độ bền TCVN 5878:07; ISO 2178;
góc hàn; Kích thước và TCVN 7451:04; BS EN 478;
sai lệch kích thước; Độ ASTM E376-17; JIS II 4100;
bền nhiệt, lớp màng BS EN 178; ASTM E1251;
oxy hóa (Đo chiều dày TCVN 5910:95
lớp phủ không từ trên
chất nền từ); Thành
phần hoá học
Kiểm tra thành phần ASTM E 1086, ASTM ✓
hóa học của kim loại E1019; UNS S30400 304;
ASTM A580; ASTM E 1251;
JIS G 0320; JIS G 1253; SUS
304 JIS G4303; ASTM E
145; ASTM E 485; DIN
3105; TCVN 5910-95; ISO
209-1/1989; ASTM E415;
A312/312M; TCVN
10356:17; TCVN 298:10
Thử độ cứng Brinell, TCVN 256:06; AASHTO ✓
Rockwell, Vickers; Độ T70; ISO 6501; AASHTO
cứng HV; Cường độ, T80; ASTM A370; E384;
độ bền kéo, độ giãn ASTM A240M; ASTM 557;
dài, úng xuất bền, giới TCVN 197- 1:14; TCVN
hạn chảy. 256-1:06 (ISO 6506:05);
TCVN 257-1:07; (ISO
6508:05); TCVN 258-1:07
(ISO 6507:05); ASTM E10;
ASTM E18; ASTM E92; JIS
Z 2243; JIS Z 2245; JIS Z
2244
Thử nghiệm mỏi vật TCVN 7937-1:13; TCVN ✓
liệu; Độ dai va đập 4169:85; (ISO 6892:98); ISO
15630; ASTM A 416; ASTM
A370; BS 4449; TCVN
6378:98; TCVN 312-1:07;
TCVN 5402:10; ASTM AWS
D1.1, E23; ISO 148-1, 9016;
AASHTO 1266; EN 10045,
12814; JIS Z2242
Cáp đồng trần xoắn: Số TCVN 12229:18; TCVN ✓
sợi, đường kính sợi, lớp 1824:93; TCVN 5933:95;
xoắn, chiều xoắn, tỷ số TCVN 5064:94/SDD:195;
bước xoắn, số lần uốn TCVN 6438:99; JISC 3105;
sợi, ứng suất kéo, độ BS 7884; TCVN 5935-1-
giãn dài, lực kéo toàn 2:13; IEC 60502-1:09;
dây dẫn, diện trở một ASTM A370; TCVN 197-
chiều 1:14
Thử nghiệm vật liệu TCVN 197-1:2014; ISO 527- ✓
Composite 4; ASTM D63-14; ISO
178:19; ISO 4586-2:17
8 THỬ NGHIỆM BÊ ✓
TÔNG NHỰA
Lấy mẫu TCVN 7494:05; ASTM ✓
D140;AASHTO R97
Xác định độ ổn định, TCVN TCVN 8860-1:11; Máy nén Marshall, bộ khuôn
độ dẻo Marshall ASTM D1559, D6926, đúc mẫu, búa dầm bằng kim
loại, bệ đầm hình trụ, bộ giá
D6927; AASHTO T245, giữ khuôn, tủ sấy
T283
Xác định hàm lượng TCVN 8860-2:11; ASTM Máy quay ly tâm, giấy lọc, tủ
nhựa bằng phương D1559, 01664, 02172; sấy, bếp điện, lò nung, khay
đựng mẫu, cân, cốc nung, bình
pháp chiết sử dụng máy AASHTO 1246, T164, T172; hút ẩm
quay li tâm EN 1297-1; AASHTO TP53
Xác định thành phần TCVN 8860-3:11; ASTM Bộ sàng mắt vuông, máy lắc
hạt D1559; ASTM C136; sàng, tủ sấy, cân kỹ thuật
AASHTO T27, T30
Xác định tỷ trọng lớn TCVN 8860-4:11; ASTM Bình đựng mẫu, cân, máy hút
nhất, khối lượng riêng D2041, D4311; AASHTO chân không, bình lọc hơi nước,
áp kế, nhiệt kế, tủ sấy, khay để
của bê tông nhựa ở T209, T207, 1275; ΕΝ 12697 mẫu sấy
trạng thái rời
Xác định tỷ trọng khối, TCVN 8860-5:11; ASTM Cân,
khối lượng thể tích của D2041, D1559, D2726,
bê tông nhựa đã đầm D2950; AASHTO 1230,
nén T166, T275
Xác định độ chảy nhựa, TCVN 8860-6:11; ASTM ✓
chiều dày màng nhựa 6390; AASHTO T305
Phương pháp Xác định TCVN 8860-7:11; TCVN ✓
độ góc cạnh của cát 11807:17; AASHTO T309,
T326
Xác định hệ số độ chặt TCVN 8860-8:11; ASTM ✓
lu lèn D2950; AASHTO T230
Xác định độ rỗng dư, TCVN 8860-9, 10:11; ASTM ✓
độ rỗng cốt liệu, tổn D3203; AASHTO T269;
thất khối lượng ASTM D1754
Xác định độ rỗng lấp TCVN 8860-11: 2011; ✓
đầy nhựa ASTM D3203; BS EN
12697-6; AASHTO T269
Xác định độ ổn định TCVN 8860-12: 2011; ✓
còn lại của bê tông AASHTO T245; ASTM
nhựa D1559; ASTM D6927; BS
EN 12697-34; BS 598:107
Xác định hệ số thấm bê ASTM PS129; Phụ lục C-QĐ ✓
tông nhựa số 431/QĐ-BGTVT
Xác định mỏi bê tông AASHTO T321; EN 12697- ✓
nhựa 24; EN 12697-26
Xác định độ sâu vệt hàn QĐ số 1617/QĐ-BGTVT ✓
bánh xe (thí nghiệm ở 2 ngày 29/4/2014; AASTHO
môi trường không khí T324; AASHTO T312;
và môi trường nước) TCVN 11782:2017; BS EN
12697-22
Xác định độ bền mỏi ASTM D7460; BS EN 12694- ✓
bê tông nhựa 24
Độ góc cạnh của cốt TCVN 11807:2017 ✓
liệu thô
Xác định độ rỗng liên Phụ lục B-QĐ431/QĐ- ✓
thông BGTVT ngày 04/02/2016
Thí nghiệm kéo gián TCVN 8862:2011; ASTM ✓
tiếp bằng phương pháp D6931; BS EN 12697-23
ép chẻ
Tỷ số TSR TCVN 8862:2011; AASHTO ✓
T283
Thí nghiệm cường độ 22TCN211:2006; AASHTO ✓
chịu kéo bằng PP uốn T313
mẫu đầm
Thí nghiệm cường độ 22TCN 62:1984; AASHTO ✓
chịu nén của bê tông T167; Phụ lục A-QĐ số
nhựa 1507/QĐ-BGTVT
Chiều dày màng nhựa Phụ lục B-QĐ số 3287/QĐ- ✓
BGTVT ngày 29/10/2008
Thí nghiệm mô đun đàn 22TCN 211:2006; ASTM ✓
hồi của bê tông nhựa D4123; AASHTO TP31
Phương pháp thử TCVN 11415:2016; ASTM ✓
nghiệm độ hao mòn D7064
Cantabro
Xác định các chỉ tiêu kỹ TCVN 8820:11; MS-2 ✓
thuật để thiết kế cấp
phối theo phương pháp
Marshall
Thử nghiệm bê tông TCVN 13567:22; AASHTO ✓
nhựa T324; EN 12697; ASTM
D3625; AASHTO T182;
ASTM D7064/D7064M;
ASTM D4213; ASHTO T167;
BS 598; AASHTO T0719;
TCVN 11634:17
Xác các chỉ tiêu kỹ AASHTO T312 ✓
thuật để thế kế cấp phối
theo PP Superpave
Thiế kế thanh phần hỗ Phụ lục B tại QĐ số ✓
hợp tái sinh nguội 2599/QĐ-BGTVT ngày
07/08/2017; Phụ lục A tại QĐ
số 4426/QĐ-BGTVT ngày
24/11/2014; QĐ số 2164/QĐ-
BGTVT ngày 12/07/2016
Cường độ ngắn hạn ASTM D1560 ✓
(STS)
Cường độ chịu nén Phụ lục A-B tại QĐ số ✓
1588/QĐ-BGTVT ngày
23/05/2016; Phụ lục B tại QĐ
số 2599/QĐ-BGTVT ngày
07/09/2017;
Biến dạng chính, Phụ lục B tại QĐ số ✓
1/100cm và phần trăm 1588/QĐ-BGTVT ngày
cường độ còn lại 23/05/2016
Tỷ số giãn nở nhỏ nhất Phụ lục A tại QĐ số ✓
(ER); Chu kỳ bán hủy 2599/QĐ-BGTVT ngày
ngắn nhất và đặc tính 07/09/2017
tạo bọt của bitum
Thời gian trộn vữa nhựa Phụ lục A QĐ số 2164/QĐ- ✓
polime BGTVT ngày 12/07/2016
Độ kết dính ướt vữa Phụ lục B QĐ số 2164/QĐ- ✓
nhựa polime BGTVT ngày 12/07/2016
Độ mài mòn của mẫu Phụ lục C QĐ số 2164/QĐ- ✓
ngâm nước vữa nhựa BGTVT ngày 12/07/2016
polime
Độ bong tróc ướt vữa Phụ lục D QĐ số 2164/QĐ- ✓
nhựa polime BGTVT ngày 12/07/2016
Thí nghiệm Xác định AASHTO T324-2004; BS ✓
độ sâu vệt hằn bánh xe 598:2011; EN 12697-22; EN
12697-33
9 THỬ NGHIỆM
NHỰA BITUM
Xác định độ kim lún TCVN 7495:05; 22TCN ✓
279:01; ASTM D5;
AASHTO T49; EN 1426
Xác định độ kéo dài TCVN 7496:05; 22TCN ✓
279:01; ASTM D36-00;
AASHTO T53
Xác định điểm hóa TCVN 7497:05; 22TCN ✓
mềm (PP vòng và bi) 279:01; ASTM D113-17;
AASHTO T51
Xác định điểm chớp T51 TCVN 7498:05:22TCN ✓
cháy và điểm cháy 279:01; ASTM D92-16b;
bằng thiết bị thử cốc hở AASHTO T48, T79
cleveland
Xác định tổn thất khối TCVN 7499:05; 22TCN ✓
lượng sau gia nhiệt 279:01; ASTM D6-00,
D1754, D2872;
AASHTO T47, TT79, 1240;
IP45
Xác định lượng hoà tan TCVN 7500:05, 22TCN ✓
trong trichlorothylene 279:01; ASTM D2042;
AASHTO T44; ASTM D
7553
Xác định khối lượng TCVN 7501:05; 22TCN ✓
riêng (Phương pháp 279:01; ASTM D70-03;
Pycnometer) AASHTO T228
Xác định độ nhớt động TCVN 7502:05; 22TCN ✓
279:01; ASTM D72, D940,
D1665, D2170, D2171;
AASHTO T54, T88, T201,
T202
Xác định độ dính bám TCVN 7504:05; 22TCN ✓
đối với đá 279:01; ASTM D1664,
D3625; AASHTO T182
Xác định chỉ số kim lún ASTM D5; ✓
PI (theo Phụ lục II, TT AASHTO-T49; Phụ lục II
27/2014/TT-BGTVT) Trái tuyến 24/204/TT-
BGTVT
Xác định hàm lượng TCVN 7503:05; 22TCN ✓
parafin 279:01; EN 12606; DIN
52015; ASTM D3235
XĐ hàm lượng chất thu 22TCN 63:84 ✓
được khi chưng cất
Độ đàn hồi ở 25°C, mẫu 22TCN 319:04; ASTM ✓
kéo dài 10cm; Độ nhớt D6084, D5892; AASHTO
ở 135°C; Độ ổn định T301, T302
lưu trữ
Xác định ảnh hưởng TCVN 11711:17; TCVN ✓
của nhiệt và không khí 11710:17; AASHTO T 240;
bằng pp pp sấy màng AASHTO R28
mỏng; sấy màng mỏng
xoay, Tổn thất KI
Xác định các đặt tính TCVN 11808:17; AASHTO ✓
lưu biến bằng lưu biến 315:12
kết cắt động
Xác định độ ổn định lưu TCVN 11195:2017; 22TCN ✓
trữ của nhựa đường 319:2004; ASTM D5892
polime
Xác định độ nhớt ở TCVN 11196:2017; 22TCN ✓
135oC (nhớt kế 319:2004; ASTM D4402
Brookfield)
Xác định độ đàn hồi của TCVN 11194:2017; 22TCN ✓
nhựa đường polime 319:2004; ASTM D6084;
AASHTO T301
Cắt động lưu biến ASTM D7175; AASHTO ✓
(DSR); Lão hóa nhanh T315; ASTM D6521;
nhựa đường bằng bình AASHTO R28
áp lực (PVA)
Xác định ảnh hưởng TCVN 11710:2017; ✓
của nhiệt và không khí AASHTO T240; EN 12607-1
bằng PP sấy màng
mỏng xoay (RTFOT)
Xác định ảnh hưởng TCVN 11711:2017; ✓
của nhiệt và không khí AASHTO T179; ASTM
bằng PP sấy màn mỏng D1754
Xác định thành phần ASTM D4124 ✓
SARA trong nhựa
đường
Thu hồi nhựa theo TCVN 11633:2017: ✓
phương pháp Abson AASHTO T170; ASTM
D1856
Xác định độ nhớt tuyệt TCVN 8818-5:2011; ASTM ✓
đối D140; EN 12595; AASHTO
D977
Xác định cắt động lưu AASHTO T315; AASHTO ✓
biến (DSR) TP5; ASTM D7175; BS EN
14770
Xác định đặc tính TCVN 11712:2017; ✓
chống nứt ở nhiệt độ AASHTO T314
thấp bằng phương pháp
kéo trực tiếp (DT)
Lão hóa nhanh nhựa AASHTO R28; ASTM D6521 ✓
đường bằng bình áp lực
(PAV)
10 THỬ NGHIỆM
NHỰA ĐƯỜNG
LỎNG
Độ nhớt Saybolt Furol TCVN 8814-2:2011; ✓
AASHTO T72; AASHTO
T54; ASTM D244; ASTM
D940; ASTM D1665; ASTM
D88; BS 2000
Nhiệt độ bắt lửa TCVN 8818-2:2011; ASTM ✓
D3143; AASHTO T79
Xác định hàm lượng TCVN 8818-3:2011; ASTM ✓
nước D95; AASHTO T55
Thử nghiệm chưng cất TCVN 8818-4:2011; ASTM ✓
D3143; AASHTO T79
Độ nhớt tuyệt đối (Sử TCVN 8818-5:2011; ASTM ✓
dụng nhớt kế mao dẫn D2170; EN 12595; AASHTO
chân không) D977; ASTM D140
Độ nhớt động lực TCVN 7502:2005; ASTM ✓
D2171; EN 12596
11 THỬ NGHIỆM NHŨ
TƯƠNG VÀ NHŨ
TƯỜNG POLIME
GỐC AXIT
Phương pháp lấy mẫu TCVN 8817-1:11 ✓
Xác định độ nhớt TCVN 8817-2:11; ASTM ✓
Saybolt Furol D88, D244; AASHTO T59,
T72
Xác định độ ổn định lưu TCVN 8817-3:11; ASTM ✓
kho 24 giờ D6933; AASHTO T59
Xác định hàm lượng hạt TCVN 8817-4:11; ASTM ✓
quá cỡ, thí nghiệm sàng D6933; AASHTO 159
Xác định điện tích hạt TCVN 8817-5:11; AASHTO ✓
T59, ASTM D244, D88
Độ khử nhũ TCVN 8817-6:11; ASTM ✓
D6939; AASHTO T59
Thử nghiệm trộn với xi TCVN 8817-7:11; ASTM ✓
măng C115
Xác định độ dính bám TCVN 8817-8:11; ASTM E11 ✓
và tính chịu nước
Thử nghiệm chưng cất TCVN 8817-9:11; ASTM ✓
D402; AASHTO T78
Thử nghiệm bay hơi TCVN 8817-10:2011; ASTM ✓
D244
Nhận biết nhũ tương TCVN 8817-11:2011; ASTM ✓
nhựa đường axit phân D244
tích nhanh
Nhận biết nhũ tương TCVN 8817-12:2011; ASTM ✓
nhựa đường axit phân D244
tích chậm
Khả năng trộn lẫn với TCVN 8817-13:2011; ASTM ✓
nước D244
Xác định khối lượng thể TCVN 8817-14:2011; ASTM ✓
tích D244
Xác định độ dính bám TCVN 8817-15:2011; ASTM ✓
với cốt liệu ở hiện D244
trường
Xác định độ đàn hồi ở AASHTO T301; ASTM ✓
25oC, mẫu kéo dài D6084
20cm
Xác định hàm lượng AASHTO T302 ✓
Polime
12 THỬ NGHIỆM CƠ
LÝ BỘT KHOÁNG
TRONG BÊ TÔNG
NHỰA
Bột khoảng cho bê TCVN 7572:06; 22 TCN ✓
tông nhựa: Xác định và 58:84; ASTM D546, C40;
đánh giá hình dáng bên AASHTO 137, 121, T255,
ngoài, TPH, LMKN, T100
hàm lượng nước, KLR,
KLTT, độ rỗng dư, hệ
số háo nước, hàm
lượng chất hòa tan
trong nước, độ trương
nở thể tích, chỉ số hàm
lượng nhựa, độ ẩm, Độ
rỗng khi nén chặt dưới
áp lực 400kG/cm³;
Thành phần hạt, độ ẩm, TCVN 12884:20; TCVN ✓
KLR, hệ số thích nước 8735:12
của bột khóang
Chỉ số dẻo của bột TCVN 4197:12; ASTM ✓
khóang D3418; AASHTO T89, T90
Tro bay: Xác định hàm TCVN 10302:14; TCVN ✓
lượng MKN, hàm 6882:16; TCVN 8262:09;
lượng kiềm có hại, độ TCVN 8825:11; TCVN
ẩm, độ mịn, lượng 8826:11; TCVN 8827:11:
nước yêu cầu, chỉ số TCVN 141:08
hoạt tính cường độ
13 THỬ NGHIỆM
HIỆN TRƯỜNG
Phương pháp không TCVN 9335:2012; ASTM ✓
phá hoại sử dụng kết C805M; EN 12504-1; JIS
hợp máy đo siêu âm và A1155
súng bật nẩy để Xác
định cường độ nén của
bê tông
Bê tông nặng - Phương TCVN 9334:12; ASTM C805 ✓
pháp Xác định cường
độ nén bằng súng bật
nẩy
Xác định cường độ bê TACN 9397:2012 ✓
tông và vết nứt bằng
phương pháp siêu âm
Phương pháp điện từ TCVN 9356:2012 ✓
Xác định chiều dày lớp
bê tông bảo vệ, vị trí và
đường kính cốt thép
trong bê tông
Cọc – Phương pháp thí TCVN 9393:12; ASTM ✓
nghiệm bằng tải trọng D1143, D8169, E251; JGJ
tĩnh ép dọc trục 106:14
Cọc-Phải tuyến thí TCVN 9393:2012; TCXĐ ✓
nghiệm hiện trường 88:1982; ASTM D3966;
bằn tải trọng tĩnh ép ASTM D1143
dọc trục, tải trọng tĩnh
nằm ngang, tải trọng
tĩnh nhổ dọc trục
Thí nghiệm cọc khoan TCVN 9396:12; ASTM 6760 ✓
nhồi bằng phương pháp
siêu âm
Thí nghiệm CBR ngoài ASTM D4429; TCVN ✓
hiện trường 8821:11; BS 1377, 1924
Phương pháp diện thể TCVN 9348:12 ✓
kiểm tra khả năng bị ăn
mòn của cốt thép
Kiểm tra không phá TCVN 4617-1:18; ASTM ✓
hủy – pp thẩm thấu E165; AWS D1.1; ISO 3452;
EN 571
Kiểm tra khuyết tật TCVN 6111:09; TCVN ✓
mối hàn bằng PP chụp 4394:86; ASTM E94/E94M-
ảnh bằng tia X và tia 17; JIS Z3104
Gama
Xác định chỉ số CBR ASTM D4429; TCVN ✓
nền đất và các lớp 8821:2011; 22TCN 02:1971;
móng đường bằng vật BS 1377-7
liệu rời tại hiện trường
Xác định khối lượng TCVN 8305:09; TCVN ✓
thể tích bằng phương 8729:12; 22 TCN 02:71;
pháp dao đai ASTM D2937; AASHTO
T204; TCVN 12791:20;
ASTM D7460
Đất xây dựng – Thí TCVN 9352:2012; ASTM ✓
nghiệm xuyên tĩnh D5778; BS EN ISO 22476-1
(CPT)
Thí nghiệm xuyên tĩnh ASTM D5778; BS EN ISO ✓
điện có áp lực nước lỗ 22476-1
rỗng (CPTu)
Thí nghiệm cắt cánh ASTM D2573; ✓
hiện trường (FVT) 22TCN355:06; AASHTO
1223; BS 1377
Thí nghiệm xuyên tiêu TCVN 9351:2012; AASHTO ✓
chuẩn (Thử nghiệm T206; ASTM D 1586
SPT)
Xác định độ ẩm; khối TCVN 8729:2012; 22 TCN ✓
lượng thể tích của đất 346:06; ASTM D1556;
trong lớp kết cấu bằng AASHTO 1191; BS 1377-9
phương pháp rót cát
Xác định độ bằng TCVN 8864:11; ASTM ✓
phẳng của mặt đường E950, E1082
bằng thước 3m
Xác định modul đàn TCVN 8861:11; ASTM ✓
hồi "E"nền đường bằng D4695, D1194, D1195/M;
tấm ép lớn AASHTO T221, T235, T256
Xác định môđun đàn TCVN 8867:2011; AASHTO ✓
hồi "E"chung của áo T256; ASTM D4695
đường bằng cần
Benkelman
Kiểm tra độ nhám mặt TCVN 8866:2011; ASTM ✓
đường bằng PP rắc cát E965
PP điện từ Xác định TCVN 9356:12 ✓
chiều dày lớp bê tông
bảo vệ, vị trí vệ đường
kính cốt thép trong bê
tông
Sức kháng trượt đo TCVN 10271:04; AASHTO ✓
bằng con lắc Anh T278; ASTM E303
Khoan lấy mẫu bê ASTM C42M; BS 1881 ✓
tông, vật liệu gia cố Part120
chất kết dính tại hiện
trưởng
XĐ độ bám dính nền TCVN 9349:12; ASTM ✓
của lớp phủ bề mặt kết D4541; TCVN 9394:11;
cấu; kéo đứt; Độ bám TCVN 9491:12; TCVN
dính của vật liệu. 236:99; ASTM C1583
Thí nghiệm biến dạng AASHTO T298; ASTM ✓
lớn D4945
Thí nghiệm biến dạng TCVN 9397:2012; ASTM ✓
nhỏ D5882
Đo áp lực nước lỗ rỗng AASHTO T252 ✓
Piezometer
Đo áp lực nước ngầm TCVN 8869:11; ASTM ✓
và áp lực nước lỗ rỗng D5778; TCVN 9846:13
Phương pháp không TCVN 9357:12; TCVN ✓
phá hủy – đánh giá chất 13536:22; TCVN 13537:22;
lượng bê tông bằng vận ASI'M F494; C597; ACI
tốc xung siêu âm 228.2R
Đo chuyển vị ngang AASHTO 1258; TCVN ✓
bằng Inclimometer và 9400:12; AASHTO T254;
độ nghiêng bằng TCVN 9399:12; TCVN
Koden 9364:12; ASTM D6230; BS
5930
Thử nghiệm nén ngang ASTM D4719 ✓
trong hố khoan
Xác định hệ số thấm TCVN 8723:2012 ✓
của đất tại hiện trường
Đo điện trở đất, diện TCVN 9385:12; TCVN 9432 ✓
trở suất, điện trở cách IEEE Std 81:12; TCVN
điện 6306:15; IEC 60076
Kiểm tra không phá TCVN 4396:2018 ✓
hủy-Phương pháp dùng TCVN 6735:2000
bột từ, siêu âm hàn
Thí nghiệm biến dạng TCVN 9397:12; ASTM ✓
nhỏ (PIT) D5882
Thí nghiệm cọc bằng ASTM D4945; AASHTO ✓
PP biến dạng lớn (PDA) T298
Thí nghiệm xuyên động ASTM D 1586; TCVN ✓
(DCP) 10272:14; BS 1377:90
Xác định môđun biển TCVN 9354:12; II 877-89; ✓
dạng hiện trường bằng ASTM D4395
tấm ép phẳng
Trắc địa công trình xây TCVN 9398:12; TCVN ✓
dựng 3972:85; TCVN 9364:12;
ASTM D3689/D3689M
Kiểm tra vết nút của bê TCVN 9357:12; TCVN ✓
tông bằng PP siêu âm, 5879:95; TCVN 13536: 22;
Phương pháp kính lúp TCVN 13537:22
Khả năng chịu tải và độ TCVN 11362:16; TCVN ✓
thấm nước của rãnh dọc 6394:14
chịu lực và không chịu
lực (có nắp và không có
nắp) qua đường; Kích
thước sai lệch cho phép,
khuyết tật ngoại quan,
điều kiện bề mặt
Khả năng chịu tải của TCVN 10797:15; BS EN ✓
bỏ via bê tông đúc sẵn, 124:15; TCVN 10333:16
nắp hố ga song chắn
rác, nắp bể cáp, nắp
thoát nước; Kích thước
sai lệch cho phép,
khuyết tật ngoại quan,
điều kiện bề mặt
Xác định cường độ chịu TCVN 4253:12 ✓
lực của đất nền
Quan trắc lún công TCVN 9400:2012 ✓
trình
Đo lún công trình TCVN 9360:12; TCVN ✓
9399:12; TCVN 9400:12;
TCVN 8215:09; TCVN
12636-3:19; ASTM D6230;
AASHTO 1254; BS 5930
Kiểm tra kích thước, TCVN 9344:12; TCVN ✓
ngoại quan; Đánh giá 9347:12; ASTM E2127; BS
độ bền, độ cứng, chịu EN1170; A5373
uốn và khả năng chống
nứt của các bộ phận kết
cấu chịu uốn trên công
trình bằng phương pháp
thí nghiệm chất tải tỉnh
Hàm lượng nhựa tưới; AASHTO T64; TCVN ✓
Độ đồng đều của nhựa 8863:11
tưới
Siêu âm thành vách; 22TCN 257:00; TCVN ✓
Kiểm tra độ thẳng thành 9395:12; 22TCN 272:05
vách, nghiêng lệch hổ
khoan cọc khoan nhồi
Kiểm tra độ bền neo TCVN 8870:11 ✓
trong đất
Xác định lực và cường TCVN 9490:12; ASTM C900; ✓
độ kéo nhổ của thép ASTM E488; ASTM E1512;
bulong khoan cấy ASTM D4435
Xác định độ bằng TCVN 8865:11; ASTM E950; ✓
phẳng theo chỉ số độ gồ E 1082; AASHTO PP37
ghề quốc tế IRI
TN nhổ cọc bê tông cốt ASTM D3689/ASTM ✓
thép; Thép neo; Bulong 6389M-22
neo, nén ngang, nén dọc
Xác định tài trọng uốn TCVN 5847:16; JIS A5373 ✓
của cột điện bê tông cốt
thép
Đo và xử lý số liệu GPS TCVN 9401:12; TCVN ✓
trong trắc địa công trình 4419:87; TCVN
10336:15;TCVN 9533:13
Thử nghiệm kiểm định TCVN 6052:95; TCVN ✓
giàn giáo 9344:12
Cửa đi, cửa sổ - Cửa TCVN 9366-2:12; TCVN ✓
kim loại, cửa U-PVC; 2737:95; TCVN 7452:04; EN
Cửa gỗ (Độ lọt khí; Độ 1026- 1027: 00; ISO 9379:89;
kín nước; Độ bền áp lực ISO 6443; AS 2688; ISO
gió; Đóng và mở lặp 6612; ISO 6613; BS 6375-2);
lại; Đo chiều cao, chiều ISO 140-3:95; TCVN 7451:04
rộng, chiều dày và độ
vuôn góc, độ cong, độ
vênh; Độ bền chịu va
đập; Loại gỗ làm cửa;
Vân hành khuôn cánh
cửa sổ; Tải trọng và lực
tác động; Độ cách âm;
Kích thước và sai lệch
kích thước)
Thí nghiệm Bentonite: TCVN 11893:2017; ASTM ✓
Xác định khối lượng D4972; ASTM D4380,
riêng, độ nhớt, hàm D4381
lượng cát, độ pH, tỷ lệ
chất keo, lực cắt tĩnh,
độ dày áo sét, tính ổn
định, lượng tách nước
Ống cống bê tông cốt TCVN 9113:2012; ASTM ✓
thép thoát nước: Kiểm C497
tra kích thước, khuyết
tật ngoại quan, khả
năng chống thấm nước,
khả năng chịu tải
Cọc bê tông ly tâm ứng TCVN 7888:14; JIS A 5335; ✓
lực trước: Xác định JIS A 5373
kích thước, khuyết tật
ngoại quan, độ bền uốn
nứt thân cọc, độ bền
uốn gãy thân cọc, độ
bền uốn nứt thân cọc
dưới tải trọng nén dọc
trục, khả năng bền cắt
thân cọc, độ bền uốn
mối nối cọc
Xác định độ thấm nước TCVN 8731:12; AASHTO ✓
hiện trường PS129; BS EN 12697; TCVN
13567:22; TCVN 11634-2:17
PP phóng xạ Xác định TCVN 9350:12; ASTM ✓
độ ẩm và độ chặt tại D6938; ASTM D2922;
hiện trường ASTM C1040, D2950,
D3017, AASHTO T310
Khảo sát đánh giá hiện TCVN 9381:12 ✓
trạng nhà và công trình
xây dụng
XĐ độ ẩm, KLTT, độ TCVN 8728:12; TCVN ✓
chặt hiện trường 8729:12; TCVN 8730:12
Vật liệu chịu lửa: Xác TCVN 201:86; TCVN ✓
định độ co, nở 11676:16; AASHTO M145
XĐ số phân cấp mặt TCVN 11365:2016 ✓
đường (PCN) bằng thiết
bị đo võng bằng quả
nặng thả rơi
Xác định chiều dày của TCVN 9489:12; ASTM ✓
kết cấu dạng bản bằng C1383
PP phản xạ xung va đập
Xác định khả năng TCVN 13347:2021 ✓
kháng nút bằng mô hình
uốn mẫu bán nguyệt
SCB – Bê tông nhựa
XĐ độ chặt bê tông TCVN 13348:2021 ✓
nhựa hiện trường bằng
thiết bị điện tử tiếp xúc
bề mặt
XD hệ số thấm của đất TCVN 9148:12; ASTM ✓
đá chứa nước bằng pp D4105
hút nước thí nghiệm từ
các lỗ khoan
14 VẬT LIỆU GIA CỐ
CHẤT KẾT DÍNH;
GIA CỐ NỀN ĐẤT
YẾU
XĐ độ đầm chặt tự TCVN 9403:12; TCVN Cối đầm (khuôn đầm), chầy
nhiên; Đầm nén chặt 246:98; ASTM D558; ASTM đầm, cân, tủ sấy, sàng
bằng PP khô và ướt D 559
XĐ KLTT khô lớn nhất 22TCN 72:84; 22TCN 59:84; Cây trụ nén, máy nén thủy lực,
và độ ẩm lớn nhất của TCVN 9843:13; ASTM dụng cụ hút chân, thùng, bình
giữ ẩm, máy nén lún (máy cố
hỗn hợp; Độ bền nén D5102; TCVN 8862:11; kết), tủ sấy
( cường độ kháng ép); 22TCN 73:84; 22TCN
Mô đun biến dạng; Độ 246:98; TCVN 8858:11;
ổn định với nước và ASTM D1633, D1634,
nhiệt độ; Mô đun đàn D1635; TCVN 3105:22;
hồi của vật liệu đất, 22TCN 333:06; ASTM C39;
đsa, cát, gia cố chất kết TCVN 10379:14; TCVN
dính; Cường độ ép chẻ 12790:20
của vật liệu hạt liên kết
bằng chất kết dính; Độ
ổn định nước sau 5 chu
kỳ bão hòa-sấy; Cường
độ kháng kéo; Tỷ số
TSR; Mô đun đàn hồi,
độ bền uốn, cường độ
ép chẻ
Quy trình thử nghiệm 22TCN 57:84; TCVN Máy khoan, máy cắt đĩa, máy
các chỉ tiêu cơ lý của 10323:14; TCVN 10324:14; nén thủy lực, bộ khuôn gá,
đá ASTM D2845, D5731, thùng để ngâm mẫu, thước kẹp
D3967, D7012, D3148 cơ khí

Xác định cường độ ASTM D1633; ASTM D Máy nén, thước lá kim loại,
kháng nén của mẫu 1634; ASTM D 1635 đệm truyền tải
dạng trụ, kháng kéo,
kháng uốn của mẫu
dạng thanh
Tro xi nhiệt điện đót TCVN 12249:18 Máy phổ kế gamma, bỉnh chỉ
than làm vật liệu san giảm phóng xạ, bộ hộp nhựa,
máy kẹp hàm, sàng, tủ sấy
lấp
Hàm lượng hữu cơ mất ASTM D267 ✓
khi nung
15 THỬ NGHIỆM
BENTONITE
Xác định tỷ trọng TCVN 9395:2012; ASTM D Bộ thí nghiệm Bentonite, hộp
4380 cân, quả cân, thang đo

Xác định đột nhớt TCVN 9395:2012; ASTM Phểu côn, đồng hồ bấm giây,
D6910 giá đỡ kim loại

Xác định hàm lượng TCVN 9395:2012; ASTM Phểu côn, lưới rây, hộp chứa
cát D4381 thiết bị, bình đo bằng thủy tinh,
bình nước sạch
Xác định độ pH TCVN 9395:2012; ASTM Giấy quỳ
D4972; API 13A&13B
Xác định tỷ lệ keo TCVN 9395:2012; API Ống đong 1000 mL
13A&13B
Xác định lượng mất TCVN 9395:2012; ASTM Gía đỡ, đồng hồ đo áp lực, ống
nước D5891 đo bằng thủy tinh, tăng đơ

Xác định lực cắt tĩnh TCVN 9395:2012; API-R- Bộ dụng cụ Shearometer, ống
13B cắt trượt rỗng, cốc, thang chia
độ (pound/100 ft2
Xác định độ nhớt bằng ASTM D6910 Phễu côn, Lỗ rót (vòi) phễu,
phểu Marsh sàng thô, cốc có vạch chia mức,
đồng hồ bấm giờ
16 THỬ NGHIỆM
GACH BLOCK BÊ
TÔNG
Kiểm tra kích thước và TCVN 6477:2016; ASTM Thước lá thép có vạch chia đến
mức khuyết tật ngoại C140; BS 6073-2 1 mm, thước kẹp có vạch chia
đến 0,1 mm.
quan; Xác định cường
độ nén; Xác định độ
rỗng; Xác định độ thấm
nước; Xác định độ hút
nước

Thử ngiệm gạch bê TCVN 9030:17; ASTM C567 Thước thẳng, thước ke vuông,
tông nhẹ: Xác định thước nivô, thước lá, có chiều
kích thước và khuyết dày chuẩn, có vạch chia đến 1
tật ngoại quan, Độ mm, bộ căn lá thép, có độ dày
căn lá thép (0,02-1,00) mm.
thẳng cạnh, Độ vuông
góc, độ phẳng mặt;
Khối lượng khô;
Cường độ chịu nén; Độ
nở khô; Độ co khô;
Cường độ nén; Độ hút
nước; Khối lượng thể
tích khô; Hệ số dẫn
nhiệt
17 THỬ NGHIỆM CƠ
LÝ GẠCH XÂY
Xác định kích thước TCVN 6355-1:2009 Thước cặp, thước lá, thước
hình học và khuyết tật thẳng
ngoại quan
Xác định cường độ bền TCVN 6355-2:2009; ASTM Máy nén thủy lực, máy cưa,
nén C1064; AASHTO T309; JIS thước đo có độ chính xác tới 1
A1156; AASHTO T32; mm, các miếng kính, bay, chảo
ASTM C67
Xác định cường độ bền TCVN 6355-3:2009; ASTM Máy thử uốn, thước đo có độ
uốn C1064; AASHTO T309; JIS chính xác tới 1 mm, các miếng
A1156; AASHTO T32; kính, bay, chảo
ASTM C67
Xác định độ hút nước, TCVN 6355-4:09; TCVN Thùng hoặc bể ngâm, cân kỹ
độ thoát muối của gạch 6355-8:09; AASHTO T32; thuật, tủ sấy
ASTM C67
Xác định khối lượng TCVN 6355-5:2009; Cân kỹ thuật, tủ sấy, thước
thể tích AASHTO T32 đo có độ chính xác tới 1 mm.

Xác định độ rỗng TCVN 6355-6,7:2009; Thùng, cân kỹ thuật, quang để


AASHTO T32 mãu thử

18 THỬ NGHIỆM CƠ
LÝ GẠCH XI MĂNG
LÁT NỀN
Gạch xi măng lát nền: TCVN 6065:95; TCVN Thước cặp kim loại, chính xác
Kiểm tra kích thước và 6074:95; TCVN 248:86 đến 0,01mm, cân kĩ thuật,
chính xác đến 0,1g, tủ sấy, vật
khuyết tật ngoại quan; liệu mài: cát , máy mài
Độ mài mòn; Độ hút
nước; Độ chịu lực sung
kích; Lực uốn gãy; XĐ
độ cứng lớp mặt
19 THỬ NGHIỆM
GẠCH ỐP LÁT VÀ
ĐÁ ỐP LÁT
Gạch, đá ốp – lát; gốm TCVN 6415:16 (ISO 10545); Máy đo quang phổ phát xạ
sứ, gạch gốm: Xác định ASTM C65; TCVN 4732:16; hoặc máy so màu, tủ sấy, mực
TCVN 8057:09; TCVN Eosin, thước
kích thước và hình 12647:20; TCVN 6073:05;
dáng; Độ hút nước Độ TCVN4434:00; TCVN
bền uốn; Độ va đập 5436:06; TCVN 13113:20;
bằng cách do hệ số ISO 13006:18; ASTM C499;
phản hồi; Độ bền mài C99; ASTM C97; ASTM
C880; C1353; C666; E303;
mòn sâu đối với gạch EN 14617; 14231; 12371;
không phủ men; Độ 12372; 13161; 13755; 1936;
bền mài mòn bề mặt 1925; 1926
đối với gạch phủ men;
Hệ số giãn nở nhiệt
dài; Độ bền xỗ nhiệt,
Hệ số giãn nở ẩm; Độ
bền ran men; Độ bền
hoá học; Độ bám bẩn;
Sự khác biệt nhỏ về
màu; Hệ số ma sát; Độ
cứng bề mặt theo thang
Morh; Độ thôi chỉ và
cacdimi; Độ bền chống
bám bẩn
Xác định độ hút nước TCVN 6415-3:2005 Tủ sấy, thiết bị gia nhiệt, bình
và khối lượng thể tích hút ẩm, vòng lưới

Xác định cường độ bền TCVN 6415-4:2005 Tủ sấy, đồng hồ đo áp lực, hai
uốn thanh đỡ hình trụ

Xác định độ bền mài TCVN 6415-6,7:2005; TCVN Thiết bị mài mòn, hộp soi, tủ
mòn sâu 4732:2007 sấy, cân

Xác định độ cứng vách TCVN 6415-18:2005 ✓


bề mặt
Xác định độ dính bám ASTM D 4541; TCVN Máy khoan, máy mài, đá mài,
gạch với vữa 9349:12 deo thép cứng,

20 THỬ NGHIỆM CƠ
LÝ NGÓI LỢP
Xác định tải trọng uốn TCVN 4313:2023 Thước, đồng hồ đo, tấm kim
gãy của ngói loại, viên mẫu, khung, miếng
đệm
Xác định độ hút nước TCVN 4313:2023 Thước, đồng hồ đo, tấm kim
của ngói loại, viên mẫu, khung, miếng
đệm
Xác định thời gian TCVN 4313:2023 Thước, đồng hồ đo, tấm kim
không xuyên nước của loại, viên mẫu, khung, miếng
đệm
ngói
Xác định khối lượng TCVN 4313:2023 Thước, đồng hồ đo, tấm kim
1m² ngói bão hòa nước loại, viên mẫu

21 THỬ NGHIỆM CƠ
LÝ GẠCH BÊ TÔNG
TỰ CHÈN
Gạch bê tông tự chèn: TCVN 6476:99; JIS A 5371; Thước lá bảng kim loại có
Kiểm tra kích thước, ASTM C936, C140-12a; vạch chia đến 1mm, các miếng
khuyết tật ngoại quan; TCVN 7744:13; TCVN kính, bay chảo để hồ trộn xi
Xác định cường độ 6355:99; ASTM C936 măng, máy nén, bộ má ép
chịu nén; Độ hút nước;
Độ mài mòn, Cường độ
chịu uốn
22 THỬ NGHIỆM
GẠCH TERAZO
Gạch terazo: Kích TCVN 7744:13; TCVN Thước cặp, thước lá, thước
thước và khuyết tật 6355:09; BS EN 13748:04 thẳng
ngoại quan; Độ hút
nước; Cường độ uốn;
Độ chịu mài mòn
Xác định độ hút nước TCVN 7744:2013 Thước,thước nivo, thước lá
bề mặt
Xác định độ bền uốn, TCVN 7744:2013 Thước,thước nivo, thước lá
nén
Xác định hệ số ma sát TCVN 6415-17:2005 Tủ sấy, giấy cacbua silic, nước
cất, bình phun bơm tay
23 THỬ NGHIỆM CƠ
LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Kiểm tra kích thước và TCVN 6477:2016 Cân kỹ thuật, thước đo có vạch
mức khuyết tật ngoại chia đến 1 mm, cát khô
quan
Xác định cường độ TCVN 6477:2016 Cân kỹ thuật, thước đo có vạch
nén, uốn chia đến 1 mm, cát khô

Xác định độ hút nước TCVN 6477:2016 Cân kỹ thuật, thước đo có vạch
chia đến 1 mm, cát khô
Xác định độ rỗng TCVN 6477:2016 Thước lá thép có vạch chia đến
1 mm, thước kẹp có vạch chia
đến 0,1 mm.

Xác định độ thấm nước TCVN 6477:2016 Cân kỹ thuật, thước đo có vạch
chia đến 1 mm, cát khô
24 THỬ NGHIỆM VẢI
ĐỊA KỸ THUẬT,
LƯỚI ĐỊA KỸ
THUẬT, CHỈ KHÂU
VÀ CÁ SẢN PHẨM
ĐỊA KỸ THUẬT
XÂY DỰNG
Trọng lượng đơn vị TCVN 8221:2013; ASTM Cân điện tử, cân lò so
D1505; ASTM D5261;
ASTM D3776
Xác định độ dày tiêu 14TCN 92:1996; TCVN Kéo cắt, vòng kẹp, côn thử
chuẩn 8220:2013; ASTM D5199
Xác định bề rộng vải ASTM D3774 Thước thẳng, khuôn lấy mẫu
dệt
Xác định độ bền chịu TCVN 8871-1:2011; ASTM Thiết bị kéo, ngàm kẹp, thước
kéo và độ giãn dài D4632; ASTM D4595 đo, bể ngâm mẫu

Xác định lực kéo rách TCVN 8871-1:2011; ASTM Thiết bị kéo, ngàm kẹp, thước
hình thang D4533; ASTM D5494; đo, bể ngâm mẫu
ASTM D1004
Khả năng kháng xuyên TCVN 8871-3,4:2011; Thiết bị nén, mũi xuyên, ngàm
thanh, kháng xuyên ASTM D4833; ASTM kẹp
CBR D6241; BS 9606 P4
Kích thước lỗ biểu kiến TCVN 8871-6:2011; ASTM Thiết bị lắc, khay, hạt thủy
bằng phép thử sàng khô D4571 tinh, cân, tủ sấy

Xác định kích thước lỗ TCVN 8486:2010 Tủ sấy, cân, đồng hồ bấm giờ,
lọc bằng phép thử sàn lưới đỡ mẫu, sàng, khay, phểu
ướt
Xác định lưu lượng TCVN 8487:2010; TCVN Nhiệt kế, đồng hồ bấm giây,
thấm qua vải địa kỹ 8483: 2010; ASTM D4491 ống lường, lưới đỡ mẫu
thuật
Xác định cường độ kéo TCVN 8485:2010; ASTM D Thiết bị kéo, ngàm kẹp, thiết bị
đứt và độ dãn dài khi 638; ASTM D4595 đo độ giãn dài
kéo đứt
Xác định cường độ TCVN 8485:2010; ASTM Thiết bị kéo, ngàm kẹp, thiết bị
chịu kéo sau khi chiếu D4355 đo độ giãn dài
tia cực tím
Xác định cường độ ASTM D4884 Thiết bị kéo
đường nối bằng may và
bằng nhiệt
Xác định cường độ ASTM D2256 Thiết bị kéo, bể nước cất
chịu kéo của chỉ nối
Xác định sức chọc TCCN 8484:2010; BS 6906- Trụ đỡ, côn thử, ngàm kẹp
thủng bằng phương P6:97
pháp rơi côn
Cường độ xé rách hình ASTM D4533 ✓
thang
Xác định khả năng ASTM D4491 Thiết bị kéo, ngàm kẹp, thiết bị
thấm làm ẩm, bể ngâm mẫu hoặc
thiết bị phun tạo nước nhỏ giọt
Xác định khối lượng TCVN 8221:2009
Thước thẳng, compa đo có độ
đơn vị diện tích chính xác đến 1 mm, kéo cắt
vải bản to, khuôn lấy mẫu thử
hình vuông hoặc hình tròn

Kích thước lỗ lọc bằng TCVN 8486:2010 Tủ sấy, cân, đồng hồ bấm giờ,
phương pháp sàng ướt bộ sàng

25 THỬ NGHIỆM
BĂNG PVC
Xác định khối lượng TCVN 9407:2014 Bình chứa, tủ sấy, cân, thước
thể tích kẹp, máy thử kéo

Xác định cường độ TCVN 4509:2006 và TCVN Khuôn rập và máy cắt, thiết bị
chịu kéo và độ dãn dài 9407:2014; ASTM D412 đo độ côn, máy thử kéo
khi đứt.
Xác định độ cứng TCVN 1595-1:2007 Mặt ép, mũi ấn, thiết bị hiển thị,
lò xo đã hiệu chuẩn
Shore ASTM D2240 ;DIN 53505
Xác định độ kháng TCVN 9407:2014 Bình chứa, tủ sấy, cân, thước
kiềm kẹp, máy thử kéo
CRD 572
26 THỬ NGHIỆM KÍNH
XÂY DỰNG
Xác định độ bền va đập TCVN 7368:2013 Khung kẹp mẫu, bi thép
bị rơi và va đập con lắc
Xác định độ bền nhiệt TCVN 7364-4: 2018 Đèn, lá nhôm

Xác định dung sai và TCVN 7219: 2018 Đèn huỳnh quang, Giá đỡ mẫu,
chiều dày kính kính lúp độ phóng đại tối thiểu
5x, thước có độ chính xác đến
0,1 mm.

Sai lệch chiều dày; TCVN 7219:18; TCVN Khung kẹp mẫu, bi thép, khung
Khuyết tật ngoại quan; 9808:13; TCVN 7368:13; thép, túi bi va đập, búa, đục
Độ cong vênh; Độ TCVN 8261:09; TCVN
truyền sáng; Độ va đập 7455:13; TCVN 7364:18;
con lắc; Độ va đập bị TCVN 7527:05; TCVN
rơi; Ứng xuất bề mặt; 9808:13; TCVN 7625:07;
Độ vỡ mãnh; Xác định TCVN 7528:05: TCVN
độ bền nhiệt; Kiểm tra 7736:07; TCVN 7218:18;
dung sai chiều dường TCVN 7455:13
kính; Sai lệch chiếu
dày, khuyết tật ngoại
quan; Hệ số phản xạ
ánh sáng; Độ bám dính
của lớp sơn phủ; Hệ số
phân xạ năng lượng ánh
sáng mặt trời; Độ bền
mài mòn
Thử nghiệm: Kính xây TCVN 7218:02; TCVN Thước panme, thước thép, Đèn
dựng; Kính vân hoa; 7219:18; TCVN 7736:07; JIS huỳnh quan, giá đỡ mẫu, kính
lúp độ phóng đại tối thiểu 5x,
Kính màu hấp thụ nhiệt; R3202, R3209; TCVN thước có độ chính xác đến 0,1
Kính phủ phan quang; 7527:05; TCVN 7529:05; mm.
Kính tôi nhiệt an toàn; TCVN 7528:05; TCVN
Kính dán nhiều lớp và 7364:18; TCVN 7625:07;
kính an toàn nhiều lớp; TCVN 7368:13; TCVN
Kính cốt lưới thép, kính 7455:13; TCVN 8261:09; JIS
phủ bức xạ thấp; Kính R3206; BS 6206; ANSI
hộp và vật liệu lấy sáng Z97.1; BS EN 1863-1; JIS
R3205; TCVN 9808:13;
TCVN 8260:09; TCVN
7737:07; ASTM C518, E283,
E331, E330, E283
27 THỬ NGHIỆM ỐNG
NƯỚC

Xác định chiều dài, độ TCVN 6145:2007 Thước cặp panme, panme ống,
dày, đường kính trung thước tròn (thước p )
bình
trong và ngoài
Xác định độ bền chịu áp TCVN 6149:2007 Đầu bịt, bể chứa nước, tủ sấy,
suất thủy tĩnh bên trong giá đỡ, thiết bị tạo áp suất
ống
28 THỬ NGHIỆM
GẠCH ỐP LÁT – ĐÁ
GRANITE
Xác định kích thước và TCVN 6415-2:16 (ISO Thước calip, panme
hình dáng 10545-1)
Xác định độ hút nước TCVN 6415-3:16 (ISO Tủ sấy, thiết bị gia nhiệt, nguồn
10545-3) nhiệt, cân

Xác định độ bền uốn TCVN 6415-4:16 (ISO Tủ sấy, đồng hồ đo áp lực tự
10545-4) ghi, hai thanh đỡ hình trụ,
thanh hình trụ ở giữa
Xác định độ va đập TCVN 6415-5:16 (ISO Bi thép crôm, thiết bị thả rơi bi,
bằng cách đo hệ số 10545-5) dụng cụ điện tử đo thời gian
phản hồi
Xác định độ bền mài TCVN 6415-6:16 (ISO Thiết bị mài, dụng cụ đo, vật
mòn sâu đối với gạch 10545-6) liệu mài, Alumina nung chảy
không phủ men
Xác định độ bền mài TCVN 6415-7:16 (ISO Máy đo quang phổ phát xạ
mòn bề mặt dối với 10545-7) hoặc máy so màu
gạch phủ men
Xác định hệ số giãn nở TCVN 6415-8:16 (ISO Thiết bị thử hệ số giãn nở nhiệt
nhiệt dài 10545-8) dài, thước cặp, tủ sấy, bình hút
ẩm.
Xác định độ bền sốc TCVN 6415-9:16 (ISO Bể nước mát, tủ sấy
nhiệt 10545-9)
Xác định hệ số giãn nở TCVN 6415-10:16 (ISO Một khung đo thích hợp, các
ẩm 10545-10) thanh thép niken (hợp kim sắt -
niken), lò nung, thước cặp, thiết
bị đun mẫu
Xác định độ bền rạn TCVN 6415-11:16 (ISO Nồi hấp
men 10545-11)
XĐ độ bền hóa học, độ TCVN 6415-13:16(ISO Chậu có nắp đậy, ống bằng
bền băng giá 10545-13) TCVN 6415-12:16 thủy tinh borosillcat 3.3, tủ sấy,
(ISO 10545- 12) cân, đèn điện, khăn ẩm, giẻ lau
sạch

Xác định hệ số ma sát TCVN 6415-17:16 (ISO Tủ sấy, giấy carbua silic, nước
10545-17) cát hoặc nước thử ion, chất
thấm ướt
XĐ độ cứng bề mặt TCVN 6415-18:16 (ISO
theo thang Mohs 10545-18)
29 PHỤ GIA, TRO BAY,
XI MĂNG
Phụ gia hóa học cho bê TCVN 8826:2011; AASHTO Sàng kinh loại, bình đựng,
tông: Xác định độ pH, M194; ASTM C494; EN 480 đồng hồ bấm dây, nhiệt kế kỹ
thuật
tỷ trọng, hàm lượng
chất khô, khả năng
giảm nước so 26 với
mẫu đối chứng, thời
gian đông kết so với
mẫu đối chứng, cường
độ nén, uốn so với mẫu
đối chứng, ảnh hưởng
của phụ gia đến độ co
nở
Hàm lượng silic oxit TCVN 7131:2002 Cân phân tích, tủ sấy, lò nung,
(SiO2) chén bạch kim, chày cối mã

Lượng sót trên sàn TCVN 8827:2011 ✓


45mm; Chỉ số hoạt tính
cường độ so với mẫu
đối chứng; Bề mặt riêng
Lượng nước trộn tối đa TCVN 8826:2011 Sàng kinh loại, bình đựng,
đồng hồ bấm dây, nhiệt kế kỹ
so với mẫu đối chứng; thuật
Thời gian đông kết
chênh lệch so với đối
chứng; hạmg lượng ion
Clo
Hàm lượng mất khi TCVN 8262:2009 Máy đo ph, bình hút ẩm, máy
nung cất nước, cân phân tích, tủ sấy,
lò nung, chén bạch kim
Khả năng hồi phục; TN AASHTO M33; AASHTO Cân định lượng, tủ sấy, phểu,
nén; Tỷ trọng T42; bình giữ khô

ASTM D545
Độ hút nước AASHTO M33; AASHTO Máy đo pH Horiba
T42; LAQUAtwin , thùng ngâm
mẫu, tủ sấy, khăn lau mẫu, cân
ASTM D545; ASTM D570 kỹ thuật có độ chính xác đến
1g.

Hoạt tính cường độ; cở TCVN 7024:13; TCVN Cân kỹ thuật, máy kẹp hàm thí
hạt nhỏ hơn 1mm 6882:16 nghiệm, tủ sấy, máy nghiền bi
thí nghiệm
Độ trắng tuyệt đối của TCVN 5691:21 Máy quang kế, cân ký thuật, tủ
xi măng trắng sấy, bình hút ẩm

Cường độ chịu nén, độ TCVN 7569:22; TCVN 7445- Bàn dầm, chày dầm vữa, bàn
bền uốn; Thời gian đặc 2:04; TCVN 7711:13 rung tạo mẫu
quánh
Độ pII; tỷ trọng, hàm TCVN 8826:11; TCVN 9339: Sàng kim loại, bình đựng, đồng
lượng tro; hàm lượng 12; TCVN 6882:16; ASTM hồ bấm giây, dụng cụ ấn xuyên,
nhiệt kế kỹ thuật
chất khô; HI. ion clo C494:10; C1017M; AASHTO
(CL); tính năng của phụ M194; JIS A6204; EN 480;
gia theo các chỉ tiêu TCVN 8825:11; TCVN
giảm nước, ảnh hưởng 8827:11; TCVN 8878:11;
tới thời gian ninh kết ASTM C311, C1240; JIS
của hỗn hợp và cường A6201; ΕΝ 12477-4; TCVN
độ bê tông; kiểm tra ảnh 4315:07; ASTM D95, D2939
hưởng của phụ gia đến
độ co nở của bê tông;
hàm lượng mất khi
nung; chỉ số hoạt tính
của phụ gia; hàm lượng
bụi và sét trong phụ gia
dây, HL kiếm có hại;
Phần còn lại sau khi bay
hơi; phần mất khi bay
hơi; Hàm lượng tro; Độ
bền nước; Độ bền dẻo;
Tỷ khối; Hàm lượng
nước; Độ bền nhiệt;
Thử trực tiếp với lửa;
Kiểm tra tính năng cơ
lý của hh bê tông có
phụ gia (Lượng nước
trộn, thời gian đông kết,
cường độ nén...); Lượng
nước trộn tối da so với
mẫu đối chứng; Phổ
hồng ngoại
Chỉ số hoạt tính cường TCVN 8827:2011 Khung sàng, mặt sàng, vòi
độ so với mẫu đối phun, đồng hồ áp lực
chúng ở tuổi 7 ngày; bề
mặt riêng, Lượng sót
trên sàn 45 m (độ mịn)
Hoạt độ phóng xạ tự ASTM C114; AASHTO Máy phổ kế Gamma, bình chì,
nhiên Aeff; Phụ gia T133; AASHTO T192 bộ hộp nhựa, tủ sấy, cân kỹ
thuật có độ chính xác đến 1g
hoạt tính tro bay dung
cho bê tông, vừa xây và
xi măng
30 THÍ NGHIỆM DÂY
ĐIỆN, DÂY CÁP
ĐIỆN, DÂY TÍN
HIỆU
Dây điện, dây tín hiệu: TCVN 6614:2008; TCVN Lò nhiệt, Etanol (cồn etylic),
Đường kính sợi đồng, 6099:2007; TCVN dung dịch kẽm clorua, nước cất
tiết diện sợi đồng, chiều 6610:2014; TCVN 5935:2013 hoặc nước đã khử ion, Xylanh
dày lớp cách điện, vỏ trộn, bộ điều nhiệt,
bọc, điện trở dây dẫn, Nhiệt kế
khả năng chống cháy,
thử kéo dây
Ruột dẫn dây cáp điện: TCVN 6612:2007
Kiểm tra số sợi, tiết
diện mặt cắt danh
nghĩa, độ bền kéo
31 THÍ NGHIỆM SƠN ✓
VECNI
Xác định độ mịn TCVN 2091:2015 Dung môi axeton, sàng thử
nghiệm, cân kỹ thuật, bàn chải
lông, tủ sấy, hộp đáy, thước đo
độ mịn
Xác định thời gian TCVN 2092:2013 Phểu chảy, nhiệt kế, giá đỡ,
chảy, độ nhớt ống nivo giọt nước, tấm kính
phẳng, đồng hồ bấm giây
Xác định độ phủ sơn TCVN 2092:2013 Tấm kính, tấm bàn cờ, cân
phân tích, chổi lông mềm
Xác định chiều dày TCVN 9406:2012 Thiết bị đo siêu âm có đầu đo
màng sơn khô siêu âm, thiết bị đo từ trường

Xác định thời gian khô TCVN 2096:2015 Cát sạch, chổi lông mềm, bộ
và độ khô nén, miếng vải polyamit, đồng
đồ bấm giờ
Xác định độ bám dính TCVN 2097:2015; ASTM Dao cắt, thước kẻ, chổi lông
của màng, cường độ D4541:17 mềm, kính lúp phóng đại 2
hoặc 3 lần
bám dính
Xác định độ cứng của TCVN 2098:2015 Máy đo độ cứng màng sơn
màng
Xác định độ bền uốn TCVN 2099:2013 Thiết bị thử uốn
của màng son
Xác định độ bền va đập TCVN 2100:2013 Một đế có đe tỳ lên trên hai trụ
của màng sơn đứng cố định bằng thanh
ngang, ống định hướng, búa tải
trọng và đầu búa có viên bi
Xác định độ bóng của TCVN 2101:2016 Máy đo độ bóng
màng sơn
Xác định màu sắc TCVN 2102:2020 Máy đo màu Lutron RGB-
1002, CM-200S

Sơn kẻ đường nhiệt TCVN 8791:2018; Thùng chứa, nhiệt kế, tấm mẫu
dẻo, sơn phản quang: nền, tù hút – hệ thống tù hút
ASTM D6628
Xác định chất tạo màng,
phân loại hạt và hàm
lượng hạt thủy tỉnh, độ
phát sáng, Xác định độ
bền nhiệt, độ mài mòn,
độ kháng chảy, khối
lượng riêng, độ chống
trượt, độ phản quảng,
chiều dày màng sơn
Sơn tường - Sơn nhũ TCVN 8653:2012 Dụng cụ thử độ thấm nước,
tương: Xác định trạng Pipet, vật liệu bịt kín, nước cất.
thái sơn trong thùng
chứa, đặc tính thi công,
độ ổn định ở nhiệt độ
thấp và ngoại quan
màng sơn, độ bền nước
của màng sơn, độ bền
rửa trôi, chu kỳ nóng
lạnh, độ bền kiềm, hàm
lượng chất không bay
hơi
Sơn tín hiệu giao thông, TCVN 8786:2016 Dung môi axeton, sàng thử
sơn vạch đường hệ nghiệm, cân kỹ thuật, bàn chải
lông, tủ sấy, hộp đáy
nước:
Xác định độ mịn, độ
phát sáng, độ bền rửa
trôi, độ chống loang
màu, độ bền va đập, độ
chịu dầu, độ chịu muối,
chịu kiềm, độ phản
quang, mài mòn
Sơn tín hiệu giao thông TCVN 9880:2013 Máy rung cấp liệu bằng điện,
- Bi thủy tinh dùng cho Thùng chứa, tấm thủy tinh
vạch kẻ đường: Xác
định độ tròn của bị,
phân cấp hạt, chỉ số
khúc xạ, đặc tính chảy
32 THỬ NGHIỆM ỐNG
CỐNG BTXM-CỐNG
HỘP BTXM-CỘC BÊ
TÔNG LY TÂM ỨNG
LỰC TRƯỚC-CỌC
VÁN BTCT ỨNG
LỰC TRƯỚC
Lấy mẫu, kiểm tra TCVN 9113:12; TCVN Máy ép thuỷ lực, máy ép cơ
khuyết tật ngoại quan 9116:12; ASTM C497; học
và nhãn mác; Kiểm tra AASHTO 1280; TCVN
kích thước và độ vuông 10799:15; TCVN 9356:12
góc của dầu ống cống;
Thử khả năng chịu tải;
Kiểm tra kích thước và
độ sai lệch kích thước;
Xác định khả năng
chống thấm; Thủ khả
năng chịu tải của dốt
cổng; Kiểm tra cường
độ
Kiểm tra độ bền uốn TCVN 7888:2014 Bộ căn lá, thanh gối tựa, thanh
nứt và độ bền uốn gãy truyền lực, Máy ép thuỷ lực,
máy ép cơ học
thân cọc
Kiểm tra độ bền uốn TCVN 7888:2014 Thước thép hoặc thước thép
thân cọc và độ bền uốn cuộn, máy ép thuỷ lực, Bộ căn
lá, thanh gối tựa, thanh truyền
mối nối dưới tải trọng lực
nén dọc trục
Kiểm tra khả năng bền TCVN 7888:2014 Thước thép hoặc thước thép
cắt thân cọc cuộn, máy ép thuỷ lực, Bộ căn
lá, thanh gối tựa, thanh truyền
lực
Thử mô men uốn gây JIS A5373 Máy ép cơ học, thanh gối tựa,
đứt thanh truyền lực, bộ căn lá

Thử mô mên uốn gãy JIS A5373 Máy ép thuỷ lực, máy ép cơ
học, thanh gối tựa, thanh truyền
lực, bộ căn lá
33 THỬ NGHIỆM BẬC
THẤM
Trọng lượng bấc thấm ASTM D3776 Dây doi, thiết bị con lắc

Chiều dày bằng phương ASTM D5199 Máy đo độ dài siêu âm


pháp đo
Chiều dày vỏ bọc ASTM D1777 Kính hiển vi đo lường, máy
chiếu biên dạng độ phóng đại ít
nhất 10 lần, máy phân tích hình
ảnh kỹ thuật số quang học
Xác định cường độ kéo ASTM D5035 Thiết bị tự ghi hoặc máy tính,
đứt và độ giãn dài của thiết bị kéo, thiết bị đo độ giãn
dài, thuốc thử
bấc
Xác định độ chịu kéo và ASTM D1621 Thiết bị kéo, ngàm kẹp, dụng
độ giãn dài của lõi cụ đo kích thước của mẫu thử,
thiết bị làm ẩm
Xác định cường độ kéo TCVN 8871-1:2011; ASTM Thiết bị kéo, ngầm kẹp, thiết bị
giật và độ giãn dài của D4632 làm ầm, dụng cụ đo kích thước
của mẫu thử
vỏ bọc
Xác định cường độ chịu ASTM D1682 Thiết bị kéo, thiết bị đo độ giãn
kéo và độ giãn dài của dài, thuốc thử, trụ đỡ dầm, bộ
vỏ bọc cảm biến lực, ngàm kẹp mẫu

Xác định cường độ TCVN 8871-4:2011; ASTM Thiết bị nén, mũi xuyên, ngầm
kẹp,dụng cụ đo kích thước của
kháng xuyên thủng vỏ D4833 mẫu
bọc
Xác định cường độ kéo TCVN 8871-2:2011; ASTM Thiết bị kéo, ngầm kẹp, Thiết
đứt hình thang vỏ bọc D4533 bị làm ầm

Xác định cường độ TCVN 8871-5:2011; ASTM Thiết bị tạo lực nén, ngầm kẹp,
kháng bục vỏ bọc D3786 dụng cụ đo kích thước của mẫu
thử, thiết bị làm ầm
Kích thước lỗ vỏ bọc TCVN 8871-6:2011; ASTM Thiết bị lắc, khay nắp và khung
D4751 rây có đường kính 200mm,
khay, tủ sấy
Tốc độ thấm và hệ số ASTM D4491 Máy đo hệ số thẩm của vải địa
thấm vỏ bọc kỹ thuật, micromet điện tử

Lưu lượng thấm ngang ASTM D4716 Mốc chuẩn, mốc dẫn, thiết bị
của bấc dưới các cấp áp đo áp lực nước lỗ rỗng
lực
Xác định độ trương nở ASTM D5890 Bộ thiết bị thí nghiệm tương nở
thể tích đất WZ-II

Xác định cường độ va ASTM D256 Máy thử va đập và con lắc
đập
Xác định khả năng hút ASTM D570 ✓
nước
34 RỌ ĐÁ – THẢM ĐÁ, ✓
BỌC NHỰA
Đường kính dây viền BS 1052 Lưới thép mạ kẽm bọc nhựa
thảm đá bọc PVC và PVC hoặc lưới thép mạ kẽm
chiều dày lớp PVC;
Đường kính day mắt
cáo bọc PVC; Kích
thước mắt cáo; Đường
kính day buộc, day viền
thảm đá mạ kẽm, day
mắt cáo
Tỷ trọng; Độ bền kéo ASTM D792; ASTM D412; Máy kiểm tra lực kéo đứt QC-
và độ giãn dài kéo đứt ASTM D1242 548M2F-S
vỏ bọc PVC; Modul
đàn hồi; Giới hạn bền
kéo đứt lõi thép và độ
giãn dài khi kéo đứt;
Lực căn vòng xoắn mắt
cáo; Khung mi mịn;
Khả năng chống mài
mòn
Chiều dày, khối lượng TCVN 2053:93 ✓
lớp mạ kẽm
Cường độ chịu kéo, độ ASTM A370; BS 1052; BS Má kẹp, ASTM D412 – Khuôn a
giãn dài; Modul đàn hồi EN 10244; ASTM D412;
hình quả tạ
TCVN 1824:93
Kích thước ô dụng; KT TCVN 10335:14; ASTM Lưới lục giác xoắn kép, Hộp rọ
mắt lưới; KT ô lưới A975; ASTM A641; BS EN đá, Dây viền, Dây thép mạ kẽm
nhúng nóng, Dây thép mạ kẽm
hiệu dụng; Đường kính 10223-3; ASTM D792; BS bọc nhựa PVC
dây, lõi thép; Sai số 1052; BS EN 10244-2; ASTM
kích thước; kích thước A90/A90M
dây bọc, dây viền mạ
kẽm, chiều dày vỏ bọc;
KI, lớp mạ kẽm

Độ cứng dây đai, khối ASTM D 2240; ASTM D192; Máy chủ, bồn rửa, bàn đo,
lượng riêng dây đai và ASTM D792 nhíp, hướng dẫn, trọng lượng,
tấm che gió và bụi, một bộ phụ
vỏ bọc kiện đo hạt, một bộ phụ kiện đo
thân nổi và 10 máy biến áp
điện
Chiều dày bọc nhựa ASTM A975; BS EN 10245-2
trung binh; Lực căng
mắt lưới, tấm lưới; Khả
năng chịu lực liên kết
buộc lưới; Khả năng
chọc thủng
Độ xâm thực của lõi TCVN 10335:14 Dây thép mạ hợp kim nhôm
thép tính từ mặt cắt đầu kẽm, dây viền, chốt thép, vải
địa kỹ thuật làm lớp lọc
dây khi ngâm mẫu thử
trong dung dịch HCl
5% trong 2000h

Thử nghiệm phun muối ASTM B117 Bình chứa dung dịch,
(thời gian) máy tạo khí nén, một hay nhiều
vòi phun, các giá mẫu treo
Ghi chú (*) – Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm
tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay
thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
4. Đơn vị chúng tôi cam kết thực hiện đúng Quy chế “Công nhận và quản lý hoạt động phòng
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng”.
Phụ trách phòng thí nghiệm Thủ trưởng
Cơ sở quản lý phòng thí nghiệm

You might also like