TRR Giải Đề

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 151

Đề 1:

Câu 1, a)

gọi P = [(r and [( p -> q) -> r]] or [(p and q) -> not r] Bảng chân trị x
1
gọi A = [(r and [( p -> q) -> r]] 0
0
[r and [not(p -> q) or r]] 1
x
[r and [not(not p or q) or r] 1
0
[r and [(p and q) or r] 0
1
[r and (p and q)] or [(r and r)]

[r and (p and q)] or r

Bảng chân trị r [r and (p and q)] A = [r and (p and q)] or r


1 p and q 1 (or) (1)
0 0 0

gọi B = [(p and q) -> not r]

not (p and q) or not r

(not p or not q) or not r

Bảng chân trị r not r B = (not p or not q) or not r


1 0 not p or not q (2)
0 1 1

Từ (1) và (2), ta có bảng chân trị:

r A = [r and (p and q)] or r B = (not p or not q) or not r A or B


1 1 not p or not q 1
0 0 1 1
Câu 1, b)

phủ đinh( Với mọi x thuộc R, y thuộc R )


y x or y
0 1 phủ định[ (xy >= 0) hoặc (x-3y <> 2) ]
1 1 => phủ định[ (xy >= 0) ] và ph
0 0
1 1 => (xy < 0) và (x-3y = 2)
y x and y
0 0
1 0
0 0
1 1

1 and (p and q) <=> p and q

Câu 2, a)

- Số cách xếp khác nhau n viên bi vào m cái hộp là

- Trong cách xếp đó có

=>31C2 =COMBIN(31,2)

Câu 2, b)

trừ

=COMBIN(32+3-1,32) =COMBIN(31,2)
561 465

=> P = A or B luôn đúng với mọi r, p, q


Câu 3, a)
|x-y| <= 2

=> tồn tại x thuộc R, y thuộc R 0 1 2 3 4 5


0 1 1 1 0 0 0
1 1 1 1 1 0 0
=> phủ định[ (xy >= 0) ] và phủ định[ (x-3y <> 2) ] 2 1 1 1 1 1 0
3 0 1 1 1 1 1
=> (xy < 0) và (x-3y = 2) 4 0 0 1 1 1 1
5 0 0 0 1 1 1
y

{x,y} = {0,0}, {0,1}, {0,2), {1, 0}, {1,1}, {


{4,3}, {4,4}, {4,5}, {5,3}, {5,4}, {5
Câu 3, b)
- có tính phản xạ, do xRx luôn đúng với
- có tính đối xứng, do xRy <=> yRx
- do có tính đối xứng với mọi x, y thuộc
- do |x-y| <= 2 và |y-z| <=2 nên suy ra

vào m cái hộp là

cách xếp cho tất cả các hộp đều có bi.

465 cách chọn

bằng

bằng 96 cách chọn


x

{0,0}, {0,1}, {0,2), {1, 0}, {1,1}, {1,2}, {1,3}, {2,0}, {2,1}, {2,2}, {2,3}, {2,4}, {3,1}, {3,2}, {3,3}, {3,4}, {3,5}, {4,2},
{4,3}, {4,4}, {4,5}, {5,3}, {5,4}, {5,5}

phản xạ, do xRx luôn đúng với mọi x


đối xứng, do xRy <=> yRx
tính đối xứng với mọi x, y thuộc quan hệ R nên nó ko có tính phản đối xứng
y| <= 2 và |y-z| <=2 nên suy ra |x-z| <= 4 (ko bằng quan hệ xRz) nên ta nói không có tính bắc cầu
Câu 4, a) Mẹo: vẽ từ thằng có bậc lớn -> bé
G1
G2
G3
G4
G5
G6

B1: vẽ từ g6 tới các đỉnh từ lớn tới bé (g


B2: tiếp đỉnh có bậc kế tiếp là g5
vẽ từ g5 tới các đỉnh từ lớn t
g5 -> g4,g3,g2,g1
tương tự đến hết

Câu 4, b)
đa đồ thị ko vòng là đa đồ thị có cạnh
Trường hợp muốn cắt g4-g3 thành g3-g1 Mẹo: phải vẽ được đơn đồ thị trước (
B1: từ câu 4,a ta lấy cạnh G6 nối với g1

lúc này g4 sẽ dư mà g1 lại thiếu -> ta cũ

* ở đây có thể lấy liên kết của g4-g5 để


Trường hợp muốn cắt g4-g5 thành g5-g1
2
2
3
4
4
5

g6 tới các đỉnh từ lớn tới bé (g5,g4,g3,g2,g1)


ỉnh có bậc kế tiếp là g5
vẽ từ g5 tới các đỉnh từ lớn tới bé, trừ 1 bậc do nối với g6
g5 -> g4,g3,g2,g1

ko vòng là đa đồ thị có cạnh bội


i vẽ được đơn đồ thị trước ( đồ thị ko có vòng cũng ko có đôi)
u 4,a ta lấy cạnh G6 nối với g1 để gắn với g4 <- mẹo là luôn lấy cạnh lớn nhất tới bé nhất để bẻ cạnh

sẽ dư mà g1 lại thiếu -> ta cũng bỏ giữa chọn đại 1 liên kết của g4 dư ( trừ g1 và g6) nối vào G1 thì sẽ thỏa điều kiện

ó thể lấy liên kết của g4-g5 để kéo thành g5-g1 hoặc g4-g3 thành g3-g1
Câu 4, c) Tương tự vậy,

ko có cạnh bội thì có vòng

b1, từ G6, chọn liên kết g6-g1 để bẻ thà

b2: thấy rằng G1 thiếu mà g6 dư


ta lấy đại 1 cạnh liên kết với g6 mà liên k

Câu 4, d) câu này yêu cầu có vòng và có bội nên ta lấy đại 1 hình từ câu 4b hoặc 4c để vẽ

em chọn 4c

do có vòng sẵn rồi nên mình chọn 1 thằ

em lấy liên kết này gắn vô 1 thằng, em c

thấy là g5 dư, g2 thiếu nên lấy liên kết t

kéo liên kết g3 tới g2 là xong


Câu 5,a)

h bội thì có vòng

chọn liên kết g6-g1 để bẻ thành cạnh vòng

ằng G1 thiếu mà g6 dư
1 cạnh liên kết với g6 mà liên kết với g1 ( ở đây em chọn g3)

Ta có ma trận liên kết của G là

a b h i c g u e f
a 0 2 1 1 0 0 1 0 0
b 2 0 0 1 1 0 0 0 0
h 1 0 0 1 0 0 0 0 0
i 1 1 1 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
g sẵn rồi nên mình chọn 1 thằng từ g6 mà bẻ đi, em chọn g6-g2 f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

n kết này gắn vô 1 thằng, em chọn g5 do chỉ có 2 đỉnh của G là bậc lẻ nên G có chu trình

dư, g2 thiếu nên lấy liên kết từ g5, khác g5-g2, ở đây em chọn g3 Chọn a làm đỉnh xuất phát , đưa a và Ce

ết g3 tới g2 là xong Ce = a

A) dựa vào ma trận liên kết của G, ta tìm được chu tr

B1: từ a, dò trong ma trận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao

Ce=ab

a b h i c g u e f
a 0 1 1 1 0 0 1 0 0
b 1 0 0 1 1 0 0 0 0
h 1 0 0 1 0 0 0 0 0
i 1 1 1 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B2: từ b, dò trong ma trận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao

Ce=aba

a b h i c g u e f
a 0 0 1 1 0 0 1 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 1 0 0 1 0 0 0 0 0
i 1 1 1 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B3: từ a, dò trong ma trận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao

Ce=abah

a b h i c g u e f
a 0 0 0 1 0 0 1 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 1 0 0 0 0 0
i 1 1 1 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B4: từ h, dò trong ma trận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao

Ce=abahi

a b h i c g u e f
a 0 0 0 1 0 0 1 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 1 1 0 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B5: từ i, dò trong ma trận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao

Ce=abahia

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 1 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 1 0 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B6: từ a, dò trong ma trận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao

Ce=abahiau

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 1 0 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B7: dò u, lấy u-i

Ce=abahiaui

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 1 0 0 1 1 0 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B8: dò i, lấy i-b

Ce=abahiauib

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 1 1 0 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B9: dò b, lấy b-c

Ce=abahiauibc

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 1 1 0 0 0
c 0 0 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B10: dò c, lấy c-i

Ce=abahiauibci

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 1 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B11: dò i, lấy i-g

Ce=abahiauibcig

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 1 1 0
g 0 0 0 0 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B12: dò g, lấy g-u

Ce=abahiauibcigu

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 1 1 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 1 0 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B13: dò u, lấy u-c

Ce=abahiauibciguc

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 1 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B13: dò c, lấy c-e

Ce=abahiauibciguce

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 1 1
e 0 0 0 0 0 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B14: dò e, lấy e-u

Ce=abahiauibciguceu

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 1
e 0 0 0 0 0 0 0 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2

B15: dò u, lấy u-f

Ce=abahiauibciguceuf

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 2
f 0 0 0 0 0 0 0 2 2

B16: dò f, lấy f-e

Ce=abahiauibciguceufe

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 1
f 0 0 0 0 0 0 0 1 2

B17: dò e, lấy e-f

Ce=abahiauibciguceufef

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 0
f 0 0 0 0 0 0 0 0 2

B18: dò f, lấy f-f

Ce=abahiauibciguceufef

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 0
f 0 0 0 0 0 0 0 0 1

B18: dò f, lấy f-f

Ce=abahiauibciguceufeff

a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 0
f 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Suy ra deg(a) = 5
Suy ra deg(b) = 4
Suy ra deg(h) = 2
Suy ra deg(i) = 6
Suy ra deg(c)' = 4
Suy ra deg(g) = 2
Suy ra deg(u) = 6
Suy ra deg(e) = 4
Suy ra deg(f) = 5

a G là bậc lẻ nên G có chu trình Euler

ất phát , đưa a và Ce <= chỗ này là C lớn, E nhỏ nhen. Với chọn đỉnh lẻ lớn nhất, nếu ko có đỉnh lẻ thì chọn đại 1 thằng

ên kết của G, ta tìm được chu trình Euler là:

rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà a nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy b

<= thì lúc này chỗ a-b, b-a mình giảm nó đi 1 (từ 2 xuống 1)
p/s: em vẽ lại cho chị dễ hiểu thôi, ko cần vẽ lại đâu

rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà b nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy a

<= thì lúc này chỗ a-b, b-a mình giảm nó đi 1 (từ 1 xuống 0)

p/s: em vẽ lại cho chị dễ hiểu thôi, ko cần vẽ lại đâu

rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà a nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy h

<= thì lúc này chỗ a-h, h-a mình giảm nó đi 1 (từ 1 xuống 0)

p/s: em vẽ lại cho chị dễ hiểu thôi, ko cần vẽ lại đâu

rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà h nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy i

như trên
như trên

ận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà i nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy a

như trên

như trên

rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà a nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy u

như trên

như trên

như trên
như trên

như trên

như trên

như trên

như trên

như trên
như trên

như trên

như trên

như trên

như trên

như trên
như trên

như trên

như trên

như trên

như trên

như trên
như trên

như trên

như trên

như trên

như trên

như trên
như trên

như trên

như trên
lẻ thì chọn đại 1 thằng
.
Câu 1:

a,b,c,d,e => f

a,b,c,d,e, no f

no(p->q)
no (no p or q) p and q

Thuật toán robinson

a *(p and no q) -> (r or s) = no (p and no q) or (r or s)


= no p or q or r or s

b * t -> (no r or u) = no t or no r or u

c *c

d * k -> ( no u and h) = no k or (no u and h)

e h -> no s = no h or no s

f p -> q = no p or q

no p or q or r or s, no t or no r or no u, t and k, no k or (no u and h), no h or no s => no p or q

chuyển vế
no p or q or r or s, no t or no r or u, t and k, no k or (no u and h), no h or no s, no(no p or q)

no p or q or r or s, no t or no r or u, t and k, no k or (no u and h), no h or no s, p and no q


ta có: t and k (1) tiền đề
nên .: k phép đơn giản nối liền
mà k -> ( no u and h) tiền đề
nên .: no u and h pp khẳng định
hay .: h phép đơn giản nối liền
mà h -> no s tiền đề
nên .: no s (2) pp khẳng định
từ (1) .: t phép đơn giản nối liền
mà t -> (no r and u) tiền đề
nên .: no r and h pp khẳng định
hay .: no r (3) phép đơn giản nối liền
từ (3) và (2) no r and no s
hay no (r or s) luật DeMorgan
ngoài ra (p and no q) -> (r or s) tiền đề
nên .: no (p and no q) pp phủ định
hay no p or q luật DeMorgan, luật phủ định của phủ định
hay .: p -> q luật kéo theo

Vậy, mô hình suy diễn là đúng

s, no(no p or q)

s, p and no q
Câu 2:

8 Trắng
6 Đỏ lấy 5 quả
5 Xanh

a) ít nhất 3 trắng, tối đa 1 đỏ

TH1: 3 bi trắng, 2 bi xanh:


Chọn 3 bi trắng từ 8: C(8,3)
Chọn 2 bi không phải trắng từ 5 xanh): C(5,2)
Tổng số cách: C(8,3) * C(5,2) = 560

TH1: 3 bi trắng, 1 bi xanh, 1 bi đỏ:


Chọn 3 bi trắng từ 8: C(8,3)
Chọn 1 bi không phải trắng từ 5 xanh: C(5,1)
ủa phủ định Chọn 1 bi không phải trắng từ 6 đỏ: C(6,1)
Tổng số cách: C(8,3) * C(5,1) * C(6,1) = 1680

TH3: 4 bi trắng, 1 bi không phải trắng:


Chọn 4 bi trắng từ 8: C(8,4)
Chọn 1 bi không phải trắng từ 11 (6 đỏ + 5 xanh): C(11,1)
Tổng số cách: C(8,4) * C(11,1) = 770

TH4: 5 trắng
Chọn 5 bi trắng từ 8: C(8,5)
Số cách: C(8,5) = 56

=> Số cách lấy: 3066 cách lấy

b) ít nhất 4 quả cùng màu

TH1: 5 quả cùng màu


Chọn 5 màu trắng: C(8,5) 56
Chọn 5 màu đỏ: C(6,5) 6
Chọn 5 màu xanh: C(5,5) 1
tổng số cách: 63

Th2: 4 cùng màu, 1 khác màu


Chọn 4 màu trắng: C(8,4) * C(11,1)
Chọn 4 màu đỏ: C(6,4) * C(13,1)
Chọn 4 màu xanh: C(5,4) * C(14,1)

tổng số cách: 1035

=> Số cách lấy: 1098 cách lấy


Câu 3
a)
Ta chọn x0 = 4 thuộc X
y0 = 6 thuộc X

không tồn tại k sao cho x0 = k.y0 và y0 = k.x0


nên ta nói R là quan hệ không toàn phần

b)

xanh): C(5,2)

xanh: C(5,1)

C(6,1) = 1680

1 (6 đỏ + 5 xanh): C(11,1)

c)
từ biểu đồ Hasse ta có:

- 2 là phần từ tổi tiểu của (X,R)


- 12,16,20 là phần tử tối đại
phần tử cực đại không có do có nhiều tối đại
phần tử cục tiểu: 2

770
195
70
* mũi tên ở giữa , các đường giao ở số

* 20 ko phải cực đại do biểu đồ có nhiều tối đại

* tối đại là nút ko chỉ ra thằng nào hết


* tối tiểu là nút ko ai chỉ vô nó hết

.
.
đề 3:
câu 1 a Ta có: no ( t or r) tiền đề
nên no t and no r (1) DeMorgan
hay .: no t phép đơn giản nối liền
mà no p -> t tiền đề
nên .: p pp phủ định, luật phủ đ
ngoài ra p -> (q -> r) tiền đề
nên .: q -> r pp khẳng định
ngoài ra từ (1) ta có: .: no r phép đơn giản nối liền
nên .: no q pp phủ định
mà s -> q tiền đề
nên no s pp phủ định
ngoài ra, ta có s or u tiền đề
nên .: u pp tam đoạn luận rời

Vậy, mô hình suy diễn là đúng

câu 1 b

chọn x = -1, lúc này ta có:


đề 4:
câu 1 a
DeMorgan
phép đơn giản nối liền

pp phủ định, luật phủ định của phủ định

pp khẳng định
phép đơn giản nối liền
pp phủ định

pp phủ định

pp tam đoạn luận rời

câu 1 b
Ta có: no q -> no p tiền đề
và r -> no p tiền đề
nên .: (no q và r) -> no p phép chứng minh theo trường hợp
hay .: no (no p) -> no (no q and r) luật phản đảo
hay .: p -> (q or no r) luật phủ định của phủ định
hay .: no p or q or no r luật kéo theo
hay .: (no p or no r) or q luật kết hợp
hay .: no (p and r) or q luật DeMorgan
hay .: (p and r) -> q luật kéo theo
mà (s and q) -> (p and r) tiền đề
nên .: (s and q) -> q pp bắc cầu

đề 5:
câu 1 a

Câu 1b

eo trường hợp
Giống 1 b đề 4
đề 6:
câu 1 a

câu 1 b ta có: s and p


nên .: s
mà t or no s
nên .: t
mà no t or q
nên .: q
từ (1), ta có .: p
mà p -> (q -> no r)
nên .: (q -> no r)
từ (2) và (3) .: no r

Vậy, mô hình suy diễn là đúng


(1) tiên đề
phép đơn giản nối liền
tiên đề
phép tam đoạn luận rời
tiên đè
(2) phép tam đoạn luận rời
phép đơn giản nối liền
tiên đề
(3) pp khẳng định
pp khẳng định
.
Đề 3
Câu a):

Câu b): Các lớp tương đương xét theo quan hệ R trên A là:
Đề 4
Câu a):

Câu b):

- 1 là phần tử tối tiểu của X. Do 1Rx đún


- 30 là phần tử tối đại của X. Do 30Rx đ
- 1 là phần tử cực tiểu. Do 1 là phần tử
- 30 là phần tử cực đại. Do 30 là phần t
Đề 5

n tử tối tiểu của X. Do 1Rx đúng với mọi x thuộc X


ần tử tối đại của X. Do 30Rx đúng với mọi x thuộc X
n tử cực tiểu. Do 1 là phần tử tối tiểu duy nhất
ần tử cực đại. Do 30 là phần tử tối dại duy nhất
Câu a):

Câu b):
Đề 6
Câu 3: chị Vi làm

Câu 4:

a) + Tính phản xạ:


với mọi x thuộc X, ta có: tập hợp xRx: {(

xRx thuộc R nên ta có tính phản xạ (1)


+ Tính phản đối xứng

chọn x0 thuộc X, x0 = 1
y0 thuộc X, y0 = 2

ta có xRy = {(1,2)} thuộc R


mà yRx = {(2,1)} không thuộc R
nên ta có tính phản đối xứng (2)

+ Tính truyền
chọn xRy = {(1,2)} thuộc R
yRz = {(2,3)} thuộc R

xét xRz = {(1,3)} thuộc R


nên ta có tính truyền (3)

(1)(2)(3) => R là quan hệ thứ tự trên X

b)
3 là phần tử tối đại
4,1,5 là phần tử tối tiểu
3 là phần tử lớn nhất do 3 là tối đại duy nhất
quan hệ ko có phần tử nhỏ nhất do có nhiều phần
thuộc X, ta có: tập hợp xRx: {(1,1);(2,2);(3,3);(4,4);(5,5)}

R nên ta có tính phản xạ (1)

x0 thuộc X, x0 = 1
y0 thuộc X, y0 = 2

= {(1,2)} thuộc R
{(2,1)} không thuộc R
tính phản đối xứng (2)

xRy = {(1,2)} thuộc R


yRz = {(2,3)} thuộc R

{(1,3)} thuộc R
tính truyền (3)

n hệ thứ tự trên X
t do 3 là tối đại duy nhất
tử nhỏ nhất do có nhiều phần tử tối tiểu
.
Đề 2:
Có thể có một nhóm gồm 9 người trong đó mỗi người đều chỉ quen biết đúng 5 người khác trong nhóm

Gọi G = (V, E) là đồ thị vô hướng miêu tả mqh của 9 người

=> Số lượng đỉnh: 9 đỉnh


Số bậc của mỗi đỉnh: 5

=> Tổng số bậc của các đỉnh bậc lẻ là 5*9 = 45

Vậy, không thể tạo đồ thị từ 9 đỉnh, mỗi đỉnh là bậc 5 vì tổng số bậc của các đỉnh bậc lẻ phải là chẵn

Đề 3:
Tìm số đỉnh của đồ thị, biết đồ thị có 25 cạnh, có 4 đỉnh bậc 3; 2 đỉnh bậc 5; còn lại là các đỉnh bậc 7, bậc

Gọi x là số đỉnh bậc 7, y là số đỉnh bậc 2


Theo định lý giữa số cạnh và bậc, ta có: x, y thuộc Z+ => x,y > 0

4*3 + 2*5 + x*7 + y*2 = 2*25 * Tổng số bậc của mọi đỉnh luôn gấp đôi số cạnh

<=> 7x + 2y = 28 (1)
và x là số chẵn (2)

(1) <=> 2y = 28 - 7x
<=> y = 14 - 7/2 x (3)
mà y > 0 (y thuộc Z+)
<=> 14 - 7/2 x > 0
<=> 7/2 x < 14
<=> x < 4
mà x > 0 => 0 < x < 4

mà x là số chẵn ( từ (2)) => x = 2


từ (3) => y = 7
vậy, ta có 4 + 2 + 2 + 7 = 15 (đỉnh)
Đề 4:
úng 5 người khác trong nhóm hay không? Một mạng máy tính có n (n >1) máy tính. Mỗi máy tính được
Chứng minh rằng có ít nhất 2 máy tính mà số các máy tính kh

- Số các máy tính khác nối với máy tính đang xét sẽ nhận giá tr
- Không thể có trường hợp tồn tại đồng thời máy tính không k
cả các máy khác ( tức là n-1). Vì vậy, theo số lượng máy tính
- Vậy, theo nguyên lý Dirichlet, tồn tại một nhóm có ít nhất 2 m
tính kết nối với chúng là như nhau

c đỉnh bậc lẻ phải là chẵn Đề 5

5; còn lại là các đỉnh bậc 7, bậc 2

ọi đỉnh luôn gấp đôi số cạnh


máy tính. Mỗi máy tính được nối trực tiếp hoặc không nối với các máy tính khác.
máy tính mà số các máy tính khác nối với chúng là bằng nhau

áy tính đang xét sẽ nhận giá trị từ 0 đến n-1.


ại đồng thời máy tính không kết nối với máy nào (tức là 0) và máy tính kết nối với tất
vậy, theo số lượng máy tính kết nối tới, ta có thể phân n máy tính thành n-1 nhóm
ồn tại một nhóm có ít nhất 2 máy kết nối, tức là luôn tìm được 2 máy có số các máy
hau
Đề 2

a) Đồ thị có chu trình (đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của đồ thị.

Ta có ma trận liên kết của đồ thị là:

A B C D E F G H
A 0 1 0 1 0 1 1 0 Suy ra deg(A) 4
B 1 0 1 0 1 0 1 0 Suy ra deg(B) 4
C 0 1 0 1 0 1 0 1 Suy ra deg(C) 4
D 1 0 1 0 1 0 1 0 Suy ra deg(D) 4
E 0 1 0 1 0 1 0 1 Suy ra deg(E) 4
F 1 0 1 0 1 0 0 1 Suy ra deg(F) 4
G 1 1 0 1 0 0 0 1 Suy ra deg(G) 4
H 0 0 1 0 1 1 1 0 Suy ra deg(H) 4

=> Tất cả các bậc đều chẵn nên đồ thị có chu trình Euler

Ta có chu trình đường đi Euler:

A B C D E F G H
A X X X X
B X X X X
C X X X X
D X X X X
E X X X X
F X X X X
G X X X X
H X X X X
chọn A làm điểm bắt đầu

Ce = ABCDAFCHEBGA

* tới đây ta thấy đỉnh A đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác G-A

Ce = ABCDAFCHEBGD

Tiếp tục
Ce = ABCDAFCHEBGDEFHGA

* Tới đây ta nhận thấy đã đi qua hết các canh => hoàn thành chu trình Euler
Đề 3:

ường đi) Euler của đồ thị. a)Hỏi G có chu trình (đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có, hãy chỉ ra một chu trình (đườn

Ta có ma trận liên kết của đồ thị là:

A B C D E F G H I J
A 1 1 1 1 Suy ra deg(A) 4
B 1 1 1 1 Suy ra deg(B) 4
C 1 1 1 1 Suy ra deg(C) 4
D 1 1 1 1 Suy ra deg(D) 4
E 1 1 1 1 Suy ra deg(E) 4
F 1 1 1 1 Suy ra deg(F) 4
G 1 1 1 1 Suy ra deg(G) 4
H 1 1 1 1 Suy ra deg(H) 4
I 1 1 1 1 Suy ra deg(I) 4
J 1 1 1 1 Suy ra deg(J) 4

=> Tất cả các bậc đều chẵn nên đồ thị có chu trình Euler

Ta có chu trình đường đi Euler:

A B C D E F G H I J
A X X X X
B X X X X
C X X X X
D X X X X
E X X X X
F X X X X
G X X X X
H X X X X
I X X X X
J X X X X

chọn A làm điểm bắt đầu

Ce = AEBFAGDECFDIBHCJA

* tới đây ta thấy đỉnh A đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác J-A

Ce = AEBFAGDECFDIBHCJG

Tiếp tục
Ce = AEBFAGDECFDIBHCJGIHJA

* Tới đây ta nhận thấy đã đi qua hết các canh => hoàn thành chu trình Euler
Đề 4:

hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của G. c) Hỏi G có chu trình (đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có, hãy chỉ ra

Ta có ma trận liên kết của đồ thị là:

A B C D E F G H
A 1 1 1 1 Suy ra deg(A)
B 1 1 1 1 Suy ra deg(B)
C 1 1 1 1 Suy ra deg(C)
D 1 1 1 1 Suy ra deg(D)
E 1 1 1 1 Suy ra deg(E)
F 1 1 1 1 Suy ra deg(F)
G 1 1 1 1 Suy ra deg(G)
H 1 1 1 1 Suy ra deg(H)

=> Tất cả các bậc đều chẵn nên đồ thị có chu trình Euler

A B C D E F G H
A X X X X
B X X X X
C X X X X
D X X X X
E X X X X
F X X X X
G X X X X
H X X X X

chọn A làm điểm bắt đầu

Ce = ABCAEDFBGA
* tới đây ta thấy đỉnh A đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại ch

Ce = ABCAEDFBGCHDGA

* tới đây ta thấy đỉnh A đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại ch
* tuy nhiên, không còn cạnh nào khác G-A, tiếp tục lùi lại D-G, chọn đ

a lùi lại chọn cạnh khác J-A Ce = ABCAEDFBGCHDG

* tuy nhiên, không còn cạnh nào khác D-G, tiếp tục lùi lại H-D, chọn đ

Ce = ABCAEDFBGCHDG

Ce = ABCAEDFBGCHEFHDGA
h chu trình Euler
* Tới đây ta nhận thấy đã đi qua hết các canh => hoàn thành chu trìn
Đề 5:

Tại sao? Nếu có, hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của G. a) Hỏi G có chu trình (đường đi) Euler không? Tại s

Ta có ma trận liên kết của đồ thị là:

4 a b c d e f g h i j k
4 a 1 1
4 b 1 1 1 1 1 1
4 c 1 1
4 d 1 1 1 1
4 e 1 1 1 1
4 f 1 1 1 1
4 g 1 1 1 1
h 1 1
i 1 1 1 1
j 1 1 1 1
k 1 1

=> Tất cả các bậc đều chẵn nên đồ thị có chu trình

a b c d e f g h i j k
a x x
b x x x x x x
c x x
d x x x x
e x x x x
f x x x x
g x x x x
h x x
i x x x x
nh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác G-A j x x x x
k x x

Chọn b làm điểm bắt đầu (do b có deg lớn nhất)


nh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác G-A
tiếp tục lùi lại D-G, chọn đỉnh khác ngoài D-G Ce = badbcgbedhiefb

* tới đây ta thấy đỉnh b đã đi hết mà các đỉnh k

tiếp tục lùi lại H-D, chọn đỉnh khác ngoài H-D, chọn H-E Ce = badbcgbedhiefijfb

* tới đây ta thấy đỉnh b đã đi hết mà các đỉnh k

Ce = badbcgbedhiefijf

nh => hoàn thành chu trình Euler * tới đây ta thấy đỉnh b đã đi hết mà các đỉnh k
* tuy nhiên, không còn cạnh nào khác f-b, tiếp

Ce = badbcgbedhiefijgkjfb

* Tới đây ta nhận thấy đã đi qua hết các canh =


Đề 6:

đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có, hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của G. a) Đồ thị có chu trình (đường

a b c d
của đồ thị là: a 1
b 1 1
c 1 1
Suy ra deg(a) 2 d 1
Suy ra deg(b) 6 e 1 1 1
Suy ra deg(c) 2 g 1 1
Suy ra deg(d) 4 h 1
Suy ra deg(e) 4 n 1
Suy ra deg(f) 4 m 1
Suy ra deg(g) 4 k 1
Suy ra deg(h) 2
Suy ra deg(i) 4 => Có hơn 2 đỉnh bậc lẻ, n
Suy ra deg(j) 4
Suy ra deg(k) 2

chẵn nên đồ thị có chu trình Euler


đầu (do b có deg lớn nhất)

nh b đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác f-b

nh b đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác f-b

nh b đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác f-b
còn cạnh nào khác f-b, tiếp tục lùi lại j-f, chọn đỉnh khác ngoài j-f, chọn j-g

hấy đã đi qua hết các canh => hoàn thành chu trình Euler
Đồ thị có chu trình (đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của đồ thị.

e g h n mk
1 1 1 Suy ra deg(a) 4
1 Suy ra deg(b) 3
1 1 Suy ra deg(c) 4
1 1 1 Suy ra deg(d) 4
1 1 Suy ra deg(e) 5
1 1 1 Suy ra deg(g) 5
1 1 Suy ra deg(h) 3
1 Suy ra deg(n) 2
1 1 1 1 Suy ra deg(m) 5
1 1 Suy ra deg(k) 3

=> Có hơn 2 đỉnh bậc lẻ, nên đồ thị KHÔNG có chu trình Euler
Đề 1: b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có.
Suy ra deg(a)
Suy ra deg(b)
Suy ra deg(h)
Suy ra deg(i)
Suy ra deg(c)'
Suy ra deg(g)
Suy ra deg(u)
Suy ra deg(e)
Suy ra deg(f)

B1: xóa vòng và đôi để thành đơn đồ thị

Gọi Ph là đường đi Hamilton cần tìm


Chọn đỉnh i làm đình xuất phát( do i là đỉnh có bậc 6 là bậc lớn nhất trong số các bậc của đỉnh)

Ph = i
Ta có: Ph = i-g-u-f-e-c-b-a-h
Ta thấy có đoạn nối trực tiếp h và i nên ta có chu trình Hamilton là

Ph = i-g-u-f-e-c-b-a-h-i
Đề 2: b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có
Suy ra deg(a) = 5
Suy ra deg(b) = 4
Suy ra deg(h) = 2
Suy ra deg(i) = 6
Suy ra deg(c)' = 4
Suy ra deg(g) = 2
Suy ra deg(u) = 6
Suy ra deg(e) = 4
Suy ra deg(f) = 5

Gọi Ph là đường đi Hamilton cần tìm


Chọn đỉnh A làm đình xuất phát( do A là đỉnh có bậc 4 là bậc lớn nhất tr

Ph = A
Ta có: Ph = A-D-E-F-C-H-G-B

Ta thấy có đoạn nối trực tiếp B và A nên ta có chu trình Hamilton là

Ph = A-D-E-F-C-H-G-B-A
ờng đi) Hamilton của G nếu có.

Suy ra deg(A) 4
Suy ra deg(B) 4
Suy ra deg(C) 4
Suy ra deg(D) 4
Suy ra deg(E) 4
Suy ra deg(F) 4
Suy ra deg(G) 4
Suy ra deg(H) 4

nh có bậc 4 là bậc lớn nhất trong số các bậc của đỉnh)

a có chu trình Hamilton là


Đề 3: b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có.

Gọi Ph là đường đi Hamilton cần tìm


Chọn đỉnh A làm đình xuất phát( do A là đỉnh có bậc 4 là bậc lớn nhất trong số các bậc của đỉn

Ph = A
Ta có: Ph = A-E-D-G-I-H-B-F-C-J

Ta thấy có đoạn nối trực tiếp J và A nên ta có chu trình Hamilton là

Ph = A-E-D-G-I-H-B-F-C-J-A
Suy ra deg(A) 4
Suy ra deg(B) 4
Suy ra deg(C) 4
Suy ra deg(D) 4
Suy ra deg(E) 4
Suy ra deg(F) 4
Suy ra deg(G) 4
Suy ra deg(H) 4
Suy ra deg(I) 4
Suy ra deg(J) 4

n nhất trong số các bậc của đỉnh)


Đề 4: b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có.

Ph = A
Ta có: Ph = A-B-F-D-E-H-C-G

Ta thấy có đoạn nối trực tiếp G và A nên ta có chu trình Hamilton là

Ph = A-B-F-D-E-H-C-G-A
Đề 5:

Suy ra deg(A) 4
Suy ra deg(B) 4
Suy ra deg(C) 4
Suy ra deg(D) 4
Suy ra deg(E) 4
Suy ra deg(F) 4
Suy ra deg(G) 4
Suy ra deg(H) 4

Ph = b
Ta có: Ph = b-c-g-k-j-f-e-i-h-d

Ta thấy có đoạn nối trực tiếp

Ph = b-c-g-k-j-f-e-i-h-d-a-b
b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có.

Suy ra deg(a) 2
Suy ra deg(b) 6
Suy ra deg(c) 2
Suy ra deg(d) 4
Suy ra deg(e) 4
Suy ra deg(f) 4
Suy ra deg(g) 4
Suy ra deg(h) 2
Suy ra deg(i) 4
Suy ra deg(j) 4
Suy ra deg(k) 2

Gọi Ph là đường đi Hamilton cần tìm


Chọn đỉnh b làm đình xuất phát( do b là đỉnh có bậc 6 là bậc lớn nhất trong số các bậc của đỉnh)

Ta có: Ph = b-c-g-k-j-f-e-i-h-d-a

Ta thấy có đoạn nối trực tiếp a và b nên ta có chu trình Hamilton là

Ph = b-c-g-k-j-f-e-i-h-d-a-b
Đề 6: b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có.

Suy ra deg(a)
Suy ra deg(b)
Suy ra deg(c)
Suy ra deg(d)
Suy ra deg(e)
Suy ra deg(g)
Suy ra deg(h)
Suy ra deg(n)
Suy ra deg(m)
Suy ra deg(k)

Gọi Ph là đường đi Hamilton cần tìm


Chọn đỉnh e làm đình xuất phát( do e là đỉnh có bậc 5 là bậc lớn nhất trong số các bậc của đỉnh)

Ph = e
Ta có: Ph = e-g-c-d-h-k-m-n-a-b

Ta thấy có đoạn nối trực tiếp b và e nên ta có chu trình Hamilton là

Ph = e-g-c-d-h-k-m-n-a-b-e
Suy ra deg(a) 4
Suy ra deg(b) 3
Suy ra deg(c) 4
Suy ra deg(d) 4
Suy ra deg(e) 5
Suy ra deg(g) 5
Suy ra deg(h) 3
Suy ra deg(n) 2
Suy ra deg(m) 5
Suy ra deg(k) 3
Đề 1: c) Dùng thuật toán Dijktra (thể hiện các bước biến đổi trên 1 bảng) để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh
còn lại trong G và chiều dài các đường đi đó.

B1: đặt tất cả là ∞ và không nối tới đỉnh nào cả

a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)

B2: từ a đi qua các đỉnh còn lại, cập nhật độ dài và đỉnh mà nó đi tới, đánh dấu điểm ngắn nhất

a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)

B3: dánh dấu b (ngắn nhất) và dò tiếp các đỉnh khác, đánh dấu điểm ngắn nhất, ở đây là i

a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)

B4: tương tự

a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -

B5: tương tự

a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
B5: tương tự

a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - - -

B6: tương tự

a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - - -
- - - (16,c) (∞,-) - - -
B7: tương tự

a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - - -
- - - (16,c) (∞,-) - - -
- - - (11,u) (14,u) - - -

B8: tương tự

a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - - -
- - - (16,c) (∞,-) - - -
- - - (11,u) (14,u) - - -
- - - - (14,u) - - -
P/s: mình chỉ viết bảng cuối cùng này thôi, có đánh dấu thì gạch chân trong bài thi là được
m đường đi ngắn nhất từ đỉnh a tới tất cả các đỉnh Đề 2:

Theo thuật toán Dijktra, ta c

A
0
-
-
-
u -
(∞,-) -
-
-

u
(∞,-)
(∞,-)

u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-) ( <= c là 9 do từ a->b là 4, b->c là 5)

u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i) <= ở đây có 2 điểm cần lưu ý:
- c có thể đi từ i do mới cập nhật i trong điểm đi tới
- do a->i->c = 6+9 = 15, bé hơn a->b->c = 9 nên ta không cập nhật c)
- nếu mà có đường bé hơn thì ta cập nhật
- tương tự với h

u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
(9,i) Ở đây có 2 thằng bằng nhau nên ta chọn thằng nào cũng được

u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
- <= ở đây ta cập nhật e do có đường đi ngắn hơn hiện tại

u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
-
- ở đây từ u hay e đều như nhau nên ta giữ nguyên
g bài thi là được
c) Hãy tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến các đỉnh còn lại của đồ thị (chỉ rõ thuật toán).

Theo thuật toán Dijktra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh A tới các đỉnh còn lại:

B C D E F G H
(∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(5,A) (∞,-) (5,A) (∞,-) (8,A) (2,A) (∞,-)
(5,A) (∞,-) (5,A) (∞,-) (8,A) - (9,G)
- (9,B) (5,A) (6,B) (8,A) - (9,G)
- (9,B) - (6,B) (8,A) - (9,G)
- (9,B) - - (8,A) - (9,G)
- (9,B) - - - - (9,G)
- - - - - - (9,G)
Đề 3: c)Dùng thuật toán Dijktra (thể hiện các bước biến đổi trên 1 bảng) để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh B tới tất cả cá

Theo thuật toán Dijktra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh B tới các đỉnh còn lại:

A B C D E F G H I J
(∞,-) 0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(∞,-) - (∞,-) (∞,-) (3,B) (3,B) (∞,-) (2,B) (1,B) (∞,-)
(∞,-) - (∞,-) (3,I) (3,B) (3,B) (10,I) (2,B) - (∞,-)
(∞,-) - (7,H) (3,I) (3,B) (3,B) (10,I) - - (5,H)
(∞,-) - (7,H) - (3,B) (3,B) (7,D) - - (5,H)
(4,E) - (5,E) - - (3,B) (7,D) - - (5,H)
(4,E) - (4,F) - - - (7,D) - - (5,H)
- - (4,F) - - - (7,D) - - (5,H)
- - - - - - (7,D) - - (5,H)
- - - - - - (7,D) - - -
gắn nhất từ đỉnh B tới tất cả các đỉnh còn lại trong G. Đề 4:

c) Dùng thuật toán Dijktra (thể hiện các bước biến

Theo thuật toán Dijktra, ta có bảng thể hiện đườn

A B C
0 (∞,-) (∞,-)
- (∞,-) (3,A)
- (∞,-) (3,A)
- (4,G) (3,A)
- (4,G) -
- (4,G) -
- (4,G) -
- - -
Dijktra (thể hiện các bước biến đổi trên 1 bảng) để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A tới tất cả các đỉnh còn lại trong G.

tra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh A tới các đỉnh còn lại:

D E F G H
(∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(∞,-) (1,A) (∞,-) (1,A) (∞,-)
(5,E) - (4,E) (1,A) (3,E)
(4,G) - (4,E) - (3,E)
(3,G) - (4,E) - (3,E)
- - (4,E) - (3,E)
- - (4,E) - -
- - (4,E) - -
Đề 5: c) Dùng thuật toán Dijktra (thể hiện các bước biến đổi trên 1 bảng) để tìm đường đi ngắn nhấ

Theo thuật toán Dijktra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh e tới các đỉnh còn lạ

a b c d e f g h
(∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) 0 (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(∞,-) (1,e) (∞,-) (3,e) - (2,e) (∞,-) (∞,-)
(7,b) - (6,b) (3,e) - (2,e) (8,b) (∞,-)
(7,b) - (6,b) (3,e) - - (8,b) (∞,-)
(6,d) - (6,b) - - - (8,b) (9,d)
(6,d) - (6,b) - - - (8,b) (9,d)
- - (6,b) - - - (8,b) (9,d)
- - - - - - (8,b) (9,d)
- - - - - - (8,b) (9,d)
- - - - - - - (9,d)
- - - - - - - -
ng) để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh e tới tất cả các đỉnh còn lại trong G. Đề 6: c) Hãy tìm đường đi ngắn nh

Theo thuật toán Dijktra, ta c

a b
t từ đỉnh e tới các đỉnh còn lại: 0 (∞,-)
- (1,a)
i j k - -
(∞,-) (∞,-) (∞,-) - -
(6,e) (∞,-) (∞,-) - -
(6,e) (∞,-) (∞,-) - -
(5,f) (6,f) (∞,-) - -
(5,f) (6,f) (∞,-) - -
- (6,f) (∞,-) - -
- (6,f) (∞,-) - -
- (6,f) (∞,-)
- - (12,j)
- - (9,g)
- - (9,g)
c) Hãy tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh a đến các đỉnh còn lại của đồ thị (chỉ rõ thuật toán).

Theo thuật toán Dijktra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh a tới các đỉnh còn lại:

c d e g h n m k
(∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(∞,-) (∞,-) (3,a) (∞,-) (∞,-) (2,a) (3,a) (∞,-)
(5,b) (∞,-) (2,b) (∞,-) (∞,-) (2,a) (3,a) (∞,-)
(4,e) (∞,-) - (6,e) (∞,-) (2,a) (3,a) (∞,-)
(4,e) (∞,-) - (6,e) (∞,-) - (3,a) (∞,-)
(4,e) (∞,-) - (6,e) (∞,-) - - (6,m)
- (10,c) - (6,e) (∞,-) - - (6,m)
- (8,g) - - (9,g) - - (6,m)
- (8,g) - - (7,k) - - -
- (8,g) - - - - - -
CÂY KHUNG CỦA ĐỒ THỊ/CÂY KHUNG NHỎ NHẤT & CÂY KHUNG LỚN NHẤT (cuuduongthancong.com)
gthancong.com)

You might also like