Professional Documents
Culture Documents
TRR Giải Đề
TRR Giải Đề
TRR Giải Đề
Câu 1, a)
gọi P = [(r and [( p -> q) -> r]] or [(p and q) -> not r] Bảng chân trị x
1
gọi A = [(r and [( p -> q) -> r]] 0
0
[r and [not(p -> q) or r]] 1
x
[r and [not(not p or q) or r] 1
0
[r and [(p and q) or r] 0
1
[r and (p and q)] or [(r and r)]
Câu 2, a)
=>31C2 =COMBIN(31,2)
Câu 2, b)
trừ
=COMBIN(32+3-1,32) =COMBIN(31,2)
561 465
bằng
{0,0}, {0,1}, {0,2), {1, 0}, {1,1}, {1,2}, {1,3}, {2,0}, {2,1}, {2,2}, {2,3}, {2,4}, {3,1}, {3,2}, {3,3}, {3,4}, {3,5}, {4,2},
{4,3}, {4,4}, {4,5}, {5,3}, {5,4}, {5,5}
Câu 4, b)
đa đồ thị ko vòng là đa đồ thị có cạnh
Trường hợp muốn cắt g4-g3 thành g3-g1 Mẹo: phải vẽ được đơn đồ thị trước (
B1: từ câu 4,a ta lấy cạnh G6 nối với g1
sẽ dư mà g1 lại thiếu -> ta cũng bỏ giữa chọn đại 1 liên kết của g4 dư ( trừ g1 và g6) nối vào G1 thì sẽ thỏa điều kiện
ó thể lấy liên kết của g4-g5 để kéo thành g5-g1 hoặc g4-g3 thành g3-g1
Câu 4, c) Tương tự vậy,
Câu 4, d) câu này yêu cầu có vòng và có bội nên ta lấy đại 1 hình từ câu 4b hoặc 4c để vẽ
em chọn 4c
ằng G1 thiếu mà g6 dư
1 cạnh liên kết với g6 mà liên kết với g1 ( ở đây em chọn g3)
a b h i c g u e f
a 0 2 1 1 0 0 1 0 0
b 2 0 0 1 1 0 0 0 0
h 1 0 0 1 0 0 0 0 0
i 1 1 1 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
g sẵn rồi nên mình chọn 1 thằng từ g6 mà bẻ đi, em chọn g6-g2 f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
n kết này gắn vô 1 thằng, em chọn g5 do chỉ có 2 đỉnh của G là bậc lẻ nên G có chu trình
dư, g2 thiếu nên lấy liên kết từ g5, khác g5-g2, ở đây em chọn g3 Chọn a làm đỉnh xuất phát , đưa a và Ce
ết g3 tới g2 là xong Ce = a
Ce=ab
a b h i c g u e f
a 0 1 1 1 0 0 1 0 0
b 1 0 0 1 1 0 0 0 0
h 1 0 0 1 0 0 0 0 0
i 1 1 1 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=aba
a b h i c g u e f
a 0 0 1 1 0 0 1 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 1 0 0 1 0 0 0 0 0
i 1 1 1 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abah
a b h i c g u e f
a 0 0 0 1 0 0 1 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 1 0 0 0 0 0
i 1 1 1 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahi
a b h i c g u e f
a 0 0 0 1 0 0 1 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 1 1 0 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahia
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 1 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 1 0 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiau
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 1 0 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiaui
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 1 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 1 0 0 1 1 0 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiauib
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 1 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 1 1 0 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiauibc
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 1 1 0 0 0
c 0 0 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiauibci
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 1 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiauibcig
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 1 1 0
g 0 0 0 0 0 0 1 0 0
u 0 0 0 0 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiauibcigu
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 1 1 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 1 0 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiauibciguc
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 1 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiauibciguce
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 1 1
e 0 0 0 0 0 0 1 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiauibciguceu
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 1
e 0 0 0 0 0 0 0 0 2
f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
Ce=abahiauibciguceuf
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 2
f 0 0 0 0 0 0 0 2 2
Ce=abahiauibciguceufe
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 1
f 0 0 0 0 0 0 0 1 2
Ce=abahiauibciguceufef
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 0
f 0 0 0 0 0 0 0 0 2
Ce=abahiauibciguceufef
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 0
f 0 0 0 0 0 0 0 0 1
Ce=abahiauibciguceufeff
a b h i c g u e f
a 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b 0 0 0 0 0 0 0 0 0
h 0 0 0 0 0 0 0 0 0
i 0 0 0 0 0 0 0 0 0
c 0 0 0 0 0 0 0 0 0
g 0 0 0 0 0 0 0 0 0
u 0 0 0 0 0 0 0 0 0
e 0 0 0 0 0 0 0 0 0
f 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Suy ra deg(a) = 5
Suy ra deg(b) = 4
Suy ra deg(h) = 2
Suy ra deg(i) = 6
Suy ra deg(c)' = 4
Suy ra deg(g) = 2
Suy ra deg(u) = 6
Suy ra deg(e) = 4
Suy ra deg(f) = 5
ất phát , đưa a và Ce <= chỗ này là C lớn, E nhỏ nhen. Với chọn đỉnh lẻ lớn nhất, nếu ko có đỉnh lẻ thì chọn đại 1 thằng
rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà a nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy b
<= thì lúc này chỗ a-b, b-a mình giảm nó đi 1 (từ 2 xuống 1)
p/s: em vẽ lại cho chị dễ hiểu thôi, ko cần vẽ lại đâu
rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà b nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy a
<= thì lúc này chỗ a-b, b-a mình giảm nó đi 1 (từ 1 xuống 0)
rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà a nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy h
<= thì lúc này chỗ a-h, h-a mình giảm nó đi 1 (từ 1 xuống 0)
rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà h nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy i
như trên
như trên
ận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà i nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy a
như trên
như trên
rận liên kết, lấy đỉnh có bậc cao nhất mà a nối tới. Nếu ko có thì lấy bất kì. Ở đây, em lấy u
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
như trên
lẻ thì chọn đại 1 thằng
.
Câu 1:
a,b,c,d,e => f
a,b,c,d,e, no f
no(p->q)
no (no p or q) p and q
b * t -> (no r or u) = no t or no r or u
c *c
e h -> no s = no h or no s
f p -> q = no p or q
chuyển vế
no p or q or r or s, no t or no r or u, t and k, no k or (no u and h), no h or no s, no(no p or q)
s, no(no p or q)
s, p and no q
Câu 2:
8 Trắng
6 Đỏ lấy 5 quả
5 Xanh
TH4: 5 trắng
Chọn 5 bi trắng từ 8: C(8,5)
Số cách: C(8,5) = 56
b)
xanh): C(5,2)
xanh: C(5,1)
C(6,1) = 1680
1 (6 đỏ + 5 xanh): C(11,1)
c)
từ biểu đồ Hasse ta có:
770
195
70
* mũi tên ở giữa , các đường giao ở số
.
.
đề 3:
câu 1 a Ta có: no ( t or r) tiền đề
nên no t and no r (1) DeMorgan
hay .: no t phép đơn giản nối liền
mà no p -> t tiền đề
nên .: p pp phủ định, luật phủ đ
ngoài ra p -> (q -> r) tiền đề
nên .: q -> r pp khẳng định
ngoài ra từ (1) ta có: .: no r phép đơn giản nối liền
nên .: no q pp phủ định
mà s -> q tiền đề
nên no s pp phủ định
ngoài ra, ta có s or u tiền đề
nên .: u pp tam đoạn luận rời
câu 1 b
pp khẳng định
phép đơn giản nối liền
pp phủ định
pp phủ định
câu 1 b
Ta có: no q -> no p tiền đề
và r -> no p tiền đề
nên .: (no q và r) -> no p phép chứng minh theo trường hợp
hay .: no (no p) -> no (no q and r) luật phản đảo
hay .: p -> (q or no r) luật phủ định của phủ định
hay .: no p or q or no r luật kéo theo
hay .: (no p or no r) or q luật kết hợp
hay .: no (p and r) or q luật DeMorgan
hay .: (p and r) -> q luật kéo theo
mà (s and q) -> (p and r) tiền đề
nên .: (s and q) -> q pp bắc cầu
…
đề 5:
câu 1 a
Câu 1b
eo trường hợp
Giống 1 b đề 4
đề 6:
câu 1 a
Câu b): Các lớp tương đương xét theo quan hệ R trên A là:
Đề 4
Câu a):
Câu b):
Câu b):
Đề 6
Câu 3: chị Vi làm
Câu 4:
chọn x0 thuộc X, x0 = 1
y0 thuộc X, y0 = 2
+ Tính truyền
chọn xRy = {(1,2)} thuộc R
yRz = {(2,3)} thuộc R
b)
3 là phần tử tối đại
4,1,5 là phần tử tối tiểu
3 là phần tử lớn nhất do 3 là tối đại duy nhất
quan hệ ko có phần tử nhỏ nhất do có nhiều phần
thuộc X, ta có: tập hợp xRx: {(1,1);(2,2);(3,3);(4,4);(5,5)}
x0 thuộc X, x0 = 1
y0 thuộc X, y0 = 2
= {(1,2)} thuộc R
{(2,1)} không thuộc R
tính phản đối xứng (2)
{(1,3)} thuộc R
tính truyền (3)
n hệ thứ tự trên X
t do 3 là tối đại duy nhất
tử nhỏ nhất do có nhiều phần tử tối tiểu
.
Đề 2:
Có thể có một nhóm gồm 9 người trong đó mỗi người đều chỉ quen biết đúng 5 người khác trong nhóm
Vậy, không thể tạo đồ thị từ 9 đỉnh, mỗi đỉnh là bậc 5 vì tổng số bậc của các đỉnh bậc lẻ phải là chẵn
Đề 3:
Tìm số đỉnh của đồ thị, biết đồ thị có 25 cạnh, có 4 đỉnh bậc 3; 2 đỉnh bậc 5; còn lại là các đỉnh bậc 7, bậc
4*3 + 2*5 + x*7 + y*2 = 2*25 * Tổng số bậc của mọi đỉnh luôn gấp đôi số cạnh
<=> 7x + 2y = 28 (1)
và x là số chẵn (2)
(1) <=> 2y = 28 - 7x
<=> y = 14 - 7/2 x (3)
mà y > 0 (y thuộc Z+)
<=> 14 - 7/2 x > 0
<=> 7/2 x < 14
<=> x < 4
mà x > 0 => 0 < x < 4
- Số các máy tính khác nối với máy tính đang xét sẽ nhận giá tr
- Không thể có trường hợp tồn tại đồng thời máy tính không k
cả các máy khác ( tức là n-1). Vì vậy, theo số lượng máy tính
- Vậy, theo nguyên lý Dirichlet, tồn tại một nhóm có ít nhất 2 m
tính kết nối với chúng là như nhau
a) Đồ thị có chu trình (đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của đồ thị.
A B C D E F G H
A 0 1 0 1 0 1 1 0 Suy ra deg(A) 4
B 1 0 1 0 1 0 1 0 Suy ra deg(B) 4
C 0 1 0 1 0 1 0 1 Suy ra deg(C) 4
D 1 0 1 0 1 0 1 0 Suy ra deg(D) 4
E 0 1 0 1 0 1 0 1 Suy ra deg(E) 4
F 1 0 1 0 1 0 0 1 Suy ra deg(F) 4
G 1 1 0 1 0 0 0 1 Suy ra deg(G) 4
H 0 0 1 0 1 1 1 0 Suy ra deg(H) 4
=> Tất cả các bậc đều chẵn nên đồ thị có chu trình Euler
A B C D E F G H
A X X X X
B X X X X
C X X X X
D X X X X
E X X X X
F X X X X
G X X X X
H X X X X
chọn A làm điểm bắt đầu
Ce = ABCDAFCHEBGA
* tới đây ta thấy đỉnh A đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác G-A
Ce = ABCDAFCHEBGD
Tiếp tục
Ce = ABCDAFCHEBGDEFHGA
* Tới đây ta nhận thấy đã đi qua hết các canh => hoàn thành chu trình Euler
Đề 3:
ường đi) Euler của đồ thị. a)Hỏi G có chu trình (đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có, hãy chỉ ra một chu trình (đườn
A B C D E F G H I J
A 1 1 1 1 Suy ra deg(A) 4
B 1 1 1 1 Suy ra deg(B) 4
C 1 1 1 1 Suy ra deg(C) 4
D 1 1 1 1 Suy ra deg(D) 4
E 1 1 1 1 Suy ra deg(E) 4
F 1 1 1 1 Suy ra deg(F) 4
G 1 1 1 1 Suy ra deg(G) 4
H 1 1 1 1 Suy ra deg(H) 4
I 1 1 1 1 Suy ra deg(I) 4
J 1 1 1 1 Suy ra deg(J) 4
=> Tất cả các bậc đều chẵn nên đồ thị có chu trình Euler
A B C D E F G H I J
A X X X X
B X X X X
C X X X X
D X X X X
E X X X X
F X X X X
G X X X X
H X X X X
I X X X X
J X X X X
Ce = AEBFAGDECFDIBHCJA
* tới đây ta thấy đỉnh A đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác J-A
Ce = AEBFAGDECFDIBHCJG
Tiếp tục
Ce = AEBFAGDECFDIBHCJGIHJA
* Tới đây ta nhận thấy đã đi qua hết các canh => hoàn thành chu trình Euler
Đề 4:
hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của G. c) Hỏi G có chu trình (đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có, hãy chỉ ra
A B C D E F G H
A 1 1 1 1 Suy ra deg(A)
B 1 1 1 1 Suy ra deg(B)
C 1 1 1 1 Suy ra deg(C)
D 1 1 1 1 Suy ra deg(D)
E 1 1 1 1 Suy ra deg(E)
F 1 1 1 1 Suy ra deg(F)
G 1 1 1 1 Suy ra deg(G)
H 1 1 1 1 Suy ra deg(H)
=> Tất cả các bậc đều chẵn nên đồ thị có chu trình Euler
A B C D E F G H
A X X X X
B X X X X
C X X X X
D X X X X
E X X X X
F X X X X
G X X X X
H X X X X
Ce = ABCAEDFBGA
* tới đây ta thấy đỉnh A đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại ch
Ce = ABCAEDFBGCHDGA
* tới đây ta thấy đỉnh A đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại ch
* tuy nhiên, không còn cạnh nào khác G-A, tiếp tục lùi lại D-G, chọn đ
* tuy nhiên, không còn cạnh nào khác D-G, tiếp tục lùi lại H-D, chọn đ
Ce = ABCAEDFBGCHDG
Ce = ABCAEDFBGCHEFHDGA
h chu trình Euler
* Tới đây ta nhận thấy đã đi qua hết các canh => hoàn thành chu trìn
Đề 5:
Tại sao? Nếu có, hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của G. a) Hỏi G có chu trình (đường đi) Euler không? Tại s
4 a b c d e f g h i j k
4 a 1 1
4 b 1 1 1 1 1 1
4 c 1 1
4 d 1 1 1 1
4 e 1 1 1 1
4 f 1 1 1 1
4 g 1 1 1 1
h 1 1
i 1 1 1 1
j 1 1 1 1
k 1 1
=> Tất cả các bậc đều chẵn nên đồ thị có chu trình
a b c d e f g h i j k
a x x
b x x x x x x
c x x
d x x x x
e x x x x
f x x x x
g x x x x
h x x
i x x x x
nh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác G-A j x x x x
k x x
tiếp tục lùi lại H-D, chọn đỉnh khác ngoài H-D, chọn H-E Ce = badbcgbedhiefijfb
Ce = badbcgbedhiefijf
nh => hoàn thành chu trình Euler * tới đây ta thấy đỉnh b đã đi hết mà các đỉnh k
* tuy nhiên, không còn cạnh nào khác f-b, tiếp
Ce = badbcgbedhiefijgkjfb
đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có, hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của G. a) Đồ thị có chu trình (đường
a b c d
của đồ thị là: a 1
b 1 1
c 1 1
Suy ra deg(a) 2 d 1
Suy ra deg(b) 6 e 1 1 1
Suy ra deg(c) 2 g 1 1
Suy ra deg(d) 4 h 1
Suy ra deg(e) 4 n 1
Suy ra deg(f) 4 m 1
Suy ra deg(g) 4 k 1
Suy ra deg(h) 2
Suy ra deg(i) 4 => Có hơn 2 đỉnh bậc lẻ, n
Suy ra deg(j) 4
Suy ra deg(k) 2
nh b đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác f-b
nh b đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác f-b
nh b đã đi hết mà các đỉnh kia còn nên ta lùi lại chọn cạnh khác f-b
còn cạnh nào khác f-b, tiếp tục lùi lại j-f, chọn đỉnh khác ngoài j-f, chọn j-g
hấy đã đi qua hết các canh => hoàn thành chu trình Euler
Đồ thị có chu trình (đường đi) Euler không? Tại sao? Nếu có hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Euler của đồ thị.
e g h n mk
1 1 1 Suy ra deg(a) 4
1 Suy ra deg(b) 3
1 1 Suy ra deg(c) 4
1 1 1 Suy ra deg(d) 4
1 1 Suy ra deg(e) 5
1 1 1 Suy ra deg(g) 5
1 1 Suy ra deg(h) 3
1 Suy ra deg(n) 2
1 1 1 1 Suy ra deg(m) 5
1 1 Suy ra deg(k) 3
=> Có hơn 2 đỉnh bậc lẻ, nên đồ thị KHÔNG có chu trình Euler
Đề 1: b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có.
Suy ra deg(a)
Suy ra deg(b)
Suy ra deg(h)
Suy ra deg(i)
Suy ra deg(c)'
Suy ra deg(g)
Suy ra deg(u)
Suy ra deg(e)
Suy ra deg(f)
Ph = i
Ta có: Ph = i-g-u-f-e-c-b-a-h
Ta thấy có đoạn nối trực tiếp h và i nên ta có chu trình Hamilton là
Ph = i-g-u-f-e-c-b-a-h-i
Đề 2: b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có
Suy ra deg(a) = 5
Suy ra deg(b) = 4
Suy ra deg(h) = 2
Suy ra deg(i) = 6
Suy ra deg(c)' = 4
Suy ra deg(g) = 2
Suy ra deg(u) = 6
Suy ra deg(e) = 4
Suy ra deg(f) = 5
Ph = A
Ta có: Ph = A-D-E-F-C-H-G-B
Ph = A-D-E-F-C-H-G-B-A
ờng đi) Hamilton của G nếu có.
Suy ra deg(A) 4
Suy ra deg(B) 4
Suy ra deg(C) 4
Suy ra deg(D) 4
Suy ra deg(E) 4
Suy ra deg(F) 4
Suy ra deg(G) 4
Suy ra deg(H) 4
Ph = A
Ta có: Ph = A-E-D-G-I-H-B-F-C-J
Ph = A-E-D-G-I-H-B-F-C-J-A
Suy ra deg(A) 4
Suy ra deg(B) 4
Suy ra deg(C) 4
Suy ra deg(D) 4
Suy ra deg(E) 4
Suy ra deg(F) 4
Suy ra deg(G) 4
Suy ra deg(H) 4
Suy ra deg(I) 4
Suy ra deg(J) 4
Ph = A
Ta có: Ph = A-B-F-D-E-H-C-G
Ph = A-B-F-D-E-H-C-G-A
Đề 5:
Suy ra deg(A) 4
Suy ra deg(B) 4
Suy ra deg(C) 4
Suy ra deg(D) 4
Suy ra deg(E) 4
Suy ra deg(F) 4
Suy ra deg(G) 4
Suy ra deg(H) 4
Ph = b
Ta có: Ph = b-c-g-k-j-f-e-i-h-d
Ph = b-c-g-k-j-f-e-i-h-d-a-b
b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có.
Suy ra deg(a) 2
Suy ra deg(b) 6
Suy ra deg(c) 2
Suy ra deg(d) 4
Suy ra deg(e) 4
Suy ra deg(f) 4
Suy ra deg(g) 4
Suy ra deg(h) 2
Suy ra deg(i) 4
Suy ra deg(j) 4
Suy ra deg(k) 2
Ta có: Ph = b-c-g-k-j-f-e-i-h-d-a
Ph = b-c-g-k-j-f-e-i-h-d-a-b
Đề 6: b)Hãy chỉ ra một chu trình (đường đi) Hamilton của G nếu có.
Suy ra deg(a)
Suy ra deg(b)
Suy ra deg(c)
Suy ra deg(d)
Suy ra deg(e)
Suy ra deg(g)
Suy ra deg(h)
Suy ra deg(n)
Suy ra deg(m)
Suy ra deg(k)
Ph = e
Ta có: Ph = e-g-c-d-h-k-m-n-a-b
Ph = e-g-c-d-h-k-m-n-a-b-e
Suy ra deg(a) 4
Suy ra deg(b) 3
Suy ra deg(c) 4
Suy ra deg(d) 4
Suy ra deg(e) 5
Suy ra deg(g) 5
Suy ra deg(h) 3
Suy ra deg(n) 2
Suy ra deg(m) 5
Suy ra deg(k) 3
Đề 1: c) Dùng thuật toán Dijktra (thể hiện các bước biến đổi trên 1 bảng) để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh
còn lại trong G và chiều dài các đường đi đó.
a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
B2: từ a đi qua các đỉnh còn lại, cập nhật độ dài và đỉnh mà nó đi tới, đánh dấu điểm ngắn nhất
a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
B3: dánh dấu b (ngắn nhất) và dò tiếp các đỉnh khác, đánh dấu điểm ngắn nhất, ở đây là i
a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
B4: tương tự
a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
B5: tương tự
a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
B5: tương tự
a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - - -
B6: tương tự
a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - - -
- - - (16,c) (∞,-) - - -
B7: tương tự
a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - - -
- - - (16,c) (∞,-) - - -
- - - (11,u) (14,u) - - -
B8: tương tự
a b c e f g h i
0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
- (4,a) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (8,a) (6,a)
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) (7,i) (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - (8,a) -
- - (9,b) (∞,-) (∞,-) - - -
- - - (16,c) (∞,-) - - -
- - - (11,u) (14,u) - - -
- - - - (14,u) - - -
P/s: mình chỉ viết bảng cuối cùng này thôi, có đánh dấu thì gạch chân trong bài thi là được
m đường đi ngắn nhất từ đỉnh a tới tất cả các đỉnh Đề 2:
A
0
-
-
-
u -
(∞,-) -
-
-
u
(∞,-)
(∞,-)
u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-) ( <= c là 9 do từ a->b là 4, b->c là 5)
u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i) <= ở đây có 2 điểm cần lưu ý:
- c có thể đi từ i do mới cập nhật i trong điểm đi tới
- do a->i->c = 6+9 = 15, bé hơn a->b->c = 9 nên ta không cập nhật c)
- nếu mà có đường bé hơn thì ta cập nhật
- tương tự với h
u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
(9,i) Ở đây có 2 thằng bằng nhau nên ta chọn thằng nào cũng được
u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
- <= ở đây ta cập nhật e do có đường đi ngắn hơn hiện tại
u
(∞,-)
(∞,-)
(∞,-)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
(9,i)
-
- ở đây từ u hay e đều như nhau nên ta giữ nguyên
g bài thi là được
c) Hãy tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến các đỉnh còn lại của đồ thị (chỉ rõ thuật toán).
Theo thuật toán Dijktra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh A tới các đỉnh còn lại:
B C D E F G H
(∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(5,A) (∞,-) (5,A) (∞,-) (8,A) (2,A) (∞,-)
(5,A) (∞,-) (5,A) (∞,-) (8,A) - (9,G)
- (9,B) (5,A) (6,B) (8,A) - (9,G)
- (9,B) - (6,B) (8,A) - (9,G)
- (9,B) - - (8,A) - (9,G)
- (9,B) - - - - (9,G)
- - - - - - (9,G)
Đề 3: c)Dùng thuật toán Dijktra (thể hiện các bước biến đổi trên 1 bảng) để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh B tới tất cả cá
Theo thuật toán Dijktra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh B tới các đỉnh còn lại:
A B C D E F G H I J
(∞,-) 0 (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(∞,-) - (∞,-) (∞,-) (3,B) (3,B) (∞,-) (2,B) (1,B) (∞,-)
(∞,-) - (∞,-) (3,I) (3,B) (3,B) (10,I) (2,B) - (∞,-)
(∞,-) - (7,H) (3,I) (3,B) (3,B) (10,I) - - (5,H)
(∞,-) - (7,H) - (3,B) (3,B) (7,D) - - (5,H)
(4,E) - (5,E) - - (3,B) (7,D) - - (5,H)
(4,E) - (4,F) - - - (7,D) - - (5,H)
- - (4,F) - - - (7,D) - - (5,H)
- - - - - - (7,D) - - (5,H)
- - - - - - (7,D) - - -
gắn nhất từ đỉnh B tới tất cả các đỉnh còn lại trong G. Đề 4:
A B C
0 (∞,-) (∞,-)
- (∞,-) (3,A)
- (∞,-) (3,A)
- (4,G) (3,A)
- (4,G) -
- (4,G) -
- (4,G) -
- - -
Dijktra (thể hiện các bước biến đổi trên 1 bảng) để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A tới tất cả các đỉnh còn lại trong G.
tra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh A tới các đỉnh còn lại:
D E F G H
(∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(∞,-) (1,A) (∞,-) (1,A) (∞,-)
(5,E) - (4,E) (1,A) (3,E)
(4,G) - (4,E) - (3,E)
(3,G) - (4,E) - (3,E)
- - (4,E) - (3,E)
- - (4,E) - -
- - (4,E) - -
Đề 5: c) Dùng thuật toán Dijktra (thể hiện các bước biến đổi trên 1 bảng) để tìm đường đi ngắn nhấ
Theo thuật toán Dijktra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh e tới các đỉnh còn lạ
a b c d e f g h
(∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) 0 (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(∞,-) (1,e) (∞,-) (3,e) - (2,e) (∞,-) (∞,-)
(7,b) - (6,b) (3,e) - (2,e) (8,b) (∞,-)
(7,b) - (6,b) (3,e) - - (8,b) (∞,-)
(6,d) - (6,b) - - - (8,b) (9,d)
(6,d) - (6,b) - - - (8,b) (9,d)
- - (6,b) - - - (8,b) (9,d)
- - - - - - (8,b) (9,d)
- - - - - - (8,b) (9,d)
- - - - - - - (9,d)
- - - - - - - -
ng) để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh e tới tất cả các đỉnh còn lại trong G. Đề 6: c) Hãy tìm đường đi ngắn nh
a b
t từ đỉnh e tới các đỉnh còn lại: 0 (∞,-)
- (1,a)
i j k - -
(∞,-) (∞,-) (∞,-) - -
(6,e) (∞,-) (∞,-) - -
(6,e) (∞,-) (∞,-) - -
(5,f) (6,f) (∞,-) - -
(5,f) (6,f) (∞,-) - -
- (6,f) (∞,-) - -
- (6,f) (∞,-) - -
- (6,f) (∞,-)
- - (12,j)
- - (9,g)
- - (9,g)
c) Hãy tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh a đến các đỉnh còn lại của đồ thị (chỉ rõ thuật toán).
Theo thuật toán Dijktra, ta có bảng thể hiện đường đi ngắn nhất từ đỉnh a tới các đỉnh còn lại:
c d e g h n m k
(∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-) (∞,-)
(∞,-) (∞,-) (3,a) (∞,-) (∞,-) (2,a) (3,a) (∞,-)
(5,b) (∞,-) (2,b) (∞,-) (∞,-) (2,a) (3,a) (∞,-)
(4,e) (∞,-) - (6,e) (∞,-) (2,a) (3,a) (∞,-)
(4,e) (∞,-) - (6,e) (∞,-) - (3,a) (∞,-)
(4,e) (∞,-) - (6,e) (∞,-) - - (6,m)
- (10,c) - (6,e) (∞,-) - - (6,m)
- (8,g) - - (9,g) - - (6,m)
- (8,g) - - (7,k) - - -
- (8,g) - - - - - -
CÂY KHUNG CỦA ĐỒ THỊ/CÂY KHUNG NHỎ NHẤT & CÂY KHUNG LỚN NHẤT (cuuduongthancong.com)
gthancong.com)