Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

92

Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật


1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
a. Dự án:
- Tên dự án: Dự án đầu tư nội thất công trình và thiết bị y tế giai đoạn 1 cho
Bệnh viện Quân y 175 (1.000 giường).
- Nguồn vốn đầu tư: NSNN.
- Bên mời thầu: Bệnh viện Quân y 175/BQP.
- Mục tiêu đầu tư: Gói thầu số 16: Cung cấp, lắp đặt Cung cấp, lắp đặt hệ
thống chụp CT-Scanner 64 lát cắt và Hệ thống X-Quang cao cấp treo trần.
b. Gói thầu:
- Tên gói thầu: Gói thầu số 16: Cung cấp, lắp đặt Cung cấp, lắp đặt hệ thống
chụp CT-Scanner 64 lát cắt và Hệ thống X-Quang cao cấp treo trần.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng.
- Phương thưc lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn, hai túi hồ sơ.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 150 ngày.
- Loại hợp đồng: Trọn gói
- Phạm vi công việc của gói thầu: Được nêu tại biểu Mẫu 01A (webform trên
Hệ thống) – Phạm vi cung cấp thuộc E-HSMT.
- Địa điểm cung cấp, lắp đặt: tại Bệnh viện Quân y 175/BQP - Số 786
Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp, HCM.
2. Yêu cầu về kỹ thuật
2.1 Yêu cầu kỹ thuật chung:
- Năm sản xuất: Năm 2023 trở về sau, mới 100% đạt tiêu chuẩn CE hoặc ISO
13485 hoặc ISO 9001 hoặc tương đương; xuất xứ EU hoặc G7 hoặc tương đương
- Nhà cung cấp phải có giấy uỷ quyền của nhà sản xuất kèm theo hoặc đại lý
phân phối chính thức của nhà sản xuất.
- Điều kiện môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 25oC.
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 60%.
- Bảo hành tối thiểu: ≥ 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu và đưa vào sử dụng.
- Đào tạo, hướng dẫn sử dụng thành thạo cho người sử dụng.
- Cam kết cung cấp phụ tùng, vật tư tiêu hao tối thiểu 10 năm.
93

- Cam kết đảm bảo dịch vụ và có chào giá bảo trì sau bảo hành.
- Cam kết cung cấp Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt.
2.2 Yêu cầu về kỹ thuật cụ thể:
Bất kỳ thương hiệu, mã hiệu (nếu có) trong bảng yêu cầu kỹ thuật dưới đây để
minh họa các tiêu chuẩn chất lượng, tính năng kỹ thuật yêu cầu. Nhà thầu có thể lựa
chọn dự thầu hàng hóa có nguồn gốc, xuất xứ, nhà sản xuất, thương hiệu, mã hiệu
phù hợp với điều kiện cung cấp nhưng phải đảm bảo yêu cầu hàng hóa có tiêu chuẩn
kỹ thuật, đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng “tương đương” hoặc “ưu việt hơn” so
với các yêu cầu dưới đây.
Bảng số 01: Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa

TT YÊU CẦU THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ CÁC TIÊU CHUẨN TỐI THIỂU

1 I. Hệ thống chụp CT-Scanner 64/64 lát cắt


1. Cấu hình, bao gồm:
- Khung máy: 01 cái.
- Bóng phát tia: 01 bộ.
- Detector: 01 bộ.
- Bàn bệnh nhân: 01 cái.
- Bộ máy thu nhận, điều khiển và xử lý ảnh, bao gồm 2 màn hình LCD
19inch: 01 bộ.
- Trạm làm việc cao cấp, bao gồm 2 màn hình LCD: 01 bộ.
- Ứng dụng:
+ Phần mềm / chức năng chụp cho nhi khoa, trẻ nhỏ: 01 bộ.
+ Các tính năng chụp đầy đủ cấp cứu, chấn thương: 01 bộ.
+ Phần mềm / chức năng chụp CT angiography: 01 bộ.
+ Chuẩn kết nối DICOM 3.0: 01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng chẩn đoán hỏng và sửa máy từ xa: 01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng tái tạo và xem ảnh thể tích (3D): 01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng nội soi ảo cấu trúc chứa khí và xoang: 01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh không gian 3 chiều bề mặt: 01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng tạo hình ảnh theo các mặt nghiêng và cong: 01 bộ.
+Phần mềm/ chức năng chụp đồng bộ theo ngưỡng ngấm thuốc cản quang: 01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng tái tạo lặp (dựa trên dữ liệu thô): 01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng chụp đồng bộ với dòng quét theo bề dày cơ thể bệnh nhân
: 01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng chụp và phân tích mạch nâng cao, xóa xương: 01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng ứng dụng chuyên chụp và phân tích tim và mạch vành :
01 bộ.
+ Phần mềm/ chức năng ứng dụng chụp tim liều thấp: 01 bộ.
- Thiết bị phụ trợ:
+ UPS online 6kVA cho máy tính chủ: 01 cái.
+ Bộ theo dõi điện tim tích hợp ứng dụng chụp mạch vành tim: 01 bộ.
+ Bộ Intercom để giao tiếp với bệnh nhân: 01 bộ.
94
+ Phantom và giá đỡ phantom cân chỉnh máy: 01 bộ.
+ Phụ kiện định vị bệnh nhân: 01 bộ.
+ Tủ điện cấp nguồn 3 pha đầu vào cho hệ thống máy, bao gồm: Aptomat, khởi
động từ, bộ bảo vệ pha, các thanh cái tiếp địa, trung tính: 01 cái.
+ Bộ kết nối mạng nội bộ (Switch) 8 cổng, tốc độ 1Gbps: 01 cái.
+ Bơm tiêm thuốc cản quang: 01 cái.
+ Máy in phim khô: 01 cái.
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng việt: 01 bộ.
2. Thông số kỹ thuật:
- Khoang máy:
+ Tốc độ quay mọi chế độ chụp (tim, tổng quát, xoắn ốc, bụng,…) nhanh nhất: ≤
0,35 giây/vòng.
+ Đường kính khoang máy: ≥ 700 mm.
+ Góc nghiêng khoang máy tối đa (±):≥ 30 độ.
+ Bộ bàn phím tích hợp 2 trên khoang máy điều chỉnh các thông số chụp.
+ Màn hình cảm ứng, hiển thị sóng điện tim, chọn chế độ chụp tích hợp trên khoang
máy.
+ Chọn chế độ chụp cấp cứu trên khoang máy.
+ Bộ định vị laser tích hợp.
+ Phím dừng khẩn cấp.
- Bộ thu nhận ảnh:
+ Vật liệu đầu thu gốm siêu nhanh hoặc vật liệu chất nhấp nháy rắn hoặc tương
đương
+ Số dãy đầu thu: ≥ 64 dãy.
+ Khoảng bao phủ (độ rộng) các dãy đầu thu theo trục Z: ≥ 40 mm.
- Tủ điện cao thế:
+ Dải điện thế: ≤ 80kV đến ≥140kV.
+ Công suất thực tủ phát tia: ≥ 48 kW.
- Bóng phát tia X:
+ Dòng phát tia X: ≤ 10 mA đến ≥ 400 mA.
+ Số tiêu điểm: ≥ 2 tiêu điểm.
+ Khả năng trữ nhiệt thực của anode (khi không dùng bộ giải nhiệt): ≥ 7,0 MHU.
+ Tốc độ giải nhiệt (trung bình) của anode: ≥ 1.000 KHU/phút.
- Các thông số chụp/ quét, chất lượng hình ảnh:
+ Khoảng pitch lựa chọn chụp xoắn ốc cao nhất: ≥ 1.53.
+ Chụp xoắn ốc tốc độ cao, tương đương 350mm trong 2 giây, vẫn giữ nguyên chất
lượng ảnh.
+ Đường kính trường nhìn: ≥ 500mm.
+ Ma trận tái tạo ảnh: ≥ 512 x 512.
+ Lưu hình: Trên đĩa cứng và đĩa DVD/CD.
+ Chế độ thu hình: 1 - ≥ 64lát cắt/vòng.
+ Độ phân giải không gian (Spatial resolution) ở chế độ chụp 64 lát: ≤ 0,28 mm.
+ Độ phân giải thời gian khi chụp tim (Temporal Resolution): ≤ 44 mili giây (ms)
- Hệ thống điều khiển, vận hành và tái tạo và xử lý hình máy chính:
+Các cấu phần điều khiển: bàn phím, hộp điều khiển, con chuột cho trạm thu nhận
hình ảnh - acquisition workplace.
+ Tốc độ tái tạo hình ảnh nhanh nhất: ≥ 55 hình/giây.
+ Module kết nối mạng Ethernet (10/100/1000 Mb/s).
95
+ Màn hình hiển thị LCD màu, ≥19 inch: 2 chiếc, LCD màu.
+ Độ phân giải màn hình: ≥1.280 x 1.024 pixel
+ Kết nối DICOM 3.0.
+ Xem hình.
+ In phim.
+MIP: Hình chiếu cường độ tối đa.
+ MinIP: Hình chiếu cường độ tối thiểu.
+ Chức năng MIP mỏng cho phép hiện các lớp mỏng bên trong nhằm tập trung vào
cấu trúc mạch máu nào đó.
+ Tái tạo 3D bề mặt.
+ Hiển thị 03 chiều bề mặt với sự khác nhau về đậm độ: Mô mềm, xương, các mạch
máu bắt cản quang.
+ Tái tạo 3D theo thể tích.
- Bàn bệnh nhân:
+ Khoảng chụp không cản quang: ≥ 1.700 mm.
+ Tải trọng bệnh nhân tối đa: ≥220 kg.
- Trạm làm việc độc lập – Máy chủ xử lý ảnh – Workstation:
+ Trạm làm việc đồng bộ chính hãng.
+ Màn hình LCD màu 19inch: 02 cái, độ phân giải ≥ 1.280 x 1.024
+ Lưu hình (512 x 512): ≥ 1.000.000 ảnh.
+ Có sẵn chức năng kết nối DICOM 3.0.
+ Khả năng xử lý hình MPR/3D MIP/MinIP... hình ảnh của các hệ thống chụp: CT,
MR, DSA, PET.
2 II. Hệ thống chụp X- Quang cao cấp treo trần
1. Cấu hình:
- Bộ phát cao thế: 01 bộ.
- Bóng phát tia: 01 bộ.
- Giá đỡ bóng treo trần có ray trượt: 01 bộ.
- Bàn bệnh nhân có thể nâng hạ: 01 cái.
- Tấm thu hình kỹ thuật số dạng phẳng không dây kích thước 14x 17inch:
01 tấm.
- Giá chụp phổi nghiêng: 01 cái.
- Hệ thống điều khiển và thu hình kỹ thuật số: 01 hệ thống.
- Bàn phím và chuột tiêu chuẩn: 01 bộ.
- Chức năng kết nối mạng chuẩn DICOM: 01 bộ.
- Phần mềm chức năng quản lý bệnh nhân, liều tia & công cụ xử lý hình
ảnh: 01 bộ.
- Các phụ kiện khác:
+ Bộ loa đàm thoại bệnh nhân: 01 bộ.
+ Đèn đỏ cảnh báo phát tia: 02 cái.
+ Bàn ghế làm việc, để máy tính điều khiển: 01 bộ.
+ Bộ áo chì: 01 bộ.
+ Máy in phim khô: 01 bộ.
+ Sách hướng dẫn sử dụng, tài liệu lắp đặt, bảo trì bảo dưỡng: 01 bộ.
2. Thông số kỹ thuật:
- Bộ phát tia cao tần:
+ Công suất: ≥ 80kW.
+ Khoảng kV: ≤ 40 - ≥150kV.
96
+ Khoảng mA: ≤ 10 - ≥ 1000mA.
+ Khoảng mAs: ≤ 0.25 - ≥ 630mAs.
+ Thời gian phát tia: ≤ 2 - ≥ 2000ms.
- Bóng phát tia:
+ Bóng tốc độ cao, đường kính anode 4 inch (100mm) cho quy trình chụp X-quang
với mức năng lượng cao.
+ Vỏ chống va đập được làm bằng nhôm và lót bằng chì để giảm thiểu rò rỉ bức xạ.
+ Hai tiêu điểm bóng: ≤ 0,6mm/ ≥ 1,3mm (IEC60366, định danh).
+ Tốc độ xoay của anode: ≥ 10,000 vòng/phút.
+ Điện thế phát tia tối đa: ≥ 150kV.
+ Khả năng trữ nhiệt tối đa của anode: ≥ 350kHU.
- Bộ chuẩn trực:
+ Bộ chuẩn trực đa lá cho phép điều chỉnh kích thước trường chụp phù hợp với
vùng giải phẫu.
+ Bộ chuẩn trực có thể điều chỉnh thủ công hoặc tự động.
+ Đèn căn chỉnh: đèn LED.
+ Thời gian đèn bật: Thời gian đèn bật được điều khiển tự động
+ Độ sáng đèn: ≥ 200 lux.
+ Hiển thị căn giữa: Đèn chữ thập và vạch định tâm.
+ Xoay: ≥ ± 90 độ.
+ Có sẵn thước đo SID.
- Giá mang bóng treo trần:
+ Hệ thống ray giá mang bóng treo trần (chuyển động cơ.
+ Kiểm soát chuyển động: Định vị tự động và bằng tay.
+ Định vị tự động: Chuyển động tự động theo ≥ 5 trục (dọc, ngang, đứng, góc bóng
và góc xoay trụ).
+ Tự động theo dõi:
+ Theo dõi đứng để căn chỉnh với tấm thu hình trên giá chụp phổi.
+ Theo dõi đứng để duy trì SID bàn.
+ Tự động khóa: Hỗ trợ người sử dụng với khóa vị.
+ Phạm vi di chuyển dọc: ≥2,3m
+ Phạm vi di chuyển ngang: ≥ 1,0 m
+ Phạm vi di chuyển dọc: ≥ 180cm. Hệ thống an toàn cáp kép và trụ mang bóng
dạng lồng hoặc tương đương. .
+ Khoảng góc xoay bóng: ≥ +135/-180 độ. Xoay liên tục với khóa ở bất kỳ vị trí
nào.
+ Khoảng xoay trụ: ≥ ± 135 độ.
- Giá chụp phổi nghiêng:
+ Khoảng cách từ sàn tới tâm của tấm thu hình (tối thiểu): ≥ 28,5cm
+ Khoảng di chuyển lên xuống: ≥ 150cm
+ Khoảng bao phủ bệnh nhân (tối đa): ≥ 190cm
+ Độ nghiêng: ≤ -20° đến ≥ 90°.
+ Góc khóa nghiêng: có
- Bàn bệnh nhân có thể nâng hạ:
+ Bàn chụp X-quang chịu tải trọng lớn cho phép phục vụ nhu cầu chụp X-quang
của bệnh nhân ở mọi kích cỡ và mọi mức độ di chuyển.
+ Bàn trượt ≥ 8 hướng thủ công.
97
+ Tự động theo dõi: Tự động căn chỉnh vị trí tấm thu hình và bóng X-quang theo
chiều dọc bàn.
+ Tải trọng bệnh nhân tối đa: ≥400kg.
+ Hỗ trợ AEC: ≥ 3 buồng ion.
+ Chất liệu mặt bàn: Sợi carbon tổng hợp hoặc tương đương
+ Kích thước mặt bàn: ≥ 93cm x 240cm.
+ Khoảng bao phủ bệnh nhân tối đa:
+ Chiều dọc: ≥ 188 cm
+ Chiều ngang: ≥ 68 cm
+ Khoảng nâng hạ: ≤ 50 cm – ≥ 85 cm.
- Tấm thu hình không dây kỹ thuật số dạng phẳng :
+ Vật liệu tấm thu hình: Silicon vô định hình liền khối với chất nhấp nháy Cesium
Iodine (CsI).
+ Pin sạc, có thể tháo rời.
+ Tấm thu hình có thể sạc tự động khi đặt trong bucky trên bàn chụp hoặc trên giá
chụp phổi.
+ Kích thước điểm ảnh: ≤ 100µm.
+ Hiệu suất chuyển đổi lượng tử (DQE): ≥ 75% @ 0lp/mm.
+ Thời gian hoạt động khi sạc đầy (60 lần phát tia/giờ): ≥ 4 giờ.
+ Kết nối 802.11n 5 GHz giữa hệ thống và tấm thu hình với ba ăng ten bên trong
để truyền hình ảnh không dây nhanh nhất.
+ Tính năng QuickConnect giúp tự động chuyển kênh wifi để tránh nhiễu mạng.
- Trạm điều khiển, thu hình và xử lý ảnh:
+ Trạm thu hình là giao diện chính để kết nối mạng và cung cấp các tính năng hậu
xử lý hình ảnh.
+ Màn hình màu LCD 24 inch (≥1920 x 1200 pixels).
+ CPU: Intel Xeon.
+ Dung lượng ổ cứng: ≥ 1TB.
+ Khả năng lưu trữ ảnh: ≥ 17.000 ảnh.
+ RAM: ≥32GB.
3. Các yêu cầu khác
- Tất cả các hàng hóa, thiết bị phải nêu rõ tên hàng hóa, ký mã hiệu, các thông
số kỹ thuật, đơn vị sản xuất.
- Nhà thầu cung cấp Catalogue/tài liệu kỹ thuật của hàng hóa thiết bị để chứng
minh hàng hóa dự thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT.
- Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) và Giấy chứng
nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bị nhập khẩu. Chứng nhận xuất
xưởng đối với hàng hóa trong nước.
Mục 2. Bản vẽ
E-HSMT này không có hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và chỉ dẫn kỹ thuật kèm
theo.
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: Hàng hóa, vật tư sau khi
98
vận chuyển đến địa điểm lắp đặt phải được Chủ đầu tư và nhà thầu tiến hành kiểm
tra và lập biên bản bàn giao nghiệm thu. Chỉ khi hàng hóa, vật tư đáp ứng theo đúng
yêu cầu nêu trong HSMT mới được đưa vào triển khai lắp đặt.
Phụ lục Ia:

Mẫu kê khai năng lực sản xuất hàng hóa tương tự đối với nhà thầu là
nhà sản xuất trong năm 2022

Tên công
trình/khách Sản lượng hàng hóa tương Tài liệu Ghi
STT
hàng/hợp tự kèm theo chú
đồng
1
2
3
...
Tổng
cộng

Phụ lục Ib
Phân loại hàng hóa là Tự sản xuất hay Thương mại
Phân loại hàng hóa
STT Danh mục hàng hóa (Điền là Tự sản xuất hay
Thương mại)
1 Hệ thống chụp CT-Scanner 64 lát cắt
2 Hệ thống X-Quang

Phụ lục Ic
Bảng xác định khối lượng sản phẩm trường hợp nhà thầu là sản xuất
Đơn vị Khối Yêu cầu năng lực
STT Danh mục hàng hóa
tính lượng của nhà sản xuất
Hệ thống chụp CT-Scanner
1 HT 1 0,5
64 lát cắt
2 Hệ thống X-Quang HT 1 1

You might also like