Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap in Cho Sinh Vien 2020-2021
Bai Tap in Cho Sinh Vien 2020-2021
Bai Tap in Cho Sinh Vien 2020-2021
BỘ MÔN HOÁ
Hà Nội, 2020-2021
CÂU HỎI PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, CẤU TẠO PHÂN TỬ,
LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 16: Trong các phân tử: SO3, BH3. Các AO hóa trị của nguyên tử S, B ở dạng lai hóa.
A. sp3. B. sp2. C. sp. D. Tương ứng là sp3, sp2.
Câu 17: Theo thuyết VB, phân tử C2H2 có cấu trúc dạng đường thẳng vì:
A. Các AO hóa trị của nguyên tử C ở dạng lai hóa sp
B. Phân tử có số nguyên tử C và số nguyên tử H bằng nhau
C. Nguyên tử C ở trạng thái kích thích
D. Các AO hóa trị của nguyên tử C không tham gia lai hóa.
Câu 18: Theo thuyết MO, cấu hình electron của phân tử F2 có:
A. 1 electron độc thân
B. 2 electron độc thân
C. 3 electron độc thân
D. Không có electron độc thân.
Câu 19: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử Bo: 2s22p1. Theo thuyết MO, cấu hình
electron của phân tử B2 có:
A. 1 electron độc thân
2
B. 2 electron độc thân
C. 3 electron độc thân
D. Không có electron độc thân.
Câu 20: Chọn câu sai:
Theo thuyết MO, phân tử NO có:
A. Số electron độc thân là 1, phù hợp với tính thuận từ.
B. Bậc liên kết là 2,5
C. Số electron độc thân là 2, phù hợp với tính nghịch từ
D. Bậc liên kết là 3.
21. Trong phân tử: NH3. AO hóa trị của nguyên tử N ở dạng lai hóa:
24. Trong phân tử C2H2. AO hóa trị của nguyên tử C ở dạng lai hóa:
26. Theo thuyết VB, phân tử C2H2 có cấu trúc dạng đường thẳng vì:
3
b. 1 electron độc thân
c. 3 electron độc thân
d. Không có electron độc thân.
29. Cấu hình electron của ion CN- cho thấy, ion CN- có:
A. Không có electron độc thân phù hợp với tính nghịch từ.
B. Có 2 electron độc thân phù hợp với tính nghịch từ
C. Có 1 electron độc thân phù hợp với tính thuận từ
D. Có 3 electron độc thân phù hợp với tính thuận từ
30. Cấu hình electron của phân tử CO cho thấy, phân tử CO có:
A. Không có electron độc thân phù hợp với tính nghịch từ.
B. Có 2 electron độc thân phù hợp với tính nghịch từ
C. Có 1 electron độc thân phù hợp với tính thuận từ
D. Có 3 electron độc thân phù hợp với tính thuận từ
31. Chọn câu đúng:
A. 2 B. 2.5 C. 1.5 D. 1
33. Theo thuyết MO, phân tử NO có bậc liên kết là:
A. 2.5 B. 2 C. 1.5 D. 3
Câu 1: Quá trình …………. : khi giữ nhiệt độ không đổi. Từ thích hợp điền vào chỗ trống
là:
A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng áp
C. Đẳng tích
D. Đoạn nhiệt
Câu 2: Hệ cô lập là những hệ:
A.Không trao đổi chất với và năng lượng với môi trường xung quanh
B.Không trao đổi chất với môi trường xung quanh
C.Không trao đổi năng lượng với môi trường xung quanh
4
D.Có trao đổi chất và năng lượng với môi trường xung quanh
Câu 3: Hệ sinh công và nhiệt, có:
A. Q < 0 và A < 0.
B. Q > 0 và A > 0.
C. Q < 0 và A > 0.
D. Q > 0 và A < 0.
Câu 4 : Chọn phương án đúng:
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 là biến thiên entanpi của phản ứng:
A.Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
B.Ckim cương + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 và CO2 đều bằng 1 atm
C.Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm
D.Cgraphit + O2 (k) = CO2 (k) ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm
Câu 5:Chọn giá trị đúng.
Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí metan theo phản ứng:
CH4(k) + 2O2 (k) = CO2 (k) + 2H2O(ℓ)
Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) và H2O (ℓ) lần lượt
bằng: -74,85; -393,51; -285,84 ( kJ/mol)
A. –890,34 kJ/mol
B. –604,5 kJ/mol
C. 890,34 kJ/mol
D. 604,5 kJ/mol
Câu 6: Chọn phương án đúng:
Tính H 0298 của phản ứng sau:
H2C = CH – OH ⇄ H3C – CH = O
Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ơ 250C, 1atm:
EC = C = 612 kJ/mol EC – C = 348 kJ/mol
EC – O = 351 kJ/mol EC = O = 715 kJ/mol
EO – H = 463kJ/mol EC – H = 412 kJ/mol
A..-49kJ B.+49kJ C.+98kJ. D.–98kJ
Câu 7: Cho biết:
2NH3 (k) + 5/2O2 2NO (k) + 3H2O
(k) (k)
ott,298 (kJ/mol) -46,3 0 +90,4 -241,8
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:
5
A. –452 kJ B.452 kJ C.+406,8 kJ D.–406,8kJ
Câu 8: Chọn giá trị đúng.
Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic và có 70,9 kcal thoát ra ở
điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí cacbonic có giá trị (kcal/mol).
A. -94,5 B. -70,9 C. 94,5 D. 68,6
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng.
Khi đốt cháy 1 mol glucozo thấy thoát ra 673 kcal. Tính nhiệt sinh tiêu chuẩn của glucozo
(kcal/mol) biết nhiệt sinh tiêu chuẩn của khí cacbonic và nước tương ứng là -91,1 và -68,3
kcal/mol.
A.-301,4 B. 301,4 C. -510,6 D. 510,6
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng :
Tính năng lượng liên kết O-H ( kcal/mol) trong phân tử H2O biết :
∆HOS H2O = -57,8 kcal/mol
∆HH2 = 104,2 kcal/mol
∆HO2= 117,0 kcal/mol
A. 110 B. -110 C. 220 D. -220
Câu 11: Chọn câu trả lơì đúng
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng hydro hóa etylen (kcal/mol) :
C2H4 + H2 → C2H6.
Biết: EC=C = 142,5 kcal/mol
EC-H = 99,0 kcal/mol
EH-H = 104 kcal/mol
EC-C = 78 kcal/mol
A. -29,3 B. 29,3 C. 69,7 D. -69,7
6
C. ∆H0T = 18,22 + 15,36.10-3T - 8.10-6T2 (Kcal)
D. ∆H0T = 25,22 + 14,7 .10-3T - 9.10-6T2 (Kcal)
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 14. Tính công của quá trình hóa hơi 1 mol ethanol ở nhiệt độ 78,3oC; áp suất 1atm. Biết rằng
nhiệt hóa hơi của ethanol là 204cal/g.
A. 698 cal B. 913 cal C. 431 cal D. 778 cal
Câu 15. Tính ∆H 37 của quá trình hô hấp tế bào đối với glucose ở nhiệt độ sinh lý cơ thể 37oC. Biết
o
rằng:
Glucose O2 CO2 H2 O
9
Câu 16. Tính biến thiên nội năng khi làm bay hơi 10g nước ở 200C. Chấp nhận hơi nước như
khí lý tưởng và bỏ qua thể tích nước lỏng. Nhiệt hóa hơi của nước ở 200C bằng 2451,824
J/g.
Câu 17. Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C dưới áp suất không đổi 1 atm. Nhiệt hóa hơi
của nước ở nhiệt độ này bằng 539 cal/g. Tính A, Q và ΔU của quá trình.
10
A. 15,78% B. 1,43% C. 14,34% D. 1,58%
6. Nồng độ CM của dung dịch axit axetic ( CH3COOH) có pH = 4 là: với Ka=10-4,76
A.10-3,24 B.10-2,34 C.10-2 D.10-3
7. Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ h a tan trong 100 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của
dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86.
A. 9 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 18 gam
8. Hoà tan 4,6 gam một chất (A) không điện ly (MA= 92) vào 100 gam nước tạo thành dung
dịch (X). Tính nhiệt độ sôi của dung dịch (X). Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52.
A. 100,26oC B. 100,6oC C. 100,7oC D. 101,26oC
9. Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu h a tan 40 gam hemoglobin
vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R=
0,082 at.lít/oK.
A. 0,013 at B. 0,026 at C. 0,15 at D. 0,2 at
10. Dung lượng đệm của một dung dịch đệm là:
A. Số đương lượng gam axit (hoặc bazo) thêm vào 1 lít dung dịch đệm này để làm thay đổi 1
đơn vị pH.
B. Số đương lượng gam axit (hoặc bazo) thêm vào 2 lít dung dịch đệm này để làm thay đổi 1
đơn vị pH.
C. Số đương lượng gam axit (hoặc bazo) thêm vào dung dịch đệm này để làm thay đổi 1 đơn
vị pH.
D. Số đương lượng gam axit (hoặc bazo) thêm vào 1 lít dung dịch đệm này để giữ nguyên pH.
11. Cho 4 dung dịch sau:
1) CH3COOH + CH3COONa pha theo tỷ lệ mol 1:1
2) CH3COOH + NaOH pha theo tỷ lệ mol 1 : 1
3) CH3COOH + NaOH pha theo tỷ lệ mol 2 : 1
4) HCl + NH3 pha theo tỷ lệ mol 1:1
Trong 4 dung dịch trên, dung dịch nào có thể dùng được làm dung dịch đệm?
A. 1 và 3 B. 1, 3 và 4 C. 1,2,3,4 D. 1
12. Sự chuẩn độ là quá trình xác định ….. của một dung dịch bằng một dung dịch đã biết nồng
độ thông qua một dụng cụ gọi là buret
A. nồng độ B. công thức C. màu sắc D. độ chuẩn
13. ….. là thời điểm mà dung dịch chất chuẩn phản ứng vừa đủ với dung dịch chất phân tích.
A. Điểm tương đương B. Điểm kết thúc C. Điểm dừng D. Quá trình
chuẩn độ
14. Trong thực tế chuẩn độ, điểm kết thúc thường … với điểm tương đương
A. không trùng B. trùng C. trước D. sau
11
15. Theo anh (chị) khoảng pH đổi màu của chỉ thị phenolphtalein 1% là
A.8,0 - 10,0 B.6,8 – 8,0 C.4,2 – 6,2 D.5,0 – 8,0
16. Trộn 15 ml dung dịch CH3COOH 10 M với 10 ml dung dịch NaOH 5.10-3M. pH của hỗn
-2
13
39. Lấy 10,00ml dung dịch H3PO4 2N và thêm nước cho đủ 500ml. Chuẩn độ 25,00ml
dung dịch trên hết 12,50ml NaOH với chỉ thị metyl đỏ. Nồng độ NaOH là
A. 0,08N B. 0,06N C. 0,42N D. 0,62N
40. Acid lactic (C3H6O3) là một đơn acid yếu có trong sữa chua. Tiến hành chuẩn độ
10,00ml dung dịch acid lactic 0,01N bằng dung dịch NaOH 0,01N. Tính thể tích tiêu
tốn của NaOH để đạt tới điểm tương đương
A. 10,00ml B. 11ml C. 9ml D. 8ml
Câu 1: Phản ứng oxy hóa khử sau xảy ra theo chiều nào ở điều kiện tiêu chuẩn:
SnCl4 + FeCl2 ↔ SnCl2 + FeCl3
Biết E0( Sn4+/Sn2+)= +0,15 V Và E0( Fe3+/Fe2+)= +0,77
A. Nghịch B. Thuận C. Cân bằng D. Không xảy ra
Câu 2: Phản ứng oxy hóa khử sau xảy ra theo chiều nào ở điều kiện tiêu chuẩn:
Br2 + KI ↔ KBr + I2
Biết E0( Br2 /2Br-)= +1,07 V Và E0( I2 /2I-)= +0,54
A. Thuận B. Nghịch C. Cân bằng D. Không xảy ra
Câu 5: Hệ số cân bằng của phản ứng sau lần lượt là:
MxOy + HNO3 → N2O + M(NO3)n + H2O
A. 8, (10nx-4y) ,(nx-2y), 8x, (5nx –2y)
B. 3, (4x-2y), 3x, (nx-2y), (2x –y)
C. 8, (4nx-4y) ,(nx-2y), 8x, (2nx –2y)
14
D. 6, (4nx-2y), 3x, (nx-2y), (2x –y)
Câu 7: Khi pin Danien – Iacobi hoạt động ở điện cực âm xảy ra phản ứng:
A. Zn - 2e → Zn2+
B. Cu2+ + 2e → Cu
C. Zn2+ + 2e → Zn
D. Cu - 2e → Cu2+
A. 1, 4, 1, 1, 3.
B. 2, 4, 1, 1, 3.
C. 1, 4, 2, 1, 3.
D. 1, 4, 1, 2, 3.
Câu 24: Phản ứng oxy hóa khử sau xảy ra theo chiều nào ở điều kiện tiêu chuẩn:
I2 + KOH ↔ KI + H2O2
Biết E0( I2 /2I-)= +0,54 Và E0( H2O2 /2H2O)= +1,78
A. Nghịch B. Thuận C. Cân bằng D. Không xảy ra
CHƯƠNG VÔ CƠ
Câu 1: Kim loại nhóm IA từ Li đến Fr có:
A. Bán kính nguyên tử tăng.
B. Có bán kính nguyên tử giảm.
C. Có khối lượng riêng tăng.
D. Có khối lượng riêng giảm.
Câu 2: Sản phẩm của điện phân nóng chảy NaCl là:
A. Na, Cl2.
B. NaOH, Cl2.
C. Na, Cl2, H2O.
D. NaOH, Cl2, H2
18
A. Bán kính ion tăng từ Be đến Ra.
B. Bán kính ion giảm từ Be đến Ra.
C. Bán kính ion tăng từ Be đến Ca và giảm từ Ca đến Ra.
D. Bán kính ion giảm từ Be đến Ca và tăng từ Ca đến Ra.
Câu 4: Các nguyên tố nhóm IIA có:
A. Tính khử.
B. Tính oxy hoá.
C. Tính lưỡng tính.
D. Tính tạo phức.
1.Hãy giải thích tại sao axit cloaxetic và axit nitroaxetic lại có tính axit mạnh hơn axit axetic?
2. Giải thích tại sao p- nitroanilin có tính bazơ yếu hơn anilin?
3. Với các chất: amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự
nào?
A. (4) < (1) <(2) < (3) . B. (4) < (1) < (3) < (2).
C. (3) < (2) < (1) <(4) . D. (3) < (2) < (4) < (1).
4.Tính axit giảm dần của các chất C6H5 OH (1) ,p – CH3 OC6H4 OH (2), p-NO2C6H4OH (3) p-
CH3COC6H4OH (4), p-CH3C6H4 OH (5) là:
A.3>4>1>5>2 B.5>3>2>1>4 C.1>2>5>3>4 D.4>3>2>5>1
5. Trong các chất sau đây, ở chất nào có xuất hiện đồng phân hình học. Viết công thức của các đồng
phân ấy:
a. 2 – metylbut-2-en b. hex-3-en
c. 1,3 – đimetylxiclobutan d. hexa-2,4-đien
e. but-2-en f. pent-2-en
g. 2,5 – đimetylhex-3-en h. 3 – metylpent-2-en
6. Hãy cho biết ứng với mỗi công thức sau đây là đồng phân D hay đồng phân L:
7. Điclobutan có bao nhiêu đồng phân, trong đó có bao nhiêu đồng phân quang học. Gọi tên theo R,
S các đồng phân đó.
8. Hãy cho biết các hợp chất sau đây có cấu hình R hay S:
22
9 . Hãy Viết công thức của các hợp chất sau:
a. 2,6-đimetyl spiro [4.5] đecan
b. 1,4-đimetyl spiro [2.2] pentan
c. Spiro [4.4] nonan
10. Viết công thức của các hợp chất sau:
a. Spiro [3.4] oct-1-en
b. Bixiclo [3.2.1] octan
c. 2,3-đimetyl-9-isopropyl-bixiclo [5.3.0] đecan
11. Viết cấu trúc của
a. (E)(S)-5-brom-2,7-đimetylnon-4-en
b. (R)-3-clobut-1-en
c. (E)(S)-6-flo-3,7-đimetyloct-3-en
12. Hợp chất có CTCT như sau:
BÀI 2: HYDROCACBON
Câu 13: Số đồng phân cấu tạo của anken có công thức phân tử là C5H10
A.5 B.4 C.6 D.7
Câu 14: Số đồng phân cấu tạo của ankan có công thức phân tử là C5H12
A.3 B.2 C.4 D.5
23
Câu 16: Số đồng phân cấu tạo của anken có công thức phân tử là C4H8
A.3 B.2 C.4 D.5
Câu 17: Tên của ankan : CH3–C(CH3)2–CH2–CH(CH3) – CH2–CH3 là :
A. 2,2,4–trimetylhexan B. 3–metyl–5,5–đimetylhexan
C. 3,5,5–trimetylhexan. D. 2,2,5–đimetylhexan
Câu 18:Khi oxy hóa một anken bằng KMnO4 đặc, nóng thu thu được axit có công thức
CH3(CH2)2COOH và CO2. Hãy xác định anken ban đầu.
Câu 19: Từ CH4 và các chất vô cơ thích hợp. Viết phương trình phản ứng điều chế các ancol
sau: CH3OH, C2H5OH, C2H4(OH)2.
Câu 20: Phản ứng trùng hợp anken xảy ra theo cơ chế nào? Trình bày cơ chế đó.
24
A. Alcol bậc I, bậc II hay bậc III C. Alcol bậc II hay bậc III
B. Alcol bậc I, bậc II D. Alcol bậc I, bậc III
30.Ancol béo là alcol có:
A. Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon béo. Tùy vào gốc hydrocarbon là no
hay không no, mạch thẳng hay mạch v ng người ta còn phân biệt alcol béo no,
không no, alcol vòng
B. Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon béo.
C. Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon không no
D. Nhóm –OH liên kết với gốc hydrocarbon mạch vòng
31.Ancol thơm là alcol có:
A. Nhóm –OH liên kết với mạch nhánh của gốc hydrocarbon thơm
B. Nhóm –OH liên kết với mạch nhánh của gốc hydrocarbon béo
C. Nhóm –OH liên kết với mạch nhánh của gốc hydrocarbon vòng
D. Nhóm –OH liên kết với mạch nhánh của gốc hydrocarbon không no
32.Phản ứng của alcol với natri không mạnh bằng phản ứng của nước với natri vì:
A. Nguyên tử H trong nhóm –OH của alcol không linh động bằng nguyên tử
H trong nhóm –OH của nước
B. Nguyên tử H trong nhóm –OH của alcol linh động hơn nguyên tử H trong
nhóm –OH của nước
C. Hằng số điện li Ka của nước thấp hơn hằng số điện li Ka của alcol
D. Hằng số điện li Ka của nước bằng hằng số điện li Ka của alcol
33.Sự phân cực của liên kết –OH trong nhóm alcol giảm đi so với nước do:
E. Liên kết O-H phân cực về phía O và trong alcol béo no gốc R gây ra hiệu
ứng cảm ứng đẩy electron
F. Liên kết O-H phân cực về phía O và trong alcol béo no gốc R gây ra hiệu
ứng cảm ứng hút electron
G. Liên kết O-H phân cực về phía H và trong alcol béo no gốc R gây ra hiệu
ứng cảm ứng đẩy electron
H. Liên kết O-H phân cực về phía H và trong alcol béo no gốc R gây ra hiệu
ứng cảm ứng hút electron
34.Xác định A, B trong chuỗi phản ứng sau:
A B
A. Cl-CH2-CH2-OH, Cl-CH2-CH2-Cl
B. Cl-CH2-CH2-OCl, Cl-CH2-CH2-OH
C. Cl-CH2-CH2-OCl, Cl-CH2-CH2-Cl
25
D. Cl-CH2-CH2-OH, Cl-CH2-CH2-OCl
35.Xúc tác cho phản ứng tạo ether sau là gì:
B. C i xương
C. Đau dây thần kinh tọa
D. Thoát vị đĩa đệm
41.Phenol là dẫn xuất của hydrocarbon thơm do:
A. Sự thay thế một hay nhiều nguyên tử H của vòng benzene bằng nhóm -OH
B. Sự thay thế một nguyên tử H của vòng benzene bằng nhóm –OH
C. Sự thay thế nhiều nguyên tử H của vòng benzene bằng nhóm –OH
26
D. Sự thay thế một hay nhiều nguyên tử H của vòng benzene bằng nhóm -CO
42.Tính acid của phenol thể hiện qua phương trình phản ứng nào sau đây:
A.C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
B. C6H5OH + NaCl → C6H5ONa + HCl
C. C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
D. C6H5OH + K → C6H5OK + 1/2H2
43.Sản phẩm của phản ứng sau là gì:
A.
B. C6H5OCl + Fe(OH)3
C. Không xảy ra
D. C6H5OFe + HCl
A. B. C2H5-OCO-C2H5
C. C2H5-COOH D. C2H5-OCO-CH3
50.Đivinyl ether được dùng làm
A. Thuốc gây mê B. Thuốc tăng huyết áp
C. Thuốc hạ huyết áp C. Men tiêu hóa
27
51.Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (1) HCHO, (2) CH3-
COOH, (3) CH3CH2-CHO, (4) CH3CH2CH2CHO
A. 1<2<3<4 B. 2<3<4<1 C. 4<3<2<1 D. 3<4<1<2
52.Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (1) CH3COCH3, (2)
CH3COC2H5, (3) C2H5COC2H5, (4) C6H5COCH3
A. 1<2<3<4 B. 2<3<4<1 C. 4<3<2<1 D. 3<4<1<2
53.Aldehyd và aceton đều có phản ứng cộng với các hợp chất có công thức chung là
HA vì:
A. Liên kết π trong nhóm carbonyl C=O bị phân cực về phía O có độ âm điện lớn
hơn
B. Liên kết π trong nhóm carbonyl C=O bị phân cực về phía C có độ âm điện
nhỏ hơn
C. Liên kết π trong nhóm carbonyl C=O không bị phân cực về phía O hay C
D. Liên kết π trong nhóm carbonyl C=O không bị phân cực về phía O có độ âm
điện lớn hơn
54.Sản phẩm của phản ứng cộng HSO3Na sau là:
A. B.
C. D.
55. Phản ứng nào sau đây dung để tách các aldehyde ra khỏi hỗn hợp hoặc để tinh
chế aldehyde:
A.
B.
C.
28
D.
56.Glucid hay hydratcarbon là những hợp chất tự nhiên có công thức chung:
A. Cn(H2O)m B. Cn(H2O) C. C2(H2O)m D. Cn(H2O)2
57. Sản phẩm của phản ứng khi đun nóng acid dicarboxylic có từ 4-5 C là
A B
29
A. R-CO-NH2 + R’OH B. R-COO-NH2 + R’OH
C. R-CO-NH2 + R’H D. R-COO-NH2 + R’H
62.Hoàn thành phương trình phản ứng sau
C6H5-COOCH3 + NH3 →
A. B.
C. D.
66.Hoàn thành phương trình phản ứng sau
A. B.
30
C. CH3COOH D. Không xảy ra
67.Amin là dẫn xuất của NH3 do sự thay thế
A. 1, 2 hay cả 3 nguyên tử H bằng gốc hydrocarbon
B. 1 nguyên tử H bằng gốc hydrocarbon
C. 2 nguyên tử H bằng gốc hydrocarbon
D. 3 nguyên tử H bằng gốc hydrocarbon
68.Amin là dẫn xuất của hydrocarbon do sự thay thế nguyen tử H bằng nhóm
A. Amin (-NH2)
B. Amoniac (NH3)
C. Nitơ (-N=)
D. Amin bậc 2 (-NH-)
69.Trong dung dịch nước, amin tồn tại cân bằng nào sau đây
A.
B.
C.
D. Không xảy ra
70.Tính base của amin bậc III yếu hơn amin bậc II và chỉ xấp xỉ bằng amin bậc I vì
A. Ảnh hưởng của hiệu ứng không gian
B. Ảnh hưởng của hiệu ứng cảm ứng
C. Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp
D. Ảnh hưởng của hiệu ứng siêu liên hợp
71. Hoàn thành phương trình phản ứng sau
CH3NH2.HCl + NaNO2 →
A. B.
31
C. D. Không xảy ra
73. Amin thơm bậc III chỉ có thể phản ứng với acid nitrơ tạo muối nitroso bền.
Hoàn thành phương trình phản ứng sau:
A. B.
C. D.
74. Methyl amin dùng để tổng hợp adrenalin là thuốc
A. Co mạch B. Giãn mạch C. Tăng mạch D. Giảm mạch
75. Anilin dùng để tổng hợp sulfamid là thuốc
A. Kháng khuẩn mạnh B. Chữa đau lưng
C. Chữa đau dạ dày D. Chữa đau bụng
76.Amid là dẫn xuất của acid carboxylic do sự thay thế
A. Nhóm hydroxyl bởi nhóm amin
B. Nhóm hydroxyl bằng nhóm carbonyl
C. Nhóm hydroxyl bằng nhóm carboxyl
D. Nhóm hydroxyl bằng nhóm C=O
77.Amin acid acid là hợp chất trong phân tử có
A. Nhóm carboxyl –COOH nhiều hơn nhóm amin –NH2
B. Nhóm carboxyl –COOH ít hơn nhóm amin –NH2
C. Nhóm carboxyl –COOH bằng nhóm amin –NH2
D. Nhóm amin –NH2 nhiều gấp hai lần nhóm carboxyl –COOH
78.Hoàn thành phương trình phản ứng sau
A. B.
C. D.
32