Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Bài tập phân phối chuẩn và

khoảng tin cậy


Bài 1
• Để ước lượng tỉ lệ lúa lép, người ta hốt ngẫu nhiên 500 hạt lúa
thấy tỉ lệ mẫu là 2%. Với độ tin cậy 96%, hãy ước lượng tỉ lệ lúa
lép thực tế.

Bài 2
• Biết tuổi thọ của một loại bóng đèn hình TV có phân phối chuẩn độ
lệch chuẩn bằng 500, nhưng chưa biết trung bình. Giá trị trung bình
mẫu bằng 8900 được tính trên mẫu cỡ n = 35 . Hãy tìm khoảng tin
cậy 95% cho tuổi thọ trung bình của loại bóng đèn hình đang khảo
sát.
Bài 3
• Biết tuổi thọ của một loại bóng đèn hình TV có phân phối chuẩn độ
lệch chuẩn bằng 500, nhưng chưa biết trung bình. Giá trị trung bình
mẫu bằng 8900 được tính trên mẫu cỡ n = 35 . Hãy tìm khoảng tin
cậy 95% cho tuổi thọ trung bình của loại bóng đèn hình đang khảo
sát.
Bài 4
Tìm giá trị của z nếu diện tích của phần nằm bên dưới đường
cong chuẩn và
• (a) ở bên phải của z là 0.3622;
• (b) ở bên trái của z là 0.1131;
• (c) ở giữa 0 và z, với z > 0, là 0.4838;
• (d) giữa –z và z, với z > 0, là 0.9500.
Bài 5
Biết khối lượng của mỗi nam sinh viên năm thứ nhất trường đại
học A tuân theo luật phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn 3kg.
Chọn ngẫu nhiên 25 nam sinh viên năm thứ nhất, người ta tính
được khối lượng trung bình là 52 kg.
a) Hãy tìm khoảng tin cậy 95% cho khối lượng trung bình của
mỗi nam sinh viên năm thứ nhất trường đại học A.
b) Với mẫu trên, nếu muốn bề rộng của khoảng ước lượng trung
bình tổng thể là 1,8 kg thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Bài 6
• Khối lượng một chi tiết máy là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn với độ lệch chuẩn là σ =1,2 kg. Phải chọn ít nhất bao
nhiêu chi tiết máy để điều tra, nếu muốn độ chính xác của ước
lượng là 0,3 kg và độ tin cậy là 95%
Bài 7
Cho biến ngẫu nhiên X tuân theo phân phối chuẩn với trung bình
18 và độ lệch tiêu chuẩn bằng 2.5, tìm
• (a) P(X < k) = .0 2236;
• (b) giá trị của k thỏa mãn P(X < k) = .0 2236;
• (c) giá trị của k thỏa mãn P(X > k) = .0 1814;
• (d) P 17( < X < 21).

You might also like