Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ SỐ 04

ÔN GIỮA KỲ 2- THẦY THẠNH

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.


Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Khi vận tốc của một vật biến thiên từ đến thì công của ngoại lực tác dụng lên vật được tính
bằng công thức:
A. B. C. D.

Câu 2: Một lực không đổi, kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng cùng hướng với lực .
Công suất của lực là
A. B. C. D.
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo thế năng?
A. N.m. B. N/m. C. W.s. D. kg.m2/s2.
Câu 4: Nếu chọn mặt đất làm mốc thế năng thì thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m ở
cách mặt đất một độ sâu z được xác định bởi công thức?
A. B. C. D.
Câu 5. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc .
Công thức tính công cơ học của vật là
A. B. C. D.
Câu 6. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công
thức:
A. B. C. D.
Câu 7. Chọn câu sai: Động năng của vật là dạng năng lượng vật có được do
A. Vật đang đứng yên B. Vật chuyển động thẳng
C. Vật chuyển động nhanh D. Vật chuyển động chậm
Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường:
A. Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2.
B. Là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái đất
C. Phụ thuộc vào độ cao của vật so với Trái đất
D. Được xác định bằng biểu thức Wt = mgz
Câu 9. Điền từ vào chổ trống: Định luật bảo toàn cơ năng trọng trường. Khi một vật chuyển động trong
trọng trường, cơ năng của vật được bảo toàn khi vật................
A. Chỉ chịu tác dụng trọng lực B. Chịu tác dụng của trọng lực
C. Chịu tác dụng lực đàn hồi D. Chịu tác dụng của lực cản
Câu 10. Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật
A. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
B. luôn giảm
C. luôn tăng
D. không đổi
Câu 11. Chọn câu Sai:
A. Công của lực nhỏ nhất khi phương của lực vuông góc với vận tốc.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > α > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Công của lực cản âm vì 900 < α < 1800.
Câu 12: Biểu thức xác định cơ năng của một vật:
A. W=Wt + đ B. W=Wt - đ C. W=Wt . đ D. W=Wt / đ

Câu 13. Khi vận tốc của một vật biến thiên từ đến thì công của ngoại lực tác dụng lên vật được
tính bằng công thức:
A. B. C. D.
Câu 14. Khi vận tốc của vật tăng 2 lần và khối lượng không đổi thì động năng sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. không thay đổi. D. Giảm đi 2 lần.
Câu 15. Thế năng trọng trường của một vật
A. luôn dương vì độ cao của vật luôn dương.
B. có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. không thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều.
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 16. Công cơ học dương ( công phát động) khi góc thoả:
A. B. C. D.
Câu 17. Chọn câu Sai. Hệ thức A12  Wt1  Wt 2 cho biết:
A. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng.
B. Công của trọng lực chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và cuối của đường đi.
C. Công của trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
D. Thế năng trong trường trọng lực cho biết công của vật thực hiện.
Câu 18. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một thùng các-tông được kéo cho trượt theo phương ngang bẳng một lực như hình.

a. Công của lực F được xác định bằng biểu thức


b. Công của trọng lực và phản lực là công cản.
c. Công của lực ma sát là
d. Vật chuyển động vì công của lực F nhỏ hơn công của lực ma sát

Câu 2. Cho vật trượt xuống không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiên như hình vẽ. Bỏ qua ma sát
h

a. Công của trọng lực khi trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng là - mgh
b. Khi vật đi xuống thì thế năng chuyển hóa thành động năng .
c. Vận tốc tại chân dốc được xác định bằng biểu thức
d. Qúa trình chuyển hóa từ thế năng sang động năng thì công của lực là công phát động.
Câu 3. Thả rơi tự do một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a. Cơ năng của vật được bảo toàn.
b. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì vật có độ cao h/4.
c. Qúa trình rơi, động năng chuyển hóa thành cơ năng và công của trọng lực là công cản.
d. Khi vật chạm đất thì chuyển động ngược lại theo phương cũ nhưng độ cao cực đại h/5. Năng lượng
truyền cho đất là 4/5 mgh
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1-6
Câu 1. Dùng đòn bẩy nâng một vât nặng 100kg, thanh AB dài1m, OB = 0,4m, a = 300. Tính FA?

Câu 2. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang
một góc . Lực tác dụng lển dây bằng 100 N. Công của lực đó khi trượt được là . Tính góc
.
Câu 3. Một thang máy có khối lượng tấn chuyển động nhanh dần
đều lên cao với gia tốc . Công suất mà động cơ thang máy đã
thực hiện trong đầu. Lấy .
Câu 4. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống
mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Tính động năng của vật ngay trước khi chạm
đất.
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định.
Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi
vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại
D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên).
Biết TD = 1,28 m và α1 = α2 =4o. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 (m/s2).
Tính góc lệch cực đại ban đầu.
Câu 6.
Vật trượt từ đỉnh dốc nghiêng AB( ). A
Sau đó tiếp tục chuyển động trên mặt ngang BC.
Biết hệ số ma sát giữa vật với mặt phẳng nghiêng bằng 0
và mặt ngang là : k=0,1; AH=1m
Tính Quãng đường vật đi được trên mặt ngang BC.

H  B C

------------------------------------- HẾT--------------------------------

You might also like