Hoá

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12

NỘI DUNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I – MÔN HÓA – NH 2023-2024


CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
Lý thuyết
Câu 1. Công thức phân tử tổng quát của este no,đơn chức,mạch hở là
A.CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 2. [MH - 2021] Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,thu được CH3COONa và C2H5OH.Chất X là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 3. Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4. Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. CH3COOC6H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2.
Câu 6. Hợp chất X có CTPT C4H8O2.Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na.CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 7. Hợp chất X có CTPT C4H8O2.Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na.CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 8. [MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH,thu được
sản phẩm gồm
Câu 9. A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Este C4H8O2
có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 10. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư.Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm:
A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK.
Câu 11. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh ,có thể tham gia phản ứng tráng bạc,có
CTPT C4H8O2 là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
B. este no,đơn chức,mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. đốt cháy este no,đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 13. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 14. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
Câu 15. Cho các
chất:C6H5OH,HCHO,CH3CH2OH,C2H5OC2H5,CH3COCH3,HCOOCH3,CH3COOCH3,CH3COOH,HCOOH,HCO
ONa tác dụng với dd AgNO3/NH3,đun nóng.Số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Cho lần lượt các chất:HCl,C6H5OH,CH3CH2OH,CH3COOCH3,CH3COOH tác dụng với dd
NaOH,đun nóng.Số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia p.ứ
tráng bạc ?
1
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC6H5.
Câu 18. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. thuận nghịch. B. một chiều.
C. luôn sinh ra axit và ancol D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 19. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 20. Este X có CTPT là C3H6O2,có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.Công thức cấu tạo của
X là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 21. Các este thường có mùi thơm dễ chịu:isoamyl axetat có mùi chuối chín,etyl butirat có mùi dứa
chín,etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 22. Este có CTPT C4H8O2 có số đồng phân là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 23. Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol (rượu)được gọi là:
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng hidro hóa.
C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa.
Câu 24. [QG.21 - 202] Este X có công thức phân tử C4H8O2.Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,đun
nóng,thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y.Công thức của Y là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
Bài toán:
Dạng 1: Bài toán thủy phân este
Este của ancol: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được
8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được
muối hữu cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol
etylic. Công thức của este là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 4. X là este no đơn chức, tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu
được 2,05g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC3H7.

2
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho 13,2g este X no, đơn chức tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. công thức
cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Dạng 3: Phản ứng este hóa - Hiệu suất
Câu 1: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được
11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4
g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4
g este. Hiệu suất của phàn ứng este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 4. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây

Dd X
Chất lỏng Y

Biết dung dịch X có chứa 3,0 gam axit CH3COOH với 2,76 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được
2,2 gam chất lỏng Y. Hiệu suất của phản ứng tạo thành Y là
A. 41,66%. B. 50,00%. C. 20,75%. D. 25,00%.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

3
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
B. LIPIT
Câu 1. Chất béo là trieste của
A.glixerol với axit hữu cơ. B. glixerol với axit béo.
C. glixerol với vô cơ. D. ancol với axit béo.
Câu 2. Axit nào sau đây không phải là axit béo:
A. axit strearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic D. Axit axetic.
Câu 3. Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân nhánh,gọi là:
A. chất béo. B. Protein. C. cacbohidrat. D. polieste.
Câu 4. Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH,thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no,tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no,tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng)sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Câu 6. Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit,thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 7. Để biến một số dầu (lỏng)thành mở (rắn)hoặc bơ nhân tạo,thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. hidro hóa (Ni,t0). B. xà phòng hóa C. làm lạnh. D. cô cạn ở nhiệt độ
cao.
Câu 8. Triolein có công thức là:
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D.
(C17H33COO)3C3H5.
Câu 9. Khi ngâm một ít mỡ lợn (sau khi rán,giả sử là các tristearin)vào bát sứ đựng dd NaOH,sau khi đun nóng và
khuấy đều hỗn hợp một thời gian.Hiện tượng quan sát được là
A. Miếng mỡ nổi,sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi,không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống,sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chìm xuống,sau đó không tan.
Câu 10. Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH,thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H33COOH và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước,nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
Câu 12. Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1:Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2:Đun sôi nhẹ hỗn hợp,liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước
cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3:Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng,khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?

4
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. Sau bước 3,thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2,nếu không thêm nước cất,hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này,có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Câu 14. [QG.21 - 201] Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 36. B. 31. C. 35. D. 34.
Câu 15. [QG.21 - 202] Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 16.
Câu 16. [THPT-2022] Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H35COONa và
C3H5(OH)3.Công thức của X là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 17. (QG-2017)Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol
NaOH.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68.

Câu 18. (QG-2017)Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH,đun nóng thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối.Giá trị của m là
A. 89. B. 101. C. 85. D. 93.

Câu 19. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixeryl tristearat)có chứa 20%
tạp chất với dung dịch NaOH.(coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 0,184 kg B. 0,89 kg. C. 1,78 kg D. 1,84 kg

Câu 20. Khi cho 178 kg chất béo trung tính,phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%,giả sử
phản ứng hoàn toàn.Khối lượng xà phòng thu được là
A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.

Câu 21. Thể tích H2 (đktc)cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (glixeryl trioleat)nhờ chất xúc tác Ni:
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.

Câu 22. Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol.x có giá trị là:
A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol

CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT

Câu 1. Trong điều kiện thích hợp Glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 2. Saccarozơ và Glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3,đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 3. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ,thu được sản phẩm là
5
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Tinh bột → X → Y → axit axetic.X và Y lần lượt là
A. ancol etylic,anđehit axetic B. Glucozơ,ancol etylic.
C. Glucozơ,etyl axetat. D. Glucozơ,anđehit axetic.
Câu 5. Tinh bột,xenlulozơ,Saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 6. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit,đun nóng không tạo ra glucozơ.Chất đó là
A. protit. B. Saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 7. Cho dãy các chất:Glucozơ,xenlulozơ,saccarozơ,tinh bột,fructozơ.Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 8. Thuốc thử để phân biệt Glucozơ và Fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. AgNO3/NH3,toC D. Na
Câu 9. Cho các dung dịch sau:Saccarozơ,Glucozơ,anđehit axetic,glixerol,ancol etylic,axetilen,Fructozơ.Số lượng
dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 10. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 11. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột,xenlulozơ,Glucozơ. B. Tinh bột,xenlulozơ,Fructozơ.
C. Tinh bột,xenlulozơ,Saccarozơ. D. Tinh bột,Saccarozơ,Fructozơ
Câu 12. Cacbonhidrat (gluxit,saccarit)là:
A. Hợp chất đa chức,có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức,đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl

D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật


Câu 13. Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 14. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là:
A. Mantozơ. B. frutozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 15. Điểm giống nhau giữa Glucozơ và sacarozơ là;
A. Đều có trong củ cải đường
C. Đều hoà tan dd Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
B. Đều tham gia pứ tráng gương
D. Đều được sử dụng trong y học
Câu 16. Câu nào đúng trong các câu sau:Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh
C. Phản ứng thuỷ phân D. Cấu trúc phân tử
Câu 17. Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của Glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương,tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 18. Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 19. Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
Câu 20. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
Câu 21. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
6
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 22. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 23. (204 – Q.17).Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni,to)?
A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.
Câu 24. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime.
Câu 25. Cho các chất:X.Glucozơ; Y.Fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ.Các chất phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là:
A. Z,T B. X,Z C. Y,Z D. X,Y
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và Glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được Glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nên có thể biến đổi qua lại với nhau.
Câu 27. Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ có nhiều trong củ cải đường,mía,hoa thốt nốt
B. Thành phần chính của sợi bông,gỗ,nứa là xenlulozơ.
C. Xelulozo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 29. Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. α-glucoz ơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ.
Câu 30. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không nhánh.Tên gọi
của Y là
A. Glucozo. B. Amilozo. C. Saccarozo. D. Amilopectin
Câu 31. [THPT – 2022] Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 6. C. 5. D. 12
Câu 32. [THPT – 2022] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Fructozơ và glucozơ là đồng phân của nhau.
D. Fructozơ là sản phẩm của phản ứng thủy phân tinh bột.
Câu 33. [THPT – 2022] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
C. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
D. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 34. [MH – 2022] Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.Thủy phân hoàn toàn
X (xúc tác axit)thu được chất Y.Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho.Hai chất X,Y lần lượt

A. Tinh bột và glucozơ B. Xenlulozơ và saccarozơ
C. Xenlulozơ và fructozơ D. Tinh bột và saccarozơ
Câu 35. [QG.21 - 203] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1:Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2:Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm,lắc đều; gạn phần dung dịch,giữ lại kết tủa.
Bước 3:Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm,lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3,kết tủa đã bị hòa tan,thu được dung dịch màu xanh lam.
7
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
B. Ở bước 2,trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Ở bước 3,glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau.

BÀI TOÁN
DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6)
Câu 1. Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với dung dịch AgNO3 / NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được.
A. 10,8g B. 20,6 C. 28,6 D. 26,1
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 2. Đun nóng dd chứa 36gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:
A. 21,6g B. 32,4 C. 19,8 D. 43.2
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 3. Đun nóng dd chứa m g Glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag , giá trị m là:
A. 21,6g B. 108 C. 27 D. Số khác.
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 4. Đun nóng dd chứa m g Glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m là (H= 75%):
A. 21,6g B. 18 g C. 10,125g D. số khác
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 5.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g Glucozơ.(H=85%)
A. 21,6g B. 10,8 C. 18,36 D. 2,16
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................

DẠNG 2: PHẢN ỨNG LÊN MEN CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) :


Câu 1. Khi lên men 360 gam Glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 2. Cho m gam Glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng.
Tính khối lượng Glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54 B. 58 C. 84 D. 46
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 3. Cho 360gam Glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng.
Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 400 B. 320 C. 200 D.160
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 4. Lên men Glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd
Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng Glucozơ cần dùng là:
A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam D. 90 gam

8
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................

DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n:
H1% H2%
(C6H10O5)n
⎯⎯→ nC6H12O6
⎯⎯
→ 2nCO + 2nC H OH
2 2 5
162n 180n

Câu 1. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng Glucozơ thu được là:
A.360 gam B.480 gam C.270 gam D.300 gam
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 2. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg Glucozơ? Biết hiệu suất pứ là 70%.
A. 160,55 B. 150,64 C. 155,54 C.165,65
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 3. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất
phản ứng lên men đạt 80%.
A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 4: [THPT - 2022] Từ 405 kg tinh bột (chứa 20% tạp chất trơ) sản xuất được m kg glucozơ với hiệu suất toàn
bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 72. B. 288. C. 360. D. 216.

Câu 5: [THPT - 2022] Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucozơ
với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180. B. 162. C. 720. D. 360.

CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN


Câu 1. Công thức tổng quát của amin no đơn chức,mạch hở là:
A.CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN
Câu 2. Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4. Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1,bậc 2,bậc 3 lần lượt là:
A. 7,3,3,1 B. 8,4,3,1
C. 7,3,3,1 D. 6,3,2,1
Câu 5. [QG.21 - 204] Dung dịch chất nào sau đây làm qùy tím chuyển thành màu xanh?
A. Etylamin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin
Câu 6. Trong các chất sau,chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 7. [MH-2023] Trong các chất sau,chất nào là amin bậc 1?
A. CH3NHC2H5 B. (CH3)2NH C. (C2H5)3N D. C6H5NH2
Câu 8. [THPT-2023] Hợp chất CH3NHCH3 có tên là
A. propylamin. B. etylmetylamin. C. đimetylamin. D. đietylamin.
Câu 9. [THPT-2023] Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
9
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. etylmetylamin. B. đietylamin. C. đimetylamin. D. propylamin
Câu 10. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin,metyl amin,amoniac.
B. amoni clorua,metyl amin,natri hiđroxit.
C. anilin,amoniac,natri hiđroxit.
D. metyl amin,amoniac,natri axetat.
Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây,chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
Câu 12. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1)C6H5NH2(2)C2H5NH2(3)(C6H5)2NH
(4)(C2H5)2NH(5)NaOH(6)NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
Câu 13. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 14. Anilin phản ứng với dd
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3 D. NaCl.
Câu 15. (QG.19 - 202).Etylamin (C2H5NH2)tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 16. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Phenylamin. B. Propylamin. C. Etylamin. D. Metylamin.
Câu 17. Ba chất lỏng:C2H5OH,CH3COOH,CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt.Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất
trên là
A. quỳ tím. B. kim loại NA. C. dd Br2. D. dd NaOH.
Câu 18. Có thể nhận biết lọ dựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhận biết bằng mùi B. Thêm vài giọt dd H2SO4
C. Thêm vài giọt dd Na2CO3 D. t/d với HCl đậm đặc
Câu 19. Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazo
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Câu 20. (202 – Q.17).Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
Bài toán amin:
Câu 1: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 2: [THPT - 2023] Khối lượng etylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
A. 0,31 gam. B. 0,45 gam. C. 0,59 gam. D. 0,90 gam.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dd HCl x (M). Sau khi phản ứng xong thu được dd có chứa
22,2 gam chất tan. Giá trị của x là:
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

10
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.....................................................................................................................................................................
Câu 4: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là:
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 6 [MH-2022] Để phản ứng vừa đủ với 1,24 gam amin X ( no, đơn chức, mạch hở) cần 400 ml dung dịch HCl
0,1M. Công thức của phân tử X là
A. C2H7N B. CH5N C. C4H11N D. C3H9N
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

AMINO AXIT – PROTEIN


Câu 1. .[QG.21 - 201] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 2. Trong các chất dưới đây,chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 3. [MH - 2022] Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất rắn?
A. Đimetylamin B. Etylamin C. Glyxin. D. Metylamin
Câu 4. Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính
B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch,H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Amino axit là những chất rắn,kết tinh,tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức,phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
Câu 6. Cho các nhận định sau:
(1)Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2)Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ
(3)Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4)Axit -amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Câu nào sau đây không đúng ?
A. Các aminoaxit đều tan trong nước
B. Phân tử khối của một amino axit ( Gồm 1 chức amino và 1chức cacboxyl)luôn là số lẻ
C. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu giấy quỳ
D. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amoniaxit
Câu 8. Chất rắn không màu,dễ tan trong nước,kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH.
11
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 9. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa.
Câu 10. Chất X vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng được với bazơ.Chất X là
A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 11. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 12. Cho dãy các chất:C6H5NH2,H2NCH2COOH,CH3CH2COOH,CH3CH2CH2NH2,C6H5OH.Số chất
trong dãy tác dụng được với dd HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13. Chất phản ứng được với các dung dịch:NaOH,HCl là
A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 14. Glixin không tác dụng với :

A. H2SO4 loãng. B. NaOH C. C2H5OH. D. NaCl.


Câu 15. Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic B. glyxin.
C. axit -amino propionic D. alanin
Câu 16. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH,CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 17. Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH2(CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH;
HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng :
A. Dung dịch Br2 B. Quỳ tím
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 18. Để tổng hợp các protein từ các amino axit,người ta dùng phản ứng:
A. Trùng hợp B. Trùng ngưng C. Trung hoà D. Este hoá
Câu 19. Tri peptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 20. Trong các chất dưới đây,chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 21. Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22. [QG.21 - 201] Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly-Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 23. [QG.20 - 204] Số nhóm amino (–NH2)trong phân tử glyxin là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 24. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxyliC. D. este.
Câu 26. Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các aminoaxit

12
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
Câu 27. Thuỷ phân ko h.toàn tetrapeptit (X),ngoài các -amino axit còn thu được các đipetit:Gly-Ala; Phe-
Val; Ala-Phe.Cấu tạo đúng của X là
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe –Val.
Câu 44 :Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein có khối lượng phân tử lớn.
B. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
C. Protein luôn có nhóm chức OH.
D. Protein luôn là chất hữu cơ no.
Câu 28. (QG.18 - 201):Kết quả thí nghiệm của các chất X,Y,Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly,etyl fomat,anilin. B. Gly-Ala-Gly,anilin,etyl fomat.
C. Etyl fomat,Gly-Ala-Gly,anilin. D. Anilin,etyl fomat,Gly-Ala-Gly.
Câu 29. Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B.NaNO3. C. NaCl. D. Cu(OH)2
Câu 30. Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1)Metylamin,đimetylamin,trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu,độc.
(2)Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3)Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4)Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1),(2). B. (2),(3),(4). C. (1),(2),(3). D. (1),(2),(4).
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin và alanin là đồng phân của nhau.
B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.
C. Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 32. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?
A. Glyxin,Alanin,Lysin.
B . Glyxin,Valin,axit Glutamic.
C. Alanin,axit Glutamic,Valin.
D. Glyxin,Lysin,axit Glutamic.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
B. Anilin là chất khí,ít tan trong nước.
C. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đ ế n 50 gốc -amino axit.
D. Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
B. Đimetylamin là amin bậc hai.
C. Anbumin có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly -Ala-Val có 3 nguyên tử oxi .
13
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 35. [THPT -2022] Cho các phát biểu sau:
(1)Ala – Gly – Gly có phản ứng màu biure.
(2)Axit 6 – aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon – 6,6.
(3)Dung dịch lysin không làm chuyển màu quỳ tím.
(4)Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit.
(5)Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 36. [THPT -2022] Cho các phát biểu sau:
(1)Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
(2)Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(3)Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit.
(4)Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
(5)Thành phần nguyên tố của bột ngọt (mì chính)chỉ gồm C,H,Na và O.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 37. [THPT -2022] Cho các phát biểu sau:
(a)Lysin có tính chất lưỡng tính.
(b)Ala–Gly có phản ứng màu biure.
(c)Bột ngọt (mì chính)là muối đinatri của axit glutamic.
(d)Dung dịch axit glutamic không làm chuyển màu quỳ tím.
(đ)Axit 6 – aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon–6,6.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Bài toán
Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd NaOH. Khối lượng muối thu được là

A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.


.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được
là:
A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 4: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là:
A. Glyxin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5: [QG.21 - 201] Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19.

14
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
CHƯƠNG 4: POLIME
Câu 1. Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome)thành các phân tử lớn (polime)đồng thời loại ra các phân tử nhỏ như
H2O,NH3,HCl…được gọi là
A.sự tổng hợp B. sự polime hóa
C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
Câu 2. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C.CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 3. [MH - 2021] Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin
Câu 4. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat))là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 5. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B . Polibutađien. C. Polietilen. D . Poli(vinyl clorua).
Câu 6. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C5H8)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. (C2H4)n
Câu 7. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B . Tơ axetat. C . Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 8. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D . phản ứng thế
Câu 9. Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. phản ứng cắt mạch B. trùng ngưng C. cộng hợp D. trùng hợp
Câu 10. Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron. C . tơ nilon – 6,6 D. tơ visco
Câu 11. [THPT-2022] Poli(vinyl clorua)được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH – Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH – CH=CH2. D. CH2=CH – CN.
Câu 12. [QG.21 - 201] Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 13. Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C.tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 14. Theo nguồn gốc,loại tơ cùng loại với len lông cừu là
A. bông B. tơ capron C . tơ visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 15. Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi”len”đan áo rét là
A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron
Câu 16. Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH. B . C2H5 – OH,C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH,HOOC – COOH. D. CH2=CH – COOH.
Câu 17. [QG.21 - 201] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa,tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?

15
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat)được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 19. [MH – 2022] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polibuta-1,3-đien
B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tổng hợp.
D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng hợp stiren.
Câu 20. [MH – 2023] Cho các phát biểu sau
(a)Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(b)Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna – S
(c)Đun nóng mỡ lợn với lượng dư dung dịch NaOH đặc,thu được xà phòng.
(d)Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai thấy xuất hiện màu xanh tím.
(e)Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 22. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco.
C. Tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat
Câu 23. [QG.21 - 203] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
Câu 24. [THPT – 2022 ] Poli(etylen terephtalat)(viết tắt là PET)là một polime được điều chế từ axit terephtalic và
etylen glicol.PET được sử dụng để sản xuất tơ,chai đựng nước uống,hộp đựng thực phẩm.Để thuận lợi cho việc nhận
biết,sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(1)PET thuộc loại poliamit.
(2)Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ nhân tạo.
(3)Trong một mắt xích PET,phần trăm khối lượng cacbon là 57,14%.
(4)Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(5)Từ etilen điều chế trực tiếp được etylen glicol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Bài toán:
Câu 1. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 2. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
.....................................................................................................................................................................
16
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.....................................................................................................................................................................
Câu 3. Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đ vC B. 625000 đvC C. 125000 đvC D. 250000đvC.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 4. Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M  40.000) bằng
A. 400 B. 550 C. 741 D. 800
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5. Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilen
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI


Câu 1. [QG.21 - 201] Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.
Câu 2. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 3. [THPT – 2023] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Pb.
Câu 4. [THPT – 2023] Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. K+. B. Mg2+. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 5. Kim loại có các tính chất vật lí chung là
A. tính dẻo,tính dẫn điện,tính khó nóng chảy,tính ánh kim.
B. tính dẻo,tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt,tính ánh kim.
C. tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt,tính ánh kim,tính đàn hồi.
D. tính dẻo,tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt,tính cứng.
Câu 6. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do:
A. có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
B. Trong kim loại có các electron.
C. Trong kim loại có các electron tự do.
D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 7. Trong số các kim loại :nhôm,sắt ,đồng,chì,crom thì kim loại nào cứng nhất ?
A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng
Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 9. Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. Nguyên tử,ion kim loại và các electron độc thân
B. Nguyên tử,ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân
D. Ion kim loại và các electron độc thân
Câu 10. Cấu hình electron của X2+:1s22s22p63s23p6.Vậy vị trí của X trong bảng tuần hòan là
A. ô 18,chu kỳ 3,nhóm VIIIA B. ô 16,chu kỳ 3,nhóm VIA
C. ô 20,chu kỳ 4,nhóm IIA D. ô 18,chu kỳ 3,nhóm VIA
Câu 11. [QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 12. [THPT -2022] Ở điều kiện thường,kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
17
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. Ag. B. Hg. C. Cu. D. Al.
Câu 13. [THPT -2023] Ở cùng điều kiện,kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K.
Câu 14. Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu,Ag,Fe; B. Al,Fe,Ag;
C. Cu,Al,Fe; D. CuO,Al,Fe;
Câu 15. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa C. tính axit. D. tính khử.
Câu 16. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 17. [QG.21 - 204] Ở điều kiện thường,kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 18. [QG.21 - 202] Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Mg2+. C. Pb2+. D. Ag+.
Câu 19. Từ phương trình ion thu gọn sau :Ag+ + Fe2+→ Fe3+ + Ag.Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag. B. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+.
C. Ag+ bị oxi hóa bởi ion Fe2+. D. Ion Fe2+ đã khử ion Ag+ thành Ag.
Câu 20. Cho các ion kim loại:Zn2+,Sn2+,Ni2+,Fe2+,Pb2+.Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 21. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 22. Kim loại M phản ứng được với:dung dịch HCl,dung dịch Cu(NO3)2,dung dịch HNO3 (đặc,nguội).Kim loại
M là
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 23. Cho các kim loại:Cu,Zn,Ag,Fe,số kim loại tác dụng được với dd FeCl3 nhưng không tác dụng với dd FeCl2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho các kim loại :Fe,Ni,Al,Na,Cu,Ag,số kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch muối xuống mức oxi
hóa thấp hơn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại nào sau đây ?
A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 26. Kim loại nào sau đây có thể đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ?
A. Na. B. Ni. C. Cu. D. Zn.
Câu 27. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng dư kim loại
3+ 2+

A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu.


Câu 28. [QG.21 - 201] Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là
A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 29. Khí tạo thành khi cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. SO2. B. H2S. C. O2. D. H2.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1)Fe tan trong dung dịch FeCl3.
(2)Cu đẩy được Fe ra khỏi dung dịch FeCl3.
(3)Fe tan trong dung dịch FeCl2.
(4)Fe tan trong dung dịch HNO3 ở mọi điều kiện.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

18
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 31. Vai trò của ion Fe trong phản ứng : 3+

Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


A. chất khử B. chất oxi hóa C. chất bị khử D. chất trao đổi
Câu 32. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl,vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3?
A. Fe,Ni,Sn. B. Al,Fe,CuO. C. Zn,Cu,Mg. D. Hg,Na,Ca.
Câu 33. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2 B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
Câu 34. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A.AgNO3 và H2SO4 loãng B. FeSO4 và HCl.
C. HNO3 và AlCl3. D. HNO3 và FeCl3.
Câu 35. Hai kim loại Al và Ag đều phản ứng với dung dịch
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 loãng. C. NaCl loãng. D. NaOH loãng.
Câu 36. (QG.19 - 203).Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 37. [THPT – 2023] Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc,nóng,dư)thu được chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(OH)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 38. [THPT – 2023] Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Zn.

BÀI TOÁN
Dạng 1: KIM LOẠI + AXIT
a/ Kim loại + axit thường
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 4. (QG.19 - 204). Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336
lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl loãng, sau phản
ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,98 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

19
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 7. [QG.20 - 202] Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol
H2. Kim loại R là
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

b/ Kim loại + axit đặc biệt


Câu 1. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là
A. 4,05 B. 8,10 C. 2,70 D. 5,40.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 8,1 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lit. B. 7,33 lit. C. 4,83 lit. D. 7,23 lit
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 3: (Q.15): Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 4: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Tìm V.
A. 3,36 lit B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 8,96 lit

.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol NO và 0,3 mol NO2 và
dung dịch Y. Tìm giá trị m.
A. 7,89 gam. B. 5,67 gam. C. 11,2 gam. D. 33,6 gam
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

20

You might also like