Professional Documents
Culture Documents
Hoá
Hoá
Hoá
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được
8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được
muối hữu cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol
etylic. Công thức của este là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 4. X là este no đơn chức, tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu
được 2,05g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC3H7.
2
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho 13,2g este X no, đơn chức tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. công thức
cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Dạng 3: Phản ứng este hóa - Hiệu suất
Câu 1: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được
11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 2: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4
g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4
g este. Hiệu suất của phàn ứng este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 4. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây
Dd X
Chất lỏng Y
Biết dung dịch X có chứa 3,0 gam axit CH3COOH với 2,76 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được
2,2 gam chất lỏng Y. Hiệu suất của phản ứng tạo thành Y là
A. 41,66%. B. 50,00%. C. 20,75%. D. 25,00%.
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
3
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
B. LIPIT
Câu 1. Chất béo là trieste của
A.glixerol với axit hữu cơ. B. glixerol với axit béo.
C. glixerol với vô cơ. D. ancol với axit béo.
Câu 2. Axit nào sau đây không phải là axit béo:
A. axit strearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic D. Axit axetic.
Câu 3. Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân nhánh,gọi là:
A. chất béo. B. Protein. C. cacbohidrat. D. polieste.
Câu 4. Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH,thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no,tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no,tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng)sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Câu 6. Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit,thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 7. Để biến một số dầu (lỏng)thành mở (rắn)hoặc bơ nhân tạo,thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. hidro hóa (Ni,t0). B. xà phòng hóa C. làm lạnh. D. cô cạn ở nhiệt độ
cao.
Câu 8. Triolein có công thức là:
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D.
(C17H33COO)3C3H5.
Câu 9. Khi ngâm một ít mỡ lợn (sau khi rán,giả sử là các tristearin)vào bát sứ đựng dd NaOH,sau khi đun nóng và
khuấy đều hỗn hợp một thời gian.Hiện tượng quan sát được là
A. Miếng mỡ nổi,sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi,không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống,sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chìm xuống,sau đó không tan.
Câu 10. Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH,thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H33COOH và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước,nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài,không phân nhánh.
Câu 12. Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1:Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2:Đun sôi nhẹ hỗn hợp,liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước
cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3:Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng,khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
4
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. Sau bước 3,thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2,nếu không thêm nước cất,hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này,có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Câu 14. [QG.21 - 201] Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 36. B. 31. C. 35. D. 34.
Câu 15. [QG.21 - 202] Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 16.
Câu 16. [THPT-2022] Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H35COONa và
C3H5(OH)3.Công thức của X là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 17. (QG-2017)Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol
NaOH.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.Giá trị của m là
A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68.
Câu 18. (QG-2017)Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH,đun nóng thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối.Giá trị của m là
A. 89. B. 101. C. 85. D. 93.
Câu 19. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixeryl tristearat)có chứa 20%
tạp chất với dung dịch NaOH.(coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 0,184 kg B. 0,89 kg. C. 1,78 kg D. 1,84 kg
Câu 20. Khi cho 178 kg chất béo trung tính,phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%,giả sử
phản ứng hoàn toàn.Khối lượng xà phòng thu được là
A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
Câu 21. Thể tích H2 (đktc)cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (glixeryl trioleat)nhờ chất xúc tác Ni:
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.
Câu 22. Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol.x có giá trị là:
A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol
CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
Câu 1. Trong điều kiện thích hợp Glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 2. Saccarozơ và Glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3,đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 3. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ,thu được sản phẩm là
5
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Tinh bột → X → Y → axit axetic.X và Y lần lượt là
A. ancol etylic,anđehit axetic B. Glucozơ,ancol etylic.
C. Glucozơ,etyl axetat. D. Glucozơ,anđehit axetic.
Câu 5. Tinh bột,xenlulozơ,Saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 6. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit,đun nóng không tạo ra glucozơ.Chất đó là
A. protit. B. Saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 7. Cho dãy các chất:Glucozơ,xenlulozơ,saccarozơ,tinh bột,fructozơ.Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 8. Thuốc thử để phân biệt Glucozơ và Fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. AgNO3/NH3,toC D. Na
Câu 9. Cho các dung dịch sau:Saccarozơ,Glucozơ,anđehit axetic,glixerol,ancol etylic,axetilen,Fructozơ.Số lượng
dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 10. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 11. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột,xenlulozơ,Glucozơ. B. Tinh bột,xenlulozơ,Fructozơ.
C. Tinh bột,xenlulozơ,Saccarozơ. D. Tinh bột,Saccarozơ,Fructozơ
Câu 12. Cacbonhidrat (gluxit,saccarit)là:
A. Hợp chất đa chức,có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Hợp chất tạp chức,đa số có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl
BÀI TOÁN
DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6)
Câu 1. Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với dung dịch AgNO3 / NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được.
A. 10,8g B. 20,6 C. 28,6 D. 26,1
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 2. Đun nóng dd chứa 36gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là:
A. 21,6g B. 32,4 C. 19,8 D. 43.2
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 3. Đun nóng dd chứa m g Glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag , giá trị m là:
A. 21,6g B. 108 C. 27 D. Số khác.
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 4. Đun nóng dd chứa m g Glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m là (H= 75%):
A. 21,6g B. 18 g C. 10,125g D. số khác
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 5.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g Glucozơ.(H=85%)
A. 21,6g B. 10,8 C. 18,36 D. 2,16
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
8
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n:
H1% H2%
(C6H10O5)n
⎯⎯→ nC6H12O6
⎯⎯
→ 2nCO + 2nC H OH
2 2 5
162n 180n
Câu 1. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng Glucozơ thu được là:
A.360 gam B.480 gam C.270 gam D.300 gam
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 2. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg Glucozơ? Biết hiệu suất pứ là 70%.
A. 160,55 B. 150,64 C. 155,54 C.165,65
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 3. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất
phản ứng lên men đạt 80%.
A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 4: [THPT - 2022] Từ 405 kg tinh bột (chứa 20% tạp chất trơ) sản xuất được m kg glucozơ với hiệu suất toàn
bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 72. B. 288. C. 360. D. 216.
Câu 5: [THPT - 2022] Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucozơ
với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180. B. 162. C. 720. D. 360.
10
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.....................................................................................................................................................................
Câu 4: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là:
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 6 [MH-2022] Để phản ứng vừa đủ với 1,24 gam amin X ( no, đơn chức, mạch hở) cần 400 ml dung dịch HCl
0,1M. Công thức của phân tử X là
A. C2H7N B. CH5N C. C4H11N D. C3H9N
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
12
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
Câu 27. Thuỷ phân ko h.toàn tetrapeptit (X),ngoài các -amino axit còn thu được các đipetit:Gly-Ala; Phe-
Val; Ala-Phe.Cấu tạo đúng của X là
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe –Val.
Câu 44 :Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein có khối lượng phân tử lớn.
B. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
C. Protein luôn có nhóm chức OH.
D. Protein luôn là chất hữu cơ no.
Câu 28. (QG.18 - 201):Kết quả thí nghiệm của các chất X,Y,Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly,etyl fomat,anilin. B. Gly-Ala-Gly,anilin,etyl fomat.
C. Etyl fomat,Gly-Ala-Gly,anilin. D. Anilin,etyl fomat,Gly-Ala-Gly.
Câu 29. Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B.NaNO3. C. NaCl. D. Cu(OH)2
Câu 30. Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1)Metylamin,đimetylamin,trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu,độc.
(2)Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3)Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4)Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1),(2). B. (2),(3),(4). C. (1),(2),(3). D. (1),(2),(4).
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin và alanin là đồng phân của nhau.
B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.
C. Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 32. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?
A. Glyxin,Alanin,Lysin.
B . Glyxin,Valin,axit Glutamic.
C. Alanin,axit Glutamic,Valin.
D. Glyxin,Lysin,axit Glutamic.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
B. Anilin là chất khí,ít tan trong nước.
C. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đ ế n 50 gốc -amino axit.
D. Protein và lipit đều có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.
B. Đimetylamin là amin bậc hai.
C. Anbumin có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly -Ala-Val có 3 nguyên tử oxi .
13
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 35. [THPT -2022] Cho các phát biểu sau:
(1)Ala – Gly – Gly có phản ứng màu biure.
(2)Axit 6 – aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon – 6,6.
(3)Dung dịch lysin không làm chuyển màu quỳ tím.
(4)Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit.
(5)Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 36. [THPT -2022] Cho các phát biểu sau:
(1)Axit glutamic có tính chất lưỡng tính.
(2)Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(3)Trong phân tử protein luôn chứa liên kết peptit.
(4)Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
(5)Thành phần nguyên tố của bột ngọt (mì chính)chỉ gồm C,H,Na và O.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 37. [THPT -2022] Cho các phát biểu sau:
(a)Lysin có tính chất lưỡng tính.
(b)Ala–Gly có phản ứng màu biure.
(c)Bột ngọt (mì chính)là muối đinatri của axit glutamic.
(d)Dung dịch axit glutamic không làm chuyển màu quỳ tím.
(đ)Axit 6 – aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon–6,6.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Bài toán
Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd NaOH. Khối lượng muối thu được là
14
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
CHƯƠNG 4: POLIME
Câu 1. Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome)thành các phân tử lớn (polime)đồng thời loại ra các phân tử nhỏ như
H2O,NH3,HCl…được gọi là
A.sự tổng hợp B. sự polime hóa
C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
Câu 2. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C.CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 3. [MH - 2021] Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin
Câu 4. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat))là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 5. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B . Polibutađien. C. Polietilen. D . Poli(vinyl clorua).
Câu 6. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C5H8)n B. (C4H8)n C. (C4H6)n D. (C2H4)n
Câu 7. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B . Tơ axetat. C . Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 8. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D . phản ứng thế
Câu 9. Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. phản ứng cắt mạch B. trùng ngưng C. cộng hợp D. trùng hợp
Câu 10. Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron. C . tơ nilon – 6,6 D. tơ visco
Câu 11. [THPT-2022] Poli(vinyl clorua)được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2=CH – Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH – CH=CH2. D. CH2=CH – CN.
Câu 12. [QG.21 - 201] Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 13. Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C.tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 14. Theo nguồn gốc,loại tơ cùng loại với len lông cừu là
A. bông B. tơ capron C . tơ visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 15. Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi”len”đan áo rét là
A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron
Câu 16. Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH. B . C2H5 – OH,C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH,HOOC – COOH. D. CH2=CH – COOH.
Câu 17. [QG.21 - 201] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa,tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?
15
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat)được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 19. [MH – 2022] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polibuta-1,3-đien
B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tổng hợp.
D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng hợp stiren.
Câu 20. [MH – 2023] Cho các phát biểu sau
(a)Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(b)Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna – S
(c)Đun nóng mỡ lợn với lượng dư dung dịch NaOH đặc,thu được xà phòng.
(d)Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai thấy xuất hiện màu xanh tím.
(e)Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 22. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco.
C. Tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat
Câu 23. [QG.21 - 203] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
Câu 24. [THPT – 2022 ] Poli(etylen terephtalat)(viết tắt là PET)là một polime được điều chế từ axit terephtalic và
etylen glicol.PET được sử dụng để sản xuất tơ,chai đựng nước uống,hộp đựng thực phẩm.Để thuận lợi cho việc nhận
biết,sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(1)PET thuộc loại poliamit.
(2)Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ nhân tạo.
(3)Trong một mắt xích PET,phần trăm khối lượng cacbon là 57,14%.
(4)Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(5)Từ etilen điều chế trực tiếp được etylen glicol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài toán:
Câu 1. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 2. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
.....................................................................................................................................................................
16
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.....................................................................................................................................................................
Câu 3. Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đ vC B. 625000 đvC C. 125000 đvC D. 250000đvC.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 4. Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M 40.000) bằng
A. 400 B. 550 C. 741 D. 800
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5. Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilen
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
18
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 31. Vai trò của ion Fe trong phản ứng : 3+
BÀI TOÁN
Dạng 1: KIM LOẠI + AXIT
a/ Kim loại + axit thường
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 4. (QG.19 - 204). Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336
lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl loãng, sau phản
ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,98 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
19
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 7. [QG.20 - 202] Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol
H2. Kim loại R là
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 5. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol NO và 0,3 mol NO2 và
dung dịch Y. Tìm giá trị m.
A. 7,89 gam. B. 5,67 gam. C. 11,2 gam. D. 33,6 gam
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
20