Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

DẠNG ĐỀ 3 # ĐÁP ÁN

Câu a/ 0.5
1 Đúng
(3 Giải thích: Doanh nghiệp tin tưởng vào sự phục hồi kinh tế -> I tăng -> AD tăng -> P
0.25
điểm tăng -> AS tăng di chuyển -> Y tăng.
)
Đồ thị
P
AS

P1 E
1
P0 E 0.25
0
AD1

AD0

Y0 Y1 Y

b/ 0.5
Sai
Giải thích: Chính phủ giảm thuế suất -> C tăng -> AD tăng -> đường AD dịch chuyển
0.25
tăng độ dốc -> Y tăng

Đồ thị:

AD 450
AD1

AD0
0.25

0 Y0 Y1 Y
c/ 0.5
Sai
Giải thích: MPC giảm -> MPS tăng -> tiết kiệm tăng, đường tiết kiệm dịch chuyển tăng 0.25
độ dốc.
Đồ thị: 0.25

1
S
S1

S0

0
Yd

d/ 0.5
Đúng
Giải thích: NHTW bán trái phiếu -> cơ sở tiền giảm -> cung tiền giảm -> r tăng. 0.25

Đồ thị:

r MS1 MS0

r1

r0
0.25

MD0

M
M1 M0

e/ 0.5
Đúng
Giải thích: Giá cả của các yếu tố đầu vào tăng -> CPSX tăng -> AS dịch chuyển giảm -> 0.25
P tăng -> AD di chuyển giảm -> Y giảm -> việc làm giảm.
Đồ thị:
P AS1
AS0
P1 E
1
P0 E 0.25
0

AD

Y1 Y0 Y

f/ 0.5
Sai 0.25
Giải thích: B=( T −G ) +t ×Y

2
G giảm, B tăng, đường ngân sách dịch chuyển tăng (song song lên trên)
Đồ thị: B

B1

B0
0.25

Y
T −G1

T −G0

Câu 1. Nền kinh tế vẫn tăng trưởng dương với GDP năm 2021 ước tính tăng 2,58%.
2: 2. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của cả nước cán mốc 668,5 tỉ USD, ước tăng tới 123 tỉ
(2 USD so với năm 2020 và là mức cao nhất từ trước đến nay. Thặng dư thương mại đạt 6,4
điểm tỷ USD.
) 3. Nông nghiệp - bệ đỡ của nền kinh tế trong bối cảnh dịch bệnh (xuất khẩu nông lâm
thủy sản lần đầu đạt kỷ lục đạt 48,6 tỷ USD, tăng 14,9% so với năm 2020)
4. Chuyển đổi số là động lực phát triển kinh tế, thương mại điện tử tăng vọt, thúc đẩy
chuyển đổi phương thức kinh doanh của mọi doanh nghiệp. 2
5. Khởi công nhiều dự án lớn (Cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ (4.826 tỷ đồng); Dự án Cảng
hàng không quốc tế Long Thành (109.111 tỷ đồng); Dự án đường Hồ Chí Minh tuyến
tránh phía Đông TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (1.509 tỷ đồng); Dự án tăng cường kết
nối giao thông khu vực Tây Nguyên (3.654 tỷ đồng); Dự án cao tốc Bắc – Nam...)
6. Thị trường chứng khoán bùng nổ
7. Việt Nam thăng hạng quyền lực mềm toàn cầu (Brand Finance Global Soft Power
Index Report)
Câu a) Lượng tiền gửi (D) = 45/0,25 = 180
3 Lượng tiền mặt ngoài hệ thống NH (N) = 180.0,5 = 90
(2 1,0
Cơ sở tiền (H)= 90 + 45 = 135
điểm mm = (s+1)/(s+ra) = (1,5)/(0,5+0,25)= 2; MS = mm.B = 2. 135 = 270
)
b) Cơ sở tiền = 135 – 25 = 110
0,5
mm = (s+1)/(s+ra) = (1,5)/(0,5+0,1)=2,5; MS = 275
c) Cơ sở tiền = 110 - 10 = 100
0,5
mm = (s+1)/(s+ra) = (1,35)/(0,35+0,1)= 3; MS = 3.100 = 300
Câu ¿ 1 1.0
a/ Y = × ( 100+450+ 300+160−80−0 , 6.50 )
4 1−0 , 6. (1−0 , 1 )+ 0 , 04
(3
điểm ¿ 2 ×900=1800
)

AD = 900 + 0,5Y

3
AD
450
AD
E

900

0 1800 Y

b/ Tại TTCB Y* = 1800:


C = 100 + 0,6 (1800 – 50 – 0,1.1800) = 1042
1850−1800 1,0
ua =4 + .50=¿ 5,35 (%)
1850
c/ ∆X = -10
∆Y* = 2.(-10) = -20 1.0
∆NX = -10 – (0,04.-20) = -9,2

You might also like