Professional Documents
Culture Documents
Carbonyl TN1
Carbonyl TN1
1|Tra ng
Câu 11. Trên phổ IR của acetone có tín hiệu đặc trưng cho nhóm carbonyl ở vùng
A. 1740 - 1670 cm-1. B. 1650 - 1620 cm-1.
C. 3650 - 3000 cm-1. D. 2250 - 2150 cm-1.
Câu 12. [SBT –KNTT]: Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO. B. CnH2n+2O. C. CnH2n-2O. D. CnH2n-4O.
Câu 13. [SBT –KNTT]: Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?
A. CH3OH, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5CH2OH.
C. CH3CHO, CH3COCH3. D. CH3CHO, CH3OCH3.
Câu 14. Dãy đồng đẳng của acrylic aldehyde (CH2=CH−CHO) có công thức tổng quát là
A. C2nH3nCHO. B. CnH2n-1CHO. C. CnH2nCHO. D. CH2CH3CHO.
Câu 15. Trong các chất có công thức cấu tạo ghi ở dưới đây, chất nào không phải là aldehyde?
A. HCH=O. B. O=CH−CH=O.
C. CH3−CO−CH3. D. CH3−CH=O.
Câu 16.[SBT – CD]: Số đồng phân aldehyde có cùng công thức C5H10O, mạch hydrocarbon phân
nhánh là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Hợp chất có công thức C5H10O. Số đồng phân aldehyde của hợp chất là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. [SBT –KNTT]: Số đồng phân cấu tạo hợp chất carbonyl có công thức phân tử C5H10O là
A. 7. B. 3. C. 4. D. 5 .
Câu 19. [CD - SGK] Công thức cấu tạo của acetone là
A. CH3COCH2CH3. B. CH3CH2COCH2CH3.
C. CH3COCH3. D. CH3CHO.
Câu 20. [SBT –KNTT]: Hợp chất nào sau đây có tên gọi là butanal?
A. CH3CH2COCH3. B. CH3CH2CHO.
C. CH3CH2CH2CHO. D. (CH3)2CHCHO.
Câu 21. [SBT –KNTT]: Cho hợp chất carbonyl X có công thức cấu
tạo như hình bên. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là
A. 2-methylbutan-3-one.
B. 3-methylbutan-2-one.
C. 3-methylbutan-2-ol.
D. 3-methylbutanal.
Câu 22. [SBT –KNTT]: Hợp chất CH3CH=CHCHO có danh pháp thay thế là
A. but-2-en-1-al. B. but-2-en-4-al.
C. buten-1-al. D. butenal.
Câu 23. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3−CH(C2H5)−CH2−CHO là
A. 3-ethylbutanal. B. 3-methylpentanal.
C. 3-methylbutanal. D. 3-ethylpentanal.
2|Tra ng
Câu 24. Benzoic aldehyde có công thức là
A. C6H5CHO. B. C6H5CH2=CH-CHO.
C. (CHO)2. D.C6H4(CHO)2.
Câu 25. Ketone X có công thức cấu tạo như hình CH3 CH2 C CH3
bên. Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là
O
A. butan-3-one. B. butan-2-one.
C. butanone. D. methylpropanal.
Câu 26. Ketone Y có công thức cấu tạo như hình bên. CH3 CH C CH3
Tên gọi của Y theo danh pháp thay thế là CH3 O
A. 2-methylbutanal. B. 2-
methylbutan-3-one.
C. 3-methylbutanal. D. 3-methylbutan-2-one.
Câu 27. Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo: CH3–CH2–CH2–CHO
là
A. Propan-1-al. B. Propanal.
C. Butan-1-al. D. Butanal.
Câu 28. Propionic aldehyde có công thức cấu tạo là
A. CH3–CH2–CH2–CHO. B. CH3–CH2–CHO.
C. HCOO–CH2–CH3. D. CH3–CH(CH3)–CHO.
Câu 29. Chất CH3–CH2– CH2–CO–CH3 có tên gọi theo danh pháp thay thế là
A. Pentan-4-one. C. Pentan-2-one.
B. Pentan-4-al. D. Pentan-2-al.
Câu 30. Cho phổ hồng ngoại của chất X như hình dưới đây:
3|Tra ng
Câu 31. Aldehyde E (no, mạch hở) có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Công thức phân tử của E là C4H6O2. B. E là đồng đẳng của oxalic aldehyde.
C. E có hai đồng phân cấu tạo. D. Phân tử E chứa một liên kết pi (π).
Câu 32. Hợp chất CH≡C−CH2−CH2−CH=O có
A. 5 liên kết σ và 3 liên kết π. B. 11 liên kết σ và 3 liên kết π.
C. 12 liên kết σ và 2 liên kết π D. 11 liên kết σ và 2 liên kết π.
Câu 33. Cho các aldehyde có công thức cấu tạo sau:
4|Tra ng
Câu 5. Formalin (còn gọi là formon) được dùng đề ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt
trùng,… Formalin là
A. dung dịch rất loãng của formaldehyde.
B. dung dịch trong nước, chứa khoảng 37% - 40% acetaldehyde.
C. dung dịch trong nước, chứa khoảng 37% - 40% formaldehyde.
D. tên gọi khác của HCH=O.
Câu 6. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A. H2O, CH3CHO, C2H5OH. B. H2O, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
Câu 7. Cho ba hợp chất hữu cơ: (1) CH3CH2CH2CHO; (2) CH3CH2CH2CH2CH3; (3)
CH3CH2CH2OH. Thứ tự giảm dần khả năng hòa tan trong nước là
A. (2) > (3) > (1). B. (1) > (3) > 2. C. (3) > (1) > (2). D. (2) > (1) > (3).
Câu 8. [SBT – KNTT] Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu có có lẫn methanol. Khi hấp thụ
vào cơ thể, ban đầu methanol được chuyển hoá ở gan tạo thành chất nào sau đây?
A.C2H5OH. B. HCHO. C. CH3CHO. D.CH3COCH3.
5|Tra ng
Câu 9. [SBT – KNTT] Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCOCH2 + 2[H] ⎯⎯⎯
LiAlH
→ ?. Sản phẩm của
4
OH
(1) (2) (3)
O
OH
(4) (5)
(6)
Số hợp chất cho phản ứng với I2/NaOH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26. Cặp chất nào sau đây có thể phân biệt bằng phản ứng tạo iodoform?
A. CH3CHO và CH3COCH3. B. CH3CHO và C2H5COCH3.
C. CH3OCH3 và C2H5COC2H5. D. CH3CHO và C2H5COC2H5.
Câu 27. X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ. Biết rằng, chỉ X phản ứng với sodium kim loại, Y và Z có
phản ứng tạo iodoform và chỉ Z có phản ứng với thuốc thử Tollens. X, Y và Z lần lượt là
A. CH3OH, CH3CHO và CH3COCH3. B. CH3OH, CH3COCH3 và CH3CHO.
C. CH3COCH3, CH3OH và CH3CHO. D. CH3CHO, CH3OH, CH3COCH3.
Câu 28. CH3CHO và C6H5CH2CHO có thể phân biệt bằng
A. thuốc thử Tollens. B. nước bromine. C. I2/NaOH. D. Cu(OH2)/NaOH.
Câu 29. Carbonyl X có phản ứng tạo iodoform, nhưng không phản ứng với thuốc thử Tollens. X có
thể là chất nào dưới đây?
A. acetone. B. methanal. C. ethanal. D. pentan-3-one.
7|Tra ng
Câu 30. Chất nào dưới đây có phản ứng với thuốc thử Tollens?
A. Ethanol. B. Ethanal. C. Acetone. D. Methane.
Câu 31. Cho propanal phản ứng với thuốc thử Tollens thu được sản phẩm hữu cơ là
A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng: X + [Ag(NH3)2]OH ⎯⎯ → CH2=CH−COONH4 + ….
o
t
Câu 40. [CD - SBT] Khi cho ethanal phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thích
hợp, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
A. Cu(OH)2 bị tan ra, tạo dung dịch màu xanh
B. Có mùi chua của giấm, do phản ứng sinh ra acetic acid
C. Tạo kết tủa đỏ gạch do phản ứng sinh ra Cu2O
D. Sinh ra CuO màu đen
Câu 41. Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O, có phản ứng với thuốc thử
Tollens là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8|Tra ng
Câu 42. [KNTT - SBT] Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch acid. B. Dung dịch base.
C. I2 trong môi trường kiềm. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 43. Thuốc thử nào dưới đây không thể phân biệt 2 ống nghiệm đựng propanal và propanone?
A. Nước bromine. B. Thuốc thử Tollens.
C. Cu(OH)2/NaOH. D. Dung dịch NaOH.
Câu 44. [KNTT - SBT] X là hợp chất no, mạch hở, chỉ chứa nhóm aldehyde và có công thức phân
tử là C3H4O2. Cho 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được tối đa số mol Ag kim loại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45. [KNTT - SBT] Chất nào sau đây vừa phản ứng được với thuốc thử Tollens vừa phản ứng
tạo iodoform?
A. Formaldehyde. B. Acetaldehyde.
C. Benzaldehyde. D. Acetone.
Câu 46. [CTST - SBT] Cho 1 mL dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ
từ từ từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch
(X), đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 oC-70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện
lớp bạc sáng như gương. Chất (X) là chất nào sau đây?
A. Butanone. B. Ethanol. C. Formaldehyde. D. Glycerol.
Câu 47. [KNTT - SBT] Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Aldehyde bị khử tạo thành alcohol bậc I.
B. Ketone bị khử tạo thành alcohol bậc II.
C. Aldehyde phản ứng với thuốc thử Tollens tạo lớp sáng bạc.
D. Ketone phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa màu đỏ gạch.
Câu 48. [CD - SBT] Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Acetaldehyde, but-1-yne, ethylene.
B. Acetaldehyde, acetylene, but-2-yne.
C. Formaldehyde, vinylacetylene, propyne.
D. Formaldehyde, acetylene, ethylene.
Câu 49. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng là
A. formaldehyde, acetic acid, ethane. B. vinylacetylene, ethyl alcohol.
C. formaldehyde, vinylacetylene, acetylene. D. ethylene, vinylacetylene, propyne.
Câu 50. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 ⎯⎯
→ X ⎯⎯
→ CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO.
9|Tra ng
Câu 51. [KNTT - SBT] Thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau
10 | T r a n g
Câu 55. X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với Na
nhưng có phản ứng với thuốc thử Tollens. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH−CH2−OH. B. CH3CH2CHO.
C. CH3COCH3. D. CH2=CH−CHO.
Câu 56. Tiến hành phản ứng tráng bạc của ethanal với thuốc thử Tollens, người ta tiến hành các
bước sau đây:
Bước 1: Rửa sạch các ống nghiệm, bằng cách nhỏ vào mấy giọt kiềm NaOH, đun nóng nhẹ, tráng
đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất.
Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 2 giọt dung dịch AgNO3 và 1 giọt dung dịch NH3, trong ống
nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của silver hydroxide, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH 3 đến khi
kết tủa tan hết.
Bước 3: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 2 giọt dung dịch CH3CHO.
Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70oC
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(b) Ở bước 4 xảy ra phản ứng oxi hóa – khử trong đó ethanal là chất bị khử.
(c) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm.
(d) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của silver hydroxide bị hòa tan
do tạo thành phức [Ag(NH3)2]OH.
(e) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C2H7NO2.
(f) Trong bước 3, ta cần lắc đều để hỗn hợp được trộn đều.
(g) Trong bước 4, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp
phản ứng.
(h) Có thể thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH.
(i) Ở bước 3 nếu thay ethanal bằng acetone vào ống nghiệm thì thu được hiện tượng tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 57. Đọc thông tin sau, trả lời câu hỏi.
Khi phân tích thành phần của hợp chất hữu cơ X thấy có chứa 67,02%C, 10,34%H còn lại là oxygen.
Trên phổ MS của X thấy có peak ion phân tử [M+] có giá trị bằng 58.
a) Công thức phân tử của X là
A. C2H2O2 B. C3H6O. C. C3H8O. D. C2H4O2.
b) Trên phổ IR của X thấy xuất hiện peak trong vùng 1670 – 1740 cm-1 đồng thời X không tham gia
phản ứng với Cu(OH)2/OH-. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COCH3. B. C3H7CHO. C. CH3COCH3. D. C2H5CHO.
Câu 58. Cho dãy các chất: acetylene, formaldehyde, acetone, benzaldehyde. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia được phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
11 | T r a n g
*Điều chế và ứng dụng
Câu 1. Formaldehyde không có ứng dụng nào dưới đây?
A. Sản xuất acetic acid. B. Sản xuất keo dán.
C. Sản xuất sơn. D. Bảo quản mẫu sinh vật.
Câu 2. Quá trình nào sau đây không tạo ra acetaldehyde?
A. CH2=CH2 + H2O (xt H3PO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xt).
C. CH3−CHCl2 + dd NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (to).
Câu 3. Cho các chất: C2H5OH, C2H4, C2H4(OH)2, CH≡CH. Có bao nhiêu chất mà chỉ cần một phản
ứng tạo ra được CH3CHO?
A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
Câu 4. Cho sơ đồ các phản ứng:
o o
(a) X + NaOH (rắn) ¾ CaO,
¾ ¾® t
Y + Z; (b) Y ¾ 1500
¾ ¾®C
T + H2 ;
o
(c) T + H2O ¾ xúc
¾ tác,
¾t ¾
® G.
12 | T r a n g
Câu 10. Oxi hoá alcohol đơn chức E bằng CuO (đun nóng), thu được một sản phẩm hữu cơ duy
nhất là ketone T. Tỉ khối hơi của T so với không khí bằng 2. Tên gọi của E là
A. propan-2-ol. B. ethyl alcohol. C. 2-methylpropan-2-ol. D. propan-1-ol.
Câu 11. Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (2-
hydroxypropanoic acid). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là
A. 50% B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 12. Acetone được điều chế bằng cách oxi hoá cumene nhờ oxygen, sau đó thuỷ phân trong
dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam acetone thì lượng cumene cần dùng (giả sử hiệu suất
quá trình điều chế đạt 75%) là
A. 400 gam. B. 300 gam. C. 600 gam. D. 500 gam.
13 | T r a n g