Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Văn Giang-Dươc lý
Nguyễn Văn Giang-Dươc lý
Nguyễn Văn Giang-Dươc lý
Câu 1: Thuốc an thần – gây ngủ chống chỉ định trong trường hợp
A. Phụ nữ có thai
B. Người lái xe
C. A + B người bị nhược cơ
D. Nghiện ma túy
Câu 2:Thành phần nào không có tác dụng an thần – gây ngủ
A. Seduxen
B. Gảdenal
C. Stilnox
D. Diaphyllin
Câu 3:Dùng thuốc an thần gây – gây ngủ thời gian dài sẽ
A. Phenergan
B. Phenobarbital
C. Rotundin
D. Stilox
Câu 6: Ưu điểm của thuốc an thần gây ngủ dẫn xuất benzodiazepine với dẫn xuất acid baritituric
là:
A. An thần, gây ngủ mạnh
B. Chống động kinh
C. Gây giãn cơ, giảm đau tốt
D. Gây ngủ ít gặp ác mộng (chọn lọc an toàn êm dịu)
E. Dùng làm thuốc tiền mê
Câu 7: Hai nhóm chức hóa học cân cho hoạt tính gây tê của cocain là:
Câu 9: Điều nào không đúng với thuốc an thần nhẹ thuộc nhóm benzodiazepin:
A. Clorpromazin không có hiệu lực trên phát chứng co giật gây bởi strychnin
B. Haloperidol ít tác động ức chế giao cảm và phó giao camrowr liều điều trị
C. Sulpirid là chất an thần với tác dụng lưỡng cực
D. Meprobamat có thể gây cảm ứng enzym gan
E. Buspiron có hiệu lực chống co giật tương tự diazepam.
Câu 2: Đặc tính nào dưới đây không thuộc về thuốc ho codein:
A. Ức chế hô hấp
B. Có tác dụng giảm đau
C. Gây táo bón
D. Có tác dụng long đờm
Câu 3: Các chỉ định dưới đây của N-acetylcystein là đúng, ngoại trừ:
A. Ambroxol
B. Eucalytol
C. Guaifenesin
D. Carbocystein
Câu 5: Thuốc kháng Histamin H1 nào sau đây có tác dụng giảm ho:
A. Diphenhydramin
B. Hydroxyzin
C. Acrivastin
D. Loratadin
Câu 7: Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế trung tâm ho, ngoại trừ
A. Codein
B. Benzonat
C. Corticoid
D. Pholcodin
A. Kích thích receptor để tăng bài tiết dịch tại đường hô hấp
B. Tăng thể tích, tăng độ nhớt dịch
C. Thuốc làm giảm hiệu quả của phản xạ ho
D. Giamr các tế bào xuất tiết
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với ketoconazol:
A. Bị giảm hấp thu qua đường uống khi dùng chung với thuốc kháng acid
B. Có thể gây tử vong khi dùng chung với terfenadin
C. Có tác động gây cảm ứng men thuộc microsom gan
D. Có thể gây một số rối loạn về nội tiết ở bệnh nhân
E. Ít hay không có hiệu lực ở người bị suy giảm miễn dịch
Câu 2: Nhiễm nấm Candida ở đường tiêu hóa được điều trị với thuốc nào sau đây để có
tác dụng tại chỗ bằng đường uống:
A. Amphotericin
B. Griseofulvin
C. Nystatin
D. A và C đúng
E. A và C sai
Câu 3: Thuốc kháng nấm có thể làm giảm hiệu lực của thuốc ngừa thai dung uống:
A. Flucytosin
B. Griseofulvin
C. Ketoconazol
D. Itraconazol
E. Amphotericin B
A. Miconazol
B. Terconazol
C. Oxiconazol
D. Clotrimazol
E. Ketoconazol
A. Amphtericin B
B. Nystatin
C. Terbinafin
D. Cloprothiazol
E. Butoconazol
Câu 6: Cần cho bệnh nhân dùng paracetamol và diphenhydramin trước khi điều trị
bằng thuốc nào dưới đây:
A. Fluconazol
B. Amphotericin B
C. Sparfloxacin
D. Isoniazid
E. Flucytosin
Câu 9:Thuốc chọn lọc trong điều trị bước đầu viêm não do Cryptococus ở người bị
AIDS:
A. Ketoconazol
B. Nystatin
C. Fluconazol
D. Griseofulvin
E. Amphotericin B
A. Griseofulvin
B. Fluconazol
C. Itraconazol
D. Voriconazol
E. Ketoconazol
A. Acyclovir
B. Vidarabin
C. Valacyclovir
D. Saninavir
A. Đau đầu
B. Buồn nôn
C. Mất bạch cầu hạt và thiếu máu
D. Gây suy thận
Câu : Thuốc không có hiệu lực điều trị mụn rộp do herpes simplex:
A. Penciclovir
B. Vidarabin
C. Ganciclovir
D. Acyclovir
A. Amantadine và rimantadine
B. Oseltamivir và zanamivir
C. Amantadine và Oseltamivir
D. Oseltamivir và rimantadine
Câu 8: Triệu chứng “gải cúm” có thể xảy ra khi bắt đầu sử dụng
A. Indinavir
B. Rimantadin
C. Foscarnet
D. Inteferon
E. Ribarivin
Câu 10: Chất phối hợp AZT có thể gây ngủ trầm trọng
A. Diazepam
B. Zalcitabin
C. Didanosin
D. Acyclovir
E. Interferon
Câu 1: Đặc tính đặc trung của bệnh hen phế quản
Câu 3: Các thuốc có tác dụng giãn phế quản bao gồm:
Câu 4: Các thuốc chống viêm hay dùng điều trị hen phế quản bao gồm:
A. Glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid.
C. NSAIDs.
D. Cromolyn và nedocromil.
E. Nhóm methyxanthine
Câu 5: Tác dụng của các thuốc giãn phế quản nhóm methylxanthine trên hệ thần kinh
trung ương:
Câu 6: Chống chỉ định của các nhóm thuốc giãn phế quản nhóm methyxanthine:
A. Basedow
B. Lupus ban đỏ
C. Qúa mẫn cảm với thuốc
D. Động kinh chưa được điều trị đặc hiệu
E. Tăng nhãn áp
Câu 7: Tác dụng của glucocorticoid trong điều trị hen phế quản:
Câu 8: Cơ chế tác dụng glucocorticoid trong điều trị hen phế quản:
A. Làm giảm đáp ứng của các receptor beta 2-adrenergic với thuốc.
B. Phục hồi đáp ứng của các receptor beta 2-adrenergic với thuốc.
C. Hiệp đồng, làm tăng tác dụng của các thuốc kích thích receptor beta 2-adrenergic.
D. Đối kháng, làm giảm tác dụng của các thuốc kích thích receptor beta 2-adrenergic.
E. Đối kháng, làm giảm tác dụng của các thuốc ức chế phó giao cảm.
Câu 9: Tác dụng của các thuốc giãn phế quản nhóm methylxanthine trên hệ tim mạch:
Câu 10: Chỉ định của các thuốc ức chế phó giao cảm mang amin bậc 4: