Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 CDIO (Compatibility Mode)
Chuong 2 CDIO (Compatibility Mode)
GVGD: ĐT:
Kiến thức học phần cung cấp:
Hình 2.3. Dạng đường cong của điện áp, dòng điện
Hình 2.4. Dạng điện áp, dòng điện của các phần tử trên sơ đồ hình 2.5. (a) Tải thuần trở;
(b) Tải trở cảm.
2U 2m 2 2U 2 S1 S2 1
Ud 0,9U 2 Sba Pd 1,34Pd
2 2 2 2 2
V1
i1 a d id R
u21 R
ud
u1 c R
Zt L
u22 L
b Ed
V2 (a) (b)
(c)
Hình 2.5. Chỉnh lưu hình tia hai nử chu kỳ có điều khiển
b
V2
1 m U 2m U 2m
U d U 2 sin d cos 1 cos
2U 2m 1 cos
2
a
V2
1 m U 2m 2U 2m
U d U sin d
2 cos cos
U d U d 0 cos .
Hình 2.8 Hình dạng dòng điện, điện áp chỉnh lưu trong chế độ dòng liên tục và dòng tới hạn
Hình 2.9. Hình dạng dòng điện, điện áp chỉnh lưu trong chế độ dòng gián đoạn.
Hình 2.10. Dạng dòng điện, điện áp của các phần tử trên sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha. (a) Tải
thuần trở; (b) Tải trở cảm.
m Id 2U 2m 2 2U 2
U ng ,max U 2U 2
2 ID Ud 0, 9U 2
2
- Dòng qua thứ cấp máy biến áp có dạng các xung chữ nhật đối xứng với biên
độ bằng Id, vì vậy: 2
1 2 1 1
I2 I
d d I d I1 I2 Id
2 0 kba kba
- Công suất tính toán máy biến áp: Sba| S1 S 2 U 2 I 2 U d Id Pd 1,11Pd
2 2 2 2
ud u2 ud u2
Um
2 Um
2
id id
trở cảm, .
uV1 u2 uV1 u2
0 U 0 U
ng,max ng,max
(a) (b)
B D2 Ud
Id 0,5Umax
D3
C
0 t
t1 t2 t3 t4
L R t
I1 t
I2 t
Hình 2.13a . Sơ đồ CL tia 3
pha không điều khiển I3 t
Thông số sơ đồ
5 / 6
3 3 6 UT1
U dtb 2 U 2 f sin t.dt U 2 f 1,17.U 2 f
2 /6
2
Ud I I
Id ; I Dtb d ; I Dhd d ;
Rd 3 3
U ND 2 3U 2 f 2,45.U 2 f 2,45 / 1,17 U d
Hình 2,13b. Dạng đường cong điện áp ,dòng
S 1BA S 2 BA 1,23 1,48 điện
S BA U d I d 1,35U d I d
2 2
m 3
(1)
F R L E t
Các thông số khi xét tải R Id
t
I1 t
I3 t
I5 t
I2 t
I4 t
Hình 2.17.. Sơ đồ CL và dạng đường I6 t
cong của CL cầu 3 pha
Iba
t
Chương
37 2: Chỉnh lưu
b. Sơ đồ có điều khiển đối xứng
Có ba cách cấp xung điều khiển
Cấp hai xung điều khiển theo đúng thứ tự pha, hai xung hai
xung điều khiển không đúng thứ tự pha, ba xung điều
khiển, như ba bảng sau:
t XC X§ t XC X§ t XC X§
1 X1 X1-4 1 X1 X1-6 1 X1 X1-4-6
2 X6 X6-1 2 X6 X6-3 2 X6 X6-1-3
3 X3 X3-6 3 X3 X3-2 3 X3 X3-6-4
4 X2 X2-3 4 X2 X2-5 4 X2 X2-3-5
5 X5 X5-2 5 X5 X5-4 5 X5 X5-2-4
6 X4 X4-5 6 X4 X4-3 6 X4 X4-5-1
Chương 2: Chỉnh lưu
A B C
b. Sơ đồ có điều khiển đối xứng T2 T1 NA
NK
T4 T3
F E
T6 T5
R L
t XC X§ t XC X§ t XC X§
1 X1 X1-4 1 X1 X1-6 1 X1 X1-4-6
2 X6 X6-1 2 X6 X6-3 2 X6 X6-1-3
3 X3 X3-6 3 X3 X3-2 3 X3 X3-6-4
4 X2 X2-3 4 X2 X2-5 4 X2 X2-3-5
5 X5 X5-2 5 X5 X5-4 5 X5 X5-2-4
6 X4 X4-5 6 X4 X4-3 6 X4 X4-5-1
Chương 2: Chỉnh lưu
b. Sơ đồ có điều khiển đối xứng
A B C
NK NA
T2 T1
t XC X§ A B C T4 T3
A B C
T2 T1 T6 T5
T2
1 X1 X1-4 T4 T3
T1
T4 T3
T6 T5
2 X6 X6-1 T6 T5
3 X3 X3-6
A B C A B C
4 X2 X2-3 T2 T1 T2 T1
T4 T3 T4 T3
5 X5 X5-2 T6 T5 A B C
T6 T5
T2
6 X4 X4-5 T1
T4 T3
T6 T5
5 X5 X5-2
6 X4 X4-5 Hình 2.20. Xét trường = 300
Chương 2: Chỉnh lưu hợp
b. Sơ đồ có điều khiển đối xứng
= 600 = 900
A B C A
Uf A B C A
Uf
t
t
Ud
Ud
t t
Ud
t
I1 X1 X4-1 t
I3 X6-3 X3 t
I5 X2-5 X5 t
I2 X2
X3-4 t
I4 X5-4 X4 t
I6 X1-6 X6 t
Hình 2.23. ĐK không đúng thứ tự pha khi =600
D1 NK T1 D1
NK T1 NA NA
D2 T2 T2 D2
D3 T3 T3 D3
R L R L
a) b)
Hình 2.24. Hai dạng sơ đồ cầu ba pha điều khiển không
đối xứng
D2 T2
Ud
D3 T3 Id
t
R L
IT1
X1 t
IT2 X2 t
a.
IT3 X3 t
Hình 2.25. Dạng sơ đồ ID1
CL, đường cong điện áp, t
dòng điện khi =300 ID2
ID3 t
b.
D2 T2
Ud
D3 T3 Id
t
R L
IT1 X1
t
IT2 X2 t
Hình 2.26. Dạng sơ đồ IT3 X3 t
CL, đường cong điện áp,
ID1 t
dòng điện khi =900
ID2
ID3 t
1 1 2 2b. 3 3 4
2.3.1 Khái quát chung về hiện tượng chuyển mạch trùng dẫn trong
chỉnh lưu:
* Hiện tượng trùng dẫn:Xét khi điện kháng phía xoay chiều La 0
Giả thiết khi T1 đang dẫn,
thời điểm 1 phát xung mở T2.
Do La 0 , cần phải có một
khoảng thời gian để dòng i1
giảm dần từ Id về 0, cũng như
để dòng i2 tăng dần từ 0 đến Id.
Trong giai đoạn này cả hai van đều dẫn dòng, quá trình chuyển mạch
van này gọi là hiện tượng trùng dẫn. Góc tương ứng giai đoạn này được
ký hiệu là: ( góc trùng dẫn)
Chương 2: Chỉnh lưu
2.3.1 Khái quát chung về hiện tượng chuyển mạch
trùng dẫn trong chỉnh lưu:
* Góc trùng dẫn:
1. Trùng dẫn ở chỉnh lưu hình tia 1 pha 2 nửa chu kỳ tải Rd ,Ld
với Ld=, điện cảm phía xoay chiều La 0 :
- Dạng dòng điện , điện áp tải khi có trùng dẫn:
X a Id X I
- Góc trùng dẫn: cos -cos a d
U 2m 2U 2
- Điện áp tải:
- Điện áp tải:
- Chế độ nghịch lưu: > 900 để có Ud < 0 và nhận năng lượng và s.đ.đ Ed < 0 có chiều
trùng dòng id để trở thành nguồn phát năng lượng. Đồ thị của chế độ này ở hình 2.55c.
Điện áp ud chủ yếu là giai đoạn âm
Có một lưu ý là các biểu thức tính dòng điện tuy vẫn là:
nhưng do Ed < 0 nên ta có:
- Ghi chú: Tương tự các mạch chỉnh lưu khác nếu làm việc ở chế độ
nghịch lưu phụ thuộc công thức tính toán như ở chế độ chỉnh lưu.
Chương 2: Chỉnh lưu