Professional Documents
Culture Documents
De-Thi-Hoc-Ki-1-Mon-Vat-Li-11-Canh-Dieu Hoc Sinh
De-Thi-Hoc-Ki-1-Mon-Vat-Li-11-Canh-Dieu Hoc Sinh
De-Thi-Hoc-Ki-1-Mon-Vat-Li-11-Canh-Dieu Hoc Sinh
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng
pha là
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. biên độ sóng.
D. chu kì sóng.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con
lắc này có tần số dao động riêng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Một người quan sát một cái phao trên mặt nước, thấy khoảng thời gian từ lần nhô lên
thứ 3 đến lần nhô lên thứ 33 là 45 s và hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 3m. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là:
A. 0,25m/s.
B. 0,5m/s.
C. 1,5m/s.
D. 2m/s.
Câu 5. Các điểm sóng của sóng dọc có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 6. Trong thí nghiệm đo tần số âm thanh của một âm thoa, dụng cụ số (4) được gọi là
Câu 7. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ
nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia đơn sắc màu lục.
D. tia Rơn-ghen.
Câu 8. Trong thí nghiệm đo tần số của sóng âm, một học sinh xác định được chu kì của sóng
âm trong 3 lần đo lần lượt là 2,3 ms; 2,2 ms; 2,4 ms. Tính tần số của sóng âm.
A. 455 ± 10 Hz.
B. 455 ± 13 Hz.
C. 435 ± 10 Hz.
D. 435 ± 13 Hz.
Câu 9. Chọn câu sai khi nói về giao thoa giữa hai sóng cùng phương, cùng tần số, cùng pha.
Một điểm dao động với biên độ cực đại khi:
A. hiệu đường đi của hai sóng truyền tới điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. hai sóng truyền tới điểm đó cùng pha nhau.
C. hiệu đường đi của hai sóng truyền tới điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
D. độ lệch pha của hai sóng truyền tới điểm đó là
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của vật
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Y-âng, khoảng cách giữa vân
sáng và vân tối liên tiếp bằng
Câu 12. Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75µm, khi truyền trong thủy
tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700nm.
B. 600nm.
C. 500nm.
D. 650nm.
Câu 13. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng.
B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian.
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng λ.
D. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi.
Câu 14. Đâu có thể không là nguyên nhân gây ra sai số trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm
Câu 15. Tạo ra sóng dừng trên một dây, khoảng cách giữa một bụng và một nút cạnh nhau là
12 (cm). Tần số dao động là 4 (Hz). Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 (cm/s).
B. 1,92 (m/s).
C. 48 (cm/s).
D. 96 (cm/s).
Câu 16. Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, người ta đã ứng dụng hiện
tượng
A. giao thoa sóng.
B. nhiễu xạ sóng.
C. truyền sóng.
D. sóng dừng.
Câu 1. (1,0 điểm) Quá trình truyền sóng là gì? Lấy ví dụ chứng tỏ sóng truyền năng lượng.
Câu 2. (1,5 điểm) Âm thanh là sóng dọc có thể lan truyền qua các môi trường rắn. Tính tần số
của sóng âm có bước sóng 0,250 m truyền qua một tấm thép với tốc độ 5 060 m/s.
Câu 3. (2,5 điểm) Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 50 cm/s.
a) Ta có thể quan sát thấy bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB?
b) Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB cũng là số vân cực đại trong vùng giao
thoa sóng của hai nguồn. Xác định số vân cực tiểu trong cùng giao thoa sóng của hai nguồn
trên.
Câu 4. (1 điểm) Âm do một dây đàn ghita dài 80,0 cm phát ra có tần số nhỏ nhất là bao nhiêu
để có thể quan sát thấy sóng dừng trên dây? Biết tốc độ truyền sóng trên dây đàn là m/s.