Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Chuyên Sâutoán 12 - Trần Đình Cư-390-584
Bài Giảng Chuyên Sâutoán 12 - Trần Đình Cư-390-584
Định lý 1: Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x trên K.
Định lý 2: Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x
đều có dạng F x C, với C là một hằng số.
Hai định lý trên cho thấy:
Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì F x C,C là họ tất cả các nguyên
hàm của f x trên K. Kí hiệu
f x dx F x C.
Chú ý: Biểu thức f x dx chính là vi phân của nguyên hàm F x của f x , vì
dF x Fʹ x dx f x dx.
2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1
f ʹ x dx f x C
Tính chất 2
kf x dx k f x dx , k là hằng số khác 0.
Tính chất 3
dx x C du u C d ax b ax b C
1 ax b
1
x 1 u 1
ax b C
C 1 C 1 dx
x dx u a 1
1 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 381
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1 1 1
x dx ln x C u du ln u C ax b dx a ln ax b C
1 1 1
1 1
x 2 dx x C
1 1
u2 du u C ax b 2
dx .
a ax b
C
1 2
2 2 ax bdx . ax b ax b C
xdx
3
x x C udu u u C
3
a 3
1 1 1 1
x
dx 2 x C u
du 2 u C ax b
dx .2 ax b C
a
2 ax b
e dx e C e du e C e
ax b
x x u u
dx e C
a
ax au
a dx
x
C a 0, a 1 a du
u
C a 0, a 1 1 a mx n
ln a ln a a dx
mx n
. C a 0, a 1
m ln a
1
sin xdx cos x C sin udu cos u C sin ax b dx a cos ax b C
1
cos xdx sin x C cos udu sin u C cos ax b dx a sin ax b C
1
tan xdx ln cos x C tan udu ln cos u C tan ax b dx a ln cos ax b C
1
cot xdx ln sin x C cot udu ln sin u C cot ax b dx a ln sin ax b C
1 1
1
sin2 x dx cot x C
1
sin 2 u du cot u C sin ax b dx a cot ax b C
2
1 1
cos ax b dx a tan ax b C
1 1
cos 2
x
dx tan x C cos 2
u
du tan u C 2
1 x 1 u dx 1 ax b
sin x dx ln tan 2 C sin u du ln tan 2 C sin ax b a ln tan 2
C
1
1 x 1 u cos ax b dx
cos x dx ln tan 2 4 C cos u du ln tan 2 4 C
1 ax b
ln tan C
a 2 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 382
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
f u(x).uʹ(x)dx F u(x) C
Hệ quả: Với u ax b a 0 ta có
f ax b dx a F ax b C.
1
u x vʹ x dx u x v x uʹ x v x dx.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm nguyên hàm bằng các phép biến đổi sơ cấp
2x 2x
A. e x C B. e x C
e x ln 2 e x ln 2 1
2x 2x
C. e x C D. ex C
e x ln 2 1 e x ln 2 1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x
2x 1 2 2x
ex e
x
Ta có: dx dx e dx e x C .
e x ln 2 1
x 2 x 2 x 2 x 2
2021 2020 2020 2018
A. C B. C
2021 1010 2021 1009
x 2 x 2 x 2 x 2
2021 2020 2021 2020
C. C D. C
2021 1010 2021 1010
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 383
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x x 2 dx x 2 2 x 2
2019 2019
Ta có: dx
x 2 x 2
2021 2020
x 2 dx 2 x 2
2020 2019
dx C
2021 1010
1
Bài tập 3. Nguyên hàm của hàm số f x là
e 1
2x
A. x ln e2 x 1 C
1
B. x ln e2 x 1 C
2
C. ln e2 x 1 C
D. x ln e2 x 1 C
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
1
e2 x 1 e2 x
1
e2 x
.
e2 x 1 e2 x 1 e2 x 1
e2 x 1 d e 1
2x
Do đó 2 x
e 1
1
dx 1 2 x dx dx 2 x
1
x ln e2 x 1 C
e 1 2 e 1 2
1
Bài tập 4. Nguyên hàm của hàm số f x là:
x 2 x 2
1
x 2 C
1
3 3
A. x2 B. x 2 x 2 C
6 6
1 1 1 1
C. x 2 x 2 x 2 C D. x 2 x 2 x 2 C
6 6 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 x 2 x 2
Ta có: x 2 x 2
dx
4
dx
1 2 2 1 1
x 2 x 2 x 2 x 2 C x 2 x 2 x 2 x 2 C
4 3 3 6 6
ab
Chú ý: Sử dụng kĩ thuật nhân liên hợp: a b .
a b
2
Lưu ý: ax bdx ax b ax b C .
3a
5 x 13
Bài tập 5. Nguyên hàm của hàm số f x là:
x 5x 6
2
A. 2 ln x 3 3ln x 2 C B. 3ln x 3 2 ln x 2 C
C. 2 ln x 3 3ln x 2 C D. 2 ln x 3 3ln x 2 C
Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 384
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn D.
5 x 13 5 x 13
Ta có:
x 5 x 6 x 2 x 3
2
5 x 13 2 x 2 3 x 3 2 3
Khi đó x 2
5x 6
dx
x 2 x 3
dx
x 3
dx
x 2
dx
2 ln x 3 3ln x 2 C
1 x4
Bài tập 6. Nguyên hàm của hàm số f x là:
x5 x
1
A. ln x ln x 4 1 C
2
B. ln x ln x 4 1 C
1
C. ln x ln x 4 1 C
2
1
D. ln x ln x 4 1 C
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 x4
1 x4 2x4 2 x3
Ta có: x5 x dx x x4 1 dx
1
dx
1
x x 4 1 dx ln x 2 ln x 1 C
4
3x 2 3x 3
Bài tập 7. Nguyên hàm của hàm số f x 3 là:
x 3x 2
3 3
A. ln x 2 2 ln x 1 C B. ln x 2 2 ln x 1 C
x 1 x 1
3 3
C. 2 ln x 2 ln x 1 C D. 2 ln x 2 ln x 1 C
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3x 2 3x 3 3x 2 3x 3
Ta có: x 3 3x 2 dx x 12 x 2 dx .
Ta phân tích 3x 2 3x 3 A x 1 B x 1 x 2 C x 2 .
2
3x 2 3x 3 1 1 1 3
Khi đó x 1 x 2 dx x 2 dx 2 x 1dx 3 x 1
2 2
dx ln x 2 2 ln x 1
x 1
C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 385
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Px
Lưu ý: Ta có kiến thức tổng quát dùng cho các nguyên hàm hữu tỉ I dx , với P x và
Qx
Nếu deg P x deg Q x thì ta thực hiện phép chia P x cho Q x (ở đây, kí hiệu
Khi deg P x deg Q x thì ta quan sát mẫu số Q x ta tiến hành phân tích thành các
nhân tử, sau đó, tách P x theo các tổ hợp của các nhân tử đó. Đến đây, ta sẽ sử dụng đồng
nhất thức (hoặc giá trị riêng) để đưa về dạng tổng của các phân thức.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp
1 1 a c
Trường hợp 1: .
ax b cx d ad bc ax b cx d
Trường hợp 2:
mx n
A
B
Ax Ba x Ad Bb .
ax b cx d ax b cx d ax b cx d
Ta đồng nhất thức mx n Ax Ba x Ad Bb 1 .
Cách 1. Phương pháp đồng nhất hệ số.
Ac Ba m
Đồng nhất đẳng thức, ta được . Suy ra A, B.
Ad Bb n
Cách 2. Phương pháp giá trị riêng.
b d
Lần lượt thay x ; x vào hai vế của (1), tìm được A, B.
a c
mx n A B
Trường hợp 3: .
ax b ax b ax b 2
2
mx n A B C
Trường hợp 4:
ax b cx d ax b cx d ax b
2 2
mx n A cx d B ax b C ax b cx d *
2
b d
Lần lượt thay x ; x ; x 0 vào hai vế của (*) để tìm A, B, C.
a c
1 A Bx C
Trường hợp 5: 2 với b2 4ac 0 .
x m ax2
bx c x m
ax bx c
1 A B C D
Trường hợp 6: .
x a x b x a x a x b x b 2
2 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 386
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 2
Bài tập 8. Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f ' x ; f 0 1 và
2 2x 1
f 0 1 C2 1
Vì .
f 1 2 C1 2
1
ln 2 x 1 2 khi x 2
Suy ra f x .
ln 1 2 x 1 khi x 1
2
Do đó P f 1 f 3 3 ln 3 ln 5 3 ln15
Bài tập 9. Cho hàm số f x xác định trên \ 1;1 , thỏa mãn
2 1 1
f ' x ; f 3 f 3 2 ln 2 và f f 0. Giá trị của biểu thức
x 1
2
2 2
P f 2 f 0 f 4 là:
A. 2 ln 2 ln 5 B. 6 ln 2 2 ln 3 ln 5 C. 2 ln 2 2 ln 3 ln 5 D. 6 ln 2 2 ln 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 1 1 x 1
f x f ' x dx dx dx ln C
x 1
2
x 1 x 1 x 1
x 1
ln x 1 C1 khi x 1
x 1 1 x
Hay f x ln C ln C2 khi 1 x 1
x 1 1 x
x 1
ln C3 khi x 1
x 1
f 3 f 3 2 ln 2
C C3 2 ln 2
Theo bài ra, ta có: 1 1 1
f f 0 C2 0
2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 387
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3
Do đó f 2 f 0 f 4 ln 3 C3 C2 ln C1 2 ln 2 2 ln 3 ln 5 .
5
A. P
3 2
8
x 1 3
x2 1 C B. P
8
3 2
x 1 x2 1 C
C. P
33 2
8
x 1 C D. P
4
3 2
x 1 3
x2 1 C
1 cos 2 x sin 2 x 1 1 1
dx x sin 2 x cos 2 x C
2 2 2 2 2
1
Bài tập 12. Nguyên hàm của hàm số sin 2
x cos2 x
dx là:
cot 2 x tan 2 x
A. C B. tan 2x C C. cot 2x C D. C
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1 1 1 1 tan 2 x
Ta có: 4 cos 4
x 4 cos x 1
2
dx
(2 cos x 1)
2 2
dx 2
cos 2 x
dx 2
2 cos 2 x
d (2 x )
2
C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 388
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài tập 14. Nguyên hàm của hàm số tan 3 xdx là:
tan 2 x tan 2 x
A. ln cos x C B. ln sin x C
2 2
tan 2 x tan 4 x
C. ln cos x C D. C
2 4 cos2 x
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Từ tan 3 x tan x 1 tan 2 x tan x
d cos x tan 2 x
Suy ra tan xdx tan xd tan x
3
ln cos x C .
cos x 2
3
Bài tập 15. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x tan x thỏa mãn F . Giá
3 4
trị của F là:
4
3 1 3 1 3 1 3 1
A. B. C. D.
2 12 2 12 2 12 2 12
Hướng dẫn giải
Chọn D.
sin x
Ta có: F x sin 2 x. tan xdx 2 sin x.cos x. dx 2 sin 2 xdx .
cos x
sin 2 x
Suy ra F x 1 cos 2 x dx x C.
2
3 1 2 3 3
Theo giả thiết, ta có: F sin C C .
3 4 3 2 3 4 2 3
sin 2 x 3
Vậy F x x .
2 2 3
1 3 3 1
Do đó F sin 2 .
4 4 2 4 2 3 2 12
Bài tập 16. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x cos4 2 x thỏa mãn F 0 2019 . Giá trị
của F là:
8
3 16153 3 129224 3 129224 3 129224
A. B. C. D.
64 8 64 32
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 389
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2
1 cos 4 x
Ta có: cos 2 x
4
2
1
4
1 2 cos 4 x cos2 4 x
1 1 cos8 x 1
1 2 cos 4 x
4 8 3 4 cos 4 x cos8 x
2
1 1
Vậy F x 3 x sin 4 x sin 8 x 2019 .
8 8
3 129224
Do đó F
8 64
cos5 x
Bài tập 17. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x , với x k 2 , k và thỏa
1 sin x 2
3
mãn F . Giá trị của F là:
4 2
2 5 1
A. B. 0. C. D.
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
cos5 x
Ta thấy:
1 sin x
cos3 x 1 sin x 1 sin 2 x cos x cos3 x.sin x
sin 3 x cos4 x
F x 1 sin 2 x d sin x cos3 xd cos x sin x
3
4
C
3
Theo giả thiết, ta có F nên C 1 .
4
sin 3 x cos4 x
Vậy F x sin x C
3 4
1
Do đó F .
2 3
Chú ý:
cosn 1 x
Với n , ta có: cos x.sin xdx cos xd cos x n 1 C và
* n n
sin n 1 x
sin x.cos xdx sin xd sin x C.
n n
n 1
là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 390
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. 10. B. 4.
C. 7. D. 3.
Hướng dẫn giải
CHỌN D
cos x 1 d 5sin x 9 1
5sin x 9 dx
5 5sin x 9
ln 5sin x 9 C
5
Vậy a 1, b 5. Nên 2a b 3.
3
Bài tập 19. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 1 sin x biết F .
2
2 4
1 sin x
2
dx 1 2 sin x sin 2 x dx 1 2 sin x
1 cos 2x
2
dx
3 1
x 2 cos x sin 2x c
2 4
3 3 1 3
F 2 cos sin c c0.
2 4 22 2 4 4
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Hướng dẫn giải
CHỌN C
cos 2 x sin 2 x
Ta có: F x
cos 2x
dx dx
sin x cos x sin x cos x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 391
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
sin 2 x cos2 x dx a. Tính A 12 cot
2
Bài tập 21. Cho tích phân 2x theo a.
A. 4a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. a 2 .
Hướng dẫn giải
CHỌN C
sin 2 x cos2 x 1 1
Ta có: F x
1
dx dx dx
2 2 2 2
sin xcos x sin x cos x cos x sin 2 x
2
tan x cot x.
Theo đề:
sin 2 x
Bài tập 22. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số dx và
cos x 4 sin 2 x
2
F 0 2 f 1 . Tính 2 F 0 F .
2 2
7 7
A. . B. . C. 0. D. 1
9 9
Lời giải
CHỌN B
Ta có
d cos 2 x 4 sin 2 x 2sin x cos x 8sin x cos x dx 6sin x cos xdx 3sin 2xdx
1
sin 2 xdx d cos 2 x 4 sin 2 x .
3
Do đó :
sin 2 x
2
1 d cos x 4 sin x
dx
2
2
2
2 d cos x 4 sin x 2
cos2 x 4sin2 x C
3 3 2 cos2 x 4 sin 2 x 3
cos2 x 4 sin 2 x cos2 x 4 sin 2 x
2 4 7
F 0 2 F 2. 3C 1 C .
2 3 3 9
2 4 7
Vậy 2 F 0 F 2. 2C C C
2 3 3 9
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 392
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài tập 23. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x
x
8 x2
trên khoảng 2 2;2 2 thỏa
mãn F 2 0 . Khi đó phương trình F x x có nghiệm là:
A. x 0 B. x 1 C. x 1 D. x 1 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: F x
x
dx
1
d 8 x2 8 x2 C
8 x 2
2 8 x 2
Mặt khác F 2 0 8 x 2 C 0 C 2
Vậy F x 8 x 2 2 .
2 x 0
Xét phương trình F x x 8 x 2 2 x 8 x 2 2 x
8 x 2 x
2 2
x 2
x 2
2 x 1 3 x 1 3
2 x 4 x 4 0
x 1 3
2x 1
Bài tập 24. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0;
x 2 x3 x2
4
1
và F 1 . Tổng S F 1 F 2 F 3 ... F 2019 là
2
2019 2019.2021 1 2019
A. B. C. 2018 D.
2020 2020 2020 2020
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2x 1 2x 1 2x 1
Phân tích f x 2
x 2x x x x 1
4 3 2 2 2
x2 x
2x 1
Khi đó F x dx
1
d x2 x 1
C.
x x x x
2 2 2
2
x 2
x
1 1 1
Mặt khác F 1 C C 1.
2 2 2
1 1 1 1
Vậy F x 1 1 1 .
x2 x x x 1 x x 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 393
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1 1 1 1 1 1
Do đó S F 1 F 2 F 3 ... F 2019 1 ... 2019
2 2 3 3 4 2019 2020
1 1 1
1 2019 2018 2018
2020 2020 2020
Bài tập 25. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên thỏa mãn f 0 2 2, f x 0 và
A. 6 2 B. 10 C. 5 3 D. 2 6
Hướng dẫn giải
Chọn D.
f x . f ' x
Ta có: f x . f ' x 2 x 1 1 f 2 x 2x 1 .
1 f 2 x
f x . f ' x
dx 2 x 1 dx
d 1 f 2 x 2 x 1 dx 1 f 2 x x2 x C
Suy ra 1 f 2
x 2 1 f 2
x
Với C 3 thì 1 f 2 x x 2 x 3 f x x
2
2
x 3 1
Vậy f 1 24 2 6
Bài tập 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;1 thỏa mãn f 0 3 và
f x . f ' x 3 x 2 4 x 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 2;1 là:
2
A. 2 3 42 B. 2 3 15 C. 3
42 D. 3 15
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: f x . f ' x 3 x 2 4 x 2 *
2
f x
. f ' x dx 3 x 2 4 x 2 dx
1 3
f x x 3 2 x 2 2 x C f 3 x 3 x 3 6 x 2 6 x 3C
2
3
Theo giả thiết, ta có f 0 3 nên
Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số g x 3 x 3 6 x 2 6 x 27 trên đoạn 2;1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 394
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy max f x 3 max g x 3 42 .
2;1 2;1
1
f ax b dx a F ax b C .
2. Bài tập
1
Bài tập 1. Nguyên hàm F x của hàm số f x x 2 .e x 1
, biết F 1
3
là:
3
1 3 1 3 1 3 1 1 3
A. F x e x 1 C B. F x e x 1 2019 C. F x e x 1 D. F x e x 1
3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Đặt u x 3 1 ta có du 3 x 2 dx x 2 dx du
3
1 1
Suy ra f x dx e du eu C
u
3 3
1 3
Do đó F x e x 1 C .
3
1 1
Mặt khác F 1 nên C 0 . Vậy f x dx 3 e
x 3 1
.
3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 395
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
Chú ý: Với các viết x 2 dx d x 3 1 , ta có thể tính nguyên hàm đã cho một cách đơn giản và
3
nhanh gọn.
2 sin x
Bài tập 2. Nguyên hàm M dx là:
1 3cos x
1 2
A. M ln 1 3cos x C B. M ln 1 3cos x C
3 3
2 1
C. M ln 1 3cos x C D. M ln 1 3cos x C
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
Đặt u 1 3cos x , ta có du 3sin xdx hay 2 sin xdx du .
3
2 1 2
Khi đó M
3 u
du ln u C
3
2 sin x 2
Vậy M dx ln 1 3cos x C
1 3cos x 3
sin x
43 a
4
Bài tập 3. I 4
dx
a
, a, b . Tìm tỉ lệ .
0
sin 2x 2 1 sin x cos x b b
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 1 1
Hướng dẫn giải
CHỌN B
dt cos x sin x dx 2 sin x dx
Đặt t sin x cos x 4
sin 2x t 1
2
và x : 0 thì t : 1 2 .
4
2 2 2
1 dt 2 dt 2 1 43 2
I2 t 1 2 1 t
. .
t 1 2 t 11
2 2 2 4
2 1 1
Tính A a 2 b2 2018.
A. 2018. B. 2016. C. 2022. D. 2020.
Hướng dẫn giải
CHỌN A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 396
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cos
3
x sin xdx
u4 cos4 x
cos x sin xdx u du C C
3 3
4 4
F0
1 1
a b a b 0.
4 4
A a 3 b 3 2018 a b 2ab a b 2018 2018.
2
m
Chú ý: chú ý rằng với a 0 và m, n ; n 0 ta luôn có: a n n a m .
1
Bài tập 5. Nguyên hàm R dx là:
x x 1
1 x 1 1 1 x 1 1
A. R ln C B. R ln C
2 x 1 1 2 x 1 1
x 1 1 x 1 1
C. R ln C D. R ln C
x 1 1 x 1 1
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt u x 1 u 2 x 1 . Suy ra x u 2 1 và dx 2udu .
2u 2 1 1 u 1
Khi đó R du 2 du du ln C.
u 1 u
2
u 1 u 1 u 1 u 1
x 1 1
Vậy R ln C
x 1 1
x 9
2
2
x2 9
A. S 3 x 2 9 x 2 9 C
5
x 9
4
2
x2 9
B. S 3 x 2 9 x 2 9 C
5
C. S
x 2
9 x 2 9
3 x 2 9
2
x2 9 C
5
x 9
2
2
x2 9
D. S 3 x2 9 C
5
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 397
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Xét S x 3 x 2 9dx x 2 x 2 9 xdx .
u5
Khi đó S u 2 9 u.udu u 4 9u 2 du 5
3u3 C .
x 9
2
2
x2 9
Vậy S 3 x 2 9 x 2 9 C
5
1
Bài tập 7. Nguyên hàm T dx là:
x ln x 1
1
A. T C B. T 2 ln x 1 C
2 ln x 1
2
C. T ln x 1 ln x 1 C D. T ln x 1 C
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1
Ta có: T dx d ln x 1 2 ln x 1 C .
x ln x 1 ln x 1
x 2 dx
2020
2021 2020
1 x 2 1 x 2
A. U C B. U C
3 x 1 6060 x 1
2021 2023
1 x 2 1 x 2
C. U C D. U C
6063 x 1 6069 x 1
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 2 dx x 2 2020 1 dx
2020
Xét U x 1 x 12
x 1
2022
x 2 3 1 1
Đặt u du dx du dx .
x 1 x 1 x 1
2 2
3
2021
1 1 2021 1 x 2
Suy ra. U u 2020 du u C . Vậy U C
3 6063 6063 x 1
Lưu ý:
ax b dx 1 n 1
n
1 ax b
cx d n2 n 1 ad bd cx d
C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 398
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ln 2 x
Bài tập 9. Xét nguyên hàm V dx . Đặt u 1 1 ln x , khẳng định nào sau đây
x 1 ln x 1
sai?
u 2u
2
2
dx
A. 2u 2 du B. V . 2u 2 du
x u
2 5 16 u 5 u 4 16 3
C. V u 5 u 4 u3 4u 2 C D. V u 4u 2 C
5 2 3 5 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
dx
Đặt u 1 1 ln x u 1 1 ln x ln x u 2 2u 2u 2 du .
2
u . 2u 2 du
2
ln 2 x
2
2u
Khi đó V dx
x 1 ln x 1 u
2
5
5
2
16
2 u 4 5u3 8u 2 4u du u 5 u 4 u3 4u 2 C
3
Bài tập 10. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x sin 2 2 x.cos3 2 x thỏa F 0 . Giá trị
4
F 2019 là:
1 2 1
A. F 2019 B. F 2019 0 C. F 2019 D. F 2019
15 15 15
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
Đặt u sin 2 x du 2 cos 2 xdx du cos 2 xdx
2
1 2
Ta có F x sin 2 2 x.cos3 2 xdx
2
1
u . 1 u 2 du u 2 u 4 du
2
1 1 1 1
u3 u 5 C sin 3 2 x sin 5 2 x C
6 10 6 10
1 1 1
F 0 sin 3 sin 5 C 0 C
4 6 2 10 2 15
1 1 1
Vậy F x sin 3 2 x sin 5 2 x
6 10 15
1
Do đó F 2019
15
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 399
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2 x 3 dx 1
Bài tập 11. Biết rằng x x 1 x 2 x 3 1 g x C (với C là hằng số). Gọi S là tập
A. 0. B. 3 5 C. 3 D. 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Vì x x 1 x 2 x 3 1 x 2 3 x x 2 3 x 2 1 x 2 3 x 1 nên ta đặt u x 2 3 x ,
2
khi đó du 2 x 3 dx
du 1
Nguyên hàm ban đầu trở thành u 1 2
u 1
C .
2 x 3 dx 1
Suy ra x x 1 x 2 x 3 1 x 2
3x 1
C
3 5
x
Vậy g x x 2 3 x 1; g x 0 x 2 3 x 1 0
2
.
3 5
x
2
3 5 3 5
Do đó S ; .
2 2
17 2 15 9
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
CHỌN A
I
3cos 2x sin 4x
dx
3 2 sin 2x cos 2x dx
2 sin x cos x 2 sin x cos x
3 2 sin 2x cos x sin x cos x sin x dx
2 sin x cos x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 400
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
I
2
3 2 t 1 .t dt 2t 3 5t 2 6
2t t 2 dt 2t 4t 3 t 2 dt
2
t 3 2t 2 3t 6 ln t 2 C.
3
Đặt x a sin t , với t ; hoặc
2 2
x a cos t với t 0;
dx dx
Bài toán 2: Tính A2 Bài toán 2: Tính A2
a x2
2
a x2
2
Đặt x a tan t , với t ; .
2 2
a x a x
Bài toán 3: Tính A3 dx Bài toán 3: Tính A3 dx
ax ax
Đặt x a cos 2t với t 0;
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 401
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài toán 5: Tính A5 x 2 a 2 dx Bài toán 5: Tính A5 x 2 a 2 dx
a
Đặt x với t ;
sin t 2 2
2. Bài tập
x2
Bài tập 1. Nguyên hàm I dx là:
4 x2
x x 4 x2 x x 4 x2
A. arcsin C B. 2 arccos C
2 4 2 2
x x 4 x2 x x 4 x2
C. arccos C D. 2 arcsin C
2 4 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt x 2 sin t với t ; . Ta có cos t 0 và dx 2 cos tdt .
2 2
4 sin 2 t
Khi đó I 2 cos tdt 4 sin 2 tdt (vì cos t 0, t ; ).
4 4 sin t 2
2 2
x x 4 x2
Từ x 2 sin t t arcsin và sin 2t 2 sin t.cos t
2 2
x2 x x 4 x2
Vậy I dx 2 arcsin C
4 x2 2 2
1
Bài tập 2. Nguyên hàm I dx là:
1 x
3
2
1 x2
1 x x x
2
A. 3 2
C B. C C. C D. C
1 x2 1 x x
3
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 402
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
Ví dụ 3. Nguyên hàm I dx là:
1 x2
A. arctan x C B. arccot x C C. arcsin x C D. arccos x C
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt x tan t với t
2
; , ta có dx 1 tan 2 t dt .
2
Khi đó I
1
1 tan t
2
1 tan 2 t dt dt t C
1
Vậy I dx arctan x C
1 x2
Dạng 4: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần
chẳng hạn:
u x là hàm số đa thức, v x là hàm số lượng giác.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 403
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lưu ý: Đặt u u x (ưu tiên) theo thứ tự: “Nhất lốc, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”. Tức là, nếu có
logarit thì ưu tiên đặt u là logarit, không có logarit thì ưu tiên u là đa thức,… thứ tự ưu tiên sắp xếp
như thế.
Còn đối với nguyên hàm v v x dx ta chỉ cần Chọn một hằng số thích hợp. Điều này sẽ được
làm rõ qua các Bài tập minh họa ở cột bên phải.
2. Bài tập
Bài tập 1. Kết quả nguyên hàm I x ln 2 x 2 dx là:
x2 2 x2 x2
A. ln x 2 2 C
B. x 2 2 ln x 2 2 C
2 2 2
x2 2
C. x 2 2 ln x 2 2 x 2 C D.
2
x2
ln x 2 2 C
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2x
u ln 2 x 2 du x 2 2 dx
Đặt
v x 2
2
dv xdx
2
x2 2 x2 2 x2
Khi đó I ln x 2 2 xdx ln x 2 2 C
2 2 2
x2
Chú ý: Thông thường thì với dv xdx v
2
x2 2
Tuy nhiên trong trường hợp này, ta để ý v mang lại sự hiệu quả.
2
ln sin x 2 cos x
Bài tập 2. Kết quả nguyên hàm I dx là:
cos2 x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 404
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cos x 2 sin x
Khi đó I tan x 2 ln sin x 2 cos x dx
cos x
tan x 2 ln sin x 2 cos x x 2 ln cos x C
Chú ý: Ở Bài tập này, Chọn v tan x 2 có thể rút gọn được ngay tử và mẫu trong nguyên hàm
vdu .
Bài tập 3. Kết quả nguyên hàm I x 2 sin 5 xdx là:
1 2 2 1 2 2
A. x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5x C B. x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5x C
5 25 125 5 25 125
1 2 2 2 1 2 2
C. x cos 5 x x sin 5 x cos 5x C D. x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5 x C
5 25 125 5 25 125
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Phân tích: Ở đây ta sẽ ưu tiên u x 2 là đa thức, tuy nhiên vì bậc của u là 2 nên ta sẽ từng phần hai
lần mới thu được kết quả. Nhằm tiết kiệm thời gian, tôi gợi ý với phương pháp “sơ đồ đường chéo”
cụ thể như sau:
Bước 1: Chia thành 3 cột:
+ Cột 1: Cột u luôn lấy đạo hàm đến 0.
+ Cột 2: Dùng để ghi rõ dấu của các phép toán đường chéo.
+ Cột 3: Cột dv luôn lấy nguyên hàm đến khi tương ứng với cột 1.
Bước 2: Nhân chéo kết quả của 2 cột với nhau. Dấu của phép nhân đầu tiên sẽ có dấu (+), sau đó
đan dấu (-), (+), (-),… rồi cộng các tích lại với nhau.
1 2 2
Khi đó I x 2 cos 5 x x sin 5 x cos 5 x C
5 25 125
Chú ý:
Kĩ thuật này rất đơn giản và tiết kiệm nhiều thời gian.
Trong kĩ thuật tìm nguyên hàm theo sơ đồ đường chéo, yêu cầu độc giả cần tính toán chính xác đạo
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 405
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
hàm và nguyên hàm ở hai cột 1 và 3. Nếu nhầm lẫn thì rất đáng tiếc.
x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24 x 5 e3 x
A. I 2 3 4 5 e3 x C B. I . C
3 3 3 3 3 5 3
x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24 x 4 4 x 3 12 x 2 3x
C. I 2 3 4 5 e3 x C D. I 2 3 e C
3 3 3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nếu làm thông thường thì từng phần 4 lần ta mới thu được kết quả. Ở đây, chúng tôi trình bày theo
sơ đồ đường chéo cho kết quả và nhanh chóng hơn.
x 4 4 x 3 12 x 2 24 x 24
Vậy I 2 3 4 5 e3 x C .
3 3 3 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 406
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Khi đó, ta sẽ có thể kết luận I e x sin x e x cos x e x sin xdx .
1
Hay 2 I e x sin x e x .cos x . Vậy I e x sin x cos x C
2
Chú ý: Chỉ dừng lại khi đạo hàm của nó có dạng giống dòng đầu tiên. Dòng cuối thu được
sin xe x dx I .
x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2 x2
A. . ln 2 C B. . ln 2 C C. . ln 2 C D. . ln 2 C
2 4 2 4 4 2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 407
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x2 x2
Vậy I x. ln xdx . ln 2 C
2 4
1 x2 x
Chú ý: chuyển lượng t x bên cột 1 sang nhân với v x ta thu được kết quả . Khi đó
x 2 2
x x2
bên cột 1 còn lại 1, đạo hàm của nó bằng 0; bên cột 3 có nguyên hàm của là .
2 4
3x 2
A. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
B. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
C. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
D. 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
3x 2
Vậy I 2 x 2 x ln 3 2 x 3 x 2 3 x ln 2 2 x 3 x 2 6 x ln 2 x
2
6x C
Chú ý:
Chuyển
3
x
, nhân với 2x 2 x thu được 6 x 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 408
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chuyển
2
x
, nhân với 3 x 2 3 x thu được 6 x 6 .
Chuyển
1
x
, nhân với 3 x 2 6 x thu được 3 x 6 .
Bài tập 7. Cho F x x 1 e x là một nguyên hàm của hàm số f x e2 x . Biết rằng hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên . Nguyên hàm của hàm số f ' x e2 x là:
A. 2 x e x C B. 2 x e x C C. 1 x e x C D. 1 x e x C
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có F ' x f x e2 x e x x 1 e x f x .e2 x f x .e2 x x.e x .
u e du 2e dx
2x 2x
Đặt
dv f ' x dx v f x
Do đó I f x .e2 x 2 f x e x dx xe x 2 x 1 e x C
Vậy I f ' x e2 x dx 2 x e x C
v t S ' t và a t v ' t .
Từ đó ta có: S t v t dt và v t a t dt .
2. Bài tập
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 409
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3
Vận tốc của vật tại thời điểm t được tính theo công thức: v t a t dt dt 3ln t 1 C
t 1
Vì vận tốc ban đầu (lúc t 0 ) của vật là v0 6 m / s nên:
v 0 3ln 0 1 C 6 C 6 v t 3ln t 1 6 .
Vận tốc của vật chuyển động tại giây thứ 10 là: v 10 3ln 10 1 6 13,2 m / s .
Bài tập 2. Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc a t
1 3 5 2
24
t t m / s 2 , trong đó t là
16
khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận
động viên là bao nhiêu?
A. 5,6 m/s. B. 6,51 m/s. C. 7,26 m/s. D. 6,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Vận tốc v t chính là nguyên hàm của gia tốc a t nên ta có:
1 5 1 5
v t a t dt t 3 t 2 dt t 4 t 3 C
24 16 96 48
Tại thời điểm ban đầu t 0 thì vận động viên ở tại vị trí xuất phát nên vận tốc lúc đó là:
1 4 5 3
v0 0 v 0 0 .0 .0 C 0 C 0 .
96 48
1 4 5 3
Vậy công thức vận tốc là v t t t
96 48
Vận tốc của vận động viên tại giây thứ 5 là v 5 6,51 m / s .
điều kiện vận tốc ban đầu v0 6 m / s . Suy ra công thức tính vận tốc v t tại thời điểm t và tính
được v 10 .
Bài tập 3. Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20
m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa
đạt đến tốc độ là bao nhiêu?
A. 0,45 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,8 m/s.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Xem như tại thời điểm t0 0 thì nhà khoa học phóng tên lửa với vận tốc đầu 20 m/s. Ta có
s 0 0 và v 0 20 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 410
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vì tên lửa chuyển động thẳng đứng nên gia tốc trọng trường tại mọi thời điểm t là
s n t 9,8 m / s 2 .
Nguyên hàm của gia tốc là vận tốc nên ta có vận tốc của tên lửa tại thời điểm t là
v t 9,8dt 9,8t C1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 411
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2: TÍCH PHÂN
f x dx F x F 1 F 0
Nếu F x là nguyên hàm của hàm số f x trên 0
0
x a, x b, với a b.
1 1
x3 1
8
b x2 x .
S f x dx 3 1 3
a
Lưu ý: Ta còn gọi hình phẳng trên là “hình
thang cong”.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 412
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Tính chất cơ bản của tích phân
Cho hàm số f x và g x là hai hàm số liên tục
Lưu ý: Từ đó ta cũng có
b
f b f a f x dx
a
b
và f a f b f x dx
a
Với mọi k , h .
d. Tính chất trung cận
b c b
f x dx f x dx f x dx , với c a; b
a a c
f x dx f x dx
b a
f. Nếu f x 0, x a; b thì f x dx 0 và
a
f x dx 0 khi f x 0 .
a
g. Nếu f x g x , x a; b thì
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 413
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
b b
f x dx g x dx
a a
b
m b a f x dx M b a
a
f x dx f t dt f u du f y dy ...
a a a a
b ub ub
+ Khi đó I f x dx g u du G u , với
a u a u a
a2 x2
x a sin t ; t ;
2 2
x2 a2 a
x ; t ; \ 0
sin t 2 2
a2 x2
x a tan t ; t ;
2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 414
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ax
x a.cos 2t ; t 0;
ax 2
ax
x a.cos 2t ; t 0;
ax 2
x a b x
x a b a sin 2 t ; t 0;
2
2. Phương pháp tích phân từng phần
b Chú ý: Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí
Bài toán: Tính tích phân I u x .v x dx
a
sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân
b b
Hướng dẫn giải
vdu dễ tính hơn udv .
u u x du u x dx
a a
Đặt
dv v x dx v v x
b
Khi đó I u.v ba v.du (công thức tích phân từng
a
phần)
III. TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ ĐẶC BIỆT
1. Cho hàm số f x liên tục trên a; a . Khi đó
a a
Đặc biệt f x dx f x f x dx (1)
a 0
a
+ Nếu f x là hàm số lẻ thì ta có f x dx 0 (1.1)
a
a a
+ Nếu f x là hàm số chẵn thì ta có f x dx 2 f x dx (1.2)
a 0
a
f x 1
a
1 bx f x dx 0 b 1 (1.3)
2 0
và dx
a
b b
2. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b thì f x dx f a b x dx
a a
2 2
Hệ quả: Hàm số f x liên tục trên 0;1 , khi đó: f sin x dx f cos x dx
0 0
b b
ab
3. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b và f a b x f x thì a xf x dx 2 a f x dx
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 415
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 416
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng định nghĩa, tính chất
P a b c là
A. P 8. B. P 0. C. P 2. D. P 6.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có x 1 x 0, x 1; 2 nên
2 2 2
x 1 x
2
1 1
I dx dx dx 2 x 2 x 1
1 x. x 1 1 x 1 x 1 1
4 2 2 3 2. Suy ra a 4, b c 2 nên P a b c 0.
2 3 2 1
A. f 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 .
3 2 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
f x
Chia 2 vế hệ thức (1) cho f x ta được
2
x, x 1; 2. (2)
f x
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 417
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 2
Do f 2 nên suy ra f 1 .
3 3
Chú ý rằng đề bài cho f 2 , yêu cầu tính f 1 , ta có thể sử dụng nguyên hàm để tìm hằng số C.
Tuy nhiên ta cũng có thể dựa vào định nghĩa của tích phân để xử lí.
1 2
Bài tập 3: Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn f x và f 0 1, f 1 2
2 2x 1
A. 1 ln15. B. 3 ln 5. C. 2 ln 3. D. 1 ln15.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
0 0
Ta có f x dx f 0 f 1 nên suy ra f 1 f 0 f x dx.
1 1
0
1 f x dx.
1
Tương tự ta cũng có
3
f 3 f 1 f x dx
1
3
2 f x dx .
1
0 3 0 3
Vậy f 1 f 3 1 f x dx f x dx 1 ln 2 x 1 ln 2 x 1 .
1 1 1 1
Bài tập 4: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0 ,
1 1 1
0 0 0
7 7
A. 1. B. . C. . D. 4.
4 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1
f x
2
Ta có dx 7 (1).
0
1 1
1
x dx 49 x 6 dx 7 (2).
6
0
7 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 418
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
và 14 x3 . f x dx 14 (3).
0
f x 7 x3 .
7 x4
Hay f x C.
4
7 7
f 1 0 C 0 C .
4 4
7 x4 7
Do đó f x .
4 4
1 1
7 x4 7 7
Vậy f x dx dx .
0 0
4 4 5
Bài tập 5: Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;1 và f x là hàm số chẵn, g x
1 1 1 1
là hàm số lẻ. Biết f x dx 5; g x dx 7 . Giá trị của A f x dx g x dx là
0 0 1 1
1
Vì g x là hàm số lẻ nên g x dx 0 .
1
Vậy A 10.
1
xdx
Bài tập 6: Cho 2 x 1
0
2
a b ln 3 với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a b bằng
5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 12
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1
1 1 1
xdx 1 2x 11 1
Ta có 2 x 1
0
2
2 0 2 x 1 2
dx dx
2 0 2 x 1 2 x 1
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 419
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1 1
1 1
ln 2 x 1 ln 3.
4 2 x 1 4 0 6 4
1 1 1
Vậy a , b a b .
6 4 12
3
2x 3
Bài tập 7: Cho x
2
2
x
dx a ln 2 b ln 3, với a, b . Giá trị biểu thức a 2 ab b là
a 5
a 2 ab b 41.
b 4
Chọn D.
2
5x 6
Bài tập 8. Biết rằng tích phân x
1
2
5x 6
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5, với a, b, c là các số nguyên. Giá
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 420
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3
cos x sin x.cos x 1
2 3
2 cos 2 x sin x.cos x sin 2 x
Ta có 4
cos x sin x.cos x
3
dx 2
cos x cos x sin x.cos x
2
dx
4 4
3
2 tan x tan 2 x 3
2 tan x tan 2 x
cos x 1 tan x
2
dx 1 tan x d tan x
4 4
3
2 tan 2 x 3
tan x
d tan x 2 ln tan x 1 3
1 tan x 2 4
4 4
1 2ln 2 2ln
3 1 . Suy ra a 1, b 2, c 2 nên abc 4.
e m, khi x 0
x
1
Biết f x dx ae b
1
3 c a, b, c . Tổng T a b 3c bằng
1 0 1
Ta có f x dx f x dx f x dx I
1 1 0 1 I2
1 0
3 x d 3 x 23 3 x 16
0 0
I1 2 x 3 x 2 dx 2 2 2 2
3 x2 2 3 .
1 1
1 3
1
I 2 e x 1 dx e x x e 2.
1
0
0
1 22 22
Suy ra f x dx I
1 1 I2 e 2 3
3
. Suy ra a 1; b 2; c .
3
Vậy T a b 3c 1 2 22 19.
cos2 x cos2 x
Bài tập 11: Biết 1 3 x dx m . Giá trị của
1 3x dx bằng
A. m. B. m. C. m. D. m.
4 4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 421
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cos 2 x cos 2 x 1
Ta có x
dx dx cos 2 xdx 1 cos 2 x dx .
1 3
1 3 x
2
cos 2 x
Suy ra 1 3x dx m.
Bài toán: Giả sử ta cần tính I f x dx, trong đó ta có thể phân tích f x g u x u x .
a
Bước 3: Tính
b u b u b
I f x dx g u du G u
a u a ua
Bài toán: Giả sử ta cần tính I f x dx , ta có thể đổi biến như sau:
a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 422
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a2 x2
x a sin t , t ;
2 2
x2 a2 a
x ,t ; \ 0
sin t 2 2
a2 x2
x a tan t , t ;
2 2
ax
x a.cos 2t , t 0;
ax 2
ax
x a.cos 2t , t 0;
ax 2
x a b x
x a b a sin 2 t , t 0;
2
0 sin x 1 sin x 2 0
ln 2 ln1 ln 3 ln 2 2 ln 2 ln 3
Suy ra a 2, b 1 2a b 3.
ln 2 dx 1
Bài tập 2: Biết I x
ln a ln b ln c , với a, b, c là các số nguyên tố.
0 e 3e 4 c
x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 423
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ln 2 dx ln 2 e x dx
Ta có I
e x 3e x 4 0 e 2 x 4e x 3
.
0
Đặt t e x dt e x dx.
Đổi cận x 0 t 1, x ln 2 t 2.
Khi đó
2 1 1 2 1 1 1 t 1 2
1
I dt dt ln ln 3 ln 5 ln 2 .
1 t 4t 3
2
2 t 1 t 3
1 2 t 3 1 2
Suy ra a 3, b 5, c 2 . Vậy P 2a b c 3.
6
dx a 3 b
Bài tập 3: Biết 1 sin x
0
c
, với a, b , c và a, b, c là các số nguyên tố cùng nhau.
2 2 2 2
x x
Đặt t 1 tan 2dt 1 tan 2 dx.
2 2
Đổi cận x 0 t 1; x t 3 3.
6
3 3
2dt 2 3 3
3 3
I
1
t 2
t 1
3
.
0 0
A. 4. B. 8. C. 16. D. 64.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt x 2 2u 2 xdx 2du xdx du.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 424
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đổi cận x 0 u 0, x 2 u 1.
1 1
Khi đó I f 2u du f 2 x dx 8.
0 0
Bài tập 5: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên 0; sao cho x 2 xf e x f e x 1;
e
f x .ln x
với mọi x 0; . Giá trị của I dx là
e
x
1 2 1 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
8 3 12 8
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 x2
Với x 0; ta có x 2 xf e x f e x 1 f e x 1 x.
1 x
dx
Đặt ln x t x et dt .
x
1
Đổi cận x e t ; x e t 1.
2
1 1
1
Khi đó I t. f et dt t 1 t dt .
1 1 12
2 2
2
3sin x cos x 11 b
Bài tập 6: Biết 2sin x 3cos x dx ln 2 b ln 3 c , b, c . Giá trị của là
0
13 c
22 22 22 22
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 13
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3sin x cos x m 2sin x 3cos x n 2 cos x 3sin x
Phân tích
2sin x 3cos x 2sin x 3cos x
2m 3n sin x 3m 2n cos x
2sin x 3cos x
2m 3n 3 3 11
Đồng nhất hệ số ta có m ;n .
m n
3 2 1 13 13
3 11
3sin x cos x
2 2sin x 3cos x 2 cos x 3sin x
2
Suy ra dx 13 13 dx.
0
2sin x 3cos x 0
2sin x 3cos x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 425
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3 11 2 cos x 3sin x 11 2 cos x 3sin x
2 2
3
. dx x
13 0 2sin x 3cos x
2
dx.
0
13 13 2sin x 3cos x 13 0
3 11 2 d 2sin x 3cos x 3 11
dx ln 2sin x 3cos x 2
26 13 0 2sin x 3cos x 26 13 0
11
b
3 11 11 13 b 11 26 22
ln 2 ln 3. Do đó .
26 13 13 c 3 c 13 3 3
26
4
Bài tập 7: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn tan x. f cos x dx 2
2
và
0
e2
f ln 2 x 2
f 2x
dx 2 . Giá trị của I dx là
e
x ln x 1 x
4
A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
4 4
sin x.cos x
Đặt A tan x. f cos 2 x dx 2 2
. f cos 2 x dx 2.
0 0.
cos x
1
Đặt t cos 2 x dt 2sin x cos xdx dt sin x cos xdx.
2
1
1
f t
Đổi cận x 0 t 1 và x t . Khi đó A dt 4.
4 2 1 t
2
e2
f ln 2 x e2
ln x. f ln 2 x
Đặt B
e
x ln x
dx 2
e
x ln 2 x
dx 2.
4
f t
Tương tự ta có B dt 4.
1
t
2
f 2x 1
Giá trị của I dx. Đặt t 2 x dx dt.
1 x 2
4
1 1
Đổi cận x t và x 2 t 4.
4 2
4
f t 1
f t 4
f t
Khi đó I dt dt dt 4 4 8
1 t 1 t 1
t
2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 426
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
1
Bài tập 8: Cho dx a b ; với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức
x 3 x 1
3
0
a b b a bằng
A. 17. B. 57. C. 145. D. 32.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 1
1 1 dx
Giá trị của I dx .
x 3 x 1
2
x 3 x 1
3
0 0
x 1
x3 2 dx
Đặt t 2tdt dx tdt.
x 1 x 1 x 1
2 2
Đổi cận x 0 t 3, x 1 t 2.
1 2 3 3
1 dx 1
Ta có I
0 x 3 x 1
2
t t dt dt t 2
3 2.
3 2
x 1
1
1
Mà dx a b nên suy ra a 3, b 2.
x 3 x 1
3
0
P 2 a b bằng
1 1 3 1
Đặt u 1 u 2 1 3 2udu 4 dx và x3 2 .
x 3
x x u 1
1
Đổi cận x u 3; x 1 u 2.
2
2udu
3 3
2 du 1 u 1 3
1 3
Ta có I 2 3 u 2 1 3 ln u 1 ln 2 .
2 u 1 .u
3 2 2 3 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 427
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra a 3, b 2. Vậy P 2 a b 10.
Dạng 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần
2
ln x b
Bài tập 1. Cho tích phân I dx a ln 2 với a là số thực b và c là các số dương, đồng thời
1
x c
b
là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức P 2a 3b c là
c
A. P 6. B. P 5. C. P 6. D. P 4.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
dx
u ln x du
x
Đặt dx .
dv v 1
x2 x
2
ln x 2
1 ln x 1 2 1 ln 2
Khi đó I dx .
x 1 1
x2 x x 1 2 2
1
Suy ra b 1, c 2, a . Do đó P 2a 3b c 4.
2
+ Ưu tiên logarit.
u ln x
+ Đặt dx .
dv x 2
4
x
Bài tập 2: Biết 1 cos 2 x dx a b ln 2, với a, b là các số hũu tỉ. Giá trị của T 16a 8b là
0
A. T 4. B. T 5. C. T 2. D. T 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
4 4
x x 14 x
Đặt A dx
2 0 cos 2 x
dx dx.
0
1 cos 2 x 0
2 cos 2 x
u x du dx
Đặt 1
dv cos 2 x dx v tan x
Khi đó
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 428
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
4
1
A x tan x 4
tan xdx x tan x ln cos x 4
2 0 2 0
0
1 2 1 1 1
ln ln 2 ln 2.
2 4 2 2 4 2 8 4
1 1
Vậy a , b do đó 16a 8b 2 2 4.
8 4
+ Biến đổi 1 cos 2 x 2 cos 2 x.
+ Ưu tiên đa thức.
u x
+ Đặt 1 .
dv cos 2 x dx
Bài tập 3: Cho I xe2 x dx a.e2 b với a, b . Giá trị của tổng a b là
0
1 1
A. . B. . C. 0. D. 1.
2 4
Hướng dẫn giải
Sử dụng phương pháp từng phần.
du dx
u x
Đặt 1 2x .
dv e dx v e
2x
2
1 1 1 1 1 1
1 2x 1 2x 1 1 1 1
Khi đó I u.v v.du x.e e dx x.e2 x e2 x e2 .
0 0
2 0 20 2 0 4 0 4 4
1 2 1
Suy ra a.e 2 b e .
4 4
1 1 1
Đồng nhất hệ số hai vế ta có a , b . Vậy a b .
4 4 2
Chọn A.
+ Ưu tiên đa thức.
u x
+ Đặt .
dv e dx
2x
Bài tập 4: Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4. Tích phân
0
4
x
xf 2 dx bằng
0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 429
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. 112. B. 12. C. 56. D. 144.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x
Đặt t x 2t dx 2dt.
2
x 0 t 0
4 2 2
x
Đổi cận
x 4 t 2
. Do đó 0 xf 2 dx 0 4tf t dt 0 4 xf x dx.
u 4 x du 4dx
Đặt .
dv f x dx v f x
Suy ra
2 2 2 2
4
ln sin x 2 cos x
Bài tập 5. Cho
0
cos 2 x
dx a ln 3 b ln 2 c với a, b, c là các số hữu tỉ.
7 2 5
3ln 3 ln 2 2 ln 3ln 3 ln 2 .
2 4 2 2 4
5 1
Suy ra a 3, b , c . Vậy abc 18.
2 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 430
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2 1 p
x p
x 1
2
Bài tập 6. Biết e x
dx me n, trong đó m, n, p, q là các số nguyên dương và
q
là phân
1 q
số tối giản. Giá trị của T m n p q là
A. T 11. B. T 10. C. T 7. D. T 8.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
2 1 2 1 2 1 2 1
dx x 2 2 x 1 e dx x 2 1e
x x x x
I x 1 e dx 2 xe
2 x x x x
dx.
1 1 1 1
2
x
2 1 2 1 2 1 2 1
x2 1 x
1
Xét I1 x 1e
x x x
2 x
dx x .e 2 x
. 2 dx x .e d x x d e x
2
1 1
x 1 x 1
1 2 2 1 1 2 2 1
d x 2 x 2e
x x x x
x2e x
e x x
2 xe x
dx
1 1 1 1
2 1 1 2 1 2 3
x x x
I1 2 xe x
dx x 2 e x
I x 2e x
4e 2 1
1 1 1
m 4, n 1, p 3, q 2.
Khi đó T m n p q 4 1 3 2 10.
m
Bài tập 7. Tìm số thực m 1 thỏa mãn ln x 1 dx m.
1
A. m 2e. B. m e. C. m e2 . D. m e 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B
m m m
A ln x 1 dx ln xdx dx
1 1 1
m
I ln xdx
1
1
u ln x du dx
Đặt x
dv dx v x
m
I x ln x 1 dx
m
m m e
A x ln x 1 m ln m m .
m 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 431
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
e k
Bài tập 8. Đặt I k ln dx, k nguyên dương. Ta có I k e 2 khi:
1 x
A. k 1; 2 . B. k 2;3 . C. k 4;1 . D. k 3; 4 .
e3 2
e 1 ln k 1 e 2 ln k ln k 1
e 1 e 1
1
Bài tập 9. Tìm m để e x x m dx e .
0
A. m 0. B. m e. C. m 1. D. m e.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
u x m du dx
dv e dx v e
x x
1 1
I e x x m dx e x x m 0 e x dx e x x m 1 0 me m 1
1 1
0 0
Mặt khác: I e me m 1 e m e 1 e 1 m 1.
1. Phương pháp
b
Bài toán: Tính tích phân I g x dx
a
( với g ( x ) là biểu thức chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối)
PP chung:
Xét dấu của biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối trên a; b
Dựa vào dấu để tách tích phân trên mỗi đoạn tương ứng ( sử dụng tính chất 3 để tách)
Tính mỗi tích phân thành phần.
b
Đặc biệt: Tính tích phân I f ( x) dx
a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 432
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách giải
Cách 1:
+) Xét dấu của f ( x ) trên a; b , dựa vào dấu của f ( x ) để tách tích phân trên mỗi đoạn tương ứng
( với x1 x2 ... xn ).
x1 x2 x3 b
Khi đó I f ( x) dx f ( x) dx f ( x) dx ... f ( x ) dx
a x1 x2 xn
x1 x2 x3 b
I
a
f ( x)dx
x1
f ( x)dx
x2
f ( x)dx ... f ( x)dx
xn
2
a a
Bài tập 1: S x2 x 2 dx , a, b , là phân số tối giản. Giá trị a b bằng
1
b b
Bài tập 2: I 1 sin 2xdx a a , a * . Hỏi a 3 là bao nhiêu?
0
Ta có: 1 sin 2x sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin x .
4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 433
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3
Với x 0; x ; .
4 4 4
+ Với x ; 0 thì sin x 0
4 4 4
3
+ Với x 0; thì sin x 0
4 4 4
4
I 2 sin x dx 2 sin x dx 2 2.
0 4 4
4
5
2 x 2 1
Chọn 3: Biết I dx 4 a ln 2 b ln 5, với a , b là các số nguyên. Giá trị S a b bằng
1
x
A. 9. B. 11. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn B
5
2 x 2 1 2
2 x 2 1 5
2 x 2 1
Ta có: I dx dx dx
1
x 1
x 2
x
2
22 x 1 5
2 x 2 1 2 5 2x 5 2x 3
dx dx dx dx
1
x 2
x 1 x 2 x
2 5 5 3
x dx 2 dx 5ln x x 2 x 3ln x
2 5
1
x 2
x 1 2
a 8
8ln 2 3ln 5 4 a b 11.
b 3
2
Bài tập 4: Cho tích phân 1 cos 2xdx ab và a b 2 2 2. Giá trị của a và b lần lượt là
0
a 2 a 2 2
A. . B. .
b 2 2 b 2
a 2 2 a 2 a 2 2 a 2
C. . D. .
b 2 b 2 2 b 2 b 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 434
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
1
Bài tập 5: Tính tích phân I x x - a dx, a 0 ta được kết quả I f ( a ) . Khi đó tổng f (8) f
0 2
có giá trị bằng:
A. 2 4 . B. 9 1 . C. 17 . D. 2
91 24 2 17
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
x3 ax 2
1
a 1 8 1 11
TH1: Nếu a 1 khi đó I x x a dx f (8)
0 3 2 0 2 3 2 3 3
a 1
TH 2: Nếu 0 a 1 khi đó I x x a dx x x a dx
0 a
a 1
x3 ax2 x3 ax2 a3 a 1 1 1 1 1 1
f
3 2 0 3 2 a 3 2 3 2 24 4 3 8
1 11 1 91
Khi đó f (8) f .
2 3 8 24
1 2
Bài tập 6: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f 2 x dx 2 và f 6 x dx 14 . Giá trị
0 0
f 5 x 2 dx
2
bằng
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B
1
+ Xét f 2 x dx 2 .
0
Đặt u 2 x du 2dx ; x 0 u 0 ; x 1 u 2 .
1 2 2
1
Nên 2 f 2 x dx f u d u f u du 4 .
0
2 0 0
2
+ Xét f 6 x dx 14 .
0
Đặt v 6 x dv 6dx ; x 0 v 0 ; x 2 v 12 .
2 12 12
1
Nên 14 f 6 x dx f v dv f v dv 84 .
0
6 0 0
2 0 2
+ Xét f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx f 5 x 2 dx .
2 2 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 435
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
0
Tính I1 f 5 x 2 dx .
2
Đặt t 5 x 2 .
Khi 2 x 0 , t 5 x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
2
1 1
12 2
I1 f t dt f t d t f t d t 1 84 4 16 .
5 12 5 0 0 5
2
Tính I1 f 5 x 2 dx .
0
Đặt t 5 x 2 .
Khi 0 x 2 , t 5 x 2 dt 5dx ; x 2 t 12 ; x 0 t 2 .
12
1 1 1
12 2
I2 f t d t f t d t f t d t 84 4 16 .
52 5 0 0 5
2
Vậy f 5 x 2 dx 32 .
2
2 4
Bài tập 7: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 4 và f x dx 1 ; f x dx 3 . Giá trị
0 0
f 3x 1 dx
1
bằng
A. 4. B. 2. C. 4 . D. 1 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1/3 1
3
a 24 3
Bài tập 8. S y 4 4 y 2 3 dy
b
. Giá tị A 2 B bằng
3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 436
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
y 4 4y 2 3 y 2 1 y 2 3
Xét dấu y 2 1 y 2 3 , ta có:
y ‐∞ ‐ 3 ‐1 1 3 +∞
2
y ‐1 + + 0 ‐ + +
2
y ‐3 + 0 ‐ ‐ 0 ‐ 0 +
2 2
(y ‐1)(y ‐3) + 0 ‐ 0 ‐ 0 ‐ 0 +
3 3
S 4 4y 2 1 y 4 dy y 4 4y 2 3 dy
3 3
1
y y
1 3
y 4 4y 2 3 dy 4
4y 2 3 dy 4
4y 2 3 dy
3 1 1
1 1 3
y 5 4y 3 y 5 4y 3 y 5 4y 3
3y 3y 3y
5 3 5 3
3 1 5 3 1
112 24 3
.
15
1
a a
Bài tập 9. S 4x2 4x 1dx , a, b , là phân số tối giản. Giá trị a 4b bằng
0
b b
A. 1. B. 3. C. 35. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1
Ta có: I7 2x 1 dx 2x 1 dx
2
0 0
1 1
1 2 1 2 1
I7 2x 1 dx 2x 1 dx 2x 1 dx 1 2x dx 2x 1 dx
1
.
0 0 1 0 1
2
2 2
Suy ra: a 1, b 2.
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 437
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x x 5
Với x 0; 2 0; ; .
2 2 4 4 4
x x
+ Với ; thì sin 0
2 4 4 2 4
x 5 x
+ Với ; thì sin 0
2 4 4 2 4
3
2
2
x x
I 2 sin dx 2 sin dx 4 2 .
2 4 2 4
0 3
2
2
Bài tập 11. Cho tích phân
0
1 3 sin 2 x 2 cos 2 xdx a 3 b. Giá trị A a b 4 bằng
A. 2. B. 5 . C. 5. D. 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
sin x
2 4 2 2
I 1 3 sin 2x 2 cos2 xdx 3 cos x dx sin x 3 cos x dx .
0 0 0
sin x 3 cos x 0 tan x 3 x k .
3
Do x 0; nên x .
2 3
sin x sin x
3 2 3 2
I sin x 3 cos x dx sin x 3 cos x dx 3 cos x dx 3 cos x dx
0 0
3 3
cos x 3 sin x 3
0
cos x 3 sin x 2
1 3 1 3
1 3 3 3.
2 2 2 2
3
a 1; b 3 A 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 438
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a a A. 1. B.
f x dx f x f x dx (1)
2.
a 0
C. 0. D. 1.
Chứng minh
Hướng dẫn giải
a 0 a
Ta có f x dx f x dx f x dx. Hàm số f x cos x.ln
2 x
xác định và liên tục
a a 0 2 x
f x dx.
a a
Tính
f x dx 2 f x dx
a 0
(1.2)
1
A. I 11. B. I 5.
+ Nếu f x là hàm số chẵn thì ta cũng có
C. I 2. D. I 14.
a
f x 1
a
Hướng dẫn giải
1 b f x dx 0 b 1
2 a
x
dx
a Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên
(1.3). đoạn 6;6 ta có
Chứng minh (1.3):
3 3
a
f x f 2 x dx 3 f 2 x dx 3
Đặt A 1 b
a
x
dx (*). 1 1
3
1
Đổi biến x t dx dt. F 2 x 3.
2 1
Đổi cận x a t a; x a t a
6
a
f 1 a
bt . f t Do đó F 6 F 2 6 hay f x dx 6.
Khi đó A 1 b t dt dt. 2
a a
1 bt 6 2 6
Vậy I f x dx f x dx f x dx 14.
1 1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 439
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a
bx . f x Chọn D.
Hay A 1 bx
dx (**). 1
x 2020
e x 1dx có giá trị là
a
Bài tập 3: Tích phân I
Suy ra 1
a a
1 22020
f x dx A f x dx.
2 a
2A A. I 0. B. I .
a
2019
2 2021 22019
C. I . D. I .
2021 2019
Hướng dẫn giải
Áp dụng bài toán (1.3) ở cột bên trái cho hàm số
f x x 2020 và b e ta có
Ta có
1
1 x 2021 1
2.22021 22021
I x 2020 dx I .
2 1 2021 1 2021 2021
Chọn C.
b. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b thì Bài tập 4: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa điều
Hệ quả: hàm số f x liên tục trên 0;1 , khi đó: Giá trị của N f x dx là
2
2 2
A. N 1. B. N 0.
f sin x dx f cos x dx
0 0 C. N 1. D. N 2.
Hướng dẫn giải
2 2
Ta có N f x dx f x dx
2 2
2 2
Suy ra 2 N f x f x dx 2 cos xdx.
2 2
2
Vậy N 2 cos xdx 2sin x 2 2.
0 0
Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 440
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài tập 5: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa
mãn f x f 2 x x 2 x , x .
2
Giá trị tích phân G f x dx là
0
1
A. G 2. B. G .
2
2 1
c. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b và C. G .
3
D. G .
3
f a b x f x thì Hướng dẫn giải
2 2
b
ab
b
Ta có G f x dx f 2 x dx
a xf x dx 2 a f x dx 0 0
2 2
Suy ra 2G f x f x dx x 2 x dx
0 0
2
1 2
Vậy G x 2 x dx .
20 3
Chọn C.
Bài tập 6: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
1
đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0, f x
2
dx 7 và
0
1 1
1
0 x f x dx 3 . Tích phân f x dx bằng
2
7
A. . B. 1.
5
7
C. . D. 4.
4
d. Nếu f x liên tục trên đoạn a; b và Hướng dẫn giải
du f x dx
b
u f x
f x 0 với x a; b thì f x dx 0 và Đặt x3
dv x dx v
2
a
3
b
f x dx 0 khi f x 0. 1
x3 f x 1
1
1
x f x dx x3 f x dx
2
a Ta có
0
3 0 30
1 1
1 3 1
x . f x dx x 3 . f x dx 1.
30 3 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 441
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
f x
2
Cách 1: Ta có dx 7 (1).
0
1 1
x7 1
1 1
x dx 49 x 6 dx .49 7 (2).
6
0
7 0 7 0
7
1 1
x . f x dx 1 14 x . f x dx 14 (3).
3 3
0 0
f ' x dx 49 x dx 14 x . f x dx 0
2 6 3
0 0 0
1
f x 7 x3 dx 0.
2
1
Do f x 7 x 3 0 f x 7 x 3 dx 0 . Mà
2 2
f x 7 x dx 0 f x 7 x 3 .
3 2
7 x4
f x C.
4
7 7
Mà f 1 0 C 0 C .
4 4
7 x4 7
Do đó f x .
4 4
1 1
7 x4 7 7
Vậy f x dx dx .
0 0
4 4 5
Cách giải:
'
+ Ta có u ( x ) f '( x ) + u '( x ) f ( x ) = éëu ( x ) f ( x )ùû
'
+ Do đó u ( x ) f '( x ) + u '( x ) f ( x ) = h ( x ) éëu ( x ) f ( x )ùû = h ( x )
Suy ra u ( x) f ( x) = ò h ( x) dx
Suy ra được f ( x)
Cách giải:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 442
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
'
+ Nhân hai vế với e x e x . f '( x ) + e x . f ( x ) = e x .h ( x ) éê e x . f ( x )ùú = e x .h ( x )
ë û
Suy ra e x . f ( x) = ò e x h ( x) dx
Suy ra được f ( x)
Cách giải:
'
+ Nhân hai vế với e- x e- x . f '( x ) + e- x . f ( x ) = e- x .h ( x ) éê e- x . f ( x )ùú = e- x .h ( x)
ë û
Suy ra e- x . f ( x ) = ò e- x h ( x ) dx
Suy ra được f ( x)
Cách giải:
p( x )d x p( x )d x p( x )d x p( x )d x
eò f '( x ).e ò + p ( x ).e ò . f ( x ) = h ( x ).e ò
+ Nhân hai vế với '
é p( x )d x ù p( x )d x
ê f ( x ).e ò ú = h ( x ).e ò
êë úû
Suy ra f ( x).e ò = ò eò
p( x)dx p( x)dx
.h ( x ) dx
Suy ra được f ( x)
b b
Công thức
a
f ( x)dx f ( a b x)dx
a
2. Bài tập
Bài tập 1: Cho số thực a 0. Giả sử hàm số f x liên tục và luôn dương trên đoạn 0; a thỏa mãn
a
1
f x . f a x 1. Giá trị tích phân I dx là
0
1 f x
2a a a
A. I . B. I . C. I . D. I a.
3 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt t a x dt dx. Đổi cận x 0 t a; x a t 0.
a
1
a
1
a
1
a
f x
Khi đó I dt dx dx dx.
0
1 f a t 0
1 f a x 0 1
1 0
1 f x
f x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 443
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a
1
a
f x a
a
2I dx dx 1.dx a. Vậy I .
0
1 f x 0
1 f x 0
2
Ta có thể chọn hàm số f x 1 , với mọi x 0; a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
a a
1 1 a
Khi đó I dx dx .
0
1 f x 0
2 2
Bài tập 2: Cho hàm số f x liên tục trên 1;1 và f x 2019 f x e x , x 1;1 . Tích phân
1
M f x dx bằng
1
e2 1 e2 1 e2 1
A. . B. . C. . D. 0.
2019e e 2020e
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1
Ta có M f x dx f x dx.
1 1
1 1 1
Do đó 2020 M 2019 f x dx f x dx f x 2019 f x dx.
1 1 1
1
1 e2 1
2020 1
Suy ra M e x
dx .
2020e
b b
Nếu f x liên tục trên đoạn a; b thì f x dx f a b x dx
a a
Bài tập 3. Cho f x là một hàm số liên tục trên thỏa mãn f x f x 2 2 cos 2 x .
3
2
Giá trị tích phân P f x dx là
3
2
A. P 3. B. P 4. C. P 6. D. P 8.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
3 3
2 2
Ta có P f x dx f x dx
3 3
2 2
3 3 3
2 2 2
2P
3
f x f x dx 3
2 2 cos 2 xdx 4 sin x dx.
0
2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 444
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3
2 3
Hay P 2 sin xdx 2 sin xdx 2 cosx 2 cos x 2
6.
0 0
Bài tập 4: Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn f x f x sin x với mọi x và
e 1 e 1 e 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có f x f x sin x nên e x f x e x f x e x .sin x, x .
e x f x e x .sin x hay
e f x dx e .sin xdx
x x
0 0
1 x 1
e x f x
0
e sin x cos x
2 0
e f f 0
2
e 1
e 3
e f .
2
Để ý rằng e x e x nên nếu nhân thêm hai vế của f x f x sin x với e x thì ta sẽ có ngay
e . f x e .sin x.
x x
Bài tập 5: Cho hàm số f x tuần hoàn với chu kì và có đạo hàm liên tục thỏa mãn f 0 ,
2 2
f x dx 4 và f x .cos xdx 4 . Giá trị của f 2019 .
2
2 2
1
A. 1. B. 0. C. . D. 1.
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Bằng phương pháp tích phân từng phần ta có
f x .cos xdx f x .sin x
2
f x .sin xdx. Suy ra
f x .sin xdx 4 .
2 2 2
1 cos 2 x 2 x sin 2 x
Mặt khác sin 2 xdx dx .
2 4 2 4
2 2
Suy ra
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 445
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2 2 2 2
0 0 0 0
f x sin x. Do đó f x cos x C. Vì f 0 nên C 0.
2
Ta được f x cos x f 2019 cos 2019 1.
Bài tập 6: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thoả mãn 3 f x xf x x 2018 với
1
mọi x 0;1 . Tính I f x dx .
0
1 1
A. I . B. I .
2018 2021 2019 2020
1 1
C. I . D. I .
2019 2021 2018 2019
Hướng dẫn giải
Chọn C
Từ giả thiết 3 f x xf x x 2018 , nhân hai vế cho x 2 ta được
x 2021
Suy ra x3 f x x 2020 dx C.
2021
x 2018
Thay x 0 vào hai vế ta được C 0 f x .
2021
1 1 1
1 2018 1 1 1
Vậy f x dx x dx . x 2019 .
0 0
2021 2021 2019 0 2021 2019
Bài tập 7: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 4 , thỏa mãn f x f x e x 2 x 1
với mọi x 0; 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
26
A. e 4 f 4 f 0 . B. e4 f 4 f 0 3e.
3
C. e 4 f 4 f 0 e4 1. D. e4 f 4 f 0 3.
Lời giải
Chọn A
Nhân hai vế cho e x để thu được đạo hàm đúng, ta được
e x f x e x f ' x 2 x 1 e x f x 2 x 1.
/
1
Suy ra e x f x 2 x 1dx 2 x 1 2 x 1 C.
3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 446
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
26
Vậy e 4 f 4 f 0 .
3
Bài tập 8: Cho hàm số f x có đạo hàm trên , thỏa mãn f ' x 2018 f x 2018 x 2017 e2018 x với
mọi x và f 0 2018. Giá trị f 1 bằng
A. 2018e 2018 . B. 2017e 2018 . C. 2018e2018 . D. 2019e2018 .
Lời giải
Chọn D
Nhân hai vế cho e2018 x để thu được đạo hàm đúng, ta được
f x e 2018 x 2018 f x e2018 x 2018 x 2017 f x e 2018 x 2018 x 2017 .
Bài tập 9: Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f x xf x 2 xe x và
2
x2 x2 x2 x
2 2
x
f x e f x xe
2 2
2 xe 2
e f x 2 xe 2 .
2
x2 x2 x2
Suy ra e f x 2 xe
2 2
dx 2e 2
C.
2
Vậy f 1 2e 1 .
e
Bài tập 10: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 f ( x) 3 f (1 x) 1 x . Tích
1
phân f ( x)dx bằng
0
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 447
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: 2 f ( x) 3 f (1 x) 1 x (1) .
1 1 1
Lấy tích phân 2 vế ta được 2 f ( x)dx 3 f (1 x )dx 1 x dx
0 0 0
1 1
2 2
5 f ( x)dx f ( x)dx .
0
3 0
15
x2 ax2 b
Chú ý: Ta có thể dùng công thức f ax b dx f x dx . Khi đó:
x1 ax1 b
Từ 2 f x 3 f 1 x 1 x suy ra: 2 f x dx 3 f 1 x dx
1 1 1
1 x dx
0 0 0
1 2 1 2
1 x dx 50 f x dx f x dx .
1 0 1
2 f x dx 3 f x dx
0 1 0 3 0 15
2 2
1 1 a
I f t dt f x dx .
21 21 2
2
Bài tập 11: Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn 6;6 . Biết rằng f x dx 8 và
1
3 6
A. 1. B. e. C. 1. D. 14.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3 3
Ta có y f x là hàm số chẵn nên f 2x f 2x suy ra f 2x dx f 2x dx 3.
1 1
3 3 6 6
Mặt khác: f 2x dx f 2x d 2x f x dx 3 f x dx 6.
1 1
21 22
1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 448
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
6 2 6
Vậy I f x dx f x dx f x dx 8 6 14.
1 1 2
k
x 1 1
Bài tập 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để 2x 1 dx 4 lim
1
x 0 x
.
k 1 k 1 k 1 k 1
A. . B. . C. . D. .
k 2 k 2 k 2 k 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
2x 1 2k 1
k k 2 2
1 k
1
Ta có 1 2x 1 dx 2 1 2x 1 d 2x 1 4 1
4
4
Mà 4 lim
x 1 1
4 lim
x 1 1 x 1 1 4 lim 1
2
x 0 x x 0
x x 1 1 x 0 x 1 1
2k 1 1 2 2k 1 2 9 k 2 .
k 2
x 1 1
Khi đó 2x 1 dx 4 lim k 1
1
x 0 x 4
f x .f a x 1
Bài tập 13: Cho f x là hàm liên tục trên đoạn 0; a thỏa mãn và
f x 0, x 0;a
a
dx ba b
1 f x
0
c
, trong đó b, c là hai số nguyên dương và
c
là phân số tối giản. Khi đó b c có giá
1
Do đó I a b 1; c 2 b c 3.
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 449
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2: Chọn f x 1 là một hàm thỏa các giả thiết. Dễ dàng tính được
1
I a b 1; c 2 b c 3.
2
x dx 4,
9 f 2
Bài tập 14: Cho hàm số f x liên tục trên và
1 x f sin x cos xdx 2. Giá trị của
0
tích phân f x dx
0
bằng
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 10 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
9 f x dx 4. Đặt t
Xét
1 x
x t 2 x, suy ra 2tdt dx.
x 1 t 1
Đổi cận .
x 9 t 3
9 f x dx 2 3 3
Suy ra 4
1 x f t 2dt f t dt 2.
1 1
2
Xét f sin x cos xdx 2. Đặt u sin x,
0
suy ra du cos xdx.
x 0 u 0 1
2
Đổi cận . Suy ra 2 f sin x cos xdx f t dt.
x 2 u 1 0 0
3 1 3
Vậy I f x dx f x dx f x dx 4. .
0 0 1
4 1
x2 f x
Bài tập 15: Cho hàm số f x liên tục trên và f tan x dx 4, 0 x2 1 dx 2. Giá trị của
0
1
A. I 6 . B. I 2 . C. I 3 . D. I 1 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN A
4
Xét f tan x dx 4.
0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 450
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 dt
Đặt t tan x, suy ra dt dx tan 2 x 1 dx dx .
2
cos x 1 t2
x 0 t 0
4 1
f t 1
f x
Đổi cận: . Khi đó 4 f tan x dx 2 dt 2 dx.
x 4 t 1 0 0
t 1 0
x 1
1
f x x f x
1 2 1
Từ đó suy ra I f x dx 2 dx 2 dx 4 2 6.
0 0
x 1 0
x 1
4
f x liên tục trên và thỏa mãn tan x. f cos x dx 1,
2
Bài tập 16: Cho hàm số
0
f ln x
2
f 2x
2
e 2
e
x ln x
dx 1. Giá trị của tích phân I
1 x
dx bằng
4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
4
● Xét A tan x. f cos 2 x dx 1 . Đặt t cos 2 x.
0
Suy ra
dt
dt 2sin x cos xdx 2 cos 2 x tan xdx 2t.tan xdx
tan xdx .
2t
x 0 t 1
Đổi cận: 1.
x 4 t 2
1
1 2 f t 1 f t 1 f x f x
1 1 1
Khi đó 1 A dt dt dx dx 2.
21 t 21 t 21 x 1 x
2 2 2
e2
f ln 2 x
● Xét B
e
x ln x
dx 1. Đặt u ln 2 x.
2 ln x 2 ln 2 x 2u dx du
Suy ra du dx dx dx .
x x ln x x ln x x ln x 2u
x e u 1
Đổi cận: .
x e u 4
2
1 f u 1 f x f x
4 4 4
Khi đó 1 B du dx dx 2.
21 u 21 x 1
x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 451
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2
f 2x
● Xét tích phân cần tính I dx.
1 x
2
1
dx 2 dv 1 1
x v
Đặt v 2 x, suy ra . Đổi cận: 4 2.
x v x 2 v 4
2
4
f v 4
f x 1
f x 4
f x
Khi đó I dv dx dx dx 2 2 4.
1 v 1 x 1 x 1
x
2 2 2
Bài tập 17: Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; 2 . Biết f 0 1 và
f x f 2 x e 2 x2 4 x
với mọi x 0; 2 . Giá trị tích phân I
2
x 3
3x 2 f x
dx bằng
0
f x
14 32 16 16
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
Từ giả thiết f x f 2 x e 2 x f 2 1.
2
4 x x2
u x 3 3 x 2
2
x 3
3x 2 f ' x du 3 x 2 6 x dx
Ta có I dx. Đặt f ' x .
f x dv f x dx v ln f x
0
Khi đó
2 2
I x 3 3 x 2 ln f x 3 x 2 6 x ln f x dx
0 0
f 2 1 2
3 x 2 2 x ln f x dx 3 J .
0
2 x 2 t 0
Ta có J x 2 2 x ln f x dx 2 t 2 2 t ln f 2 t d 2 t
2
0 2
0 2
2 x 2 2 x ln f 2 x d 2 x x 2 2 x ln f 2 x dx.
2
2 0
Suy ra
2 2
2 J x 2 x ln f x dx x 2 2 x ln f 2 x dx
2
0 0
2
x 2 2 x ln f x f 2 x dx
0
2 2
32 16
x 2 2 x ln e 2 x dx x 2 2 x 2 x 2 4 x dx
2
4 x
J .
0 0
15 15
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 452
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
16
Vậy I 3 J .
5
Bài tập 18: Cho hàm số y f x liên tục trên ; và thỏa mãn 2 f x f x cos x. Giá
2 2
2
trị của tích phân I f x dx bằng
2
2 3
A. I 2 . B. I . C. I . D. I 2 .
3 2
Hướng dẫn giải
ĐÁN ÁN B
Từ giả thiết, thay x bằng x ta được 2 f x f x cos x.
Do đó ta có hệ
1 1
Bài tập 19: Cho hàm số f x liên tục trên ; 2 và thỏa mãn f x 2 f 3 x. Giá trị của
2 x
2
f x
tích phân I dx bằng
1 x
2
1 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
1 1 3
Từ giả thiết, thay x bằng ta được f 2 f x .
x x x
Do đó ta có hệ
x 2 f
1 1
f f x 2 f x 3x
3x
x 2
f x x.
f 1 3 4 f x 2 f 1 6 x
2 f x
x x x x
2
f x 2
2 2 2
3
Khi đó I dx 2 1 dx x 1 .
1 x 1 x x 2
2
2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 453
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1
Cách khác. Từ f x 2 f 3 x f x 3 x 2 f .
x x
1 1
f 2 f
2
f x 2 2
x dx 3 dx 2 x dx.
Khi đó I dx 3 2 1 1 x
1 x 1 x
2
2
2 2
1
2 f
x dx. 1 1 1
Xét J Đặt t , suy ra dt 2 dx t 2 dx dx 2 dt.
1 x x x t
2
1
x 2 t 2
Đổi cận: .
x 2 t 1
2
1
2
1
2
f t 2
f x
Khi đó J tf t 2 dt dt dx I .
2 t 1 t 1 x
2 2
2 2
3
Vậy I 3 dx 2 I I dx . .
1 1 2
2 2
Suy ra f x . f x 15 x 4 12 x dx 3x5 6 x 2 C
C 1
f 0 f 0 1.
f x . f x 3x5 6 x 2 1
f 2 x x6
f x . f x dx 3 x 5 6 x 2 1 dx 2 x 3 x C '.
2 2
f 2 0 1
Thay x 0 vào hai vế ta được C'C' .
2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 454
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy f x x 4 x 2 x 1 f 1 8.
2 6 3 2
Bài tập 22: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f tan x cos x, x . Giá trị
4
1
I f x dx bằng
0
2 2
A. . B. 1. C. . D. .
8 4 4
Hướng dẫn giải
ĐAP ÁN A
2
1
f tan x cos x f tan x
4
tan x 1
2
1
1 2
f x f x dx
x 1
2
2
0
8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 455
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 8: Bất đẳng thức tích phân
1. Phương pháp
2
b b b
+ Nếu f x , g x liên tục trên a; b thì f x g x dx f 2 x dx. g 2 x dx dấu " " xẩy
a a a
f x
2
Bài tập 1: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn f 1 0 , dx 7
0
1 1
1
và x f x dx . Giá trị phân f x dx
2
bằng
0
3 0
7 7
A. 1 . B. . C. . D. 4 .
5 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 1
x3 1
1
Dùng tích phân từng phần ta có x f x dx f x x 3 f ' x dx. Kết hợp với giả thiết
2
0
3 0 30
1
f 1 0 , ta suy ra x f ' x dx 1.
3
2
1 3 1 6 1 x7 1
Theo Holder 1 x f ' x dx x dx. f ' x dx
2 2
.7 1.
0 0 0
7 0
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có f ' x kx , thay vào x f ' x dx 1 ta được k 7.
3 3
7
Suy ra f ' x 7 x f ' x 7 x 3 , x 0;1 f x x 4 C
3
4
1
7 7 7 7
C f x x 4 f x dx .
f 1 0
4 4 4 0
5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 456
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
11
Bài tập 2: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn f 1 1 , x f x dx 78
5
0
1
4
và 13 Giá trị f 2
f x d f x .
bằng
0
2 7 5
f x 2 x6 f x
f 1 1
x C C .
7 7
2 7 5 261
Vậy f x x f 2 .
7 7 7
Bài tập 3: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn f 1 2, f 0 0 và
1 1
0 0
0 0 0
f ' x 2 f x 2 x C
f 0 0
C 0.
1
Bài tập 4: Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f x liên tục trên 0;1 , thỏa mãn
1 1
dx
f x dx 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
f 1 ef 0 và
0
f x 0
2
2e 2 e 2
A. f 1 . B. f 1 .
e 1 e 1
2e2 2 e 2
C. f 1 . D. f 1 .
e2 1 e 1
Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 457
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn C
1
dx
1 1
1 2 AM GM 1 f ' x
2
Ta có f 2 x 0
f ' x
d x 0 f 2 x
f ' x
d x 2
f x
dx
0 0
1
f 1
2 ln f x 2 ln f 1 2 ln f 0 2 ln 2 ln e 2.
0 f 0
1 1
dx 1
f ' x dx 2 nên dấu '' '' xảy ra, tức là f ' x f x f ' x 1
2
Mà
0
f x 0
2
f x
f 2 x
f x f ' x dx xdx x C f x 2 x 2C .
2
1
Theo giả thiết f 1 ef 0 nên ta có 2 2C e 2C 2 2C e 2 2C C
e2 1
2 2 2e2
f x 2x f
1 2 .
e2 1 e2 1 e2 1
Bài tập 5: Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên 0;1 , có đạo hàm dương và liên tục trên 0;1 ,
1 1 1
0
0 0
e 1 e2 1
A. 2 e 1 . B. 2 e 2 1 . C.
2
. D.
2
.
0
0
1 1
0 f x 4 f ' x dx 30 f ' x f x dx nên dấu '' '' xảy ra, tức là
3 3 2
Mà
f 3 x f 3 x 1
4 f ' x f ' x f x
3
2 2 2
f ' x 1 f ' x 1 1 1
x C
dx dx ln f x x C f x e 2 .
f x 2 f x 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 458
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 1
x
Theo giả thiết f 0 1 C 0 f x e 2 f x dx 2 e 1 .
0
Bài tập 6: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn f x sin xdx 1 và
0
2
f 2 x dx . Giá trị tích phân xf x dx bằng
0
0
6 4 2 4
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
2
2
Theo Holder 1 f x cos xdx f 2 x dx cos 2 xdx
2
. 1.
0 0 0
2
2 2 x cos x 4
f x cos x xf x dx dx .
0 0
1
2
Bài tập 7: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa t f 1 0, 0 f x dx 8 và
2
x
1 1
1
0 cos 2 f x dx 2 . Giá trị của ích phân f x dx
0
bằng
1 2
A. . B. . C. . D. .
2
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN B
Theo Holder
2 2
x 1 2 x 1 1 2
1
x x
f ' x f x cos
f 1 0
sin C C 0.
2 2 2
x
1
2
Vậy f x cos f x dx .
2 0
Bài tập 8: Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên 0;1 , có đạo hàm dương liên và tục trên 0;1 ,
1
xf x 1
thỏa mãn dx 1 và f 0 1, f 1 e 2 . Giá trị của f bằng
0
f x 2
A. 1. B. 4. C. e. D. e.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 459
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN C
xf ' x f ' x
Hàm dưới dấu tích phân là x. , x 0;1. Điều này làm ta liên tưởng đến đạo
f x f x
f ' x
hàm đúng , muốn vậy ta phải đánh giá theo AM GM như sau:
f x
f ' x xf ' x
mx 2 m . với m 0 và x 0;1.
f x f x
f ' x
dx 4 xdx ln f x 2 x 2 C f x e 2 x C .
2
f x
f 0 1 1
C 0 f x e2 x f e.
2
Theo giả thiết
f 1 e 2
2
f ' x 1
xf ' x
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có
f x
kx, thay vào
0
f x
dx 1 ta được k 4.
f ' x
Suy ra 4 x. (làm tiếp như trên)
f x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 460
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
f x f x
2
Bài tập 9: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn dx 1 và
0
1
f 0 1, f 1 3. Giá trị của f bằng
2
A. 2. B. 3. C. e. D. e.
Lời giải
ĐÁP ÁN A
Hàm dưới dấu tích phân là f x f ' x . Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng f x f ' x
2
1 1
f x f ' x m dx 2 m f x f ' x dx.
2
0 0
hay
f 2 x 1
1 m 2 m. 1 m 2 m.
2 0
f x f ' x 1
Với m 1 thì đẳng thức xảy ra nên f x f ' x 1
2
.
f x f ' x 1
1
f 2 x 1 1 1
f x f ' x 1 f x f ' x dx dx x 1 1. (vô lý)
0 0
2 0 0
f 2 x
f x f ' x 1 f x f ' x dx dx x C f x 2 x 2C .
2
f 0 1 1 1
Theo giả thiết C f x 2 x 1 f 2.
f 1 3 2 2
1
f 2 x 1
1 2
Cách 2. Ta có f x f ' x dx f 1 f 2 0 1.
0
2 0 2
2
1 1 2 1
Theo Holder 1 1. f x f ' x dx 1 dx. f x f ' x dx 1.1 1.
2 2
0 0 0
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có f ' x f x k , thay vào f x f ' x dx 1 ta được k 1. Suy ra
0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 461
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài tập 10: Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f x liên tục trên 1; 2 , thỏa
f x
2
2
mãn xf x
dx 24 và f 1 1, f 2 16. Giá trị của f 2 bằng
1
A. 1. B. 2. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
ĐÁP ÁN D
f ' x 1 f ' x
2 2
Hàm dưới dấu tích phân là . . Điều này làm ta liên tưởng đến đạo hàm đúng
xf x x f x
f ' x
, muốn vậy ta phải đánh giá theo AM GM như sau:
f x
f ' x
2
f ' x
mx 2 m với m 0 và x 1; 2.
xf x f x
2m
Để dấu '' '' xảy ra thì ta cần có 24 12 m m 16.
3
f ' x
2
f ' x
Với m 16 thì đẳng thức xảy ra nên 16 x 2x
xf x 2 f x
f ' x
f x x2 C f x x2 C .
2
dx 2 xdx
2 f x
f 1 1
Theo giả thiết
f 2 16
C 0 f x x4 f 2 4.
2
f ' x 2
f ' x 2
Cách 2. Ta có dx 2. dx 2 f x 2 f 2 f 1 6.
f x 2 f x 1
1 1
2 2
2 f ' x 1 2 f ' x
2
f ' x 2
x2 2
Theo Holder 6
2
dx x . dx xdx. dx .24 36.
1 f x 1 xf x 1 xf x 2 1
1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 462
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
f ' x f ' x 2
f ' x
Vậy đẳng thức xảy ra nên ta có
xf x
k x
f x
kx, thay vào
1 f x
dx 6 ta được
f ' x
k 4. Suy ra 4 x. (làm tiếp như trên)
f x
14
Bài tập 11: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , và f 1 f 0 . Biết
2
1
rằng 0 f x 2 2 x , x 0;1 . Khi đó, giá trị của tích phân f x
2
dx thuộc khoảng nào
0
sau đây?
13 14 10 13
A. 2; 4 . B. ; . C. ; . D. 1;3 .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1 1
Suy ra f x dx 8 xdx hay f x
2 2
dx 4 (1).
0 0 0
f x dx
2 2 2
f x dx
1 dx.
f x
dx
f 1 f 0
0 0 0 0
1
7
f x dx
2
2 0
1
7
Vậy f x dx 4.
2
2 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 463
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Định lý 1: Cho hàm số y f ( x) liên tục, không âm trên a; b . Khi đó diện tích S của hình thang
b
cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) , trục hoành và 2 đường thẳng x a, x b là: S f ( x)dx
a
Bài toán 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) , y g ( x ) liên tục trên đoạn
b
y
(C 1 ) : y f1 ( x )
(C 1 )
(C ) : y f 2 ( x )
(H ) 2
x a
(C 2 ) x b
b
O a c1 c2 b x S a
f1 (x ) f2 (x ) dx
b b
Chú ý: Nếu trên đoạn [a; b] , hàm số f ( x) không đổi dấu thì:
a
f ( x) dx f ( x)dx
a
Bài toán 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y ) , x h( y ) và hai đường thẳng
d
Bài toán 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị (C1 ) : f1 ( x) , (C2 ) : f 2 ( x) là:
x2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 464
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;
S ( x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x ,
( a x b) . Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] .
Bài toán 2: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x g ( y ) , trục hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:
Bài toán 3: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
1. Phương pháp:
a/ Phương pháp 1:
b
S | f ( x) | dx
a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 465
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
* Xét dấu biểu thức f ( x) ; x [a; b] , phá dấu trị tuyệt đối và tính tích phân.
b/ Phương pháp 2:
* Giải phương trình f ( x) 0 ; chọn nghiệm trong [a; b] . Giả sử các nghiệm là ; với .
* Áp dụng tính chất liên tục của hàm số f ( x) trên [a; b] ; ta có:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị P : y x 2 với trục hoành: x 2 0 x 0
2
8
Áp dụng công thức ta có S x 2 dx .
0
3
Nhận xét: Nếu ta vẽ đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng x 2 ta dễ dàng xác định được hình
phẳng giới hạn bởi các đường này. Từ đó ta dễ dàng tính được diện tích S.
Bài tập 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 .e x , trục hoành và đường
thẳng x 1
A. e 2. B. 2 e. C. 2 e. D. 1.
Hướng dẫn giải
CHỌN A
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 e x 0 x 0
Ta có:
1 1 1
S x 2 e x dx x 2d e x x 2 e x e x d x 2
1
0
0 0 0
1 1 1
e 2 xe x dx e 2 xd e x e 2xe x 2 e x dx
1
0
0 0 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 466
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1
e 2e 2e x e 2e 2 e 2.
0
Lời bình: Bài toán trên đã có 1 cận, ta chỉ cần tìm thêm 1 cận nữa bằng
cách giải phương trình hoành độ giao điểm. Sau đó áp dụng công thức.
Nếu vẽ đồ thị bài này để tìm hình phẳng giới hạn bởi các đường là không
1
nên vì đồ thị hàm số hơi phức tạp. Việc tìm được công thức S x 2 e x dx
0
và tính tích phân này ta có thể dùng MTCT để tính và chọn Chọn.
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y 1 x 2 và trục hoành:
A. 2. B. . C. 1. D. .
4 2
Hướng dẫn giải
CHỌN D
x 1 t 2
Đặt x sin t dx cos tdt và
x 1 t
2
1 2 2
Suy ra S 1 x 2 dx 1 sin 2 t.cos tdt cos tdt
2
1 2
2 2
Lời bình: Bài toán trên chưa có cận, ta phải giải phương trình hoành độ
giao điểm để tìm cận. Sau đó áp dụng công thức. Việc tìm được công
1
thức S
1
1 x 2 dx và tính tích phân này tương đối phức tạp, do đó ta
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 467
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải
CHỌN A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y lnx và trụ hoành là
ln x 0 x 1.
e 1 e
2
S ln x dx ln xdx ln x.dx x x ln x 1 x ln x x 1 2 .
1 e
1 1 1 e e
e e
Bài tập 5: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y ln x tại giao
điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
2 1 2 1
A. S B. S C. S D. S
3 4 5 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: ln x 0 x 1
1
Ta có: y ' ln x ' .y ' 1 1
x'
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y ln x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox
là:
y 1 x 1 0 hay y x 1
Đường thẳng y x 1 cắt Ox tại điểm A 1;0 và cắt Oy tại điểm B 0; 1 .
1 1
Tam giác vuông OAB có OA 1, OB 1 SOAB OA.OB
2 2
b 0 b 0 b
SD f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
a a 0 a 0
Bài tập 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 2 ax a 0 , trục hoành và đường
thẳng x a bằng ka 2 . Tính giá trị của tham số k.
7 4 12 6
A. k B. k C. k D. k
3 3 5 5
Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 468
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn B
a a
2 3 4 4
Có S 2 ax dx 2 a. .x 2 a 2 ka 2 k
0
3 0
3 3
Bài tập 7: Cho hình cong giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0 và x ln 4 . Đường thẳng x k
với 0 k ln 4 chia thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ
bên. Tìm k để S1 2S2 .
2
A. k ln 4
3
B. k ln 2
8
C. k ln
3
D. k ln 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
ln 4 ln 4 ln 4
2 2 2 2
Do S1 2S2 S1 S e dx e dx e x 2
x x
3 3 0
3 0
3 0
k
Do đó: S1 e x dx e k 1 2 e k 3 k ln 3
0
1. Phương pháp:
b
Công thức tính S | f ( x) g ( x) | dx . Tính như dạng 1.
a
1 1
Trong trường hợp này nếu chọn cách xét dấu biểu thức y ; x ;
2 2
cos x sin x 6 3
1 1
hoặc vẽ đồ thị hàm số y ; x ; là khá khó khăn.
2 2
cos x sin x 6 3
Vì vậy ta chọn cách sau:
1 1
+ Xét phương trình: 2
2 0 ; x ; cos 2 x sin 2 x 0 x ;
cos x sin x 6 3 6 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 469
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cos 2 x 0 ; x ; x
6 3 4
/4 1 1 /3 1 1
Từ đó suy ra: S
6 2
2 dx |
cos x sin x 4/4 2
2 dx
cos x sin x
/4 4 3
S | (tan x cot x) | | | (tan x cot x) | 2 2 .
/6 4 3
1 x2
Bài tập 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ; y .
x 1
2
2
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị trên:
1 x2 x 1
x4 x2 2 0 x2 1
x 1 2 x 1
2
1 1 x2
Vì vậy hình phẳng đã cho có diện tích là: S dx
1 x2 1 2
1 x2
Do trên ( 1;1) phương trình vô nghiệm nên ta có:
x2 1 2
1 1 x2
1
1 x2
1
1 x2
1
S dx x 2 1 2 dx
x 2 1 1 2 dx
d x
1 x2 1 2 1 1
1 1
Tính I1 1 x 1
2
dx .
1
+/ Đặt x tan t ; t ; dx dt
2 2 cos 2 t
1
x 1 t 4 /4
cos 2
t dt /4 dt
+/ Đổi cận: I1 /4 2
x 1 t /4 1 tan 2 t
4
x2
1 1
I2 1 2 dx 3
1 1
Thay thế vào ta được: S .
2 3 2 3
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x 2 4 x 3 và y 3 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 470
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x2 4x 3 3 x 0
x2 4x 3 3 2
x 4 x 3 3 x 4
4
Khi đó: S ‖x 4 x 3 | 3 | dx |04 x 2 4 x 3 | 3 dx |
2
0
x x x
3 4
4 x 3 3 dx 4 x 3 3 dx
1
S 0
2 2 2
4 x 3 3 dx
1 3
x
3 4
4 x dx x 2 4 x 6 dx x 2 4 x dx |
1
S 0
2
1 3
3
x3 1 x3 x3 4
S S 2 x2 2 x2 6 x 2 x2 8.
3 0 3 1 3 3
Bài tập 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị: y sin | x | ; y | x | - .
Đặt | x | t
3. Bài tập
Bài tập 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 2 3x 3 và đường thẳng
d : y 2x 1 là:
7 13 19
A. B. C. D. 11
3 3 6
Hướng dẫn giải
Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 471
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x 1
Xét phương trình x 2 3x 3 2x 1 x 2 x 2 0
x 2
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y x 2 3x 3 và đường thẳng
d : y 2x 1 là
2
2 2
x2 x3 13
S x 3x 3 2x 1 dx 2 x x dx 2x
2 2
1 1 2 3 1 3
13
Vậy S .
3
x2
Bài tập 2: Parabol y chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần. Tỉ số
2
diện tích của chúng thuộc khoảng nào:
A. 0, 4;0,5 B. 0,5;0, 6 C. 0, 6;0, 7 D. 0, 7;0,8
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt x 2 2 sin t dx 2 2 cos tdt; x 0 t 0 ; x 2 t
4
4 4 4
cos 2t 1
I1 2 2 2 cos t2 2 cos tdt 16 cos 2 tdt 16 dt 4 2
0 0 0
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 472
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
8 4
S1 I1 I 2 4 2 2
3 3
4 4
Diện tích hình tròn: S R 2 8 S2 S S1 8 2 6
3 3
4
2
S1 3
0, 435 0, 4;0,5 .
S2 6 4
3
x2
Bài tập 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 và đồ thị hàm số
4
x2
y
4 2
4 4 8
A. 2 4 B. 2 C. 2 D.
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
x2 x2 x 2 16 l 2 2
x2 x2 4
4 2 x 2 2 . Khi đó S 4 2
4 4 2 x 8 2 2
4 4 2 3
Bài tập 4: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường my x 2 , mx y 2 (với m 0 ).
Tìm giá trị của m để S 3 .
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x2
Vì m 0 nên từ my x 2 ta suy y 0;
m
Từ mx y 2 nên x 0 và y mx .
x2 x 0
Xét phương trình mx x 4 m3 x
m x m
2 m x3
m
1 2 1 2
.x x m m
3 3m 0 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 473
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 2
Yêu cầu bài toán S 3 m 3 m 2 9 m 3 (vì m 0 ).
3
2x
Bài tập 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm y x2 và y là
x 1
S a b ln 2 với a, b là những số hữu tỷ. Giá trị của a b là
1 2
A. . B. 2. C. . D. 1.
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2x
Phương trình hoành độ giao điểm của C1 : y x2 và C2 : y là
x 1
x 0
2x
x
2
x 1 x x 2 x 0 x 1
3 2
x 1
x 2
5
Suy ra a và b 2
3
1
Vậy a b
3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 474
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài tập 6: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x 2 ,
4 3 4 3
A. . B. .
12 6
4 2 3 3 5 3 2
C. . D. .
6 3
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y 3x 2 và cung tròn y 4 x 2 (với 0 x 2
) lả 4 x 2 3x 2 4 x 2 3x 4 x 1 .
1 2 1 2
3 3 3
S 3 x dx
2
4 x dx
2
x I I với I 4 x 2 dx .
0 1
3 0
3 1
Đặt x 2sin t , t ; dx 2 cos t.dt
2 2
Đổi cận x 1 t , x2t .
6 2
2 2 2 2
I 4 4sin t .2 cos t.dt 4 cos t.dt 2 1 cos 2t .dt 2 x sin 2t
2 2
6 6 6 6
2 3
3 2
3 3 2 3 4 3
Vậy S I
3 3 3 2 6
Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 475
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài tập 7: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa thức bậc ba và parabol P
có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt là
y 2 và y 0 nên ta xét hai hàm số là y ax3 bx 2 cx 2 , y mx 2 nx (với a, m 0 ).
Suy ra C : y f x ax3 bx 2 cx 2 và P : y g x mx 2 nx .
ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx 0 .
Đặt P x ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx .
Theo giả thiết, C và P cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x 1 , x 1 , x 2
nên P x a x 1 x 1 x 2 .
Ta có P 0 2a .
Mặt khác, ta có P 0 f 0 g 0 2 a 1 .
2
37
Vậy diện tích phần tô đậm là S x 1 x 1 x 2 dx 12
1
Dạng 3: Tính thể tích vật thể tròn xoay dựa vào định nghĩa
1. Phương pháp:
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S ( x) là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a x b) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 476
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn a, b .
a2 3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S
4
x2 2 x 3
Do tam giác đều cạnh x 2 x có diện tích là S ( x)
4
2 2
x2 2 x 3 2
3 2 3 4 3
Suy ra thể tích S S ( x)dx dx x 2 x dx
Ca sio
0 0
4 4 0 4 3 3
Bài tập 2: Trong không gian Oxyz , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x , biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng
x, 0 x là một tam giác đều cạnh là 2 sin x .Tính thể tích của vật thể đó.
Lời giải
a2 3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S
4
4sin x. 3
Do đó tam giác đều cạnh 2 sin x có diện tích là S x 3 sin x
4
2 2
Suy ra thể tích V S x dx 3 sin xdx 2 3
0 0
Bài tập 3: Một bồn trụ đang chứa dầu được đặt nằm ngang có chiều dài bồn là 5 m , bán kính đáy 1m
. Người ta rút dầu ra trong bồn tương ứng với 0,5 m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng của
dầu còn lại trong bồn
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 477
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lời giải
d
x
O d R
R 1
+ Cách 1: Sviên phân 2 R 2 x 2 dx 2 1 x 2 dx 0, 61
d 1
2
1
V2 Sviên phân .h 2 1 x 2 dx 5 3, 07
1
2
1
Suy ra thể tích khối trụ còn lại V V1 V2 5 2 1 x 2 dx 5 12, 637 m3
1
2
OH 1 2
+ Cách 2: Tính góc ở tâm cos
2 R 2 2 3 3
y
2 A
x
O H R
2 B
1 2 1 2 2
S viên phân R sin . sin 0, 614
2 2 3 3
1 2 2
V2 Sviên phân .h . sin 5
2 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 478
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 2 2
V V1 V2 5 . sin 5 12, 637 m
3
2 3 3
Bài tập 4: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6 cm, chiều cao
trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm
miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc
Lời giải
Phân tích: Thể tích nước có hình dạng “cái nêm”; có 2 phương pháp tính thể tích này
+ Cách 1 – Chứng minh công thức bằng PP tích phân: Xét thiết diện cắt cốc thuỷ tinh tại vị trí x
R x R bất kỳ; ta có diện tích thiết diện là
Cách 2:
Gọi S là diện tích thiết diện do mặt phẳng có phương vuông góc với trục Ox với khối nước, mặt
phẳng này cắt trục Ox tại điểm có hoành độ h x 0 . Ta có:
r hx (h x) R
r , vì thiết diện này là nửa hình tròn bán kính r
R h h
1 (h x)2 R 2
S ( x) r 2
2 2h 2
Thể tích lượng nước chứa trong bình là.
Bài giải
+ Cách 1: Áp dụng công thức tính thể tích cái nêm biết góc giữa mặt cắt và mặt đáy bằng là
2 2 2 h 2 h 2
V R h R 3 .tan với tan ta được V R 3 . .32.10 60 cm3
3 3 R 3 R 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 479
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
1 (h x)2 R 2
+ Cách 2: Tính trực tiếp bài toán bằng PP tích phân. S ( x) r 2 ; thể tích
2 2h 2
9
h 10 h
V S ( x)dx (10 x) 2 dx 60 (cm3 ). V S ( x)dx
0
200 0 0
Bài tập 5: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện
là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất
và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất lần lượt là 8 và 14. Tính thể tích của.
Lời giải
AB 8
Tính các số đo: AE 10 AD AE 2 DE 2 8 ; suy ra bán kính khối trụ là
DE 14 8 6
AD
R 4.
2
Cách 1: Thể tích khối bằng thể tích “khối trụ trung bình”:
AB CE
V H R 2 . .4 .11 176 đvtt
2
2
Cách 2: Áp dụng công thức tính thể tích “cái nêm”: Lấy mặt phẳng P vuông góc với đường
sinh của hình trụ và đi qua điểm A , khi đó chia khối H thành hai khối:
+ Khối 1: là khối trụ chiều cao h 8 , bán kính r 4 nên thể tích V1 r 2 h 128
+ Khối 2: là phân nửa một khối trụ có chiều cao DE 6 và bán kính r 4 nên thể tích
1 1
V2 . r 2 . AD . .42.6 48
2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 480
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập
Câu 1: Cho T là vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 , x 1 . Tính thể tích V của T biết
rằng khi cắt T bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x ,
0 x 1 , ta được thiết diện là tam giác đều có cạnh bằng 1 x .
3 3 3 3 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 8 8 2
Lời giải
Chọn C
2
1 x 3 3 1 x
Ta có diện tích tam giác đều cạnh bằng 1 x là S x
4 4
1 1
3 1 x 3 2 1 3 3
Thể tích của vật thể T là V S x dx dx 1 x 0 .
0 0
4 8 8
Câu 2: Cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0; x 2 . Cắt vật thể T bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại x 0 x 2 ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng x 1 e x . Thể tích vật thể T bằng
13e4 1 13e4 1
A. . B. . C. 2e 2 . D. 2 e2 .
4 4
Lời giải
Chọn B
Diện tích thiết diện là S x x 1 e 2 x .
2
2 2
Thể tích của vật thể T là V S x dx x 1 e2 x dx .
2
0 0
9e4 1 x 1 2 x
2 2 2 2
1 1
V x 1 e x 1 e dx e e2 x dx
2 2x 2x
2 2 2 20
0 0 0
2
9e 4 1 3e 4 1 1 2 x 1 1 13e 4 1
e 3e 4 e 4 .
2 2 4 0 4 4 4
Dạng 4: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 1 đồ thị
1. Phương pháp:
Vật thể tròn xoay sinh bởi miền hình phẳng được giới hạn: Đồ thị y f ( x) ; trục Ox( y 0) ;
x a, x b ; quay xung quanh Ox .
b
- Tính thể tích theo công thức: VOx a f ( x)dx
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 481
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x x 2 và trục hoành. Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox .
Lời giải
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x x 0
2
.
x 2
16
2
Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm V 2 x x 2 dx
2
.
0
15
Bài tập 2: Cho miền hình phẳng giới hạn bởi: y xe x , Ox x 1 quay xung quanh Ox . Tính thể
tích của vật thể tạo thành.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số: y xe x và trục Ox xe x 0 x 0
1 2 1
Vậy vật thể tròn xoay có thể tích là: V 0 xe dx 0 x e dx
x 2 2x
1
1 1 e2 1
V x 2 e 2 x xe 2 x dx xe 2 x dx
2 0 0 2 0
V
1 2x 1 1 1 2x 2x 1 e 1
e2
x e e dx e
2
.
2 2 0 2 0 4 0 4
Bài tập 3: Cho miền hình phẳng giới hạn bởi: y x 2 4 x, y 0 ; quay xung quanh Ox . tính thể
tích của vật thể tạo thành.
Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số: y x 2 4 x và đường thẳng y 0 là nghiệm của phương
x 0
trình: x 2 4 x 0
x 4
Vật thể tạo thành có thể tích là:
4
x5 16 x3 512
4 2 4
V x 4 x dx
2
x 8 x 16 x dx 2 x 4
4 3 2
5 3 0 15
0 0
Bài tập 4: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x ; y 0; x 4 và trục Ox . Đường thẳng x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm số y x tại M .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 482
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác MOH quanh trục Ox . Biết rằng V 2V1
. Tính a
Lời giải
4 4
V
2
Ta có V x dx xdx 8 V1 4 .
0 0
2
Tam giác MOH quanh trục Ox tạo nên hai khối nón chung đáy. Gọi N là hình chiếu vuông góc của
M trên trục Ox . Suy ra r MN yM y a a .
4 a
1 1
a
2
V1 OH . .r 2 .4 . .
3 3 3
4 a
Suy ra 4 a 3.
3
x
Bài tập 5: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi độ thị hàm số y ; trục Ox và đường thẳng
4 x2
x 1. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh hình H xung quanh trục Ox .
Lời giải
x
Phương trình hoành độ giao điểm 0 x 0.
4 x2
Theo bài toán thì thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm
1
1
x 4 a
V dx ln 4 x 2 ln ln .
0
4 x 2
2 0 2 3 2 b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 483
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó a 4, b 3 a b 7.
3. Bài tập
Câu 1: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 3, y 0, x 0, x 2 . Gọi V là thể
tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
2 2
A. V x 2 3 dx . B. V x 2 3 dx .
2
0 0
2 2
C. V x 3 dx . D. V x 2 3 dx .
2 2
0 0
Lời giải
2
Thể tích của vật thể được tạo nên là V x 2 3 dx.
2
Câu 2: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có
x2 y 2
phương trình 1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550 B. 400 C. 670 D. 335
Lời giải
Chọn D
Quay elip đã cho xung quanh trục hoành chính là quay hình phẳng:
x2
H y 4 1 , y 0, x 5, x 5 .
25
Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi H khi quay xung quanh trục hoành là:
5 16 x 2 16 x3 5 320
V 16 dx 16 x 335,1
5
25 75 5 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 484
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 3: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y m 2 x 2 ( m là tham số khác 0
) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V 1000 .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là:
m x 0 x m
2 2
1 3 m 4 m m
m 2
Thể tích vật thể tròn xoay cần tính là: V
2 2 2
( m x ) dx ( m x x ) |
m
3 m 3
4 m 2 m 3
Ta có: V 1000 1000 m 750 3 750 m 3 750 .
3
Ta có 3
750 9, 08 và m 0 . Vậy có 18 giá trị nguyên của m.
x3
Câu 8 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường cong y , trục hoành và trục tung. Khối
x 1
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V ( a b ln 2) với a , b là
các số nguyên. Tính T a b.
A. T 3. B. T 6. C. T 10. D. T 1.
Lời giải
Vậy T a b 1.
Câu 4: Cho hình H trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay
có thể tích bằng bao nhiêu?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 485
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2
A. . B. . C. 2 . D. 2 2 .
2 2
Lời giải
Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình H quanh trục Ox là
1 cos 2 x 1 2
V sin x dx
2
dx x sin 2 x
0 0
2 2 2 0 2
Câu 5: Vật thể parabolide tròn xoay như hình vẽ bên dưới có đáy có diện tích B 3 chiều cao
h 4 . Thể tích của vật thể trên là
1 1
A. V . B. V 6 . C. V . D. V 8 .
3 4
Lời giải
h
x
O R
R y
x
h
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 486
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
h
R2 R2 1 2 h 1
Thể tích của khối tròn xoay trên là: V ydy . y R2h .
0
h h 2 0 2
1 1 1
Áp dụng công thức ta có: V R 2 h Bh .3.4 6 .
2 2 2
725 1
A. . B. . C. 6 . D. Chọn khác.
35 35
Lời giải
Chọn D
Điều kiện đồ thị hàm số f x tiếp xúc với đường thẳng y 4 là:
f x 4 x 3 3 x C 4 x 1
suy ra f x x 3 3 x 2 2 C .
f ' x 0 3 x 2
1 0 C 2
1
729
x 3x 2 2 dx
2
+Khi đó V 3
.
2
35
Dạng 5: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị
1. Phương pháp:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 487
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nếu hình phẳng D được giới hạn bởi các đường y f x , y g x , x a, x b thì thể tích khối
b
tròn xoay sinh bởi khi quay D quanh trục Ox được tính bởi công thức: V f x g x dx
2 2
Bài tập 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y a.x , y bx, a, b 0 quay xung quanh trục
2
b3 1 1 b5
A. V . . B. V . .
a3 3 5 5a 3
b5 b5 1 1
C. V . . D. V .
3a 3 a3 3 5
b b2
Tọa độ giao điểm của hai đường y a.x 2 và y b.x là các điểm O (0; 0) và A ; . Vậy thể
a a
b b
a a
b5 1 1
tích của khối tròn xoay cần tính là: V b 2 x 2 dx a 2 x 4 dx .
0 0
a3 3 5
1 2
Bài tập 2: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 x , y x quay xung quanh trục Ox.
2
3
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 488
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
24 3 28 3
A. V . B. V .
5 5
28 2 24 2
C. V . D. V
5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
Bài tập 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x 2 , y 2 4 x quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
88 9 4 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 70 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn D
Với x 0; 2 thì y 2 4x y 4x
Tọa độ giao điểm của đường y 2 x 2 với y 2 4x là các điểm O (0; 0) và A(1;2) . Vậy thể tích của
1 1
6
khối tròn xoay cần tính là: V .4xdx .4x dx . .
4
0 0
5
Bài tập 4: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường elip x 2 9 y 2 9
quay quanh Ox bằng:
A. . B. 2 . C. 3 . D. 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 489
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3 3
9 x2 9 x2
Ta có: x 2 9 y 2 9 y 2 V y 2 dx dx 4 .
9 3 3
9
Bài tập 5: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x , y x
quanh trục Ox bằng:
1 1
A.
0
x x dx .
B. x x dx .
0
1 1
C. x x dx .
2
D. x 2 x dx
0 0
1 1
Và
0
2
x x x 0;1 V ( x ) x dx x x 2 dx .
2
3. Bài tập
Câu 1: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích là:
A. V 4 3 . B. V 6 3 . C. V 5 3 . D. V 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
x 2 y 2 4 x2 3
Xét hệ phương trình: x 3.
y 1 y 1
Do đối xứng nhau qua Oy nên:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 490
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3 3
x 3
3
4 x 1 dx 2 3 x dx 2 3x 3
V 2 2 2
2
4 3 .
0 0 0
Câu 2: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích:
x 2 y 2 4
Xét hệ phương trình: x 1 .
y 3x
Do đối xứng nhau qua Oy nên
3 3
4 x
3 x dx 2 4 x 3 x 4 dx
2
V 2 2 2
0
0
x 5 3 x 5 3 46
2 4 x .
3 5 0 15
Câu 3: Quay hình phẳng như hình được tô đậm trong hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn
xoay có thể tích là:
2 2
V
A. V 3 2 . B. V 2 . C. 3 . D. V 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 491
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải
Chọn D
y 1 1 x2
Ta có: x y 1 1 y 1 1 x
2 2 2 2
y 1 1 x
2
1 dx 8
1 1
2 2
Ta có: V 2 1 1 x 2 1 x2 1 x 2 dx
0 0
Đặt x sin t ; t ;
2 2
2 2
sin 2t
V 8 cos 2tsdt 4 1 cos 2t dt 4 t 2 2 .
2
0 0 2
0
Cho hình H giới hạn bởi các đường cong C : y e , tiếp tuyến của C tại điểm
x
Câu 4:
M 1; e và trục Oy. Thể tích của khối tròn xoay khi quay H quanh trục Ox bằng:
3 y
x
-1 O 1 2
e2 e2 1 e2 1 e2 3
A. . B. . C. . D.
2 3 2 6
Lời giải
Chọn D
Ta có y e x
Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 4, y 2 x 4, x 0, x 2 . Thể tích
2
Câu 5:
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox bằng:
32 32
A. . B. 6 . C. 6 . D. .
5 5
Lời giải
Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 492
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
32
2 2
Dạng 6: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi nhiều đồ thị
1. Phương pháp:
2. Các Bài tập mẫu:
Bài tập 1: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x , y 0 và x 4 quanh trục Ox . Đường thẳng x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm y x tại
M.
y
M
a H
O K 4 x
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V 2V1
. Khi đó
5
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a . D. a 3 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
4
Ta có x 0 x 0 . Khi đó V xdx 8
0
Ta có M a; a
Khi quay tam giác OMH quanh trục Ox tạo thành hai hình nón có chung đáy:
1 1 4
Khi đó V1 R 2 h 1 R 2 h 2 a
3 3 3
4
Theo đề bài V 2V1 8 2. a a 3 .
3
Bài tập 2: Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0, x ln 4 . Đường thẳng x
= k 0 k ln 4 chia thành hai hình phẳng là S1 và S2 như hình vẽ bên. Quay S1 , S2 quanh trục Ox
được khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 ,V2 . Với giá trị nào của k thì V1 2V2
1 32 1 1 11 32
k ln k ln11 k ln k ln
A. 2 3 . B. 2 . C. 2 3. D. 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 493
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
k
e2 x k e2k ln 4
e 2 x ln 4 e2k
V1 e x dx
2 x 2
0 2 0
2
2
; V2 k e dx
2 k
8
2
e2 k e2k 1
Theo giả thiết: V1 2V2 2 8 e 11 k ln11
2k
2 2 2 2
Bài tập 3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 2 4 x và đường thẳng x 4 . Thể tích của
khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. 32 . B. 64 .
C. 16 . D. 4 .
Hướng dẫn giải :
Chọn A
Giao điểm của hai đường y 2 4 x và x 4 là D 4; 4 và E 4; 4 . Phần phía trên Ox của đường
y 2 4 x có phương trình y 2 x . Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
4
2
V 2 x dx 32 .
0
Bài tập 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x, y x, x 0, x 1 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 494
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
8 4 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm của đường x 1 với y x và y 3x là các điểm C 1;1 và B 3;1 . Tọa độ giao
điểm của đường y 3x với y x là O 0;0 . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
1 1
8
V .9 x 2 dx .x 2 dx .
0 0
3
Bài tập 5: Trên mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
P : y x 2 ; P ' : y 4 x 2 ; d : y 4 . Thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox bằng:
9 4 7
A. . B. . C. . D. 2 .
5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
0 0 0 0
x5 2 x5 1 32 16 4
4 x 4 x 16 8 4
5 0 5 0 5 5 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 495
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số P : y x , y 0, y 2 x .
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox là:
4 2 1 7 8 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6
Lời giải
Chọn D
0 x 2 0 x 2
x 2 x 2 x 1
x (2 x) x 5x 4 0
2
1 2
x 5
2
V dx (2 x ) 2 dx .
0 1
6
6
Câu 2: Cho hình H giới hạn bởi các đường y x 1; y ; x 1 . Quay hình H quanh
x
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
13 125 35
A. . B. . C. . D. 18 .
6 6 3
Lời giải
Chọn C
y
1 x
6 x 2
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 x2 x 6 0 x 0
x x 3 l
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 496
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
6
Vì x 1 0 với x 1;2 nên thể tích cần tính là
x
2
2 6 2 35
V dx x 1 dx
2
.
1
x 1 3
Câu 3: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x ; y x ; x 1 . Quay H xung
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
8 8 2 2
A. . B. . C. 8 . D. 8 .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 1 8
Thể tích cần tính là V 3x dx x 2 dx
2
.
0 0 3
Câu 4: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 , y 2 x . Thể tích của khối tròn xoay
được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox bằng:
16 21 32 64
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số y x 2 và y 2 x là nghiệm của phương trình
x 0
x2 2 x
x 2
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành là
2 2
2 2
4 x5 64π
V π 2 x dx π x
2 2
2
dx π x 3 π
3 0 5 0 15
0 0
.
1
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 x , y x quay xung quanh trục Ox .
2 2
Câu 5:
3
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
28 2 28 3 24 2 24 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
1
Giải phương trình 4 x2 x2 x 3
3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 497
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2
x2 28 3
3 2 3
Thể tích cần tìm là V 4 x 2
dx dx .
3 3
3 5
b A. 1028m. B. 1280m.
S v t dt
C. 1308m. D. 1380m.
a
Hướng dẫn giải
16 16
Do đó S v t dt 160 10t dt
0 0
16
160t 5t 2 1280 m .
0
Chọn B.
* Một vật chuyển động có phương trình Ví dụ 2: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc
gia tốc a t thì vận tốc của vật đó sau v t m / s , có gia tốc
khoảng thời gian t1 ; t2 là: 3
a t v t
2t 1
m / s2 .
t2
v a t dt Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn
t1 vị) là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 498
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn A.
t2
Q I t dt
t1
2. Bài tập
Bài tập 1: Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a t 3t t . Tính
2
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
4300 430
A. m. B. 4300 m. C. 430 m. D. m.
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3t 2 t 3
Hàm vận tốc v t a t dt 3t t 2 dt C.
2 3
3t 2 t 3
Ta được v t 10.
2 3
3t 2 t 3
10
t3 t4 10
4300
S 10 dt 10t m
0
2 3 2 12 0 3
v t a t dt
Bài tập 2: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch LC có biểu thức cường độ là
i t I 0 cos t . Biết i q với q là điện tích tức thời ở tụ điện. Tính từ lúc t 0 , điện lượng
2
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian từ 0 đến là
2I0 2I0 I0
A. . B. 0. C. . D. .
2
Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 499
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn C.
Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn của đoạn mạch trong thời gian từ 0 đến là
I 2I0
Q I t dt I 0 cos t dt 0 sin t
.
0 0 2 2 0
Q t I t dt
Bài tập 3: Gọi h t cm là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng
13
h t t 8 và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây
5
(chính xác đến 0,01cm)
Chọn B.
h t dt
0 0
5
t 8dt t 8 3 t 8
20 0
2, 66 cm
Bài tập 3: Một viên đá được bắn thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu là 40 m/s từ một điểm cao
5 m cách mặt đất. Vận tốc của viên đá sau t giây được cho bởi công thức v t 40 10t m/s. Tính
độ cao lớn nhất viên đá có thể lên tới so với mặt đất.
A. 85 m. B. 80 m. C. 90 m. D. 75 m.
Lời giải
Chọn A
Gọi h là quãng đường lên cao của viên đá.
Vậy h t 40t 5t 2 5
Bài tập 4: Một ô tô chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh còn được gọi là “thắng”. Sau khi
đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 40t 20 trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến
khi dừng hẳn là bao nhiêu?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 500
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. 2 m. B. 3 m. C. 4 m. D. 5 m.
Lời giải
Chọn D
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu đạp phanh t 0
Gọi T là thời điểm ô tô dừng lại. Khi đó vận tốc lúc dừng là v T 0
1
Vậy thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng là v T 0 40T 20 0 T
2
Gọi s t là quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian T .
Bài tập 5: Một ô tô xuất phát từ A chuyển dộng với vận tốc nhanh dần đều, 10 giây sau, ô tô đạt vận
tốc 5 và từ thời điểm đó ô tô chuyển động đều. Ô tô thứ hai cũng xuất phát từ A nhưng sau ô tô thứ
nhất là 10 giây, chuyển động nhanh dần đều và đuổi kịp ô tô thứ nhất sau 25 giây. Vận tốc ô tô thứ
hai tại thời điểm đó là
A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
v v0 5
Ta có gia tốc trong 10 s đầu của ô tô thứ nhất là a 0,5 m/s 2
t t0 10
Trong 10 s đầu, ô tô thứ nhất chuyển động nhanh dần với vận tốc v t 0,5t
10
Quãng đường ô tô thứ nhất đi được trong 10 s là 0,5tdt 25 m .
0
Vậy quãng đường ô tô thứ nhất đi được đến khi bị đuổi kịp là 25 125 150 m
1
Mặt khác S S0 at 2
2
2 S S0 2.150
Gia tốc của ô tô thứ hai là a 2
2
0, 48 m/s 2
t 25
Vậy khi đuổi kịp ô tô thứ nhất, vận tốc của ô tô thứ hai là vt v0 at 12 .
Bài tập 6: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 t 7t đi được 5 , người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 501
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a 70 m/s 2 . Tính quãng đường S m đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn.
A. S 95, 70 m . B. S 87,50 m . C. S 94, 00 m . D.
S 96, 25 m .
Lời giải
Chọn D
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh.
5 5 5
t2
S1 v1 t dt 7tdt 7 87, 5 m .
0 0
2 0
Vận tốc v2 t m/s của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thỏa mãn
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn.
5,5 5,5
S2 v t dt 70t 385 dt 8, 75 m .
5
1
5
Nên v t 10 1 2t 20 m / s .
1
2
Suy ra : S 10 1 2t 20 dt 48 m
1
Bài tập 8: Vật chuyển động với vận tốc ban đầu 5m / s và có gia tốc được xác định bởi công thức
2
a
t 1
m / s 2 . Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là
A. 10 m / s . B. 9 m / s . C. 11m / s . D. 12 m / s
Hướng dẫn giải:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 502
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn A
2
Ta có v t dt 2ln t 1 c
t 1
Nên v t 2 ln t 1 5
Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là : v 10 2 ln 11 5 9,8
Chọn Chọn A.
Bài tập 9: Trong giờ thực hành môn Vật Lí. Một nhóm sinh viên đã nghiên cứu về sự chuyển động
của các hạt. Trong quá trình thực hành thì nhóm sinh viên này đã phát hiện một hạt prôton di chuyển
trong điện trường với biểu thức gia tốc là: a 20 1 2t .Với t của ta được tính bằng giây. Nhóm
2
sinh viên đã tìm hàm vận tốc v theo t , biết rằng khi t 0 thì v 30m / s 2 . Hỏi biểu thức đúng là?
10 10
A. v 25 cm / s 2 . B. v 20 cm / s 2 .
1 2t 1 t
10 10
C. v 10 cm / s 2 . D. v 20 cm / s 2
1 2t 1 2t
Hướng dẫn giải :
Chọn D
Trước hết để giải bài toán này ta cũng chú ý. Biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia
20
Áp dụng công thức trên, ta có : v adt dt
1 2t
2
10 10 10
v du 10u 2 du K K
u u 1 2t
Với t 0, v 30 K 20
10
Vậy biểu thức vận tốc theo thời gian là : v 20 cm / s 2 .
1 2t
Bài tập 10: Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến hành quan
sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s. Hỏi biểu thức vận tốc của tia lửa điện
là?
A. v 9,8t 15 . B. v 9,8t 13 . C. v 9,8t 15 . D. v 9,8t 13
Bài tập 11: Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến hành quan
sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s. Hỏi sau 2,5 giây thì tia lửa điện đấy có
chiều cao là bao nhiêu?
A. 6.235 m . B. 5.635 m . C. 4.235 m . D. 6.875 m
Lấy tích phân biểu thức vận tốc, ta sẽ có được bểu thức quãng đường:
Bài tập 1: Tính thể tích hình xuyến tạo thành do quay hình tròn C : x 2 y 2 1 quanh trục Ox
2
.
Hướng dẫn giải:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 504
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hình tròn C có tâm I 0; 2 , bán kính R 1 là x 2 y 2 1
2
y 2 1 x2
Ta có y 1 1 x 1 x 1
2 2
y 2 1 x 2
2 dx 4
1
2 2
V 2 1 x2 1 x2 2
1
Bài tập 2: Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m , biết rằng người ta định xây
cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m ,biết 2 bên đầu cầu và giữa mối nhịp
nối người ta xây 1 chân trụ rộng 5m . Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm . Biết 1 nhịp cầu như hình
vẽ. Hỏi lượng bê tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu
A. 20m3 . B. 50m3 .
C. 40m3 . D. 100 m 3 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 505
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi Parabol trên có phương trình: P1 : y1 ax 2 bx c ax 2 bx O P1
20 1
y2 ax 2 bx ax ax 2 bx là phương trình parabol dưới
100 2
2 2 4 2 2 4 1
Ta có I , A P1 P1 : y1 x x y2 x x
625 25 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S S1 với S1 là phần giới hạn bởi y1 ; y2 trong khoảng 0; 25
0,2 2 2 4 15
1
S 2 x x dx dx 0,9m 2
625 25 5
0 0,2
Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày V S .0, 2 1,98m3 số
lượng bê tông cần cho mỗi nhịp cầu 2m3
Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương ứng với
chiều dài 1 mét.
125 125
A. S
6
m2 . B. S
4
m2 .
250 125
C. S
3
m2 . D. S
3
m2
1
Từ giả thuyết bài toán, ta có y x 5 x 2 .
4
1
Góc phần tư thứ nhất y x 25 x 2 ; x 0;5
4
5
1 125 125 3
Nên S( I )
40 x 25 x 2 dx
12
S
3
(m )
Bài tập 4: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có
đường kính lần lượt là 2dm và 4dm , khi đó thể tích của lọ là:
15
A. 8 dm 2 . . B. dm 3 . .
2
14 15
C. dm 2 . . D. dm2 .
3 2
Lời giải
Chọn B
r1 y1 1 x1 0
y
O 3 x
r2 y2 2 x2 3
3 3
x2 15
Suy ra: V y dx x 1 dx x 30
2
0 0 2 2
Bài tập 5: Để kéo căng một lò xo có độ dài tự nhiên từ 10cm đến 15cm cần lực 40N . Tính công (
A ) sinh ra khi kéo lò xo có độ dài từ 15cm đến 18cm .
A. A 1,56 ( J ) . B. A 1 ( J ) .
C. A 2, 5 ( J ) . D. A 2 ( J ) .
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 507
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x
f x k .x
O M
x
x
Theo Định luật Hooke, lực cần dùng để giữ lò xo giãn thêm x mét từ độ dài tự nhiên là f x kx , với
k N /m là độ cứng của lò xo. Khi lò xo được kéo giãn từ độ dài 10cm đến 15cm , lượng kéo giãn
là 5 cm 0.05 m . Điều này có nghĩa f 0.05 40 , do đó:
40
0, 05k 40 k 800 N /m
0, 05
Vậy f x 800 x và công cần để kéo dãn lò xo từ 15cm đến 18cm là:
0,08
400 0, 08 0, 05 1,56 J
0,08
2 2
A 800 dx 400 x 2
0,05
0,05
1
Góc phần tư thứ nhất y x 25 x 2 ; x 0;5
4
5
1 125 125 3
Nên S( I )
40 x 25 x 2 dx
12
S
3
(m )
0, 5m
2m
5m
0, 5m 19m 0, 5m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 508
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
y
O x
Ta có
19
Gọi P1 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm A ; 0 , B 0; 2
2
19
2
8
0 a. 2 a 8 2
Nên ta có hệ phương trình sau: 2 361 P1 : y x 2
2 b b 2 361
5
Gọi P2 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm C 10;0 , D 0;
2
5 1
0 a. 10 2
2
a 40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau: P2 : y x 2
5 b b 5 40 2
2 2
10 1 5 19
8 2
Ta có thể tích của bê tông là: V 5.2 x 2 dx 2 x 2 dx 40m3 .
40 2 361
0 0
Câu 2: Cho hai mặt cầu S1 , S2 có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của S1 thuộc
S2 và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1 ) và ( S 2 ) .
R3 5 R3 2 R3
A. V R 3 . B. V . C. V . D. V .
2 12 5
Hướng dẫn giải
Chọn C
y
(C ) : x 2 y 2 R 2
O R R x
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 509
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ
Câu 3: Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục và
cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu
là bao nhiêu?
A
0,4m
0,3m x
O 0,5m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 510
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. 33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000
đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn C
y
B
x
O A
8m
x2 y 2
Giả sử elip có phương trình 1.
a2 b2
Từ giả thiết ta có 2a 16 a 8 và 2b 10 b 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 511
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
5
y 8 64 y ( E1 )
2
x2 y 2
Vậy phương trình của elip là 1
64 25 y 5 64 y 2 ( E )
8
1
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường ( E1 ); ( E2 ); x 4; x 4 và diện
4 4
5 5
tích của dải vườn là S 2 64 x 2 dx 64 x 2 dx
4
8 20
3
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x 8sin t , ta được S 80
6 4
3
Khi đó số tiền là T 80 .100000 7652891,82 7.653.000 .
6 4
Câu 6: Người ta dựng một cái lều vải có dạng hình “chóp lục giác cong đều” như hình vẽ bên. Đáy
của là một hình lục giác đều cạnh 3m. Chiều cao SO 6m . Các cạnh bên của là các sợi
dây c1, c2 , c3 , c4 , c5 , c6 nằm trên các đường parabol có trục đối xứng song song với SO. Giả
sử giao tuyến của với mặt phẳng vuông góc với SO là một lục giác đều và khi qua trung
điểm của SO thì lục giác đều có cạnh bằng 1m. Tính thể tích phần không gian nằm bên
trong cái lều đó.
S
c6
c1 1m c5
c4
c2 c3
3m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 512
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đặt hệ tọa độ như hình vẽ, ta có parabol cần tìm đi qua 3 điểm có tọa độ lần lượt là
1 7
A(0;6), B(1;3), C (3;0) nên có phương trình là y x 2 x 6
2 2
Theo hình vẽ ta có cạnh của thiết diện là BM
7 1
Nếu ta đặt t OM thì BM 2t
2 4
Khi đó diện tích của thiết diện lục giác:
2
BM 2 3 3 3 7 1
S (t ) 6. 2t , với t 0;6
4 2 2 4
2
3 37 1
6 6
135 3
Vậy thể tích của túp lều theo đề bài là: V S (t )dt 2t dt ..
0 0
2 2 4 8
Câu 7: Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi
đường tròn x 2 y 2 16 , cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện
là tam giác đều. Thể tích của vật thể là:
O x
32 3 256 3
A. V .. B. V ..
3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 513
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
256 32
C. V .. D. V .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
2 16 x 2 .sin 16 x 2 3
2
Diện tích thiết diện là S ( x)
2 3
4 4
256 3
Thể tích cần tìm là V S ( x)dx 3 16 x 2 dx 3
.
4 4
Dạng 9: Các bài toán bản chất đặt sắc của tích phân
Bài tập 1: Cho hàm số y f x có đồ thị trên 2; 6 như hình vẽ bên. Biết các miền A, B, x 2
2
có diện tích lần lượt là 32; 2; 3. Tích phân f 2 x 2 1 dx
2
bằng
45 41
A. . B. 41. C. 37. D. .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 514
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2 2
Ta có f 2 x 2 1 dx
2
f 2 x 2 dx 4
2
2
Xét I1 f 2 x 2 dx .
2
dt
Đặt t 2 x 2 dt 2dx dx
2
Đổi cận: x 2 t 2 ; x 2 t 6 .
6
1
Suy ra I1 f t dt .
2 2
Gọi x1 ; x2 là các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x với trực hoành
2 x1 x2 6 . Ta có
1 1 1
x x2 6
I1 f t df f t df f t df S A S B SC
2 2 x1 x2
2
1 33
32 2 3
2 2
2
33 41
Vậy f 2 x 2 1 dx I
2
1 4
2
4
2
Bài tập 2: Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x như hình bên. Đặt
g x 2 f x x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 515
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. g 3 g 3 g 1 . B. g 3 g 3 g 1 .
Chọn D.
Ta có g x 2 f x 2 x 1
x 1
Dựa vào đồ thị ta thấy: g x 0 f x x 1
x 3
x –3 1 3
g x – 0 + 0 – 0 +
g 1
g x
g 3 g 3
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x , đường thẳng
d: y x 1 trên các đoạn 3;1 và 1;3 ta có:
1 1
1
+) Trên đoạn 3;1 ta có f x x 1 nên S1 g x dx f x x 1 dx .
3
2 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 516
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3 3
1
+) Trên đoạn 1;3 ta có f x x 1 nên S 2 g x dx x 1 f x dx .
1
2 1
1 3
g x g x g 1 g 3 g 3 g 1 g 3 g 3 .
3 1
Lưu ý:
- Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f x và đường thẳng d: y x 1 chính là nghiệm của
phương trình g x 0 .
- Lập bảng biến thịên ta thấy g 1 lớn hơn g 3 . Ta chỉ cần so sánh g 3 và g 3 .
Ví dụ 4: Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa thức bậc ba và parabol P có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì đồ thị hàm bậc ba và đồ thị hàm bậc hai cắt trục tung tại các điểm có tung độ lần lượt là
y 2 và y 0 nên ta xét hai hàm số là y ax3 bx 2 cx 2 , y mx 2 nx (với a, m 0 ).
Suy ra C : y f x ax3 bx 2 cx 2 và P : y g x mx 2 nx .
ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx 0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 517
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đặt P x ax 3 bx 2 cx 2 mx 2 nx .
Theo giả thiết, C và P cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là x 1 , x 1 , x 2
nên P x a x 1 x 1 x 2 .
Ta có P 0 2a .
Mặt khác, ta có P 0 f 0 g 0 2 a 1 .
2
37
Vậy diện tích phần tô đậm là S x 1 x 1 x 2 dx 12
1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 518
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC
BÀI 1&2. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA SỐ PHỨC
A. LÝ THUYẾT
7 7
2. Hai số phức bằng nhau
Bài tập:
Định nghĩa
Số phức z a bi bằng 0 khi và
Hai số phức z1 a1 b1i và z2 a2 b2i được gọi là bằng
a 0
chỉ khi
b 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 519
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a a2 hay z 0 .
nhau khi và chỉ khi 1 .
b1 b2 Nhận xét:
3. Biểu diễn hình học của số phức +) OM z ;
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi số phức z a bi; a, b +) Nếu z1 , z2 có các điểm biểu diễn
được biểu diễn bởi điểm M (a; b) . Ngược lại, mỗi điểm lần lượt là M1, M 2 thì
M (a; b) biểu diễn duy nhất một số phức là z a bi .
M 1M 2 z1 z2 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 520
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Môđun số
Số phức SỐ PHỨC
liên hợp phức
z a bi
a, b ; i 2
1
Hình học
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 521
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
II. CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
là số phức z z a a b b i.
Tính chất
Bài tập:
Với mọi z , z , z ta có:
2 2
Tính chất kết hợp: z z z z z z ; z 5 i có số đối là z 5 i.
7 7
Tính chất giao hoán: z z z z;
Cộng với 0: z 0 0 z z;
z z z z 0.
Tính chất
Chú ý:
Với mọi z , z , z ta có:
• Ta có thể thực hiện phép cộng và phép nhân
• Tính chất giao hoán: zz z z;
các số phức theo các quy tắc như phép toán
• Tính chất kết hợp: zz z z z z ;
cộng và nhân các số thực.
• Nhân với 1: 1.z z.1 z; ° Các hằng đẳng thức của các số thực cũng
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: đúng đối với các số phức.
z z z zz zz . Bài tập: z 2 4 z 2 2i z 2i z 2i .
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 522
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
z z z 5 4i 5 4i 3 2i 7 22i 7 22
kí hiêu là zz 1 2 . i.
z z 3 2i 3 2i 3 2i 13 13 13
z z z z 0.
Phép trừ số phức
Hiệu của hai số phức z a bi
CÁC
và z a bi a, b, a, b là số
PHÉP TOÁN
VỚI SỐ PHỨC phức z z a a b b i.
Tính chất phép nhân số phức
Với mọi z , z , z ta có
zz z z;
Phép nhân số phức
Tích của hai số phức z a bi zz z z zz ;
và z a bi a, b, a, b là số 1.z z.1 z;
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 523
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện các phép toán của số phức, tìm phần thực phần ảo
z z z z1 3 7i 4 3i 9 37
2. i.
z z z2 4 3i . 4 3i 25 25
2. Bài tập
Bài tập 1: Tất cả các số phức z thỏa mãn 2 z 3 1 i iz 7 3i là
8 4 8 4
A. z i. B. z 4 2i. C. z i. D. z 4 2i.
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn D.
10
Ta có: 2 z 3 1 i iz 7 3i 2 i z 10 z z 4 2i.
2i
Bài tập 2: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Giá trị của S a 3b là
7 7
A. S . B. S 3. C. S 3. D. S .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có z 1 3i z i 0
a 1 0
a 1 b 3 a2 b2 i 0
b 3 a b
2 2
a 1 a 1
b 3 4 S 3.
b 3 2 1 b 2 b 3
Bài tập 3. Tính C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i
2 3 20
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 524
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Áp dụng công thức của cấp số nhân:
Ta có:
1 q 21
C 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i
2 3 20
u1 .
1 q
1 1 i 1 1 i
21 21
1. .
1 1 i i
Ta có:
1 i 2i
2
Do đó: C
1 210 i.210
i
210 1 210 i.
Bài tập 4. Tính tổng S i 2i 2 3i 3 ... 2012.i 2012 .
A. 1006 1006i B. 1006 1006i C. 1006 1006i D. 1006 1006i
Hướng dẫn giải
Chọn D
Cách 1.
Dãy số i, i 2 , i 3 , ...,i 2012 là một cấp số nhân có công bội q i và có 2012 số hạng, suy ra:
1 i 2012
i i 2 i 3 ... i 2012 i. 0
1i
2012i
Do đó: S iS 2012.i 2013 2012i S 1006 1006i
1i
Cách 2. Dãy số 1,x,x 2 ,...,x 2012 là một cấp số nhân gồm 2013 số hạng và có công bội bằng x.
1 x 2013
Xét x 1, x 0 ta có: 1 x x 2 x 3 ... x 2012
1 x
1
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 525
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Thay x i vào (3) ta được:
2012 2012i
Vậy S 1006 1006i.
2i
Bài tập 5. Cho , hai số phức liên hiệp thỏa mãn R và 2 3. Tính .
2
A. 3 B. 3 C. 2 D. 5
Vì 2 3 nên 2iy 2 3 y 3.
3
Do , hai số phức liên hợp nên . , mà do đó 3 . Nhưng ta có
2 2
3 x 3 3xy 2 3x 2 y y 3 i nên 3 khi và chỉ khi 3x 2 y y 3 0 y 3x 2 y 2 0 x 2 1.
Vậy x 2 y 2 1 3 2.
Bài tập 6. Tìm c biết a,b và c các số nguyên dương thỏa mãn: c a bi 107i.
3
Ta có
3
c a bi 107i a 3 3ab 2 i 3a 2 b b3 107 . Nên c là số nguyên dương thì
3a 2 b b 3 107 0. Hay b 3a 2 b 2 107.
Vì a, b Z và 107 là số nguyên tố nên xảy ra:
11450
b 107; 3a 2 b2 1 a 2 Z (loại).
3
b 1; 3a 2 b2 107 a 2 36 a 6 (thỏa mãn). Vậy nên c a 3 3ab 2 6 3 3.6.12 198.
z
Bài tập 7. Cho số phức z có phần ảo bằng 164 và với số nguyên dương n thỏa mãn 4i. Tìm
zn
n.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 526
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. n 14 B. n 149 C. 697 D. 789
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ z ta phải suy ra được z và thay vào biểu thức z iz rồi tìm môđun:
z
1 3i 1 3i 1 i 1 3
1 3
i
1i 2 2 2
1 3 1 3 1 3 1 3
Suy ra: z i i.z i
2 2 2 2
Do đó: z iz 1 i z iz 2 .
Dùng MTCT:
Bước 1: Lưu
1 3i A
1 i
Bước 2: Tính A iA
Lời bình: Nhận thấy rằng với số phức z a bi bất kì ta đều có z iz 1 i a b hay
z iz z iz
a b , z . Về phương diện hình học thì luôn nằm trên trục Ox khi biểu diễn
1 i 1 i
trong mặt phẳng phức.
im 2m
Bài tập 9. Tìm số thực m biết: z và zz ( trong đó i là đơn vị ảo)
1 m m 2i 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 527
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
m 1 m 0 m 0 m 2
A. B. C. D.
m 1 m 1 m 1 m 1
Định hướng: Quan sát thấy z cho ở dạng thương hai số phức. Vì Vậy cần phải đơn giản z bằng
2m
cách nhân liên hiện ở mẫu. Từ z z . Thay z và z vào zz ta tìm được m
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
z
im
i m 1 m 2 2mi m 1 m 2 2m i 1 m 2 2m 2
1 m m 2i
2 2
1 m 2
4m 2
1 m2
m 1 m2 i 1 m2 m
i
z
m
i
1 m 1 m 1 m 1 m 1 m2
2 2 2 2
2
Như vậy:
2m m2 1 m 0
m 2 m 2 m 3 2m 2 m 0
1 1 1
zz
1 m m 1
2 2 2 2 2
m2 1
Bài tập 10. Tìm phần thực của số phức: z 1 i ,n thỏa mãn phương trình:
n
log 4 n 3 log 4 n 9 3 .
A. 6 B. 8 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải
Chọn C
Điều kiện: n 3,n
n 3 n 9 43 n 2 6n 9 0 n 7 do:n 3
3
z 1 i 1 i . 1 i 1 i . 2i 1 i . 8i 8 8i
7 2 3
tại m để z 1 k
5 1 52 5 1 5 2
A. k B. k C. k D. k
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
im 1 1 m i
Ta có z z 1
i mi m
2 2 im mi
k 0
1 m i m 2 2m 2
z 1 z 1 k m 2 2m 2
mi m2 1 k2
m2 1
m 2 2m 2
Xét hàm số f m
m2 1
Ta có: f m
ʹ
2 m2 m 1 f m 0 m 1
ʹ 5
.
2 2
m2 1
1 5 3 5
Lập bảng biến thiên ta có min f m
2 2
3 5 3 5 5 1
Yêu cầu bài toán k 2 k
2 2 2
5 1
Vậy k là giá trị phải tìm.
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 529
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
z z 2a; z.z a 2 b 2 . C. z 12 5i. D. z 12 5i.
Hướng dẫn giải
Ta có z 2 3i 3 2i 6 5i 6i 2 12 5i
z 12 5i.
Chọn D.
2 15
2 2
Do đó 1 z z 2 2 15i. Vậy 229
1 3i
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z . Môđun của số phức w i.z z là
1 i
A. w 4 2. B. w 2. C. w 3 2. D. w 2 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 3i
Ta có: z 1 2i.
1 i
z 1 2i w i. 1 2i 1 2i 3 3i.
3 3
2 2
w 18 3 2.
A. P 2. B. P 3. C. P 3. D. P 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt z1 a1 b1i; a1 , b1 , z2 a2 b2i; a2 , b2 .
1
Suy ra a12 b12 a22 b22 1 và z1 2 z2 6 a1.a2 b1.b2 .
4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 530
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có: 2 z1 z2 2a1 a2 2b1 b2 i
1
2 z1 z2 2a1 a2 2b1 b2
2 2
2 a
2
1 b12 . a22 b22 a1a2 b1b2
4
Suy ra P 2 z1 z2 2.
Dạng 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức
1
Bài tập 1: Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 3i, 1 2i i, . Số phức
i
có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z 6 4i. B. z 6 3i. C. z 6 5i. D. z 4 2i.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
A là điểm biểu diễn của số phức 4 3i nên A 4; 3 .
1
C là điểm biểu diễn của số phức i nên C 0; 1 .
i
Điều kiện để ABCD là hình bình hành là AD BC
xD x A xC xB xD xC x A xB 6
D 6; 5 z 6 5i.
yD y A yC yB yD yC y A yB 5
Bài tập 2: Cho tam giác ABC có ba đỉnh A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số
phức z1 2 i, z2 1 6i, z3 8 i. Số phức z4 có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của tam
A. z4 3 2i. B. z4 5.
C. z4 13 12i.
2
D. z4 3 2i.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: A 2; 1 , B 1;6 , C 8;1 .
Bài tập 3: Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn z1 3, z2 4, z1 z2 5 . Gọi A, B lần lượt là các
điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích S của OAB (với O là gốc toạ độ)
là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 531
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
25
A. S 5 2. B. S 6. C. S . D. S 12.
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: z1 OA 3, z2 OB 4, z1 z2 AB 5
z i z 1
Bài tập 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ?
z 2i z
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt z x yi, x, y .
x 2 y 12 x 12 y 2
Ta có hệ phương trình: x y 1.
x y 2 x y
2 2 2 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
Ta có: z.z z 2 z z 2 z 4 2.
Suy ra điểm M biểu diễn số phức z là giao của hai đường tròn C1 : x 2 y 2 4
và C2 : x 4 y 2 4.
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 532
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đặt z a 0, a , khi đó ta có
z z 6 i 2i 7 i z
a z 6 i 2i 7 i z
a 7 i z 6a ai 2i
a 7 i z 6a a 2 i
a 7 i z 6a a 2 i
a 7 1 a 2 36a 2 a 2
2 3
a 4 14a 3 13a 2 4a 4 0 a 1 a 3 13a 2 4 0.
Đường thẳng y 4 cắt đồ thị hàm số f a tại hai điểm nên phương trình a 3 13a 2 4 0 có
hai nghiệm khác 1 (do f 1 0 ). Thay giá trị môđun của z vào giả thiết ta được 3 số phức thỏa
mãn điều kiện.
Bài tập 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa
mãn z 2m 1 i 10 và z 1 i z 2 3i ?
Ta có: z 2m 1 i 10 z 2m 1 i 100
2
x 2m 1 y 1 100.
2 2
Khi đó điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn C có tâm I 2m 1;1 , bán kính R 10.
Lại có z 1 i z 2 3i x 1 y 1 i x 2 3 y i
2 2
x 1 y 1 x 2 3 y 2x 8 y 11 0.
2 2 2 2
Khi đó điểm biểu diễn số phức z cũng nằm trên đường thẳng : 2 x 8 y 11 0
Có đúng hai số phức z thỏa mãn nếu đường thẳng cắt đường tròn C tại 2 điểm phân biệt.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 533
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2 2m 1 8 11 5 20 17 5 20 17
Tức là d I , 10 10 m .
2 82 2 4 4
Vậy có 41 giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài tập 5: Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 3, z2 4, z1 z2 37. Hỏi có bao nhiêu
z1
số z mà z a bi ?
z2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt z1 x yi, z2 c di x, y, c, d . Ta có:
z1 3 x 2 y 2 9;
z2 4 c 2 d 2 16;
z1 z2 37 x 2 y 2 c 2 d 2 2 xc 2 yd 37 xc yd 6.
Lại có:
z1 x yi xc yd yc xd 3 3
2 2 i bi. Suy ra a .
z2 c di c d 2
c d 2
8 8
z1 z 3 9 9 27 3 3
Mà 1 a2 b2 a2 b2 b2 a2 b
z2 z2 4 16 16 64 8
Vậy có hai số phức z thỏa mãn.
Bài tập 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z
thỏa mãn z.z 1 và z - 3 + i = m . Số phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Dễ thấy m 0.
Đặt z a bi; a, b ta có hệ phương trình.
a 2 b 2 1
2
a 3 b 1 m
2 2
2
b 1 m 2 là đường tròn tâm I
2
Phương trình a 3 3; 1 , bán kính R m .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 534
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hai đường tròn này tiếp túc với nhau
m 1
OI m 1 m 1 2 (thỏa mãn m 0 ).
m 3
Vậy, có hai số thực thỏa mãn.
z z
Bài tập 7: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 và 1.
z z
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt z a bi, a, b . Ta có
z a 2 b 2 1 a 2 b 2 1.
a bi a bi
2 2 2
z z z2 z
2
2a 2 2b 2 1.
z z z.z z
a 2 b 2 1 a 2 b 2 1 a 2 b 2 1
Ta có hệ: 2 2 2 1 hoặc 2 2 1
2a 2b 1 a b 2
2
a b
2
2 3 2 1
a 4 a 4
hoặc .
b 2 1 b 2 3
4 4
1 3 1 3 3 1 3 1
Suy ra a; b ; ; ; ; ; ; ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Tập hợp các điểm M thoả mãn MI R R 0 là biểu diễn số phức z thoả mãn
z 2 5i 4 là đường tròn tâm
đường tròn tâm I bán kính R.
Tập hợp các điểm M thoả mãn I 2;5 , bán kính R 2.
MF1 MF2 2a a c
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 535
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
trung trực của đoạn thẳng F1 F2 .
2. Bài tập
Bài tập 1: Xét các số phức z thỏa mãn z 6 8 z.i là số thực. Biết
Chú ý:
Trong mặt phẳng Oxy ,
rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, có tâm
I a; b và bán kính R. Giá trị a b R bằng x a y b
2 2
R 2 là
A. 6. B. 4. C. 12. D. 24. phương trình đường tròn
có tâm I a; b và bán
kính R 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt z x yi x, y .
Vì z 6 8 z.i x 6 yi y 8 xi là số thực nên
x x 6 y y 8 0 x 3 y 4 25.
2 2
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là đường tròn có tâm I 3; 4 , bán kính R 5.
Vậy a b R 4.
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 10 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. Một parabol.
B. Một đường tròn.
C. Một elip.
D. Một hypebol.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi z x yi x, y thì z 3 z 3 10 x 3 yi x 3 yi 10(*)
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z và các điểm F1 3;0 , F2 3; 0 . Dễ thấy F1 F2 6 2c
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là elip có hai tiêu điểm F1 , F2 , độ dài trục lớn là
2a 10
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn z 10 và w 6 8i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 536
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có
w 6 8i z 1 2i
2
w 3 4i 6 8i z
w 3 4i 62 82 z
w 3 4i 10.10 w 3 4i 100
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn C có tâm I 3; 4 .
Bài tập 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z
A. x 2 y 1 0. B. x 2 y 0.
C. x 2 y 0. D. x 2 y 1 0.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đặt z x yi x, y z x yi.
Ta có: z 1 2i z 1 2i
x yi 1 2i z yi 1 2i
x 1 y 2 i x 1 2 y i
x 1 y 2 x 1 2 y
2 2 2 2
x2 2x 1 y2 4 y 4 x2 2x 1 y2 4 y 4
x 2 y 0.
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng có phương
trình là x 2 y 0.
Bài tập 5. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tập hợp những
Chọn A
Cách 1. Đặt z x yi; x, y . là số phức đã cho và M x; y là điểm biểu diễn của z trong
Cách 2. z 2 i z z 2 i z *
Đặt z x yi; x, y . là số phức đã cho và M x; y là điểm biểu diễn của z trong mặt
phẳng phức, Điểm A biểu diễn số ‐2 tức A 2; 0 và điểm B biểu diễn số phức i tức B 0;1
Khi đó * MA MB . Vậy tập hợp điểm M cần tìm là đường trung tực của AB:
4x 2y 3 0 .
Bài tập 6. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 2i z 1 i là
Chọn D
x y 2 i x 1 y 1 i x 2 y 2 x 1 y 1
2 2 2
4y 4 2x 2y 2 x y 1 0
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng có phương trình x y 1 0 .
Bài tập 7. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 5 1 i z 3 2i 1 7i z i là
Chọn A
Nhận thấy 5 1 i 5 2 1 7i
Ta có 5 1 i z 3 2i 1 7i z i
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 538
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3 2i
5 1 i . z
i
1 7i . z
5 5i 1 7i
3 2i i 1 1 7 1
z z z i z i
5 5i 1 7i 10 2 50 50
1 1 7 1
Vậy tập hợp M là đường trung trực AB, với A ; , B ; .
10 2 50 50
Bài tập 8. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z z 3 4 là
1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x , x B. Hai đuờng thẳng x , x
2 2 2 2
1 7 1 7
A. Hai đuờng thẳng x , x D. Hai đuờng thẳng x , x
2 2 2 2
Chọn A
Đặt z x yi, x, y
Lúc đó:
z z 3 4 x yi x yi 3 4 2x 3 4 4x 2 12x 9 16
1
x
4x 2 12x 7 0 2
x 7
2
1 7
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng x= ; x song song với trục tung.
2 2
Bài tập 9. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z z 1 i 2 là
1 3 1 3 1 3 1 3
A. Hai đuờng thẳng y ;y B. Hai đuờng thẳng y ;y
2 2 2 2
1 5 1 3 1 5 1 3
A. Hai đuờng thẳng y ;y D. Hai đuờng thẳng y ;y
2 2 2 2
Chọn B
Đặt z x yi, x, y
Lúc đó:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 539
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
z z 1 i 2 x yi x yi 1 i 2 1 2y 1 i 2
1 2y 1 2 1 4y 2 4y 1 4 4y 2 4y 2 0
2
1 3
y
2y 2y 1 0
2 2
1 3
y
2
1 3 1 3
Vậy tập hợp điểm M là hai đường thẳng y ;y song song với trục hoành.
2 2
Bài tập 10. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện 2 z 1 z z 2 là
Chọn C
2 x yi 1 x yi x yi 2 2 x 1 yi 2 2yi
x 0
x 1 2 2y
2 2 2
2 y2 x 2 2x 0
x 2
Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là hai đường thẳng x 0 , x 2 .
Bài tập 11. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 1 i 2 là
R 2.
Chọn D
x 1 y 1 2 x 1 y 1 4
2 2 2 2
Khi đó: (1)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 540
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I 1; 1 và bán
kính R 2.
Bài tập 12. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
z
kiện 3 là
z 1
18 9 18 9
A. Đuờng tròn x 2 y 2 y 0 B. Đường tròn x 2 y 2 y 0
8 8 8 8
18 9 9
C. Đường tròn x 2 y 2 y 0 D. Đường tròn tâm I 0; và bán kính
8 8 8
1
R .
8
Chọn B
Đặt z x yi, x, y . Ta có
z 18 9
3 z 3 z 1 x2 y2 y 0
z 1 8 8
9
Vậy, tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn hệ thức (1) là đường tròn tâm I 0; và bán
8
3
kính R .
8
Bài tập 13. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 3 2i 2z 1 2i là
2 4 8 2 4 8
A. Đuờng tròn x 2 y 2 x y 0 B. Đường tròn x 2 y 2 x y 0
3 3 3 3 3 3
2 4 8 2 4 8
C. Đường tròn x 2 y 2 x y 0 D. x 2 y 2 x y 0
3 3 3 3 3 3
Chọn C
Đặt z x yi; x, y .
Ta có: z 3 2i 2z 1 2i
x 3 y 2 i 2x 1 2y 2 i x 3 y 2 2x 1 2y 2
2 2 2
3x 2 3y 2 2x 4y 8 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 541
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra: Tập hợp các điểm biểu diễn z là phương trình đường tròn (C):
2 4 8
x2 y2 x y 0 .
3 3 3
Bài tập 14. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z i 1 i z là
C. Đường tròn x 1 y 1 2 D. x 1 y 1 2
2 2 2 2
Chọn A
Suy ra z i x 2 y 1 1 i z 1 i x yi x y x y
2 2 2
Nên z i 1 i z x 2 y 1 x y x y x 2 y 1 2
2 2 2 2
Bài tập 15. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 4i z 4i 10 là
x2 y2 x2 y2
A. Đuờng elip 1 B. Đuờng elip 1
9 16 16 9
x2 y2 x2 y2
C. Đuờng elip 1 D. Đuờng elip 1
4 3 9 4
Chọn A
z 4i z 4i 10
Xét hệ thức:
z x yi, x, y
Đặt . Lúc đó
x2 y2
(4) x 2 y 4 x 2 y 4 10
2 2
1
9 16
Vậy tập hợp điểm M là đường elip có hai tiêu điểm là F1 (0; 4); F2 (0; 4) và độ dài trục lớn là
16.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 542
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài tập 16. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 2 z 2 5 là
Chọn B
Đặt z x yi; x, y .
Ta có: z 2 z 2 5
x 2 yi x 2 yi 5 x 2 x 2 y 2 5 1
2 2
y2
Xét A 2; 0 ; B 2; 0 ; I x; y IA IB 5
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z chính là tập hợp các điểm I thỏa mãn IA IB 5 , đó
AB IA IB 5
chính là một elip có tiêu cự c 2;a
2 2 2
Bài tập 17. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 2 z z 2 là
A. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung
B. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên trái trục tung
C. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía trên trục hoành
D. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía dưới trục hoành
Chọn A
Tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (1) là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung,
Bài tập 18. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện 1 z 1 i 2 là
A. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I 1; 1 , bán kính 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 543
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại A 1;1 và các bán kính lớn và nhỏ lần
lượt là 2; 1
C. Tập hợp các điểm là hình tròn có tâm I 1; 1 , bán kính 1
D. Tập hợp các điểm là hình vành khăn có tâm tại I 1; 1 và các bán kính lớn và nhỏ lần
lượt là 2; 1
Chọn 18 B
Khi đó: 2 1 x 1 y 1 4
2 2
Vậy tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn điều kiện (2) là hình vành khăn có tâm tại
zi
Bài tập 19. Tìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho
zi
là số thực.
Chọn C
Đặt z x yi, x, y .
zi x y 1 1 y x y 1 x 1 y i
Ta có:
zi x2 1 y
2
zi
là số thực x y 1 x 1 y 0 xy 0.
zi
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 544
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
x 0
Tóm lại: ycbt y 0 . Vậy các điểm của mặt phẳng phức cần tìm gồm hai trục tọa
x,y 0;1
độ bỏ đi điểm A(0;1)
z 2 3i
Bài tập 14. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho u là một số thuần
zi
ảo.
B. Đường tròn tâm I 1; 1 bán kính R 5 trừ đi hai điểm A 0;1 ; B 2; 3 .
D. Đường tròn tâm I 1;1 bán kính R 5 trừ đi hai điểm A 0;1 ; B 2; 3 .
Chọn B
Đặt z x yi, x, y
Ta có:
z 2 3i x 2 y 3 i x y 1 i x y 2x 2y 3 2 2x y 1 i
2 2
u
zi x 2 y 1 x 2 y 1
2 2
x1 2 y1 2 5
x y 2x 2y 3 0
2 2
u là số thuần ảo x, y 0;1
2x y 1 0
x, y 2; 3
Vậy tập hợp điểm z là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính R 5 trừ đi hai điểm
A 0;1 ; B 2; 3 .
Bài tập 21. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi thỏa mãn điều kiện
x y 1 là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 545
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn B
x y 1 khi x 0,y 0
x y 1 khi x 0,y 0
Ta có: x y 1
x y 1 khi x 0,y 0
x y 1 khi x 0,y 0
Bài tập 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
zi zi
mãn là số thuần ảo.
z1 z1
1 1
A. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R
2 2
1
B. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R trừ đi hai điểm 1; 0 .
1
2 2
1 1
C. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R
2 4
1
D. Đường tròn tâm I ; 0 bán kính R trừ đi hai điểm 0;1 .
1
2 4
Chọn B
Ta có:
2 2
z i z i 2 z z z i z z 2i 2 x y 2x 2 x 1 i
2
z1 z1 x 1 y 2
2 2
z zz1
2
2 x 2 y 2 2x 0 1 1
zi zi
x y
2
là số thuần ảo 2 4
z1 z1 x 1 y 2 0
2
x; y 1; 0
2
1
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn x y 2 bỏ đi điểm 1; 0 .
1
2 4
Bài tập 23. Tìm quỹ tích các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức w iz 1 ,
3
biết z là số phức thỏa mãn: z 2i 1 8.
A. Đường tròn C : x 3 y 1 4
2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 546
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. Đường tròn C : x 3 y 1 2
2 2
C. Đường tròn C : x 3 y 1 4
2 2
D. Đường tròn C : x 3 y 1 4
2 2
Chọn C
*
3 3
Ta có z 3 z nên z 2i 1 2 3 z 2i 1 2
Đặt w x yi
y 1 x 3 2 y 1 x 3 4
2 2 2 2
iw 3i 1 2
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn w trên mặt phẳng phức là đường tròn
C : x 3 y 1
2 2
4.
Bài tập 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn:
Chọn D
z w 2 i x 2 y 1 i z x 2 1 y i
z 1 2i 1 x 3 3 y i 1 x 3 y 3 1
2 2
Vây tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn tâm I 3; 3 , bán kính R 1 .
Bài tập 25. Trong mặt phẳng phức Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 547
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. Đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R 5
Chọn C
a 1 b 4 i
Theo giả thiết: z 2 5 5 a 1 b 4 i 5 1 2i
1 2i
a 1 b 4 5 5 a 1 b 4 125
2 2 2 2
Vậy tập hợp điểm M thỏa mãn đề bài là đường tròn tâm I 1; 4 bán kính R 5 5 .
Bài tập 26. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ 1 i 3 z 2 với z 1 2 .
A. Hình tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
B. Đường tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
C. Hình tròn tâm I 1; 4 bán kính R 5 .
Chọn A
z a bi a, b
Giả sử ta có
zʹ x yi x, y
Khi đó:
zʹ 1 i 3 z 2 x yi 1 i 3 a bi 2 x yi a b 3 2 b a 3
xy 3 2
x a b 3 2 a
4
y b a 3 3x y2 3
b 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 548
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2 2
xy 3 2 3x y 2 3
z 1 2 a 1
2
b 4
2
1 4
4 4
2 2
xy 3 6 3x y 2 3 64 4x 2 4y 2 24x 8 3y 16 0
2
x 2 y 2 6x 2 3y 4 0 x 3 y 3
2
16
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
Bài tập 27. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức w 1 i 3 z 2 biết
rằng số phức z thỏa mãn z 1 2.
A. Hình tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
B. Đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4
C. Đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4 .
D. Hình tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: z 1 2 a 1 b2 4 *
2
Từ
w 1 i 3 z 2 x yi 1 i 3 a bi 2
x a b 3 2 x 3 a 1 b 3
y 3a b y 3 3 a 1 b
x 3 y 3 4 a 1 b2 16 Do (*)
2 2 2
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hình tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4.
2
Bài tập 28. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức zʹ 2z 3 i với 3z i zz 9 .
A. Hình tròn tâm I 3; 3 , R 4 .
B. Đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 549
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Đường tròn tâm I 3; 3 bán kính R 4 .
7 73
D. Hình tròn tâm I 3; , R
4 4
Giải
Chọn D
z a bi a, b
Giả sử ta có
zʹ x yi x, y
x3
x 2a 3 a 2
Khi đó zʹ 2x 3 i x yi 2a 3 2b 1 i
y 2b 1 b y 1
2
3z i zz 9 9a 2 3b 1 a 2 b2 9 4a 2 4b 2 3b 4 0
2 2
2
2 7
x 3 y 1 y 1 4 0 x 3 y
2 2 3 73
2 4 16
7 73
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z’ là hình tròn tâm I 3; , R
4 4
Bài tập 29. Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w (3 4i ) z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
Chọn C
a (b 1)i a (b 1)i (3 4i )
Gọi w a bi , ta có w a bi (3 4i ) z i z
3 4i 9 16i 2
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w (3 4i ) z i là một đường tròn
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 550
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
A. LÍ THUYẾT
x2 y2 a
Do đó ta có hệ phương trình:
2xy b
Mỗi nghiệm của hệ phương trình cho ta một căn bậc hai
Chú ý:
của w
Mọi phương trình bậc n:
2. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực
A0 z n A1 z n 1 ... An 1 z An 0
Xét phương trình az bz c 0 a, b, c ; a 0
2
b i b i
x1 ; x2
2a 2a
Hệ thức Vi-ét đối với phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 551
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
phân biệt x1 , x2 (thực hoặc phức) thì
b
S x1 x2 a
P x x c
1 2
a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
b) Ta có z1 z2 22 22 2 2
Suy ra z1 z2 2 2 2 2 4 2
2. Bài tậ
Bài tập 1. Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình z 2 1 z z ?
1 3i 1 3 1 3 1 2i
A. B. C. D.
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
1 1 3 1 3i 2
Ta có z 2 1 z z z 2 2.z. z
2 4 4 2 4
1 3i 1 3i
z z
2 2 2
1 3i 1 3i
z z
2 2 2
Bài tập 2. Phương trình z 2 az b 0 a, b có nghiệm phức là 3 4i . Giá trị của a b bằng
A. 31 B. 5 C. 19 D. 29
Hướng dẫn giải
Chọn C Chú ý: Nếu z0 là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 552
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 1: Do z 3 4i là nghiệm của phương trình z 2 az b 0 nên ta có: nghiệm của phương
trình bậc hai với hệ
3 4i a 3 4i b 0 3a b 7 4a 24 i 0
2
Do đó a b 19 phương trình
z z a
Áp dụng hệ thức Vi-ét vào phương trình trên ta có 1 2
z1.z2 b
3 4i 3 4i a a 6
a b 19
3 4i 3 4i b b 25
Bài tập 3. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 6 z 34 0 . Giá trị của
z0 2 i là
A. 17 B. 17 C. 2 17 D. 37
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do đó z0 3 5i z0 2 i 1 4i 17
7 4i
Tọa độ điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức là
z1
A. P 3; 2 B. N 1; 2 C. Q 3; 2 D. M 1; 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
z 1 2i
Ta có z 2 2 z 5 0
z 1 2i
Theo yêu cầu của bài toán ta chọn z1 1 2i . Khi đó:
7 4i 7 4i 7 4i 1 2i
3 2i
z1 1 2i 12 22
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 553
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài tập 5. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 5 0 . Giá trị của biểu thức
z1 1 z2 1
2019 2019
bằng
z2 2 i
Khi đó ta có: z1 1 z2 1 1 i 1 i
2019 2019 2019 2019
1 i . 1 i
2 1009
1 i . 1 i
2 1009
1 i . 2i 1 i . 2i
1009 1009
2i 1 i 1 i 2i i2
1009 1010 505
.21010 21010
A. 14 B. –9 C. –6 D. 7
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0
z z 2
Theo định lí Vi-ét ta có: 1 2
z1.z2 5
Bài tập 2: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 2i ? Chúng ta có thể giải từng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 554
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. z 2 2 z 3 0 B. z 2 2 z 5 0 phương trình:
C. z 2 2 z 5 0 D. z 2 2 z 3 0 +) z 2 2 z 3 0
Hướng dẫn giải z 1 2i 2
2
Chọn C
z 1 i 2
Phương trình bậc hai có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau nên
z 1 i 2
phương trình bậc hai có nghiệm 1 2i thì nghiệm còn lại là 1 2i
Khi đó tổng và tích của hai nghiệm lần lượt là 2; 5 +) z 2 2 z 5 0
z 1 4i 2
2
Vậy số phức 1 2i là nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0
z 1 2i
z 1 2i
+) z 2 2 z 5 0
z 1 4i 2
2
z 1 2i
z 1 2i
+) z 2 2 z 3 0
z 1 2i 2
2
z 1 i 2
z 1 i 2
Bài tập 3: Kí hiệu z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình 2 z 2 4 z 3 0 . Tính giá trị biểu thức
P z1 z2 i z1 z2
7 5
A. P 1 B. P C. P 3 D. P
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 4 z 3 0
z1 z2 2
Theo định lý Vi-ét ta có 3
z1.z2 2
2
3 3 3 5
Ta có P z1 z2 i z1 z2 i 2 2i 2
2
2 2 2 2
Bài tập 4: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình Cách khác:
Ta có:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 555
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
z 2 4 z 7 0 . Giá tị của P z13 z23 bằng z2 4z 7 0
z 2 3i 2
2
A. –20 B. 20
C. 14 7 D. 28 7 z1 2 3i
Hướng dẫn giải
z2 2 3i
Chọn A
Do đó:
z z 4
Theo định lý Vi-ét ta có 1 2 z13 z23
z1.z2 7
3 3
Suy ra z z z1 z2 z z1 z2 z
3
1
3
2
2
1
2
2 2 3i 2 3i
20
z1 z2 z1 z2 3 z1 z2
2
4. 42 3.7 20
Bài tập 5: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 2 z 27 0 . Giá trị của
z1 z2 z2 z1 bằng
A. 2 B. 6 C. 3 6 D. 6
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
Áp dụng định lý Vi-ét, ta có z1 z2 và z1.z2 9
3
Mà z1 z2 z1 z2 z1.z2 9 3
2
Do đó z1 z2 z2 z1 z1.3 z2 .3 3 z1 z2 3. 2
3
Bài tập 6: Cho số thực a 2 và gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z a 0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 556
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
z1 z2 z12 z22 z1 z2 2 z1 z2 4 2a
2
z2 z1 z1.z2 z1.z2 a
Vậy C là đáp án sai và D đúng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 557
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài tập 1: Tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình 2 z 4 3z 2 2 0 là
A. 3 2 B. 5 2 C. 2 5 D. 2 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
z 2
z 2
z 2
2
Ta có: 2 z 4 3 z 2 2 0 2 z 2 i
z 1 1 .i 2
2 2 2
z 2 i
2
Khi đó, tổng môđun bốn nghiệm phức của phương trình đã cho bằng
2 2
2 2 i i 3 2
2 2
Bài tập 2: Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 4 z 2 5 0 . Giá trị của
2 2 2 2
z1 z2 z3 z4 bằng
A. 2 2 5 B. 12 C. 0 D. 2 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
z 1
z 1
z 1 2
Ta có: z 4 z 5 0 2
4 2
z 5 z 5i
z 5i
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 558
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Phương trình có bốn nghiệm lần lượt là: z1 1 , z2 1 , z3 i 5 , z4 i 5
5 5
2 2 2 2 2 2
Do đó: z1 z2 z3 z4 12 12 12
2 2 2 2
Giá trị của biểu thức S z1 z2 z3 z4 là
A. S 18 B. S 16 C. S 17 D. S 15
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: z 2 z 4 z 2 z 12 0
2
t 2
Đặt t z 2 z , ta có t 2 4t 12 0
t 6
z1 1
z 2
2
z2 z 2 0
Suy ra: 2 z3 1 i 23
z z 6 0 2
1 i 23
z4
2
2 2
1 23 1 23
2 2
Suy ra S 1 2
2
17
2
2 2 2 2
4
z
Bài tập 4: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 4 . Khi đó z1 z2 bằng
z
A. 1 B. 4 C. 8 D. 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
Điều kiện: z 0
2 2
z
4
z2 z. z
Ta có: 2 z 4 z 4 z 4
z z z
1 15 1 15
z i z i
2 2 2 2
z2 z 40
1 15 1 15
z i z i
2 2 2 2
1 15 1 15
Vậy z1 z2 i i 1 1
2 2 2 2
Bài tập 5: Cho số thực a, biết rằng phương trình z 4 az 2 1 0 có bốn nghiệm z1 , z2 , z3 , z4 thỏa
mãn z12 4 z22 4 z32 4 z42 4 441 . Tìm a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 559
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a 1 a 1 a 1 a 1
A. B. C. D.
a 19 a 19 a 19 a 19
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Nhận xét: z 2 4 z 2 2i z 2i z 2i
2
Đặt f x z 4 az 2 1 , ta có:
a 1
Theo giả thiết, ta có 17 4a 441
2
a 19
2
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 10iz 2017 10iz 11 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 3
A. 2 z 3 B. 0 z 1 C. 1 z 2 D. z
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
11 10iz 11 10iz
Ta có z 2017 11z 10i 11 10iz z 2017
2017
z
11z 10i 11z 10i
Đặt z a bi có
11z 10i 11 a bi 10i 121a 2 11b 10 121 a 2 b 2 220b 100
2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 560
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4. CỰC TRỊ SỐ PHỨC
+) z1 z2 z1 z2 (1).
z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 .
z1 0, k , k 0, z2 kz1
+) z1 z2 z1 z2 (2).
z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 .
z1 0, k , k 0, z2 kz1
b. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
b. Cho hai điểm A, B nằm cùng phía đối với đường thẳng d và M là điểm di động trên d . Ta có:
d. Cho đoạn thẳng PQ và điểm A không thuộc PQ , M là điểm di động trên đoạn thẳng PQ , khi đó
max AM max AP, AQ . Để tìm giá trị nhỏ nhất của AM ta xét các trường hợp sau:
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ nằm trên đoạn PQ thì min AM AH .
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ không nằm trên đoạn PQ thì
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 561
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
e. Cho đường thẳng và điểm A không nằm trên . Điểm M trên có khoảng cách đến A nhỏ nhất
chính là hình chiếu vuông góc của A trên .
f. Cho x, y là các tọa độ của các điểm thuộc miền đa giác A1 A2 ... An . Khi đó giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của
biểu thức F ax by ( a, b là hai số thực đã cho không đồng thời bằng 0 ) đạt được tại một trong các
đỉnh của miền đa giác.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Với các số thực a, b, x, y ta có
ax by a 2
b 2 x 2 y 2 .
a b
Dấu “=” xảy ra khi .
x y
2
2 z z i z z . Giá trị nhỏ nhất của z 3i
bằng
A. 3. B. 3.
C. 2 3 . D. 2.
Hướng dẫn giải
Bước 1: Chuyển đổi ngôn ngữ bài toán số phức Giả sử z x yi x, y z x yi . Khi đó
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 562
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
sang ngôn ngữ hình học.
2
2 zz i zz 2 2 yi 4 x 2i y x 2 .
số phức z bằng OI r OM z OI r
A. 7. B. 6.
C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi M x; y , I 3; 4 là các điểm biểu diễn lần lượt cho các số phức
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường
tròn tâm I 3; 4 , bán kính r 1 .
M là giao điểm của đường thẳng OM với đường tròn tâm I 3; 4 , bán
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 563
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
18 24
kính r 1 . Hay M ; .
5 5
18 24
Do đó, max z OI r 5 1 6 , khi z i.
5 5
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn z 2 4i z 2i , số phức Nhận xét: Trong tất cả các đoạn
thẳng kẻ từ điểm O đến đường
z có môđun nhỏ nhất là
thẳng d , đoạn vuông góc OM
A. z 2 2i . B. z 1 i .
ngắn nhất.
C. z 2 2i . D. z 1 i .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt z x yi x, y . Khi đó z 2 4i z 2i x y 4 0
d .
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d .
Do đó z OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O trên d .
Suy ra M 2; 2 hay z 2 2i .
nhất của z là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1:
Gọi F1 3; 0 , F2 3; 0 , có trung điểm là O 0; 0 . Điểm M biểu diễn
Ta có MF12 MF2 2
MF 1
2
MF2
2 2
50 .
2
Đẳng thức xảy ra khi
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 564
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2:.
Gọi F1 3; 0 , F2 3; 0 , M x; y ; x, y lần lượt là các điểm biểu Với mọi điểm M nằm trên elip,
đoạn OM ngắn nhất là đoạn nối
diễn các số phức 3;3; z .
O với giao điểm của trục bé với
Ta có F1 F2 2c 6 c 3 . Theo giả thiết ta có MF1 MF2 10 , tập
elip.
hợp điểm M là đường elip có trục lớn 2a 10 a 5 ; trục bé
2b 2 a 2 c 2 2 25 9 8 .
Mặt khác OM z nhỏ nhất bằng 4 khi z 4i hoặc z 4i .
60 58
A. . B. .
49 49
18 16
C. . D. .
7 7
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi A 0; 1 , B 0;1 , đoạn thẳng AB có trung điểm O 0;0 . Điểm
10 4a 5a 8 36
2 2
Ta có MA MB a
2 2 2
.
3 9
36 24 576
0 5a 8
2
Do 5a 8 nên
7 7 49
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 565
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
MA2 MB 2 4 z 1
2 260 2 81 9 .
MA MB z z
2
49 49 7
24 7 9 9
Đẳng thức z 1 khi z i . Đẳng thức z khi z i .
25 25 7 7
16
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là .
7
A. 1. B. 2.
C. 4 2 . D. 2 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt z x yi x, y z x yi .
tập hợp điểm M thỏa điều kiện trên là elip có trục lớn
2a 4 2 a 2 2 ; trục bé 2b 2 a 2 c 2 2 8 4 4 b 2 .
x2 y 2
Nên elip có phương trình E : 1 .
8 4
x2 y 2 x2 y2 xy
Do đó 1 2 . S OMN xy 2 2 .
8 4 8 4 2 2
x 2
Đẳng thức xảy ra khi .
y 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 566
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z i z 2 i . Giá trị nhỏ nhất
của P i 1 z 4 2i là
3
A. 1. B. .
2
3 2
C. 3. D. .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi z x yi x, y ; M x; y là điểm biểu diễn số phức z .
Ta có z i z 2 i x y 1 i x 2 y 1 i
x 2 y 1 x 2 y 1 x y 1 0 .
2 2 2
4 2i
Ta có P i 1 z 4 2i i 1 z 2 z 3i
i 1
x 3 y 1 2 MA , với A 3;1 .
2 2
2
3 1 1
Pmin 2 MAmin 2d A, 2 3.
12 12
Đẳng thức xảy ra khi M là hình chiếu vuông góc của A trên đường
3 5 3 5
thẳng hay M ; z i .
2 2 2 2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 76 . B. 76.
C. 2 10 . D. 2 11 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 .
Từ giả thiết z1 z2 6 OA OB 6 OI 3 với I là trung
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 567
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
AB 2
Ta có OA2 OB 2 2OI 2 20 .
2
P z1 z2 OA OB P 2 12 12 OA2 OB 2 40 .
Vậy max P 2 10 M .
Mặt khác, P z1 z2 OA OB OA OB 6 .
Vậy min P 6 m .
Suy ra M mi 40 36 76 .
3
A. 1. B. .
5
1
C. . D. 2.
5
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z ; gọi A 2; 1 , B 1;3 là
Từ giả thiết z 2 i z 1 3i 5
x 2 y 1 x 1 y 3
2 2 2 2
5
MA MB 5 MA MB AB MA MB AB .
Suy ra M , A, B thẳng hàng ( B nằm giữa M và A ). Do đó quỹ tích
điểm M là tia Bt ngược hướng với tia BA .
x 1 y 4 , với C 1; 4 P MC .
2 2
P z 1 4i
Ta có AB 3; 4 phương trình đường thẳng AB : 4 x 3 y 5 0 .
4 1 3.4 5 3
CH d C , AB 1 1 3 4
2 2
, CB 1 .
42 32 5
3
Do đó min P CH khi H là giao điểm của đường thẳng AB và
5
đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AB .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 568
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 2: Phương pháp đại số
a. z1 z2 z1 z2 (1)
z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
z1 0, k , k 0, z2 kz1
b. z1 z2 z1 z2 .(2)
z 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
z1 0, k , k 0, z2 kz1
2. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz
2. Bài tập
Bài tập 1: Cho số phức z a a 3 i, a . Giá trị của a để Nhận xét: Lời giải có sử
dụng đánh giá
khoảng cách từ điểm biểu diễn số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất
bằng x 2 0, x
3 1
A. a . B. a .
2 2
C. a 1 . D. a 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
3 9 3 2
z a a 3
2
2
2 a .
2 2 2
3 3 3
Đẳng thức xảy ra khi a . Hay z i .
2 2 2
Bài tập 2: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i ,
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 569
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chọn C
Gọi z a bi a, b .
z 2 4i z 2i a 2 b 4 i a b 2 i a b 4 0 .
z 4 b bi z 4 b b2 2 b 2 8 2 2 .
2 2
Suy ra min z 2 2 b 2 a 2 z 2 2i .
z 1 3
Bài tập 3: Cho số phức z thỏa mãn 1 , biết z 5i đạt giá
z 2i 2
2
A. 2. B. .
2
5 17
C. . D. .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi z a bi z 2i a, b .
z 1
1 z 1 z 2i 2a 4b 3 0 2a 3 4b
z 2i
3
2b b 5 5 b 1 20 2 5
2 2 2
z 5i
2
1
3 a 1
Suy ra min z 5i 2 5 2 z i
2 b 1 2
5
Vậy z .
2
Bài tập 4: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 3 4i và Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy –
z1 z2 5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z1 z2 là
Schwarz.
A. 5. B. 5 3 .
C. 12 5 . D. 5 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có 2 z1 z2
2 2
z z
1 2
2 2
z1 z2 52 32 42 50 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 570
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có
z1 z2 2 z1 z2
2 2
50 5 2 .
z1 z2 3 4i
z1 z2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2
z1 z2 25
z z
1 2
7 1
x 2 a 2 7 1 1 7
và . Hay z1 i; z2 i .
y 1 b 7 2 2 2 2
2 2
Thay z1 , z2 vào giả thiết thỏa mãn.
Bài tập 5: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Giá trị lớn nhất của biểu Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy –
thức P 1 z 3 1 z bằng
Schwarz.
A. 2 10 . B. 6 5 .
C. 3 15 . D. 2 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có P 12
32 1 z 1 z
2 2
2
20 1 z
2
2 10
z 1 4
x2 y2 1 x
5 4 3
1 z 2 5x z i .
x y 1 0 y 3 5 5
2
1 z
3 2 5
Vậy max P 2 10 .
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Giá trị lớn nhất của Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức
z 3 i bằng
z1 z2 z1 z2 .
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 571
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có z 3 i z 1 2i 4 3i z 1 2i 4 3i 7 .
z 1 2i k 4 3i , k 0 13 16
Đẳng thức xảy ra khi z i .
z 1 2i 2 5 5
Bài tập 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 4 . Gọi M và Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức
m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của môđun số phức z . Giá trị của
M .m bằng z1 z2 z1 z2 và
A. 9. B. 10. z1 z2 z1 z2 .
C. 11. D. 12.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có z z 3 4i 3 4i z 3 4i 3 4i 4 5 9 M .
4
z 3 4i k 3 4i , k 0 k 5
Đẳng thức xảy ra khi .
z 3 4i 4 z 27 36
i
5 5
Mặt khác
z z 3 4i 3 4i z 3 4i 3 4i 4 5 1 m .
4
z 3 4i k 3 4i , k 0 k 5
Đẳng thức xảy ra khi
z 3 4i 4 z 3 4 i
5 5
Bài tập 8: Cho số phức z thỏa mãn z 2 4 z z 2i . Giá trị nhỏ Chú ý: Với mọi số phức
z1 , z2 :
nhất của z i bằng
z1.z2 z1 . z2 .
A. 2. B. 2.
1
C. 1. D. .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có z 2 4 z z 2i z 2i z 2i z z 2i
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 572
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
z 2i . z 2i z . z 2i
z 2i 0 z 2i z 2i
z z 2i z z 2i z a i, a
z i 2i i 1
Do đó min z 1 1 .
z i a i i a 2 4 2
Bài tập 9: Tìm số phức z thỏa mãn z 1 z 2i là số thực và z đạt
Ta có z 1 z 2i a 1 a b 2 b 2a b 2 i
Do đó z 1 z 2i là số thực 2a b 2 0 b 2 2a
2
4 4 2 5
Khi đó z a 2 2 2a 5 a
2
.
5 5 5
4
a 5
Đẳng thức xảy ra khi
b 2
5
4
a
2 5 5 4 2
min z . Vậy z i .
5 b 2 5 5
5
Bài tập 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Tìm giá trị
A. max T 8 2 . B. max T 4 .
C. max T 4 2 . D. max T 8 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 573
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đặt z x yi x, y , ta có
x 1
2
z 1 2 x 1 yi 2 y2 2
x 1 y 2 2 x 2 y 2 2 x 1 (*).
2
Lại có
T z i z 2 i x y 1 i x 2 y 1 i
x2 y 2 2 y 1 x2 y 2 4 x 2 y 5
Kết hợp với (*) ta được
T 2x 2 y 2 6 2x 2 y 2 x y 2 6 2 x y
T 2t 2 6 2t 1 1 .8 4 .
Đẳng thức xảy ra khi t 1 .
Bài tập 11: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 1 z 2 z 1 . Khi đó giá trị
của M m bằng
A. 5. B. 6.
5 9
C. . D. .
4 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt z a bi a, b và t z 1 . Khi đó
t2 2
t 2 z 1 z 1 z 1 z z 2 2a a
2
2
.
Ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 574
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
z 2 z 1 a 2 b 2 2abi a bi 1 a 2 1 b 2 a b 2a 1 i
2a a b 2 2a 1 a 2 2a 1 1 a 2 2a 1
2 2 2 2
2
2a 1 t 2 1
z 1 z 2 z 1 t t 2 1 (với 0 t 2 , do a 2 1 ).
1 5
Trường hợp 1: t 0;1 f t t 1 t 2 t 2 t 1 f
2 4
5
max f t
và có f 0 f 1 1 nên 0;1 4 .
min f t 1
0;1
Trường hợp 2:
t 1; 2 f t t t 2 1 t 2 t 1, f t 2t 1 0, t 1; 2
max f t f 2 5
1;2
Do đó hàm số luôn đồng biến trên 1; 2 .
min f t f 1 1
1;2
M max f t 5
0;2
Vậy M m 6.
m min f t 1
0;2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 575
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133