BÀI TẬP PT ĐƯỜNG THẲNG

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

LUYỆN TẬP HÌNH HỌC 10 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯUÒNG THẲNG

BÀI TẬP LUYỆN TẬP PT ĐƯỜNG THẲNG

Bài 1: Cho hai đường thẳng ∆1 : 3x − y − 3 = 0, ∆2 : x + y + 2 = 0 và điểm M (0;2)

a) Tìm tọa độ giao điểm của ∆1 và ∆2 .

b) Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M và cắt ∆1 và ∆2 lần lượt tại A và B sao cho B là
trung điểm của đoạn thẳng AM

Bài 2: Tam giác ABC biết AB : 5x − 2y + 6 = 0 và AC : 4x + 7y − 21 = 0 và H (0; 0) là


trực tâm của tam giác. Tìm tọa độ điểm A, B .

Bài 3: Cho tam giác ABC biết AB : x + y − 1 = 0 , AC : x − y + 3 = 0 và trọng tâm


G ( 1;2 ) . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.

 x = −1 − t
Bài 4: Cho hai đường thẳng ∆ : x − 2y + 6 = 0 và ∆ ' :  .
 y = t

a) Xác định tọa độ điểm đối xứng với điểm A ( −1; 0 ) qua đường thẳng ∆

b) Viết phương trình đường thẳng đối xứng với ∆ ' qua ∆

Bài 5: Cho điểm A ( 2;2 ) và các đường thẳng: d1 : x + y − 2 = 0, d2 : x + y − 8 = 0 . Tìm toạ


độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.

Bài 6: Cho điểm A ( 3;1 ) . Xác định hai điểm B và C sao cho OABC là hình vuông và B nằm
trong góc phần tư thứ nhất. Viết phương trình 2 đường chéo của hình vuông đó.

Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có BC = 2 AB , phương
 = 1200 và A ( 3;1)
trình đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B là ( d ) : x + y − 2 = 0 . Biết ABC
. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác.

------Hết----

HỌC ONLINE - THẦY: NGUYỄN QUANG VINH – ĐT: 0904346159

You might also like