Professional Documents
Culture Documents
48B - giải
48B - giải
MÃ ĐỀ test 48B
S: chủ ngữ N: danh từ NP: cụm danh từ
V: động từ Adj: tính từ # : các từ dễ nhầm nghĩa
Adv: trạng từ * : từ vựng quan trọng ** : từ vựng nâng cao
TTSH: tính từ sở hữu HTD: hiện tại đơn HTHT: hiện tại hoàn thành
120 D “Hội thảo ngày thứ 2 sẽ giúp chủ nhà hàng ..ĐÁNH GIÁ.. khả năng của họ để tuyển dụng, đào tạo và duy
trì nhân viên 1 cách hiệu quả.”
*evaluate : đánh giá
*ability: khả năng/ năng lực
121 C Ta có danh từ “interest” đứng sau động từ “has generated”
Cần chọn adj đứng trước N bổ nghĩa cho N, chọn tính từ có đuôi “al”
122 A “Người lãnh đạo hội thảo phát biểu rằng việc giải quyết các mối lo lắng của khách hàng ..1 CÁCH NHẤT
QUÁN.. là 1 yếu tố quan trọng cho sự thành công tài chính.”
*seminar: hội thảo
**address concerns; giải quyết sự lo lắng
*crucial: quan trọng
123 V Tobe +adj
Hoặc tobe +V3/ed
Dịch nghĩa chọn câu B
“Mặc dù cái bàn bị hư hỏng nhẹ khi lắp rắp, nhưng nó vẫn hoạt động.”
*functional: hoạt động
124 B “..MẶC DÙ.. giảm giá cho khách hàng mới, những gói dịch vụ của Teratran Phone vẫn bị xem là không
tốt bởi nhiều người.”
*discount : giảm giá
*customer: khách hàng
125 A Ta thiếu V chia thì ở mệnh đề đầu tiên, loại B và D
Chủ ngữ là tên riêng nên chọn câu A
126 A Even though + S + V thì
B,C,D đều đi với 1 danh từ hoặc 1 cụm danh từ phía sau.
Ta xét trước dấu phẩy, thấy có chủ ngữ là “the kitchen cabinets”, động từ là “arrived” nên chọn A
127 D “Bản đề xuất cho dự án Seascape sẽ sẵn sàng vào ngày mai ..MIỄN LÀ.. chúng ta nhận được banrgphana
tích ngân sách trong hôm nay.”
*proposal: bảng đề xuất
*project: dự án
*as long as: miễn là
128 C Cụm thường gặp: reasonably priced: giá cả hợp lý
129 B Có dâu hiệu “for + khoảng thời gian” nên chia thì hoàn thành. Chọn câu B
130 A “Ông Tonancour có 1 ..CUỘC HẸN.. phát biểu vào thứ 3 ngày 15 tháng 12.”
*engagement: cuộc hẹn, sự cam kết
131 B Ngày hôm nay thông báo sáp nhập, vậy là chưa sáp nhập, chọn thì tương lai.
132 C “Ngày có hiệu lực của việc sáp nhập là ngày 1 tháng 6. Công ty sớm ..ĐƯỢCTẠO RA..này sẽ hoạt động
dưới 1 cái tên mới là T.E.S.”
*create: tạo ra
133 A Câu không quan trọng
134 C “Những người CEO của J.G.D và của C.K.A đảm bảo với khách hàng rằng họ sẽ không thấy sự thay đổi
dịch vụ nào. HỌ cũng nói rằng sẽ không có sự sa thải nhân viên nào.”
*assure; đảm bảo
*change: sự thay đổi
135 B “Tôi nghĩ tôi có nhiều thứ để cung cấp cho ..BỘ PHẬN.. thiết kế F.P như là 1 người nhân viên.”
*department: bộ phận
*offer: cung cấp
136 D “Kinh nghiệm sâu rộng của tôi làm tôi trở thành 1 sự phù hợp lý tưởng cho công ty bạn. Tôi hiện tại là kỹ
137 D sư tại Yount Systems, nơi mà tôi đã làm việc về thiết kế máy móc và động cơ 6 năm qua. TRƯỚC đó, Tôi
đã được thuê bới Zelanka Industries, nơi mà tôi đã giúp phát triển các phướng pháp hiệu quả cho việc tái
chế thép phế thải.”
*engineer: kỹ sư
*fit: sự phù hợp
138 C “which” đang thay thế cho “my resume” nên động từ chia theo dạng chủ ngữ số ít. Và đây là sự thật luôn
đúng nên chia thì hiện tại đơn, chọn câu C
139 A “Để..PHỤC VỤ.. bênh nhân của chúng tôi 1 cách hiệu qủa và đáng tin cậy nhất có thể, chúng tôi bây giờ
đang cung cấp cho họ lựa chọn nhận được những lời nhắc nhở cho cuộc hẹn và những thông tin liên quan
khác thông qua hệ thống tin nhắn của chúng tôi.”
*serve: phục vụ
*reminder: lời nhắc nhở
140 B “Bạn hiện tại được đăng ký để nhận tài liệu thông qua email. Không có hành động gì nếu bạn thích dịch
141 D vụ hiện tại của bạn. Còn nếu bạn muốn thêm tin nhắn vào phương tiện giao tiếp của bạn hoặc muốn
chuyển ..SỰ ƯU TIÊN .. của bạn từ email sang tin nhắn thì hãy cho chúng tôi biết sớm nhất có thể.
*require: yêu cầu
*register: đăng ký
*preference: sự ưa thích/ sự ưu tiên hơn
142 D “Mục tiêu..CỦA CHÚNG TÔI..là để cung cấp cho bạn thông tin bổ ích và liên quan…”