Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Chu Ngọc Anh 0961539800

Trắc nghiệm dẫn xuất halogen – alcohol – phenol (2)


Câu 1. Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là:
A. CHCl=CHCl. B. CH2=CH-CH2F.
C. CH3CH=CBrCH3. D.CH3CH2CH=CHCHClCH3.
Câu 2. Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là:
A. nước brom bị mất màu. B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần. D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.
Câu 3. Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo: ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là
A. 1,3-điclo-2-metylbutan. B. 2,4-điclo-3-metylbutan.
C. 1,3-điclopentan. D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
Câu 4. Để phân biệt ba dung dịch: dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng
các hóa chất sau đây ?
A. Na, dung dịch Br2. B. NaOH, Na
C. dung dịch Br2, Cu(OH)2 D. dung dịch Br2, Na.
Câu 5. Ancol etylic được tạo ra khi
A. Thuỷ phân saccarozơ B. lên men glucozơ
C. Thuỷ phân đường mantozơ D. thuỷ phân tinh bột.
Câu 6. Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC:
A. CH2=CHCH2Cl B. CH2=CHBr C. C6H5Cl D. CH2=CHCl
Câu 7. Cho các dẫn xuất halogen sau :
(1) C2H5F (2) C2H5Br (3) C2H5I (4) C2H5Cl
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là :
A. (3) > (2) > (4) > B. (1) > (4) > (2) > (3). C. (1) > (2) > (3) > D. (3) > (2) > (1) > (4).
(1). (4).
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước.
B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước.
C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit.
D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.
Câu 9. Cho các chất sau:
CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); CH3CH2CH2CH2OH (Z) và CH3CH2CH2OH (T).
Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm hydroxyl là:
A. X → Y → Z → T B. X → T → Z → Y C. X → Y → T → Z D. Z → T → Y → X
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là
Chu Ngọc Anh 0961539800
A. 3 B. 4 C. 6 D. 7.
Câu 11. Cả phenol và ancol etylic đều phản ứng được với
A. Na B. NaOH C. Br2 D. NaHCO3.
Câu 12. Công thức tổng quát của ancol không no có một nối đôi, đơn chức là:
A. CnH2n+2O B. CnH2nO C. CnH2n-2O D. CnH2n+2O2.
Câu 13. Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng là :
A. Metylxiclopropan. B. But-2-ol. C. But-1-en. D. But-2-en.
Câu 14. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. Cl – CH2 – COOH B. C6H5 – CH2 – Cl C. CH3 – CH2 – Mg – D. CH3 – CO – Cl
Br
Câu 15. Ancol etylic 40o có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C2H5OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C2H5OH nguyên chất.
D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.
Câu 16. Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 140oC thì sẽ tạo ra
A. C2H4. B. CH3CHO. C. C2H5OC2H5. D. CH3COOH.
Câu 17. Theo quy tắc Zai-xep, sản phẩm chính của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-clobutan?
A. But-2-en. B. But-1-en. C. But-1,3-đien. D. But-1-in.
Câu 18. Dẫn xuất halogen không có đồng phân hình học là:
A. CHCl=CHCl. B. CH2=CH-CH2F.
C. CH3CH=CBrCH3. D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.
Câu 19. Đồng phân dẫn xuất halogen của hiđrocacbon no gồm
A. Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân hình học.
B. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.
C. Đồng phân hình học và đồng phân cấu tạo.
D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
Câu 20. Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH dư, axit hóa dung dịch thu được bằng
dung dịch HNO3, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là :
A. C2H5Cl. B. C3H7Cl. C. C4H9Cl. D. C5H11Cl
Câu 21. Đun nóng 1,91 gam hỗn hợp X gồm C3H7Cl và C6H5Cl với dung dịch NaOH loãng vừa đủ, sau đó
thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng, thu được 1,435 gam kết tủa. Khối lượng C6H5Cl
trong hỗn hợp đầu là
A. 1,125 gam. B. 1,570 gam. C. 0,875 gam. D. 2,250 gam
Chu Ngọc Anh 0961539800
Câu 22. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua ; 0,1 mol hexyl clorua ; 0,15 mol phenyl
bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,7. B. 57,4. C. 70,75. D. 14,35
Câu 23. Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%.
Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc)? Biết các phản ứng xảy ra với hiệu suất phản ứng là
100%
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 17,92 lít
Câu 24. Đun sôi 15,7 gam C3H7Cl với hỗn hợp KOH/C2H5OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra qua
dung dịch brom dư thấy có x gam Br2 tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phản ứng ban đầu là 80%.
A. 25,6 gam. B. 32 gam. C. 16 gam. D. 12,8 gam
Câu 25. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Mac-cop-nhi-cop thì sản phẩm chính thu
được là
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 26. Có hai thí nghiệm sau :
Thí nghiệm 1: Cho 6 gam ancol, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam H2
Thí nghiệm 2: Cho 6 gam ancol, mạch hở, đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, thu được không tới 0,1 gam
H2 .
A có công thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H7OH
Câu 27. Ancol X khi phản ứng với Na cho số mol H2 tạo thành bằng số mol ancol tham gia phản ứng. X là chất
nào trong các chất dưới đây :
A. metanol B. etanol C. etylen glicol D. grixerol
Câu 28. Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men
ancol ? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml
A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml
Câu 29. 13,8 gam ancol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công
thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3
Câu 30. Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn
hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%
Chu Ngọc Anh 0961539800
Câu 31. Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là
15,5. Giá trị của m là
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46
Câu 32. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0
Câu 33. Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp
sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O
Câu 34. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít
khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của A là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH
Câu 35. Điều kiện của phản ứng tách nước :
CH3-CH2-OH →CH2 = CH2 + H2O là :
A. H2SO4 đặc, 120oC B. H2SO4 loãng, 140oC C. H2SO4 đặc, 170oC D. H2SO4 đặc, 140oC
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác,
nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m
và tên gọi của X tương ứng là
A. 9,8 và propan-1,2-điol B. 4,9 và propan-1,2-điol
C. 4,9 và propan-1,3-điol D. 4,9 và glixerol
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu no, đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
3,584 lít CO2 ở đktc và 3,96 gam H2O. Tính a và xác định CTPT của các rượu
A. 3,32 gam ; CH3OH và C2H5OH B. 4,32 gam ; C2H5OH và C3H7OH
C. 2,32 gam ; C3H7OH và C4H9OH D. 3,32 gam ; C2H5OH và C3H7OH
Câu 38. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí
H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là :
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam
Câu 39. Một rượu đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br trong đó Br chiếm
58,4% khối lượng. CTPT của rượu là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH
Câu 40. Cho 0,1 lít cồn etylic 95o tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Biết rằng ancol etylic
nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. Giá trị của V là
Chu Ngọc Anh 0961539800
A. 43,23 lít. B. 37 lít. C. 18,5 lít. D. 21,615 lít
Câu 41. Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là
1,4375. X là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH
Câu 42. Rượu pha chế dùng cồn công nghiệp có chứa hàm lượng metanol cao, có thể gây ngộ độc nguy hiểm
đến tính mạng. Công thức phân tử của metanol là
A. C2H5OH B. C3H5OH C. CH3OH D. C3H7OH
Câu 43. Thực hiện phản ứng tách nước một rượu đơn chức X ở điều kiện thích hợp. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối đối với X là 37/23. Công thức phân tử của X là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH
Câu 44. Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có số
mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao nhiêu ?
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol
Câu 45. Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?
A. ancol sec-butylic: (CH3)2CH-CH2OH B. ancol iso-amylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
C. ancol etylic: CH3OH D. ancol anlylic: CH2=CHCH2OH
Câu 46. Độ rượu là
A. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
B. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
C. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
D. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
Câu 47. Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được
m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là
A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam
Câu 48. Đun nóng 7,8 gam một hỗn hợp X gồm 2 rượu no, đơn chức có tỉ lệ mol là 3 : 1 với H2SO4 đặc ở
140oC thu được 6 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTPT của 2 rượu là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. Cả A và C đều đúng
Câu 49. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. C2H5OH + CH3COOH B. C2H5OH + HBr
C. C2H5OH + O2 D. C2H5OH + NaOH
Câu 50. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy
7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai
ancol đó là
A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH B. C2H5OH và CH3OH
Chu Ngọc Anh 0961539800
C. CH3OH và C3H7OH D. CH3OH và CH2=CHCH2OH
Câu 51. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
B. Phenol có tính axit yếu hơn etanol
C. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOH
D. Phenol không có tính axit.
Câu 52. Một hợp chất hữu cơ X có M<110. Đốt cháy hoàn toàn 21,6 gam X thu được 61,6 gam CO2 và 14,4
gam H2O. X là?
A. C7H8O2 B. C7H8O C. C6H6O2 D. C6H6O2
Câu 53. Vì sao phenol có lực axit mạnh hơn ancol và phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn ở benzen ?
A. Do phenol có phân tử khối lớn hơn
B. Do ảnh hưởng qua lại giữa gốc phenyl và nhóm OH
C. Do liên kết hidro
D. Cả A và C
Câu 54. Hãy chọn phát biểu sai:
A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
B. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hóa trong không khí.
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với Br2 tạo kết tủa trắng.
D. Nhóm –OH và gốc phenyl ở phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 55. Hợp chất nào dưới đây không thể là hợp chất phenol?
A. C6H5OH B. C6H5CH2OH C. C6H4(CH3)OH D. HO-C6H4-OH
Câu 56. Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Glixerol B. NaOH đậm đặc C. H2SO4 D. NaCl
Câu 57. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- và ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử
phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2 B. Na kim loại, dung dịch NaOH
C. nước Br2, dung dịch NaOH D. dung dịch NaOH, Na kim loại
Câu 58. Cho 15,4 gam hỗn hợp o-crezol và etanol tác dụng với Na dư thu được m gam muối và 2,24 lít khí H2.
Giá trị của m là
A. 19,8 B. 18,9 C. 17,5 D. 15,7
Câu 59. Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh
(2) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(3) Phenol có tính chất axit và dung dịch của phenol làm đổi màu quì tím thành đỏ.
Chu Ngọc Anh 0961539800
(4) Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH.
(5) Cho nước Brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(6) Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc, thuốc nổ TNT.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 60. Có bao nhiêu hợp chất thơm X có công thức phân tử là C7H8O2 tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:2. Số công
thức cấu tạo X là
A. 6 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 61. Khả năng thế vào vòng benzen giảm theo thứ tự là
A. phenol > benzen > nitrobenzen B. phenol > nitrobenzen > benzen
C. nitrobenzen > phenol > benzen D. benzen > phenol > nitrobenzen
Câu 62. Cho các hợp chất thơm đều có CTPT C7H8O lần lượt tác dụng được với Na và NaOH thì số chất phản
ứng được với Na, NaOH và không tác dụng được với cả Na và NaOH lần lượt là
A. 4, 3, 1 B. 4, 4, 0 C. 3, 3, 1 D. 4, 3, 0
Câu 63. Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen được chứng minh bởi phản ứng nào ?
A. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH B. Phản ứng của phenol với nước Brom
C. Phản ứng của phenol với Na D. Phản ứng của phenol với anđehit fomic.
Câu 64. Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch NaOH; HCl; Br2; HNO3;
CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 65. Để phân biệt dung dịch phenol và ancol benzylic ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
Na (1), NaOH (2), dung dịch nước Br2 (3).
A. Chỉ có (1) B. (2) và (3) C. Chỉ có (2) D. Chỉ có (3)
Câu 66. 0,54 gam 1 đồng đẳng của phenol phản ứng vừa đủ với 10ml NaOH 0,5M. Công thức phân tử của chất
ban đầu là :
A. C7H8O B. C7H8O2 C. C8H10O D. C8H10O
Câu 67. Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (trái sang phải) trong nhóm OH của 3 hợp chất:
C6H5OH (1), etanol (2), 2-nitro phenol (3)
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (1)
Câu 68. A là hợp chất hữu cơ CxHyOz được 0,1 mol A cho toàn bộ sản phẩm vào nước vôi thu được 30 gam kết
tủa. Đun nóng dụng dịch thu được tiếp 20 gam kết tủa. A vừa tác dụng với Na và NaOH. Biết 1 mol A tác dụng
hết với Na thu được 0,5 mol khí H2. Cho A tác dụng với dung dịch Brom theo tỉ lệ 1:3 .Tên gọi cả A là
A. p-crezol B. o-crezol C. m-crezol D. cả A,B,C
Chu Ngọc Anh 0961539800
Câu 69. Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol phenol và 0,3 mol etylen glycol tác dụng với lượng dư kali thu được V lít
H2 ở đktc.Giá trị của V là?
A. 8,96 B. 11,2 C. 5,6 D. 7,84
Câu 70. Hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng là 21:2:4 . Công thức đơn giản nhất trùng với
công thức phân tử của X. Biết X tác dụng với cả Na và NaOH. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 71. X là 1 ankyl para phenol. Cho 0,1 mol X tác dụng với brom thấy tạo ra 28 gam kết tủa. Phân tử khối
của X là
A. 122 B. 136 C. 108 D. 94
Câu 72. Một hỗn hợp phenol và rượu thơm X đơn chức. Lấy 20,2 gam hỗn hợp này tác dụng với Na dư thu
được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, cũng 20,2 gam hỗn hợp này phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH
2M. Công thức phân tử của X là
A. C7H8O B. C4H8O C. C6H6O D. C6H6O2
Câu 73. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và rượu etylic tác dụng với Na dư thu được 25,2 hỗn hợp muối.
Cho m/10 gam lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 10ml dung dịch NaOH 1M. Số mol của rượu và phenol
là:
A. 0,1 và 0,1 B. 0,2 và 0,2 C. 0,2 và 0,1 D. 0,18 và 0,06
Câu 74. Đốt cháy 0,05 mol X dẫn xuất benzen 15,4 gam CO2. Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ 1 mol NaOH hay
2 mol Na. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 75. X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu
được 6,72 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là?
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. CH3OH

You might also like