Professional Documents
Culture Documents
c2 VDK Pic16f887 F
c2 VDK Pic16f887 F
HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ MÁY TÍNH
CHƯƠNG 2
CẤU TRÚC PHẦN CỨNG
PIC16F887
2
CẤU TRÚC PHẦN CỨNG PIC16F887
4
CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA PIC16F887
7
SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG QUÁT CỦA PIC16F887
8
SƠ ĐỒ CHÂN CỦA PIC16F887
Kiểu chân PDIP:
9
SƠ ĐỒ CHÂN CỦA PIC16F887
Kiểu chân QFN:
10
SƠ ĐỒ CHÂN CỦA PIC16F887
Kiểu chân TQFP:
11
CÁC CỔNG XUẤT NHẬP
12
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
13
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
14
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
Digital
I/O
PIC16F887
15
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
Analog
Input
PIC16F887
16
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
Dữ liệu xuất/nhập
PORTB Tri-State Register (TRISB)
TRISB7 TRISB6 TRISB5 TRISB4 TRISB3 TRISB2 TRISB1 TRISB0
17
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
19
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
21
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
Các bit dùng để cấu hình tham khảo thêm trong bảng sau
22
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
Các bit dùng để cấu hình tham khảo thêm trong bảng sau
23
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
PIC16F877A
24
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
RB0..RB7
25
Pull-up Resistor
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
Pull-up Resistor
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
Pull-up Resistor
TỔNG QUAN VỀ CỔNG XUẤT NHẬP
1 = Cấm
0 = Cho phép
1 = Cấm
0 = Cho phép
VDD
31
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT A
32
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT A
33
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT A
34
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT A
35
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT A
36
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT A
37
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT A
38
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT A
41
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT B
43
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT B
44
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT B
45
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT B
46
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT B
47
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT B
48
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT B
49
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT B
50
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT B
53
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
54
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
55
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
56
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
57
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
58
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
59
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
60
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
Chân RC6 / TX / CK
RC6: I/O đa mục đích
TX: Ngõ ra nối tiếp bất đồng bộ cho USART
CK: I/O xung clock đồng bộ cho USART.
61
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
Chân RC7 / RX / DT
RC7: I/O đa mục đích
RX: Ngõ vào nối tiếp bất đồng bộ cho USART
DT: I/O dữ liệu nối tiếp đồng bộ cho USART.
62
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT C
65
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT D
66
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT D
Chân RD<4:0>
RD<4:0>: I/O đa mục đích.
67
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT D
68
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT D
69
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT D
70
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT D
72
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT E
74
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT E
75
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT E
76
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT E
77
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG PORT E
79
BỘ DAO ĐỘNG
Có thể chọn lựa nguồn xung clock bên
trong hoặc bên ngoài
Nguồn xung clock bên ngoài được cung cấp
cho PIC16F887 thông qua chân OSC1/CLKIN
và OSC2/CLKOUT
Có nhiều tính năng đặc biệt:
Có thể chọn lựa nguồn xung clock bên trong
hoặc bên ngoài bằng phần mềm
Chế độ khởi động hai tốc độ (Two-Speed Start-
up) giãm độ trễ
Giám sát lỗi xung clock (FSCM: Fail-Safe Clock
80
81
Sơ đồ khối nguồn xung clock của PIC16F887
BỘ DAO ĐỘNG
Có 8 chế độ xung clock khác nhau:
6 chế độ dao động bên ngoài:
• EC – External clock with I/O on OSC2/CLKOUT
• LP – 32 KHz Low-Power Crystal mode
• XT – Medium Gain Crystal or Ceramic Resonator
Oscillator mode
• HS – High Gain Crystal or Ceramic Resonator
mode
• RC – External Resistor-Capacitor (RC) with FOSC/4
output on OSC2/CLKOUT
• RCIO – External Resistor-Capacitor (RC) with I/O
on OSC2/CLKOUT.
82
BỘ DAO ĐỘNG
Có 8 chế độ xung clock khác nhau:
2 chế độ dao động bên trong:
• INTOSC – Internal oscillator with FOSC/4 output on
OSC2 and I/O on OSC1/CLKIN
• INTOSCIO – Internal oscillator with I/O on
OSC1/CLKIN and OSC2/CLKOUT.
83
BỘ DAO ĐỘNG
Các
chế độ xung clock được chọn bằng bit
FOSC<2:0> trong thanh ghi CONFIG1
000: LP Oscillator
001: XT Oscillator
010: HS Oscillator
011: EC Oscillator
100: INTOSCIO Oscillator
101: INTOSC Oscillator
110: RCIO Oscillator
111: RC Oscillator.
84
BỘ DAO ĐỘNG
Các
chế độ xung clock được chọn bằng bit
FOSC<2:0> trong thanh ghi CONFIG1
Chế độ XT, HS
(Ceramic Resonator)
87
BỘ DAO ĐỘNG
Các
chế độ xung clock được chọn bằng bit
FOSC<2:0> trong thanh ghi CONFIG1
Chế độ RC
(Resistor Capacitor)
88
BỘ DAO ĐỘNG
Thanh ghi OSCCON:
Chọn lựa tần số (IRCF)
Báo trạng thái tần số (HTS, LTS)
Điều khiển xung clock hệ thống (OSTS, SCS).
89
BỘ DAO ĐỘNG
OSC Stable
HTS = 1 – Stable
HTS = 0 – Not Stable
OSC Stable:
LTS = 1 – Stable
LTS = 0 – Not Stable
97
BỘ DAO ĐỘNG
Sinh viên tự đọc tài liệu và tìm hiểu thêm:
Chế độ khởi động hai tốc độ (Two-Speed Start-
up Mode)
Giám sát lỗi xung clock (FSCM: Fail-Safe Clock
Monitor).
98
RESET HỆ THỐNG
Có nhiều loại tín hiệu reset:
MCLR\ Reset
POR (Power-On Reset)
BOR (Brown-Out Reset)
WDT Reset
MCLR\ Reset là tín hiệu reset bên ngoài
hoặc bên trong
WDT Reset, POR, BOR là các tín hiệu reset
bên trong.
99
RESET HỆ THỐNG
100
101
Mạch điện tạo tín hiệu MCLR\
RESET HỆ THỐNG
POR (Power-On Reset)
Giữ PIC ở trạng thái reset (vào thời điểm mới
cấp nguồn cho PIC) cho đến khi điện áp nguồn
cung cấp (VDD) đã đạt đến một giá trị đủ cao để
hoạt động tốt
POR không tạo ra tín hiệu reset khi VDD bị giãm
trong quá trình hoạt động.
Để kích hoạt lại POR, VDD phải giãm tới mức VSS
và giữ trong thời gian tối thiểu 100 s.
102
RESET HỆ THỐNG
BOR (Brown-Out Reset)
Tạo tín hiệu reset PIC khi điện áp nguồn cung
cấp (VDD) giãm xuống nhỏ hơn mức VBOR
Được chọn lựa và cho phép bằng bit
BOREN<1:0> trong thanh ghi CONFIG1
Giá trị VBOR được thiết lập bằng bit BOR4V trong
thanh ghi CONFIG2
• BOR4V = 0: VBOR đặt ở mức 2.1V
• BOR4V = 1: VBOR đặt ở mức 4.0V.
103
RESET HỆ THỐNG
BOR (Brown-Out Reset)
VDD
V BOR
64ms
Internal
Reset
VDD
VBOR
64ms
Internal
Reset <64ms
VDD
V BOR
64ms
Internal
104
Reset
RESET HỆ THỐNG
WDT Reset
Tạo tín hiệu reset PIC sau một khoảng thời gian
được lập trình trước
Chu kỳ reset từ 1ms đến 268s
Được chọn lựa và cho phép bằng bit WDTE
trong thanh ghi CONFIG1.
105
RESET HỆ THỐNG
lên tới một mức chấp nhận được (tính từ sau POR)
OST (Oscillator Start-up Timer)
PIC được giữ reset trong 1024 chu kỳ để bộ dao động
Up từ SLEEP).
RESET HỆ THỐNG
Sinh viên tự đọc tài liệu và tìm hiểu thêm:
Tính năng định thời chờ nguồn cung cấp ổn
định (Power-up Timer)
Tính năng định thời chờ bộ dao động ổn định
(Oscillator Start-up Timer)
Giá trị khởi tạo mặc định cho các thanh ghi khi
được reset.
107
NGUỒN CUNG CẤP
Điện áp nguồn cung cấp từ 2.0V đến 5.5V
Có 4 chân cấp nguồn:
VDD (chân 11 và chân 32) +2.0V đến +5.5V
VSS (chân 12 và chân 31) 0V
Cả4 chân đều phải được kết nối thì PIC mới
hoạt động.
109
LẬP TRÌNH NỐI TIẾP TÍCH HỢP
Khilập trình cho PIC chỉ cần 2 chân
Được hỗ trợ cho các loại mạch nạp như:
ICD2, PICkit2, PICkit3. Pin Function
VPP Programming Voltage = 13V
VDD Supply Voltage
Application PCB VDD VDD VSS Ground
RB6 Clock Input
RB7 Data I/O & Command Input
MCLR/VPP
ICSP Connector
PIC16Fxxx
VDD
VSS
RB6
RB7
Isolation 110
To application circuit
circuits
TỔ CHỨC BỘ NHỚ CỦA PIC16F887
111
BỘ NHỚ CHƯƠNG TRÌNH
07Fh
Shared 0FFh
Shared 17Fh
Shared 1FFh
115
07Fh
Shared 0FFh
Shared 17Fh
Shared 1FFh
116
07Fh
Shared 0FFh
Shared 17Fh
Shared 1FFh
117
07Fh
Shared 0FFh
Shared 17Fh
Shared 1FFh
118
07Fh
Shared 0FFh
Shared 17Fh
Shared 1FFh
119
07Fh
Shared 0FFh
Shared 17Fh
Shared 1FFh
120
121
THANH GHI CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT
Liệtkê các
SFR của
PIC16F887
(Chức năng
và nhiệm vụ
của các SFR
sẽ lần lượt
được trình
bày trong các
bài sau)
122
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC PHẦN CỨNG PIC16F887
CÁM ƠN
SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
123
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC PHẦN CỨNG PIC16F887
GIẢI ĐÁP
CÁC CÂU HỎI
VỀ BÀI HỌC
124