Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

KINH TẾ VĨ MÔ 1 NEU Sai làm chó

Tổng hợp công thức

Chương II: GDP và những người bạn


CÔNG THỨC KÝ HIỆU

- GDP chi tiêu: C: Consume – Tiêu dùng


GDP = C + I + G + NX I: Invest – Đầu tư
G: Government – Chi tiêu chính
- GDP thu nhập:
phủ (không tính trợ cấp)
GDP= (w+i+r+π)+Te+Dep
NX: Net-export Xuất khẩu ròng
- GDP giá trị gia tăng: w: wage tiền lương
GDP= ∑VAi i: interest lãi cho vay
= VA1+VA2+VA3+…+VAn r: rental lãi cho thuê
π: profit lãi buôn bán
VA: Value-added giá trị gia tăng

- GDP danh nghĩa n: nominal – danh nghĩa


GDPtn = ∑Qit Pit r: riêu – thực
Q: quantity số lượng
- GDP thực
P: price giá
GDPtr = ∑Qit Pi0
t: năm được tính
t=0 -> năm cơ sở
i= sản phẩm thứ 1,2,3,…,n

- GNP tổng sản phẩm quốc dân: NFA: Net Factor-income from
GNP= GDP + NFA Abroad Thu nhập từ nhân tố
nước ngoài ròng

- NNP sản phẩm quốc dân ròng Dep: Depreciation khấu hao
NNP= GNP - Dep
- NI thu nhập quốc dân Te: Tax on expenditure thuế
NI: NNP - Te gián thu ròng

- PI thu nhập cá nhân:


PI = NI – lợi nhuận giữ lại công ty –

1
KINH TẾ VĨ MÔ 1 NEU Sai làm chó
Tổng hợp công thức

đóng BHXH + các khoản trợ cấp xã


hội – thuế thu nhập doanh nghiệp
- Yd thu nhập cá nhân khả dụng Đéo hiểu Yd viết tắt cho cái gì
Yd = PI – thuế thu nhập cá nhân và
các khoản phí
- Tăng trưởng kinh tế năm t:

- DGDP DGDP: GDP-Deflator Chỉ số


hiệu chỉnh GDP (tính lạm phát
bằng GDP)

CHƯƠNG III: CPI MỘNG MƠ

- CPI chỉ số tiêu dùng

- Tính lạm phát bằng CPI:

- Lãi suất thực, lãi suất danh nghĩa r: thực


r=i-π i: danh nghĩa
π: lạm phát

CHƯƠNG IV: SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG

- Hàm sản xuất: Y: sản lượng


2
KINH TẾ VĨ MÔ 1 NEU Sai làm chó
Tổng hợp công thức

Y = A x F (K,L,H,N)
A: biến số thể hiện trình độ công
nghệ sản xuất
F: factors các nhân tố đầu vào
K: physical capital vốn vật chất
(tiền của)
L: labour số lượng nhân công
H: human capital trình độ nhân
lực
N: natural resource tài nguyên
thiên nhiên có được

CHƯƠNG V: TIẾT KIỆM & ĐẦU TƯ

- Tiết kiệm quốc gia


= NI – C – G
- Tiết kiệm tư nhân SP= private saving
SP= GDP – T – C SG= government saving
T: Tax thuế
- Tiết kiệm chính phủ (ngân khố)
SG= T – G
CHƯƠNG VI: BÁO

- Lực lượng lao động LF: Labour force lực lượng lao
LF = E + U động
E: employed có việc làm
- Tỷ lệ thất nghiệp
U: unemployed báo

- Tỷ lệ tham gia lực lượng lao

3
KINH TẾ VĨ MÔ 1 NEU Sai làm chó
Tổng hợp công thức

CHƯƠNG VII: TIỀN

- Cung tiền MS MS: Money supply cung tiền


MS = Cu + D Cu: Currency outside banks
lượng tiền mặt trong lưu thông
D: Disposable tiền gửi trong
- Tiền cơ sở B
B = Cu + R ngân hàng
B hay MB: Monetary base cơ sở
tiền tệ
R: Reserve banks dự trữ ngân
hàng

- Số nhân tiền mM mM: multiplier of money số nhân


tiền
cr: currency rate tỷ lệ tiền mặt
trên tiền gửi
 MS = mM x B
rr: reserve rate tỷ lệ dự trữ

OMO: opening market operation


nghiệp vụ thị trường mở
rrr: required reserve rate tỷ lệ dự
trữ bắt buộc
rd: discount rate lãi suất chiết
khấu

CHƯƠNG VIII: LẠM PHÁT

- Tỉ lệ lạm phát: P: giá


Y: sản lượng
M: cung tiền
V: tốc độ lưu chuyển của tiền
- Phương trình gì đấy

4
KINH TẾ VĨ MÔ 1 NEU Sai làm chó
Tổng hợp công thức

PxY=MxV
%∆P + %∆Y = %∆M + %∆V
- Hiệu ứng Fisher: i: nominal interest rate lãi suất
i=r+π danh nghĩa
%∆i = %∆π r: real interest rate lãi suất thực
π: lạm phát

CHƯƠNG IX: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

- Dòng vốn ra ròng NCO: NCO: Net capital outflow dòng


NCO = CO – CI vốn ra ròng
CO = Export CO: Capital outflow dòng vốn
NCO = NX
vào
CI: Capital inflow dòng vốn vào
NX: Net export xuất khẩu ròng

- Cán cân thanh toán tổng thể BOP: Balance of payments cán
BOP = CA + KA cân thanh toán
CA: Current Account Tài khoản
vãng lai
KA: Capital & Financial Account
Tài khoản vốn

- Tỷ giá hối đoái thực Er = Exchange rate real tỷ giá


hối đoái thực
En = Exchange rate nominal tỷ
giá danh nghĩa
Pf: Foreign price giá ở thị trường
nước ngoài
Pd: Domestic price giá ở trị
trường nội địa

PPP: Purchasing Power Parity

5
KINH TẾ VĨ MÔ 1 NEU Sai làm chó
Tổng hợp công thức

Lý thuyết ngang bằng sức mua


SUSD: Cung đô la Mỹ

CHƯƠNG X: NGUYỄN TẤN DŨNG

- Hiệu ứng số nhân: Y: sản lượng


∆Y= ∆G x m G: chi tiêu chính phủ
m: số nhân
MPC: marginal propensity to
consume chỉ số tiêu dùng cận
biên (số tiền mua đồ trong nước)
MPM: marginal propensity to
import chỉ số nhập khẩu cận
biên (số tiền mua đồ ngoại)

- Sức ảnh hưởng của G: Công thức tự nghĩ không nên


∆Y = (∆G x m) – lấn át dùng
Ví dụ: câu 58 tr.164
∆Y= (10 x 4) – 6
= 34

You might also like