Professional Documents
Culture Documents
Thuyết Minh
Thuyết Minh
Thuyết Minh
Cấp đất B 3 3
Phương án dọc
Bước cột mm A 3600 8
Số bước cột B 8 9
Nhịp mm D 5000 10
Số nhịp E 4 11
Số tầng A 4 14
PHẦN 1:
BIỆN PHÁP THI CÔNG
Trong đó:
Trị số tiêu chuẩn của tải trọng xác định trên đỉnh móng hay là chân cột (kN)
L: Chiều dai bước cột (m)
H: Độ sâu chôn móng (m)
Rtc: Sức chịu tải của đất nền. Lấy sơ bộ
Khối lượng riêng trung bình giữa đất và bê tông ở độ sâu tương ứng.
Trong đó:
n: Số tầng ở trên chân cột
A: Diện tích truyền tải của sàn lên cột (m2)
Chiều rộng sơ bộ của móng là:
- Loại đất ta chọn là đất thịt cho công trình này, độ dốc mái đất được tính theo:
H 1
i=tan α = = ⇒ B=0.25 H=0.25× 1.5=0.375 (m)
B 0.25
Chọn
H
V= ( ab+( a+c )(b+ d)+cd )
6
1.5
⇒V = ×(31.2× 24+(31.2+32)×(24+ 24.8)+32 ×24.8)
6
3
⇒ V =1156.6 (m )
c
b
a
- Trong đó:
a: Chiều dài mặt đáy hố đất đào:
a=3.6 ×8+ 0.7 ×2+0.5 × 2=31.2(m)
b: Chiều rộng mặt đáy hố đất đào:
b=5 × 4+1.5 ×2+0.5 × 2=24 (m)
c: Chiều dài mặt trên đất đào (tính luôn taluy)
c=32.2+ 0.4 ×2=32(m)
d: Chiều rộng mặt trên đất đào:
d=25+0.4 × 2=24.8(m)
- Đối với thi công đất bằng phương pháp cơ giới, ta thực hiện việc chọn máy đào
lượng đất đã tính toán dựa trên các yếu tố như sau:
Cấp đất: Đề bài cho ta cấp đất trong thi công cơ giới là cấp đất số 3
Vị trí mực nước ngầm: Khu đất không hiện diện mạch nước ngầm.
Khối lượng đất phải đào là: V =1156.6 (m3 )
Dung tích gầu ta chọn là: Khối lượng đất cần phải đào
3
V =1156.6 (m )<20000 (m3/1 tháng). Chọn dung tích gầu đào theo khối
lượng của đất là:
3
q=(0.4 ÷ 0.65)(m )
- Trang 32 tài liệu “Sổ tay chọn máy thi công xây dựng” của Nguyễn Tiến Thụ ta
chọn loại máy đào một gầu nghịch có mã hiệu EO-3323, gồm các thông số như
sau:
- Trong đó:
lat: là khoảng cách an toàn để máy đào không rớt xuống hố móng(m)
rmay: là khoảng cách tính từ đầu máy đào đến tâm quay của máy đào(m)
- Khoảng lùi: l 0=R dao dao
max−R min =6.2−3=3.2(m)
- Bề rộng lớn nhất của một nửa hố đào theo phương ngang:
Chọn S R , max=3(m)
- Bề rộng nhỏ nhất của một nửa hố đào theo phương ngang:
S R , min=S R , max −btaluy =3−0.4=2.6 (m)
- Bề rộng của hố đào là:
B=2 S R ,max =2× 3=6 (m)
- Bán kính đổ của máy đào là:
B C 6 3 dao
Rdo= + +l at = + +1=5.5(m)< R max =6.0(m)
2 2 2 2
- Trong đó
C = 3m: Bề rộng xe
B (m): Bề rộng hố đào
- Năng suất của máy xúc một gầu:
kd
N =q × ×n ck × K tg
kt
0.8 3
⇒ N =0.63 × × 198.347 ×0.75=57.673(m /h)
1.3
- Trong đó:
Q = 0.63(m2 ): Dung tích gầu
Kđ: Hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp và độ ẩm của đất, chọn
Kd = 0.8 (đất cấp III-khô)
3
V 1 ca=8× 57.673=461.38(m /ca)
- Số ca cần thiết:
V tong 1156.6
n= = =2.51(ca)
V 1 ca 461.38
Lấy số ca máy đào n = 3 (ca)
- Thời gian hoàn thành công tác hố móng:
Một ngày ta chia ra làm 1 ca làm việc là 8 tiếng
Khi đó thời gian hoàn thành công tác hố móng:
T = 1 (ca/ngày) n (ca) = 1 3 = 3 (ngày) = 24 giờ = 1440 phút
1.3 Xe vận chuyển đất:
Chọn xe HINO FC9JESW có tải trọng cho phép là 6.4 tấn.
-
Ứng suất nén:
-
Ứng suất kéo:
-
Module đàn hồi:
Trong đó: n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (Bảng A.3
TCVN 4453:1995)
Tải trọng do chấn động phát sinh:
- Áp lực tiêu chuẩn:
tc 2
pchandong =4 kN /m (Bảng A.2 TCVN 4453:1995)
- Áp lực tính toán:
tt tc 2
pchandong =p chandong × n=4 ×1.3=5.2 kN /m
Trong đó: n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tổng tải trọng:
- Áp lực tiêu chuẩn:
tc tc tc 2
p = pmong + p chandong=17.5+ 4=21.5 kN /m
Sơ đồ tính:
Chọn trước chiều dày ván gỗ theo độ bền
Kiểm tra bền:
Moment uốn lớn nhất:
tt 2
p van l 11.18 × L2 2
M max = = =1.3975 × L kNm
8 8
Sơ đồ tính:
i=
√ √ Ix
A
=
4.5 ×10−8
0.02× 0.03
=0.0087 m2
Độ mảnh
μ (l 0 ψ ) 1 × 0.56× 1
( )
2
λ
λ= = =64.3<75 ⇒ φ=1−0.8× =0.67
i 0.0087 100
P=2.236 kN
i=
Ix
A √ √
=
4.5 ×10−8
0.02× 0.03
=0.0087 m2
Độ mảnh:
μ (l 0 ψ ) 1 × 0.56× 1
( )
2
λ
λ= = =64.3<75 ⇒ φ=1−0.8× =0.67
i 0.0087 100
tt tt
Tải tính toán q van= p × b=27.95 × 1=27.95( kN /m)
- Bố trí các sườn ngang chạy dài theo chiều dài cốp pha cách nhau L = 0.25(m)
- Xem cốp pha như một dầm đơn giản chịu lực phân bố đều với nhịp là L=0.25(m)
- Sơ đồ tính toán
Kiểm tra bền
tt 2
q van × L 27.95 × 0.252
- Moment lớn nhất: M max = = =0.218(kNm )
8 8
2
b ×δ van 1× 0.022 −5 3
- Moment kháng uốn: W= = =6.67 ×10 (m )
6 6
- Điều kiện bền
M max 0.218 2 4 2
σ max= = −5
=3268.3(kN /m )<[ σ u ]= 4.25 ×10 (kN /m )
W 6.67 × 10
Thỏa điều kiện bền
Kiểm tra độ võng
3
b × δ van 1× 0.023 −7 4
- Moment quán tính I= = =6.67 ×10 (m )
12 12
- Độ võng
4
5 21.50 × 0.25 −4
f max = × 7 −7
=1.366 × 10 (m)
384 (1.2× 10 )×(6.67 ×10 )
−4 L 0.25
f max =1.366 ×10 (m)<[ f ¿= =
250 250
Thỏa điều kiện võng
Sườn ngang dầm móng:
Dùng sườn ngang bằng gỗ tiết diện (50x70) mm
Khoảng cách các ti thép là 1m
Bề rộng truyền tải tác dụng lên sườn ngang là b/2
Lực tác dụng lên sườn đỡ cốp pha (sườn ngang):
Tải tiêu chuẩn:
tc tc
psuon = p × b=21.50 × 0.125=5.375 kN /m
- Sơ đồ tính:
( )
3
b ×h suon 0.05 × 0.073
=1.43× 10 ( m )
−6 4
I= =
12 12
Điều kiện độ võng:
4
5 5.375 ×1 L 1000
f max= × ≤ [ f ]= = =4 mm
384 ( 1.2 ×107 ) ×1.43 ×10−6 250 250
Trong đó: n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (Bảng A.3
TCVN 4453:1995)
Tải trọng do chấn động phát sinh:
- Tải tiêu chuẩn:
tc 2
pchandong =4 kN /m (Bảng A.2 TCVN 4453:1995)
- Tải tính toán:
tt tc 2
pchandong =p chandong × n=4 ×1.3=5.2 kN /m
Trong đó: n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tổng tải trọng:
- Tải tiêu chuẩn:
tc tc tc 2
p = pcot + pchandong =17.5+4=21.5 kN /m
Sơ đồ tính:
M max 1.03125 × L2 2 kN
=25781.2× L 2 ≤ [ σ ]u =4.25 ×10 (kN /m )
4 2
σ van= = −5
Wx 4 ×10 m
L ≤1.28 m
Kiểm tra độ võng:
Momen quán tính:
3
b δ van 0.3 ×0.033 −7 4
I x= = =6.75 ×10 m
12 12
Điều kiện độ võng:
tc 4 4
5 p van × l 5 6.45 × L 4
f max= = × =0.0103× L m
384 EI 384 ( 1.2× 10 ) × 6.75 ×10
7 −7
L
≤> f max =0.0103 × L m ≤ [ f ] =
4
250
¿> L ≤0.72 m
Khoảng cách giữa các (gông cột) = 0.7m
- Sơ đồ tính:
( )
2 2 2
b δ sd 0.05× 0.05 0.048× 0.048
=4.8 ×10 ( m )
−6 3
W x= =2 × −
6 6 6
Điều kiện bền
M max 0.517
=107708.3 kN /m ≤ [ σ ] u=2 ×10 kN /m
2 5 2
σ suon= = −6
W x 4.8 × 10
Thỏa điều kiện
Kiểm tra độ võng:
I=
b δ 3sd
12
=2 × (
0.05 × 0.053 0.048× 0.0483
12
−
12 )
=1.57 ×10−7 m4
tc 4 4
5 p suon ×l 5 15 , 05 ×0.46 −4 0.42
f max= = × =8.39 ×10 f max ≤ [ f ] =
384 EI 384 ( 2.1× 108 ) ×1.6 × 10−7 250
(
ptt = p tt × S=27.95 × 0.7 ×
2)
0.3
=2.934 kN
Chọn ti thép M6 cấp độ bền 3.6 có tiết diện Abn = 20.1 mm2
Pti 293.4 ×103
σ keo = = 2
=145.9 MPa< f u=300 MPa
A 20.1× 10
- Áp lực gió:
W d=W o k c d n=0.83 × 0.74 ×0.8 × 1.2=0.59 kPa
W h =W o k c h n=0.83× 0.74 × 0.6× 1.2=0.44 kPa
- Tiêu chuẩn:
tc
tc P 0.34
N1 = = =0.79 kN
cos ( α 1 ) 1000
2326
tc
tc P 0.24
N2 = = =0.29 kN
cos ( α 2 ) 1000
1221
- Tính toán:
tt
tt P 0.41
N1 = = =0.95 kN
cos ( α 1 ) 1000
2326
tt
tt P 0.29
N2 = = =0.35 kN
cos ( α 2) 1000
1221
- Kiểm tra bền:
tt
N 1 0.95
≤ [ σ ]u=2.1×10 kN /m
1 5 2
σ chongxien= =
A1 A1
N tt1 0.95 −6 2
A1≥ = =4.52 ×10 m
[ σ ]u 2.1 ×10 5
tt
N 2 0.35
≤ [ σ ]u=2.1×10 kN /m
2 5 2
σ chongxien= =
A2 A2
N tt2 0.35 −6 2
A2≥ = =1.67 × 10 m
[ σ ] u 2.1 ×10 5
- Độ mảnh:
( )
2
μ l 01 1 ×2.326 λ1
λ 1= = =9.31⇒ φ1=1−0.8 × =0.99
i 0.25 100
=4.89⇒ φ =1−0.8 ×(
100 )
2
μ l 02 1 ×1.221 λ 2
λ 2= = 2 =0.998
i 0.25
Tra theo thông số cáp thép của catalog công ty cáp thép xây dựng (1460 N/mm2)
Chọn cáp với đường kính 6mm: (vì cáp trong xây dựng có đường kính 6mm là
2 2
D 6 2
A=π =π × =28 m m
4 4
5. Tính toán cốp pha cho sàn
5.1. Tải trọng lên sàn
Khổi lượng thể tích bê tông cốt thép: γ BTCT =25 kN /m3
Trong đó n=1.3 là hệ số vượt tải của khối lượng thể tích bê tông cốt thép (A.3 TCVN
4453:1995)
Tải trọng cốp pha đà giáo: (chọn trước ván gỗ 20mm)
- Tải tiêu chuẩn
tc 2
pcp =γ gỗ ×δ ván=5.4 ×0.02=0.108 kN /m
- Tải tính toán
tt tc 2
pcp = pcp ×n=0.108 ×1.1=0.1188 kN /m
Trong đó: n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tổng tải trọng:
- Tải tiêu chuẩn:
tc 2
p =2.75+0.108+2.5+ 2=7.36 kN /m
- Tải tính toán:
tt 2
p =3.58+0.1188+ 3.25+2.6=9.55 kN /m
5.2. Ván cốp pha gỗ
- Chọn ván gỗ có bề dày δ ván=20 mm
- Cắt ván gỗ thành (b=1m)
- Xem ván gỗ là dầm đơn giản nhận 2 thanh sườn ngang làm gối tựa.
- Tìm khoảng cách giữa các sườn ngang là L (m)
- Tải trọng tiêu chuẩn: ptcvan =p tc ×b=7.36 ×1=7.36 kN /m
- Tải trọng tính toán: pttvan =p tt × b=9.55 ×1=9.55 kN /m
Sơ đồ tính:
L
≤> f max =0.012 × L m ≤ [ f ] =
4
250
¿> L ≤0.69 m
Khoảng cách giữa các sườn ngang = 0.6 m
5.3. Sườn ngang đỡ cốp pha
- Chọn sườn gỗ đỡ cốp pha có tiết diện (30x50) mm
- Khoảng cách giữa các sườn ngang đỡ cốp pha là 0.6 m
- Xem sườn ngang như dầm đơn giản nhận các dầm đỡ sườn làm gối tựa. Gọi
khoảng cách giữa 2 dầm đỡ sườn là L
Lực phân bố tác dụng lên sườn ngang:
3.44 × 1.2
M max 4
σ van= = =6.06 × 10−5 kN /m2 < [ σ ]u=4.25 ×10 4 kN /m2
W 6.4 × 10
−5
√ √
−7
I 1.53 × 10
i= = =0.02 m
A 2.76 ×10
−4
Độ mảnh:
μl 1× 3.54
λ= = =177
i 0.02
3100
φ= 2 =0.1
λ
Điều kiện ổn định:
φ [ σ ]n =0.1× 2.1× 10 =21000 kN /m > σ chong =18901.1 kN /m
5 2 2
Trong đó n=1.3 là hệ số vượt tải của khối lượng thể tích bê tông cốt thép (A.3 TCVN
4453:1995)
Tải trọng cốp pha đà giáo:
- Tải tiêu chuẩn
tc 2
pcp dam=γ gỗ × δ ván=5.4 × 0.02=0.108 kN /m
- Tải tính toán
tt tc 2
pcp dam= p cp dầm × n=0.108× 1.1=0.1188 kN /m
Trong đó: n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tổng tải trọng:
- Tải tiêu chuẩn:
tc 2
p =12.5+0.108+2.5+ 2=17.11 kN /m
- Tải tính toán:
tt 2
p =16.25+ 0.1188+3.25+ 2.6=22.22 kN /m
tc 4 4
5 p van × l 5 5.14 × L 4
f max= = × =0.028 × L m
384 EI 384 ( 1.2× 107 ) × 2 ×10−7
L
≤> f max =0.028 × L m ≤ [ f ] =
4
250
¿> L ≤0.52 m
Khoảng cách giữa các sườn ngang = 0.5 m
b. Sườn ngang
- Chọn sườn gỗ đỡ cốp pha có tiết diện (50x70) mm
- Khoảng cách giữa các sườn ngang đỡ cốp pha là 0.5 m
- Xem sườn ngang như dầm đơn giản nhận các cây chống làm gối tựa. Gọi khoảng
cách giữa 2 cây chống là L
Lực phân bố tác dụng lên sườn ngang:
L ≤1.1 m
Kiểm tra độ võng:
Momen quán tính:
3
b δ suon 0.05 ×0.07 3 −6 4
I x= = =1.43× 10 m
12 12
Điều kiện độ võng:
tc 4 4
5 p van × L 5 8.56 × L 3
f max= = × =0.0053 × L m
384 EI 384 ( 1.2× 10 ) ×1× 10
7 −7
L
≤> f max =0.0053 × L m ≤ [ f ] =
4
250
¿> L ≤ 0.91m
Khoảng cách giữa 2 cây chống là 0.9m
c. Cây chống
- Tải trọng tác dụng lên đầu cây chống:
tt
tt Psườn 11.11
Pchống = = =5.55 kN
2 2
Pchốngdầm = 5.55kN < Pchốngsàn = 6.88 kN => Ta dùng cây chống của sàn làm cây
Trong đó n=1.3 là hệ số vượt tải của khối lượng thể tích bê tông cốt thép (A.3 TCVN
4453:1995)
Tải trọng chấn động:
- Tải tiêu chuẩn
tc 2
pchandong =4 kN /m
Trong đó: n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
Tổng tải trọng chấn động:
- Tải tiêu chuẩn
tc 2
p =12.5+4=16.5 kN /m
- Tải tính toán
tt 2
p =16.25+ 5.2=21.45 kN /m
a. Cốp pha ván gỗ
- Chọn ván gỗ có bề dày δ ván=20 mm, bề rộng b = 0.5 m
- Xem ván gỗ như dầm đơn giản nhận 2 thanh sườn đứng làm gối tựa. Gọi khoảng
cách giữa 2 thanh sườn đứng là L
Tải trọng tác dụng:
2
10.73 l
M max 8
=40157.2 L kN /m < [ σ ] u=4.25 ×10 kN /m
2 2 4 2
σ van= = −5
W 3.34 ×10
L ≤1.05 m
Kiểm tra độ võng:
Momen quán tính:
3
b ×δ ván 0.5 ×0.023 −7 4
I= = =3.34 × 10 m
12 12
Điều kiện độ võng:
tc 4 4
5 p van × l 5 8.25 × L 4
f max= = × =0.027 × L m
384 EI 384 ( 1.2× 10 ) × 3.34 ×10
7 −7
L
≤> f max =0.027 × L m≤ [ f ] =
4
250
¿> L ≤ 0.52 m
Khoảng cách giữa các sườn đứng = 0.5 m
b. Sườn đứng
- Chọn sườn gỗ đỡ cốp pha có tiết diện (30x50) mm
- Khoảng cách giữa các sườn đứng là 0.5 m
- Xem sườn đứng như dầm đơn giản nhận các thanh chống xiên và chống ngang làm
gối tựa.
Lực phân bố tác dụng lên sườn đứng:
M max 0.335 kN
=26800 2 ≤ [ σ ]u =4.25 ×10 (kN /m )
4 2
σ suon= = −5
W x 1.25 ×10 m
Thỏa điều kiện bền
Kiểm tra độ võng:
Momen quán tính:
3
b δ suon 0.03 ×0.05 3 −7 4
I x= = =3.125 × 10 m
12 12
Điều kiện độ võng:
tc 4
5 p van × L 5 8.25× 0.54
f max= = × =0.1375 m
384 EI 384 ( 1.2× 107 ) ×3.125 ×10−7
L
≤ [ f ]=
250
¿
¿
Thỏa điều kiện võng
c. Chống xiên và chống ngang
- Dùng thanh chống ngang có l = 0.2m
- Dùng thanh chống xiên có l= √l 2dung +l 2ngang =√ 0.522+ 0.22=0.55 m
- Có 2 thanh chống có tiết diện (20x30)mm
- Lực tập trung tại các gối tựa:
0.55
P=16.5 ×( × 0.5)=2.06 kN
2
i=
√ √
Ix
A
=
4.5 ×10−8
0.02× 0.03
=0.0087 m2
Độ mảnh
μ (l 0 ψ ) 1 × 0.54 ×1
( )
2
λ
λ= = =62.1<75 ⇒ φ=1−0.8× =0.69
i 0.0087 100
P=2.06 kN
i=
Ix
A √ √
=
4.5 ×10−8
0.02× 0.03
=0.0087 m2
Độ mảnh:
μ (l 0 ψ ) 1 × 0.2×1
( )
2
λ
λ= = =22.9< 75⇒ φ=1−0.8 × =0.95
i 0.0087 100
PHẦN 2:
TỔ CHỨC THI CÔNG
- Số ca đắp đất:
V dap 905.05
n= = =1.9 ca
V ca 461.38
Chọn n = 2 ca
- Giá trị định mức nhân công trong định mức 2021:
Thành phần hao Cấp đất III
Mã hiệu Công tác xây dựng Đơn vị
phí (100 m3)
Nhân công 3.0/7 công 4.47
Đào móng bằng máy
AB.2511 Máy thi công
đào 0.8 m3
Máy đào 0.8 m3 ca 0.52
- Số nhân công sử dụng cho 1 ca máy đào (1 ngày) (máy chiếm 70% nhân công
chiếm 30% đất cấp 3):
461.38
N nhan cong= × 4.47 × 0.3=6.18 (NC /ngày )
100
Chọn N nhan cong=7 NC /ngày
- Dầm và sàn:
-Dầm trục dài (30x50, L= 28.8m, số cấu kiện 5):
Vdầm dài = 0.3 * 0.5 * 28.8 * 5 = 21.6 m3
-Dầm trục ngắn (30x50, L= 20m, số cấu kiện 9):
Vdầm ngắn = 0.3 * 0.5 * 20 * 9 = 27 m3
-Sàn (3.3 x 4.7 x 0.11 x 32 ô)
Vsàn = 3.3 * 4.7 * 0.11 * 32 = 54.6 m3
Tổng khối lượng: 21.6 + 27 + 54.6 = 103.2 m3
Móng băng
Bê tông m3 9 19.21 172.9
Cốt thép T 9 2.12 19.2
MÓNG BĂNG
XE TRỘN BÊ TÔNG HOWO 10-12 KHỐI MỚI (đính kèm catolog)
- Đoạn 1:
Đổ 9 lớp betong lót
- Tổng thể tích betong 9 lớp betong lót móng Vlót = 42 x 1.015 = 43m3 (bảng tính ở
trên)
- Thể tích xe betong đã chọn = 10 m3 (catalog)
3
V 43 m
n= = =4.3(xe)⇒ n=5(xe)
10 10 m3
- Thời gian đổ 9 lớp betong lót móng:
t x ả∗n 3.7 ×5
- t đổ = = = 23.125 phút
k ng 0,8
Đoạn 2:
Đổ 9 móng băng
-Tổng thể tích betong 9 móng băng Vmóng = 218.14 m3 x 1.050 (bảng tính ở trên)
Mỗi xe trộn di chuyển ra vào công trường 10p => thời gian tổng để bê tông móng =
(10 x 22) + 101.75 = 322 phút ( 5 tiếng 22 phút)
=> 1 ca (ngày)
-Nhân công:
+Số công nhân điều khiển vòi: 1 công nhân
+Số công nhân đầm dùi: 2 công nhân
+Số công nhân cào láng mặt: 4 công nhân
+Số công nhân tiếp bê tông: 2 công nhân
+Số công nhân san hoàn thiện và bảo dưỡng: 3 công nhân
Tổng 12 công nhân
CỘT
CẨU THÁP POTAIN MC205B (đính kèm catalog)
PHỄU ĐỔ BÊ TÔNG 0.9M3 (đính kèm catalog)
- Bảng định mức công tác đổ bê tông cột bằng cần cẩu:
- Thời gian đầm dùi (30s) + thời gian đổ bê tông vào 1 cột = 3 phút:
t 3=45 × 3=135 phút
Thời gian hút hết 1 xe trộn chứa 10m3 thút = 10/1.7 = 5.88 ≈ 6 phút
-Tổng thể tích betong dầm và sàn 1 tầng V = 103.2 x 1.015 = 104.8 m3
Nhân công:
- Điều khiển xe bơm: 2 nhân công
- Xả bê tông từ xe trộn qua xe bơm: 1 nhân công
- Canh chỉnh vòi đổ bê tông: 1 nhân công
- San gạt và đầm dùi bê tông: 8 nhân công
- Làm mặt và hoàn thiện bê tông: 8 nhân công
Tổng: 20 nhân công < 32 nhân công (Định mức lao động đổ bê tông trang 196
sách Thiết kế tổ chức thi công – Lê Văn Kiểm
- Lượng thép sử dụng là (giả sử thép công trường có đường kính dưới 18 mm):
19.56 tấn (theo dữ liệu đã tính toán)
- Nhân công:
n nhancong=19.56 ×7.67=150.02 nhân công
- Lượng thép sử dụng 1 tầng là (giả sử thép công trường có đường kính trên 10
mm): (10.7 ; 5.1)tấn
- Nhân công:
n nhancong=10.7 ×9.58+ 5.1× 10.04=153.71 nhân công
- Lượng thép sử dụng 1 tầng là (giả sử thép công trường có đường kính dưới 18
mm): 2.7 tấn
- Nhân công:
n nhancong=2.7 ×9.22=24.89 nhân công
- Nhân công:
n nhancong=54.75 ×1.38=75.5 nhân công
- Nhân công:
n nhancong=63.505 ×1.53=97.1 nhân công
Định mức cấp phối vật liệu cho 1 m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn:
- Lượng vữa:
3
V v 200 =V 200 × 0.165=54.75 × 0.165=9.03 m
- Vữa tô M100:
o Khối lượng xi măng:
m ximang=V v200 ×430=9.03 × 430=3882.9 kg
Tường vách:
- Số viên gạch xây tường vách cho một tầng:
- Lượng vữa:
3
V v 100 =V 100 × 0.165=63.505 × 0.15=9.52m
- Vữa tô M100:
o Khối lượng xi măng:
m ximang=V v100 × 430=9.52 × 430=4093.6 kg
Đối với bê tông dầm sàn: Công tác cốp pha ⇒ công tác cốp thép ⇒ công tác bê tông ⇒
công tác tháo cốp pha. Tháo cốp pha sau từ 10 đến 23 ngày (khi bê tông đạt đủ cường
độ).
Đối với các cấu kiện móng và cột: công tác cốt thép ⇒ công tác cốp pha ⇒ công tác đổ
bê tông ⇒ công tác tháo cốp pha. Tháo cốp pha cấu kiện sau 3-5 ngày thi công đổ bê
tông.
Trong đó:
+ hct = 15.2m: chiều cao của công trình so với cao trình máy đứng
+ hat = 0.5m: khoảng cách an toàn khi vận chuyển vật liệu trên mặt công trình
+ hck = 1.5m: là chiều cao lớn nhất của cấu kiện cẩu lắp (sắp xếp các vật liệu sao cho
chiều cao không vượt quá 1.5m)
+ ht = 2m: chiều cao của cáp treo vật
H=hct + hat +h ck +ht =15.2+0.5+1.5+ 2=19.2 m
-Xác định tầm với:
R = d + S = 48.2m
Trong đó:
+ S = 5m: khoảng cách ngắn nhất từ tâm quay của cần trục đến mép công trình hoặc
chướng ngại vật
+ d = 43.2m: khoảng cách lớn nhất từ mép công trình đến điểm đặt cấu kiện, tính
theo phương cần tới
-Sử dụng thông số cẩu tháp đã chọn ở phần đổ bê tông cột: CẨU THÁP POTAIN
MC205B
-Năng suất cần trục được tính theo, chọn công tác nâng cấu kiện lên tầng mái
N=Q × nck × K tt × k tg
-Trong đó:
+ nck: chu kỳ làm việc của máy trong 1h
∑ Ai
i=1
Q1=1.2 kg (l/ s)
8× 3600
Trong đó:
n – Số lượng các điểm dùng nước
Ai – Lượng nước tiêu chuẩn cho 1 điểm sản xuất dùng nước.
kg – Hệ số sử dụng nước không điều hòa trong giờ (kg= 2÷ 2.5)
1.2 – Hệ số kể đến lượng nước cần dùng chưa tính hết, hoặc sẽ phát sinh ở công
trường
8 – Số giờ làm việc trong 1 ngày ở công trường.
3600 – đổi từ giờ sang giây (1 giờ =3600 giây)
- Do sử dụng bê tông thương phẩm, ở hiện trường chỉ có trạm bảo dưỡng bê tông, nước
rửa máy móc … Trong 1 ca gồm:
+ Trạm bảo dưỡng bê tông: 350 (l/ca)
+ Nước rửa máy móc: 800 (l/ca)
+ Nước trộn vữa: 200 (l/ca)
+ Nước cho công tác khác: 1000 (l/ca)
- Tổng lượng nước dùng cho hàng ngày:
n
∑ A i=350+800+ 200+1000=2350 l
i=1
n
∑ Ai 2350
i=1
⇒Q1=1.2 kg=1.2× ×2.5=0.245(l/ s)
8 ×3600 8 ×3600
+Nước phục vụ cho sinh hoạt ở công trường (Q2):
- Gồm nước phục vụ cho tắm rửa, ăn uống, được tính theo công thức:
N max × B
Q 2= kg(l/s)
8 ×3600
Trong đó:
Nmax – Số người lớn nhất làm việc trong 1 ngày ở công trường
B – Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho một người trong một ngày ở công trường
(B=15÷20 l/ngày)
kg – Hệ số sử dụng nước không điều hòa trong giờ (kg= 1.8÷2)
N max × B 35× 15
⇒ Q 2= kg= × 2=0.03 (l/s)
8 ×3600 8 ×3600
Trong đó:
D – Đường kính ống dẫn (m)
Qt – Lưu lượng nước tính toán (l/s)
v – Tốc độ nước chảy trong ống (m/s)
1000 – Đổi từ m3 ra lít
Vậy ta chọn đường kính ống dẫn nước 15 cm. Nước được lấy từ mạng lưới cấp nước của
thành phố, chất lượng bảo đảm. Đường ống được đặt sâu dưới đất 30cm. Những đoạn
đường ống đi qua đường giao thông đều có tấm đam bảo vệ. Đường ống nước được lắp
đặt theo tiến triển của thi công và lắp đặt theo sơ đồ phối hợp vừa nhánh cụt vừa vòng
kín.
5) Thiết kế cung cấp điện:
Nhu cầu dùng điện chạy máy và sản xuất ở công trường:
Công suất
Công suất máy
STT Nơi tiêu thụ Số lượng tổng cộng
(kW)
(kW)
1 Máy hàn 2 20 P1 = 40
2 Máy trộn vữa 2 4.5 9
3 Đầm chấn động 4 1.1 4.4
4 Máy bơm vữa 2 1.3 2.6
5 Cần trục tháp 10 tấn 1 75kVA 93.75
6 Các điểm tiêu thụ khác 1 20 20
P2 = 169.75