Professional Documents
Culture Documents
Hoa-Dai-Cuong-2 de Cuoi Ky
Hoa-Dai-Cuong-2 de Cuoi Ky
Hoa-Dai-Cuong-2 de Cuoi Ky
16SHH1-16CSH
Đề Thi Cuối Kì Hóa 2
Biên tập: Huỳnh Lê Thịnh Đạt – Nguyễn Đỗ Lý Quang
Nội Dung: Nguyễn Thị Trà My
Chúc các bạn thi tốt. <3
4. Tính biến thiên enthalpy (kJ) của phản úng sau: H2SO4 (l) SO3 (k) H2O(k)
Biêt :
H2S(k) 2O2 (k) H 235,5kJ
H2SO4
H2S(k) 2O2 (k) SO3 (k) H2 O H 207kJ
H2O(l) H2O(k) H 44kJ
a. 75
b. 150 H= -H1+H2+H3= 72.5 kJ
c. -75 Chọn A
d. -150
e. 37,5
5. Chất nào sau đây có Ho 0?
f
298k
d. 90,2
e. 70,2
10. Xét phản ứng 2A B 2D . Tiên hành 3 thí nghiệm thu được kết quả trong bảng sau:
TN [A]O,M [B]O,M Tốc độ đầu, 103(M.S-1)
1 0,1 0,2 0,3
2 0,3 0,4 3,6
3 0,3 0,8 14,4
Biểu thưc tốc phản ứng có dạng:
a. v=k[A][B]
b. v=k[A][B]2
c. v=k[A]2[B]2
d. v=k[A]2[B]
e. v=k[A]2
11. Phản ứng A B la phản ứng bậc hai theo A, mô tả nào sau dây mô tả là dúng cho đồ thị của
nồng độ tác chất theo thời gian phản ứng.
1
a. Đồ thị theo thời gian cho một đường có độ dốc dương
[A]
b. Đồ thị Ln[A] theo thời gian cho một đường có độ dốc dương
c. Đồ thị [A] theo thời gian cho một đường có độ dốc âm
d. Đồ thị Ln[A] theo thời gian cho một đường có độ dốc âm
1
e. Đồ thị theo thời gian cho một đường có độ dốc âm
[A]
12. Hãy tính lượng nhiên liệu tỏa ra (kJ) khi 3g SiO2 M(60) pư hoàn toàn với lượng C theo pư dưới
đây. Cho biết H cua pư là -624,6 kJ
SiO2 (r) 3C(r) SiC(r) 2CO(k) |H|=3/60*H
a. 31,23
b. 19
c. 289
d. 460
e. 964
13. Phát biểu nào sau đây về nội năng U là sai?
a. Có thể xác định được giá trị tuyệt đối của nội năng
b. Nội năng là tổng tất cả các năng lượng trong hệ thống
c. Một số quá trình có U=q
d. Một só quá trình có U=q+w
e. Không thể xác định được giá trị tuyệt đối của nội năng
14. Giả sử các khí là khí lý tưởng, hãy tính công thực hiện cho sự chuyển hóa 2 mol NO2 thành N2O4
tại 125OC trong pư dưới đây. Cho R=8,315 J/Mol.K
2NO2 (k) N2O4 (k)
a. +3300 kJ
b. +1040 kJ A= - n*T*R
c. -3300 kJ
d. -1040 kJ
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt
e. +6600 kJ
15. Phương pháp nào sau đây không thể sử dụng để tính nhiêt phản ứng H
a. Sử dụng nhiệt đông đặc của tác chất và sản phẩm
b. Sư dụng nhiệt tạo thành của tác chất và sản phẩm
c. Sử dụng năng lượng liên kết của tác chất và sản phẩm
d. Sử dụng định luật Hess
e. Sử dụng nhiệt đốt cháy của tác chất và sản phẩm
16. Hãy tính nhiệt tạo thành Ho (kj / mol) cua HCN tại 25OC, cho biết:
f
o
2NH (k) 3O (k) 2CH (k) 2HCN 6H O H 870,8 kJ
3 2 4 2
Hof NH3 (k) 80,3kJ Hof CH4 (k) 74, 6 Hof H2 O(k) 241,8 kJ
a. +135 kJ/mol kJ
b. -135 kJ/mol
c. +270 kJ/mol
d. -270 kJ/mol
e. -870 kJ/mol
17. Nếu cung cấp một lượng nhiệt là 4,168 kJ cho 1 nhiệt lượng kế chứa 75,1g nước. Nhiệt độ của
nhiệt lượng kế và nước tăng từ 24,58OC lên 35,82OC. Hãy tính nhiệt dung của nhiệt lượng kế
(J/OC). Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4,184 J/g.OC
a. 55,34 J/OC(56.6)
b. 622 J/OC Nhiệt cấp= Nhiệt nước nhận + NLK nhận
c. 315,5 J/OC
d. 25,31 J/OC
e. 17,36 J/OC
18. Hãy tính Go cua phản ứng sau tại 25OC
298
25. Xét cân bằng 2NOBr(k) 2NO(k) Br2 (k), H 47,3kJ => Tỏa nhiệt
Cach thức nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển về bên trái?
a. Tăng nhiệt độ lên
b. Thêm một ít khí NOBr
c. Thêm chất xúc tác
d. Tăng gấp đội thể tích bình phản ứng
e. Thêm một ít khí Argon để tăng áp suất tổng trong bình
26. Muối nào trong những muối sau khi hòa tan vào tạo thành dung dịch kiềm
1.NH4NO3 2.Na2S 3.NaCl
4.NH4 Cl 5.LiCl 6.BaCl2
7.CH3NH3Cl 8.Na2SO3 9.NaClO
a. 2,8,9
b. 2,3,5,8,9
c. 1,4,7
d. 2,8
e. 1,4,7
27. Trộn lẫn 500 ml HNO2 0,1M với 300ml dd NaNO2 0,15M pH của dung dịch thu được là bao
nhiêu (Đi thi có tra bảng nên các bạn tự tra nhé) Ka=7.2*10^-4
a. 3,1
pH=-log(Ka)-log(A/M)
b. 10,9
c. 8,7
d. 4,2
e. 4,8
28. Kết hợp nào sau đây không tạo ra dung dịch đệm
a. HClO4 và KClO4
b. NH3 và NH4Br
c. HF và Nà
d. NH3 và (NH4)2SO4
e. HCOOH và HCOONa
29. Khi thêm 2g xút rắn vào 1 lít dung dịch gồm amoniac 0.1M và NH4Cl 0.153 M, pH cảu dung dịch
thay đổi ( cho biết Kb của NH3 là 1.8 x10-5)
a. Từ 9,07 lên 9,43
b. Từ 9,43 lên 9,93 Câu này không có số liệu rõ nên tính ra
c. Từ 9,07 lên 9,76 k đúng
d. Từ 9,43 xuống 9,07
e. Từ 9,43 xuống 9,12
30. Dung dịch nonionnized (không ion hóa) của một chỉ thị acid có màu vàng và dạng anion của nó
có màu xanh dương. Ka của chỉ thì là 10-8 Hỏi màu của chỉ thị trong dung dịch có pH màu gì?
a. Xanh dương
b. Vàng Không biết giải
c. Cam
d. Đỏ
e. Xanh lá cây
31. Chỉ thị nào sau đây có thể sử dụng
trong chuẩn độ acid acetic bằng dung dịch NaOH biết Ph đổi màu Màu chỉ
thị
a. 8,3-9,9 Không màu sang hồng
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt
e. 1,73V
37. Phản ứng nào sau đây là phản ứng xảy ra trong bình acquy được sử dụng trong xản xuất xe máy?
2 2
a. PbO2(r) H2SO 4 Pb (ap) H (k)
2 O 2(k) SO 4
b. 2PbO2 (r) Pb(r) PbO4 (r)
c. 2HCl(ap) Pb(r) H2 (k) PbCl2 (r)
d. Pb(r) PbO2 (r) 2H2SO4 (ap) 2PbSO4 2H2O
2
e. PbO(r) 2HCl(ap) Pb (aq) 2Cl (ap) H
2 0
38. Thế khử chuẩn ở 25OC của Hg2+ và Ni2+lần lượt là
Hg2+ +2e Hg E=0,79V
Ni 2+
+2e Ni E=-0,25V
Xác định hằng số cân bằng cho phản ứng
Hg(l) +Ni2+(ap) Hg2++Ni
a. 1.75x1018
b. 7.5x10-10
c. 1.4 x 1035
d. 7.3x10-36
e. 2.7x10-18
39. Thế khử chuẩn ở 25OC của Cr3+ và Cu2+ lần lượt là -0,74 và +0,344
Hãy tính năng lượng tự do Gibbs của phản ứng sau nếu nồng độ Cr3+ và Cu2+ 1.0M va 3.5M
(cho F=965000 )
3 2
2Cr (ap) 3Cu(r) 2Cr 3Cu (aq)
a. 625 kJ (637)
b. 313 kJ
c. 232 kJ
d. -232 kJ
e. -625 kj
40. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG cho pin điện hóa đang hoạt động?
a. G < 0 và Epin > 0
b. G = 0 và Epin > 0
d. G = 0 và Epin=0
41. Quá trình oxy hóa xảy ra tại trong một pin vonta và xảy ra tại của pin điện
phân
a. Anod, anod
b. Catod, catod
c. Anod, catod
d. Catod, anod
e. Catod ,cầu muối
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt
42. Hãy tìm nồng độ [Fe2+] trong pin sau cho biết Epin= 0,25V
Fe (r )|| Fe2+(aq x M) || Cu2++ (ap,0,3 M)||Cu (r )
a. 2,78x1017M
b. 0,015M Quang ra 2.4*10^17
c. 0,0086M
d. 0,0036M
e. 1,4x10-5M
43. Trong acid sau acid nào là acid mạnh ?
a. HBrO3
b. HNO2
c. HClO2
d. HIO
e. H2SO3
44. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M Với 100ml dung dịch NaOH 0,3M pH của dung dịch tạo
thành có giá trị?
a. 5,5
b. 7,0
c. 10,0
d. 12,7
e. 12,00
45. Với một bazo yếu bất kì, giá trị của Kb
a. Được xác định từ thực nghiệm
b. Thay đổi theo pH
c. Khổng thể nhỏ hơn 10-7
d. Không thể lớn hơn 10-7
e. Không thay đổi theo nhiệt độ
46. Hãy tính phần trăm ion hóa của dung dịch acid acetic cho Ka= 1,8 .10-5
a. 0,95%
b. 1,9%
c. 3,6% Câu hỏi đang hỏi alpha thôi
d. 5,3%
e. 5,9%
47. Trong các phát biểu sau phát biểu
hiên hữu có nồng dộ cao nhất là H3PO4 không phân li
2)Chất hiện hữu có nồng độ cao nhất là HPO4 2-
3)Chất hiện hữu có nồng độ thấp nahast là PO4 3-
4) Ka2<Ka1
a. 1,3,4
b. 2,4
c. 1,4
d. 2,3
e. Không có phát biểu nào đúng
48. Nồng độ (M) của các chất H2SO4, HSO4-,H3O+,SO42- trong dung dịch H2SO4 có nồng độ 9,5 .10-
3 M lần lượt là bao nhiêu? (Cho biết Ka1>>Ka2=1,1 . 10-2)
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt
59. Cho PCl5 (k) PCl3 (k) co Kc= 0,040 ở 450OC tìm Kp của pư trên tại cùng nhiệt
Cl2 (k)
độ trên
a. 2,4
b. 0,4
c. 0,64
d. 5,2 x 10-2
e. 6,7 x 10-4
60. Thay đổi yếu tố nào sẽ làm cân bằng sau chuyển dịch về bên traí (chiều của pư nghịch)
2
NiCO3(r) H3 O (aq) HCO3 (aq) H2 O(l) Ni (k)
a. 3
b. 1,2,4
c. 2,3,4
d. 2,3
e. 1
61. Xét cân bằng sau ở 298 K I2 (k) Cl2 (k) 2ICl(k)
Vơi cac giá trị H=-26,9 kJ và S =11,4 J/K tính giá trị Kp của pư tại nhiệt độ trên
a. 2,0 .105
b. 3,6 .106
2.5*10^5 là đáp án của Quang
c. 3,6 .10-6
d. Đáp án khác
e. 6,7 .108
62. Nitosyl Chloride,
NOCL, bị phân hủy
nhiệt theo phương trình sau NOCl(k) NO(k) +1/2 Cl2
Khi sử dụng 1,5 g NOCl nguyên chất nung ở nhiệt độ 350OC trong bình thể tích 1 l thì có 57,2%
NOCl bị phân hủy. Tính già trị Kc cho phản ứng cân bằng trên ở 350Oc
a. 0,876
b. 9,26
c. 0,11
d. 1,75x 10-4
e. 0,0421
63. Cho các cân bằng sau
2 2_
NiCO3 (r) Ni (aq) CO3 K1=6,6 x 10-9
(aq)
2
HCO (aq) H O(l) CO (aq) H
3 2 3 3 K2=4,8 x10-11
O
Tính hằng số cân bằng cho phản ứng sau
2
NiCO3 (r) H3O (aq) HCO3 (aq) H2O(l) Ni K=
? a. 7,3 x 10-3
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt
b. 3.2 x 10-19
c. 140 (làm tròn)
d. 1,8 x 10-9
e. 1,4 x 10-3
----------------------------------------Xong rồi ha
https://photos.app.goo.gl/6W36wgqs5ekS3pzN2 Nếu không biết cách giải
Mọi thắc mắc xin liên hệ :Huỳnh Lê Thịnh Đạt : https://www.facebook.com/BiologyEngineer
: thinhdat127@gmail.com