Hoa-Dai-Cuong-2 de Cuoi Ky

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

16SHH1-16CSH
Đề Thi Cuối Kì Hóa 2
Biên tập: Huỳnh Lê Thịnh Đạt – Nguyễn Đỗ Lý Quang
Nội Dung: Nguyễn Thị Trà My
Chúc các bạn thi tốt. <3

1. Chọn phương án ĐÚNG:


Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250kj. Vậy trong biến
đổi trên công của hệ thống có giá trị ,
a. -50 kJ, hệ sinh công Cái này tùy theo người giải
b. +50 kJ, hệ sinh công
c. -50 kJ, hệ nhận công
d. +50 kJ, hệ nhận công
e. -550kj, hệ sinh công
2. Enthapy của phản ứng nào sau
KHÔNG phải là enthalpy mol chuẩn thức (nhiệt hình thành mol chuẩn)?
a. 1/ 2H2 (k) 1/ 2Cl2 (k) HCl(k)
1
b. Cu(r)  O (k) CuO(r)
2
21
c. H (k)  O  H 0 (Không ghi trạng thái)
2 2 2
1 2 1 3
d. H (k)  N (k)  O HNO (l)
2 2 2 3
2 12 2
e. 2Na(r)  O (k)  Na O (r)
2 2
2
3. Cho các phát
1 biểu sau liên quan đến phản ứng xảy ra tại điều kiện tiêu chuẩn:
o
H (k)  O  H O H  241,84
2 2 2 298
2
1)Thiêu nhiệt tiêu chuẩn ở 25oC của khí hydro là -241,84 kJ/Mol
2)Sinh nhiệt tiêu chuẩn 25oC của nước lỏng là -241,84 kJ/Mol
3)Hiệu ứng nhiệt của phản ugnws trên ở 25oC là -241,84 kJ/Mol
4)Năng lượng hình thằng liên kết H-O là 120,92 kJ/Mol Sai
5)Phương trình trên là phương trình nhiêt hóa học
Phát biểu nào trong các phát biểu trên là đúng
a. 1,2,3,5
b. 1,2,3,4,5
c. 2,3,5
d. 1,3,4
e. 2,3,5
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

4. Tính biến thiên enthalpy (kJ) của phản úng sau: H2SO4 (l) SO3 (k)  H2O(k)
Biêt :
H2S(k)  2O2 (k) H  235,5kJ
H2SO4
H2S(k)  2O2 (k) SO3 (k)  H2 O H  207kJ
H2O(l) H2O(k) H  44kJ
a. 75
b. 150 H= -H1+H2+H3= 72.5 kJ
c. -75 Chọn A
d. -150
e. 37,5
5. Chất nào sau đây có Ho  0?
f
298k

1) H2S 2)Ca 3)HCl(dd) 4)F2 5)Br2 6)O2


a. 2,4,5
b. 2,4,5,6
c. 2,4,5,1
d. 1,2,4
e. 1,2,3,4
6. Chọn phát biểu ĐÚNG về Nguyên lý thứ hai của nhiệt động học:
a. Entropy tổng quát của vũ trụ luôn luôn tăng
b. Entropy của tinh thể hoàn hảo ở 0K bằng zero
c. Entropy tổng quát của vũ trụ là hằng số
d. Entropy của hệ thống luôn tăng cho mọi quá trình xảy ra tự nhiên
e. Mọi quá trình có entropy tăng xảy ra rất nhanh
7. Trong các phản ứng dưới đây, phản ugnws nào có sự thay đổi entropy lớn nhất
a. 2NH4 NO3 2N2 (k)  4H2 0(k)
b. H2O(k) H2O(l)
c. BF3 (k)  NH3 (k) F3BNH3 (r)
d. 2SO2 (k)  O2 (k)  2SO3 (k)
e. N2 (k)  3H2 (k)  2NH3 (k)
8. Câu trả lời nào sau đay phù hợp với một phản ứng tỏa nhiệt xảy ra tự nhiên ở mọi nhiệt độ
a. H <0, S >0, G < 0
b. H >0, S <0, G <0
c. H> 0, S >0, G<0
d. H>0 , S <0, G> 0
e. H<0 , S<0, G<0
9. Quá trình phân hủy SO2Cl2 tuân theo động học bậc 1. Ở 230oC, hằng số tốc độ phản ứng là
3,22x10-4 s-1. Tính phần trăm SO2Cl2 (%) bi phân hủy là sau khi phản ứng xảy ra được 2 giờ?
SO2Cl2 (k) SO2 (k)  Cl2 (k)
a. 9,8
b. 30,2
c. 50,4
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

d. 90,2
e. 70,2
10. Xét phản ứng 2A  B 2D . Tiên hành 3 thí nghiệm thu được kết quả trong bảng sau:
TN [A]O,M [B]O,M Tốc độ đầu, 103(M.S-1)
1 0,1 0,2 0,3
2 0,3 0,4 3,6
3 0,3 0,8 14,4
Biểu thưc tốc phản ứng có dạng:
a. v=k[A][B]
b. v=k[A][B]2
c. v=k[A]2[B]2
d. v=k[A]2[B]
e. v=k[A]2
11. Phản ứng A  B la phản ứng bậc hai theo A, mô tả nào sau dây mô tả là dúng cho đồ thị của
nồng độ tác chất theo thời gian phản ứng.
1
a. Đồ thị theo thời gian cho một đường có độ dốc dương
[A]
b. Đồ thị Ln[A] theo thời gian cho một đường có độ dốc dương
c. Đồ thị [A] theo thời gian cho một đường có độ dốc âm
d. Đồ thị Ln[A] theo thời gian cho một đường có độ dốc âm
1
e. Đồ thị theo thời gian cho một đường có độ dốc âm
[A]
12. Hãy tính lượng nhiên liệu tỏa ra (kJ) khi 3g SiO2 M(60) pư hoàn toàn với lượng C theo pư dưới
đây. Cho biết H cua pư là -624,6 kJ
SiO2 (r)  3C(r)  SiC(r)  2CO(k) |H|=3/60*H
a. 31,23
b. 19
c. 289
d. 460
e. 964
13. Phát biểu nào sau đây về nội năng U là sai?
a. Có thể xác định được giá trị tuyệt đối của nội năng
b. Nội năng là tổng tất cả các năng lượng trong hệ thống
c. Một số quá trình có U=q
d. Một só quá trình có U=q+w
e. Không thể xác định được giá trị tuyệt đối của nội năng
14. Giả sử các khí là khí lý tưởng, hãy tính công thực hiện cho sự chuyển hóa 2 mol NO2 thành N2O4
tại 125OC trong pư dưới đây. Cho R=8,315 J/Mol.K
2NO2 (k)  N2O4 (k)
a. +3300 kJ
b. +1040 kJ A= - n*T*R
c. -3300 kJ
d. -1040 kJ
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

e. +6600 kJ
15. Phương pháp nào sau đây không thể sử dụng để tính nhiêt phản ứng H
a. Sử dụng nhiệt đông đặc của tác chất và sản phẩm
b. Sư dụng nhiệt tạo thành của tác chất và sản phẩm
c. Sử dụng năng lượng liên kết của tác chất và sản phẩm
d. Sử dụng định luật Hess
e. Sử dụng nhiệt đốt cháy của tác chất và sản phẩm
16. Hãy tính nhiệt tạo thành Ho (kj / mol) cua HCN tại 25OC, cho biết:
f
o
2NH (k)  3O (k)  2CH (k)  2HCN  6H O H  870,8 kJ
3 2 4 2

Hof NH3 (k)  80,3kJ Hof CH4 (k)  74, 6 Hof H2 O(k)  241,8 kJ
a. +135 kJ/mol kJ
b. -135 kJ/mol
c. +270 kJ/mol
d. -270 kJ/mol
e. -870 kJ/mol
17. Nếu cung cấp một lượng nhiệt là 4,168 kJ cho 1 nhiệt lượng kế chứa 75,1g nước. Nhiệt độ của
nhiệt lượng kế và nước tăng từ 24,58OC lên 35,82OC. Hãy tính nhiệt dung của nhiệt lượng kế
(J/OC). Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4,184 J/g.OC
a. 55,34 J/OC(56.6)
b. 622 J/OC Nhiệt cấp= Nhiệt nước nhận + NLK nhận
c. 315,5 J/OC
d. 25,31 J/OC
e. 17,36 J/OC
18. Hãy tính Go cua phản ứng sau tại 25OC
298

2C2H2 (k)  5O2 (k)  4CO2 (k)  2H2O(k)


Go298 (kJ/mol) 209,2 -394,1 -237,2
a. -2470 kJ
b. -1409 kJ
c. -2599 kJ
d. -1643 kJ
e. -766 kJ
19. Biến đổi entropy ở 298OK, P=1atm của pư
2O3 (k)  3O2 (k) S 137J
o o
SO2 (k ) =205 J/mol.K. Tính SO3(k ) =?
a. 239 J/mol.K
b. 478 J/mol.K
c. 564 J/mol.K
d. -117 J/mol.K
e. -59 J/mol.K
20. Cho phản ứng sau. C(graphite) +1/2 O2(k)  CO H  110,5 kJ. Hay chọn những phát
biểu đúng.
1) Sinh nhiệt của CO(k) là -110,5 kJ/Mol
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

2) Sinh nhiệt của CO(k) là +110,5 kJ/Mol

3)Thiêu nhiệt của C(Graphite) là -110,5 kJ/Mol


4)Phương trình trên là phương trình nhiệt hóa học
a. 1,3,4
b. 1,2,3,4
c. 2,3,4
d. 1,4
e. 1,3
21. Biến thiên enthalpy và entropy cho phản ứng sau tại nhiệt dộ 298OK và 1 bar lần lượt là –
26,88
kJ/mol và 11,2 J/L. hã tìm GO (kJ) cua phản ứng này.
a. -30,2 kJ
b. -102 kJ
c. 50,6 kJ
d. -50,6 kJ
e. 77 kJ
22. Cho tất cả các phản ứng trong pha khí dưới đây đều thu nhiệt => H>0 chọn phản ứng không
xảy ra tự nhiên ở mọi nhiệt đô? =>S<0
a. SiH4 (k)  2O2  SiO2 (r)  2 H2 O(l)
b. COCl2 (k) CO(k)  Cl2 (k)
c. 2SO3 (k)  2SO2 (k)  O2 (k)
d. NH4Cl(r)  NH3 (k)  HCl(k)
e. CH3OH(k)  CO(k)  2H2 (k)
23. Cho phản ứng A+B =C không xảy ra tự nhiên ở nhiệt độ phòng có O O
H =40 kJ, S =100 J/K.
Hỏi phản ứng trên có thể xảy ra tự nhiên ở nhiệt độ nào.
a. T  400K
b. T  0, 4K T >= H/S
O
c. T  400 C
d. T  0, 4K
e. T  400K
24. Ở một nhiệt độ nhất định hằng số căn bằng sau là
Kc= 0,75
2SO2 (k)  O2 (k) 2SO3 (k)
Nêu ban đầu cho 1.0 mol SO2, 3 mol O2 và 2 mol SO3 vào bình phàn ứng thể tích 1 l thì nồng đọ
các chất thay đổi như thế nào khi hệ đạt cân bằng
a. [ SO2 ] Giam; [O2] giảm, [SO3] tăng
b. [ SO2 ] tăng; [O2] giảm, [SO3] giảm So sánh K và Ksp
c. [ SO2 ] Giam; [O2] tăng, [SO3] tăng
d. [ SO2 ] Giam; [O2] tăng, [SO3] giảm
e. [ SO2 ] tăng; [O2] tăng, [SO3] giảm
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

25. Xét cân bằng 2NOBr(k) 2NO(k)  Br2 (k), H  47,3kJ => Tỏa nhiệt
Cach thức nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển về bên trái?
a. Tăng nhiệt độ lên
b. Thêm một ít khí NOBr
c. Thêm chất xúc tác
d. Tăng gấp đội thể tích bình phản ứng
e. Thêm một ít khí Argon để tăng áp suất tổng trong bình
26. Muối nào trong những muối sau khi hòa tan vào tạo thành dung dịch kiềm
1.NH4NO3 2.Na2S 3.NaCl
4.NH4 Cl 5.LiCl 6.BaCl2
7.CH3NH3Cl 8.Na2SO3 9.NaClO
a. 2,8,9
b. 2,3,5,8,9
c. 1,4,7
d. 2,8
e. 1,4,7
27. Trộn lẫn 500 ml HNO2 0,1M với 300ml dd NaNO2 0,15M pH của dung dịch thu được là bao
nhiêu (Đi thi có tra bảng nên các bạn tự tra nhé) Ka=7.2*10^-4
a. 3,1
pH=-log(Ka)-log(A/M)
b. 10,9
c. 8,7
d. 4,2
e. 4,8
28. Kết hợp nào sau đây không tạo ra dung dịch đệm
a. HClO4 và KClO4
b. NH3 và NH4Br
c. HF và Nà
d. NH3 và (NH4)2SO4
e. HCOOH và HCOONa
29. Khi thêm 2g xút rắn vào 1 lít dung dịch gồm amoniac 0.1M và NH4Cl 0.153 M, pH cảu dung dịch
thay đổi ( cho biết Kb của NH3 là 1.8 x10-5)
a. Từ 9,07 lên 9,43
b. Từ 9,43 lên 9,93 Câu này không có số liệu rõ nên tính ra
c. Từ 9,07 lên 9,76 k đúng
d. Từ 9,43 xuống 9,07
e. Từ 9,43 xuống 9,12
30. Dung dịch nonionnized (không ion hóa) của một chỉ thị acid có màu vàng và dạng anion của nó
có màu xanh dương. Ka của chỉ thì là 10-8 Hỏi màu của chỉ thị trong dung dịch có pH màu gì?
a. Xanh dương
b. Vàng Không biết giải
c. Cam
d. Đỏ
e. Xanh lá cây
31. Chỉ thị nào sau đây có thể sử dụng
trong chuẩn độ acid acetic bằng dung dịch NaOH biết Ph đổi màu Màu chỉ
thị
a. 8,3-9,9 Không màu sang hồng
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

b. 1.2-2.8 hồng sang vàng


c. 6.5-7.8 vàng sang tím
d. 3.4-4.6 xanh dương sang vàng
e. Không có chỉ thị nào phù hợp
32. Hãy tính độ tan của PbI2 trong dung dịch KI 0,001M biết Ksp của PbI2 là 7 . 10-9
a. 3.5.10-9 M
b. 3.5 .10-7 M
c. 7. 10-5 M
d. 7. 10-9 M
e. 7.10-7 M
f. 9.10^-4 (k biết đúng không nữa)
33. pH của dung dịch Mg(OH)2 bão hòa là bao nhiêu? Cho biết tích số tan của Mg(OH)2 =1.8. 10-
11 a. 10,5
b. 10,2
c. 3,5
d. 3,8
e. 8,5
34. Tính nồng độ NH3 tổi thiều cần thiết trong môt lít dung dịch để hòa tan 3.0 . 10-7 mol AgBr
tại 25OC. Biết Ksp AgBr là 3,3.10-13 và Kf [Ag(NH3)2]+ là 6,3 .10-6
a. 1,3 M
b. 6,2 M
c. 0,18M Không biết giải
d. 0,067M
e. 8,6M
35. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa sức điện động của pin và các thông số liên
quan?
O RT
a. EE  ln Q
nF
O RT
b. EE  ln Q
nF
RT
c. E lnk
nF
GO
d. E
nF
GO
e. E
RT
36. Thế khử chuẩn 25OC của Au3+ và Ni2+ lần lượt là
Au3+ +3e  Au(r) EO=1,5V
Ni2+ +2e  Ni(r ) EO=-0,23V
Tính sức điện động chuẩn của pin ở 25OC Biết phản ứng xảy trong pin như sau
3 2
2Au (ap)  3Ni(r)  3Ni (ap)  2 Au(r)
a. 3,39V
b. 0,615v
1,5-(-0.23)=1.73
c. 1,27V
d. 2,61V
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

e. 1,73V
37. Phản ứng nào sau đây là phản ứng xảy ra trong bình acquy được sử dụng trong xản xuất xe máy?
2 2
a. PbO2(r)  H2SO 4 Pb (ap)  H (k)
2  O 2(k)  SO 4
b. 2PbO2 (r)  Pb(r)  PbO4 (r)
c. 2HCl(ap)  Pb(r) H2 (k)  PbCl2 (r)
d. Pb(r)  PbO2 (r)  2H2SO4 (ap)  2PbSO4  2H2O
2 
e. PbO(r)  2HCl(ap)  Pb (aq)  2Cl (ap)  H
2 0

38. Thế khử chuẩn ở 25OC của Hg2+ và Ni2+lần lượt là
Hg2+ +2e  Hg E=0,79V
Ni 2+
+2e  Ni E=-0,25V
Xác định hằng số cân bằng cho phản ứng
Hg(l) +Ni2+(ap)  Hg2++Ni
a. 1.75x1018
b. 7.5x10-10
c. 1.4 x 1035
d. 7.3x10-36
e. 2.7x10-18
39. Thế khử chuẩn ở 25OC của Cr3+ và Cu2+ lần lượt là -0,74 và +0,344
Hãy tính năng lượng tự do Gibbs của phản ứng sau nếu nồng độ Cr3+ và Cu2+ 1.0M va 3.5M
(cho F=965000 )
3 2
2Cr (ap)  3Cu(r)  2Cr  3Cu (aq)
a. 625 kJ (637)
b. 313 kJ
c. 232 kJ
d. -232 kJ
e. -625 kj
40. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG cho pin điện hóa đang hoạt động?
a. G < 0 và Epin > 0
b. G = 0 và Epin > 0

c. G < 0 và Epin = 0

d. G = 0 và Epin=0

e. G <>0 và Epin < 0

41. Quá trình oxy hóa xảy ra tại trong một pin vonta và xảy ra tại của pin điện
phân
a. Anod, anod
b. Catod, catod
c. Anod, catod
d. Catod, anod
e. Catod ,cầu muối
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

42. Hãy tìm nồng độ [Fe2+] trong pin sau cho biết Epin= 0,25V
Fe (r )|| Fe2+(aq x M) || Cu2++ (ap,0,3 M)||Cu (r )
a. 2,78x1017M
b. 0,015M Quang ra 2.4*10^17
c. 0,0086M
d. 0,0036M
e. 1,4x10-5M
43. Trong acid sau acid nào là acid mạnh ?
a. HBrO3
b. HNO2
c. HClO2
d. HIO
e. H2SO3
44. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M Với 100ml dung dịch NaOH 0,3M pH của dung dịch tạo
thành có giá trị?
a. 5,5
b. 7,0
c. 10,0
d. 12,7
e. 12,00
45. Với một bazo yếu bất kì, giá trị của Kb
a. Được xác định từ thực nghiệm
b. Thay đổi theo pH
c. Khổng thể nhỏ hơn 10-7
d. Không thể lớn hơn 10-7
e. Không thay đổi theo nhiệt độ
46. Hãy tính phần trăm ion hóa của dung dịch acid acetic cho Ka= 1,8 .10-5
a. 0,95%
b. 1,9%
c. 3,6% Câu hỏi đang hỏi alpha thôi
d. 5,3%
e. 5,9%
47. Trong các phát biểu sau phát biểu

là đúng với dung dịch H3PO4 0,1M 1)Chất

hiên hữu có nồng dộ cao nhất là H3PO4 không phân li
2)Chất hiện hữu có nồng độ cao nhất là HPO4 2-
3)Chất hiện hữu có nồng độ thấp nahast là PO4 3-
4) Ka2<Ka1

a. 1,3,4
b. 2,4
c. 1,4
d. 2,3
e. Không có phát biểu nào đúng
48. Nồng độ (M) của các chất H2SO4, HSO4-,H3O+,SO42- trong dung dịch H2SO4 có nồng độ 9,5 .10-
3 M lần lượt là bao nhiêu? (Cho biết Ka1>>Ka2=1,1 . 10-2)
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

a. 0,5; 27.10-3 ; 4,23 .10-3 ; 1,37 . 10-2


b. 0,5; 27.10-3 ; 4,23 .10-3 ; 1,37 . 10-3
c. 0,5; 27.10-3 ; 4,23 .10-4 ; 1,37 . 10-3
d. 9,5 .10-3 ; 5,27 . 10-3 ; 1,37 . 10-2 ; 4,23 . 10-3
e. 9,5 .10-3 ; 5,27 . 10-3 ; 4,23 . 10-3 ; 1,37 . 10-3
49. Biểu thức nào ĐÚNG với biểu thức tốc độ của phản ứng 2NO  2H2  N2  H2O
Hoi bâc phản ứng là bao nhiêu biết rằng khi tăng nồng độ NO lên 2 tốc độ phản ứng tăng 4 lần,
còn khi tăng nồng độ H2 lên gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần
a. V=[NO]2[H2]2,bậc 4
b. V=[NO]2[H2]1,bậc 3
c. V=[NO]2[H2]1,bậc 2
d. V=[NO]1[H2]1,bậc 2
e. V=[NO]1[H2]2,bậc 3
50. Phản ứng 3H2  CO  CH4  H2O trai qua 3 giai đoạn
GĐ 1: H2  CO  H2CO (châm)
GĐ 2: H2  H2CO  CH4  O (nhanh)
GĐ 3: H2 + O  H2O (nhanh)
Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Giai đoạn một có phân tử số bằng 2
b. H2CO là chất trung gian của phản ứng
c. Giai đoạn 2 quyết định tốc độ của phản ứng
d. Phương trình động học có dạng v=k[H2][CO]
e. Giai đoạn một quyết định tốc độ phản ứng
51. Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 20OC Hệ số nhiệt độ của phản ứng là 3 vậy phản ứng kết thúc
sau 20 phút ở nhiệt độ.
a. 30 OC
b. 40 OC
c. 50 OC
d. 60 OC
e. 70 OC
52. Cho phan ứng CO  Cl2  COCl2 khi tăng nhiệt độ tử 150 OC lên 250 OC vận tốc phản ứng
tăng 1500 lần. Vậy năng lượng hoạt hóa bằng:
a. 165,5 KJ
b. 124,5 kJ Dung gama và công thức hệ quả
c. 134,5 kJ
d. 14,5 kJ
e. 104,5 kJ
53. Sự phân hủy 2N2O5  2N2O4  O2 tuân
theo quy luật động học của của phản ứng bậc
một với k= 0,002 phút -1 Phần trăm N2 O5 bi phân hủy trong 2 giờ là
a. 78,7%
b. 15,8%
c. 21,3%
d. 10,5%
e. 30,5%
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

54. Phản ứng RCOOR’+ NaOH RCOONa +R’OH


Có v = k [RCOOR’][NaOH]
Người ta cho 0,01 mol NaOh vào 0,01 mol ester vào nước để thu được 1l dung dịch sau 200 phút
thì 3/5 lượng ester lúc đàu bị phân hủy. Hằng số tốc độ phản ứng là
a. 7,5 M-1 phút-1
b. 750 M-1 phút-1
c. 75 M-1 phút-1
d. 0,75 M-1 phút-1
e. 7500 M-1 phút-1
55. Khi khảo sat phản ứng 2HI  H2  I2 ơ 282OC người ta thu lượt dữ liệu trình bày trong bảng
sau

Thời gian (giờ) [HI] (M)


0 0,900
200 0,733
400 0,618

Vậy bậc động học của phản ứng là


a. 0
b. 1
c. 1,5
d. 2
e. 3
56. Một phản ứng có k = 3,7 x 10-3 s-1 tại 25OC, Ea=43,6 kJ tại 75OC hằng số cân bằng của phản ứng
là
a. 3,11 x 10-3 s-1
b. 4,64 x 10-2 s-1
c. 2,95 x 10-4 s-1
d. 3387 s-1
e. 2,64 x 10-2 s-1
57. Chu kì bán hủy của phản ứng bậc một phân hủy N2O5 ờ 25OC là 5,7 h . Hằng số tốc độ và
thời gian cẩn thiết đẻ phân hủy 75% lượng N2O5 ban đầu ở 25OC là
a. K=1257 h-1 và t= 11,55h
b. K=1257 h-1 và t= 1155 h
c. K= 0,1216 h-1 và t= 11,4h
d. K=0,1257 h-1 và t=11,03h
e. K=12,57 h-1 và t= 11,55h
58. Một lượng HI được cho vào bình phản ứng và nung nóng ở 425OC Khi phản ứng cân bằng nồng
độ của HI trong bình phản ứng là 0,0706 mol/L tính nồng độ H2 lúc cân bằng Cho biết:
H2  I 2 2HI Kc 54,6 ở 425OC
a. 9,55 x 10-3 M
b. 1,17 x 10-3 M
c. 1,85 x 10-4M
d. 4,78 x 10-3M
e. 2,35 x 10-
3
M
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

59. Cho PCl5 (k)  PCl3 (k)  co Kc= 0,040 ở 450OC tìm Kp của pư trên tại cùng nhiệt
Cl2 (k)
độ trên
a. 2,4
b. 0,4
c. 0,64
d. 5,2 x 10-2
e. 6,7 x 10-4
60. Thay đổi yếu tố nào sẽ làm cân bằng sau chuyển dịch về bên traí (chiều của pư nghịch)
  2
NiCO3(r)  H3 O (aq) HCO3 (aq)  H2 O(l)  Ni (k)

1) Thêm xúc tác


2) Tăng nhiệt độ
3)Giảm thể tích bình phản ứng tại nhiệt độ khảo sát
4)Tăng áp suất riêng phẩn của NOCl bằng cách thêm NOCL

a. 3
b. 1,2,4
c. 2,3,4
d. 2,3
e. 1
61. Xét cân bằng sau ở 298 K I2 (k)  Cl2 (k) 2ICl(k)
Vơi cac giá trị H=-26,9 kJ và S =11,4 J/K tính giá trị Kp của pư tại nhiệt độ trên
a. 2,0 .105
b. 3,6 .106
2.5*10^5 là đáp án của Quang
c. 3,6 .10-6
d. Đáp án khác
e. 6,7 .108
62. Nitosyl Chloride,
NOCL, bị phân hủy
nhiệt theo phương trình sau NOCl(k)  NO(k) +1/2 Cl2
Khi sử dụng 1,5 g NOCl nguyên chất nung ở nhiệt độ 350OC trong bình thể tích 1 l thì có 57,2%
NOCl bị phân hủy. Tính già trị Kc cho phản ứng cân bằng trên ở 350Oc
a. 0,876
b. 9,26
c. 0,11
d. 1,75x 10-4
e. 0,0421
63. Cho các cân bằng sau
2 2_
NiCO3 (r) Ni (aq)  CO3 K1=6,6 x 10-9
(aq)
2
HCO (aq)  H O(l) CO (aq)  H
 3 2 3 3 K2=4,8 x10-11
O
Tính hằng số cân bằng cho phản ứng sau
  2
NiCO3 (r)  H3O (aq) HCO3 (aq)  H2O(l)  Ni K=
? a. 7,3 x 10-3
Nguyễn Đỗ Lý Quang- Huỳnh Lê Thịnh Đạt

b. 3.2 x 10-19
c. 140 (làm tròn)
d. 1,8 x 10-9
e. 1,4 x 10-3

----------------------------------------Xong rồi ha
https://photos.app.goo.gl/6W36wgqs5ekS3pzN2 Nếu không biết cách giải
Mọi thắc mắc xin liên hệ :Huỳnh Lê Thịnh Đạt : https://www.facebook.com/BiologyEngineer

: thinhdat127@gmail.com

Nguyễn Đỗ Lý Quang: https://www.facebook.com/profile.php?id=100022170367943

You might also like