Professional Documents
Culture Documents
2019 gần đủ
2019 gần đủ
N.T.H Y14A
Đề giống năm rồi 20 câu, còn 40 câu đổi, thời gian 60 câu 25’, 3 ca đều khác đề
nhau để đảm bảo công bằng. Đề ca 1:
1. Câu nào sau đây đúng:
A. Đồng tính luyến ái là một bệnh tâm thần
B. Người đồng tính dễ mắc tâm thần phân liệt
C. Người đồng tính dễ mắc trầm cảm, lo âu
D. LGBT là từ chỉ dùng để nói về “khuynh hướng tình dục”
5. Điều trị bệnh nào có thể làm tăng ham muốn tình dục?
A. Ấu dâm
B. Parkinson
C. Bạo dâm
D. Đái tháo đường
6. BN mắc RL nào có cảm giác sợ hãi nhiều nhất?
A. RL hoảng loạn
B. RL ám ảnh đặc hiệu
C. RL ám ảnh không gian mở
D. RL lo âu lan tỏa
7. BN cách 3 tháng trước bị thất nghiệp, công việc là chuyên viên điều trị tâm lý.
BN cảm thấy buồn nhưng vẫn tham gia CLB đọc sách hàng tuần và vẫn lên kế
hoạch tổ chức buổi lễ cuối năm. Khám ghi nhận BN tăng 4 kg. CĐ
A. RL thích nghi sau nghỉ việc
B. RL trầm cảm chủ yếu
C. RL trầm cảm dai dẳng
D. RL lưỡng cực
8. BN nam, 29 tuổi, đoạn chi tay P đến cổ tay. Điều trị thuốc CTC nhưng ko đáp
ứng thì phải nên đề xuất sốc điện. Ko có tiền căn bệnh lý nội khoa. Biến chứng có
nhiều nguy cơ xảy ra nhất?
A. Chảy máu nội sọ
B. Động kinh kéo dài
C. Nhồi máu cơ tim
D. Mất trí ngược dòng (quên những sự việc xảy ra trước khi sốc điện)
10. BN nữ 36 tuổi đến khám BS vì cảm thấy khó khăn khi bỏ đồ đạc ra khỏi nhà.
BN tích trữ rất nhiều đồ trong bếp, phòng ăn dẫn đến ko còn chỗ đi lại. Hành vi
trên có từ lúc học tiểu học. BN cảm thấy lo âu khi cố gắng bỏ những đồ vật của
BN, chồng BN thì cố gắng dọn dẹp và sắp xếp đồ mỗi ngày, khó hiểu hơn là những
món đồ giữ lại không có giá trị về mặt kỉ niệm hay vật chất. BN đc điều trị liệu
pháp nhận thức – hành vi nhưng ko đáp ứng. BN ko sử dụng rượu, bia, ma túy hay
bất kỳ thuốc gì. Khám tâm thần ghi nhận khí sắc trầm, ngôn ngữ và hành vi phù
hợp, ko loạn thần. Bước tiếp theo nên xử trí gì:
(Hoarding disorder – RL xung động tích trữ)
A. Fluoxetin
B. Methylphedinate
C. Diazepam
D. Buspirone
11. Thuốc CTC nhóm D CCĐ cho PN có thai: Paroxetin
12. BN nữ, 60 tuổi, tiền căn THA, ĐTĐ, bị trầm cảm, điều trị nội trú ở BV 175 với
các thuốc fluoxetin, olanzapine và amitriptylin. Sau xuất viện 1 tuần, BN đi khám
vì mờ mắt, xác định là mù viễn viễn. Nhiều khả năng BN bị mù là do
A. Bệnh lý võng mạc do ĐTĐ
B. Bệnh lý võng mạc do THA
C. Glaucoma góc đóng
D. U não
13. BN nữ, trẻ, đang điều trị thuốc CTC. Đi khám vì mờ một bên mắt P. Gần đây
BN xung đột nhiều với chồng. Khám đáy mắt, MRI não bình thường. CĐ?
A. RL chuyển dạng (Hysteria)
B. RL dạng cơ thể
C. TTPL
D. Loạn thần cấp
14. BN đi khám vì ma nhập, trước hết nên CĐPB với bệnh gì? (2 câu y chang)
A. Tâm thần phân liệt
B. RL hoang tưởng
C. RL nhận thức
D. Loạn thần cấp
15. Điều đầu tiên cần làm ở BN có TC ảo giác, hoang tưởng?
A. Phân biệt có phải do bệnh lý khác hay do dùng chất, thuốc gây ra
B. Điều trị chống loạn thần
C. Chích an thần
17. BN mộng du diễn ra trong giai đoạn nào của giấc ngủ?
A. Chu kỳ 1 NREM
B. Chu kỳ 2 NREM
C. Chu kỳ 3 NREM
D. REM
18. Điều trị bệnh trầm cảm, câu nào sau đây SAI:
A. Giúp BN tái hòa nhập xã hội
B. Kết hợp nhiều biện pháp nếu BN kháng trị
C. Trước khi dùng thuốc phải tìm hiểu rõ nguyên nhân và cơ chế gây bệnh
D. Dùng liều thấp nhất có thể nhưng vẫn đạt hiệu quả điều trị
19. BN nam, già, đang nằm ICU điều trị 7 ngày, có TC thấy ma, la hét. Điều nào
sau đây đúng?
A. Cần tìm các nguyên nhân gây ra TC của BN
B.
C. Cần tìm các thuốc hiện tại có gây ra triệu chứng đó hay không
D. A và C đúng
20. So sánh với nữ giới, yếu tố nào sau đây thường gặp hơn ở nam giới? D
A. RL trầm cảm
B. RL lưỡng cực
C. RL lo âu
D. Tự sát thành công
21. Không có thuốc kích dục thật sự cho phụ nữ. Các thuốc kích dục hiện nay đang
bán trên thị trường đều có cơ chế gây phù, ngứa, kích thích bộ phận sinh dục nên
làm tăng ham muốn. Câu nào đúng?
A. Thuốc này giảm tác dụng trong bia nên hòa vào uống chung với bia sẽ tránh
được
B. Thuốc này giảm tác dụng trong acid nên uống chung với đồ uống chua sẽ giảm
được phần nào
C. Thuốc này giảm tác dụng trong đồ ngọt nên uống chung với nước ngọt sẽ tránh
được
22. Cơn hưng cảm có các triệu chứng sau, chọn câu đúng nhất:
A. Ý tưởng tự cao, nói nhiều, ngủ ít, kích động tâm thần, tư duy phi tán, hay quên,
xài tiền bừa bãi
B. Ý tưởng tự cao, nói nhiều, giảm nhu cầu ngủ, kích động tâm thần, tư duy phi
tán, đãng trí, xài tiền bừa bãi
C. Ý tưởng tự cao, ít nói, ngủ nhiều, gia tăng các hoạt động hướng về mục tiêu, tư
duy phi tán, đãng trí, xài tiền bừa bãi
D. Tự đánh giá quá cao bản thân, ý tưởng tự cao, giảm nhu cầu ngủ, kích động tâm
thần, tư duy phi tán, đãng trí, xài tiền bừa bãi.