Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ TÂM THẦN 20/5/2019

N.T.H Y14A
Đề giống năm rồi 20 câu, còn 40 câu đổi, thời gian 60 câu 25’, 3 ca đều khác đề
nhau để đảm bảo công bằng. Đề ca 1:
1. Câu nào sau đây đúng:
A. Đồng tính luyến ái là một bệnh tâm thần
B. Người đồng tính dễ mắc tâm thần phân liệt
C. Người đồng tính dễ mắc trầm cảm, lo âu
D. LGBT là từ chỉ dùng để nói về “khuynh hướng tình dục”

2. SV Y6 đi khám Nội TK ở BV 115 vì đau đầu. Trước đây uống thuốc


Olanzapine, Fluoxetine, thấy bệnh ổn nên tự ngưng thuốc. Dạo gần đây thi cử
nhiều, ôn thi tốt nghiệp, nghe thấy tiếng nói bảo mình học dở, kéo dài hơn 7 tháng.
Tiếng nói còn bảo SV này là đồ ăn cắp, SV này đã trả lời lại là “không” nhưng
tiếng nói vẫn tiếp tục bảo như vậy. Chẩn đoán?
A. Stress do áp lực thi cử
B. TTPL
C. RL hoang tưởng
D. trầm cảm nặng
3. BN nữ, 22 tuổi, đến khám vì sợ dơ. BN thường xuyên nghĩ bị lây nhiễm khi
chạm vào cửa phòng, dù biết phi lý nhưng suy nghĩ cứ lặp đi lặp lại khiến BN phải
đi rửa tay. Tay BN khô và bong da vì rửa tay quá nhiều lần. Mỗi lần nghĩ đến
chuyện đó là BN bồn chồn, lo lắng, mất ngủ. Bệnh đã kéo dài đc 6 tháng. CĐ?
A. RL lo âu lan tỏa
B. RL ám ảnh sợ đặc hiệu (sợ dơ)
C. RL ám ảnh cưỡng chế
D. RL thích nghi
4. Tần suất mắc trầm cảm sau sanh và RL khí sắc thoáng qua sau sanh (“baby
blues”) là? (BRS Bảng 1.3 Chương 1): trầm cảm sau sanh 5 – 10%, “baby blues”
33 – 50%

5. Điều trị bệnh nào có thể làm tăng ham muốn tình dục?
A. Ấu dâm
B. Parkinson
C. Bạo dâm
D. Đái tháo đường
6. BN mắc RL nào có cảm giác sợ hãi nhiều nhất?
A. RL hoảng loạn
B. RL ám ảnh đặc hiệu
C. RL ám ảnh không gian mở
D. RL lo âu lan tỏa
7. BN cách 3 tháng trước bị thất nghiệp, công việc là chuyên viên điều trị tâm lý.
BN cảm thấy buồn nhưng vẫn tham gia CLB đọc sách hàng tuần và vẫn lên kế
hoạch tổ chức buổi lễ cuối năm. Khám ghi nhận BN tăng 4 kg. CĐ
A. RL thích nghi sau nghỉ việc
B. RL trầm cảm chủ yếu
C. RL trầm cảm dai dẳng
D. RL lưỡng cực
8. BN nam, 29 tuổi, đoạn chi tay P đến cổ tay. Điều trị thuốc CTC nhưng ko đáp
ứng thì phải nên đề xuất sốc điện. Ko có tiền căn bệnh lý nội khoa. Biến chứng có
nhiều nguy cơ xảy ra nhất?
A. Chảy máu nội sọ
B. Động kinh kéo dài
C. Nhồi máu cơ tim
D. Mất trí ngược dòng (quên những sự việc xảy ra trước khi sốc điện)

9. Về thuốc chống lo âu, chọn câu đúng:


A. Thường phối hợp BZs T1/2 ngắn với T1/2 dài
B. Diazepam là BZ có T1/2 ngắn
C. BZs có T1/2 càng ngắn càng ít gây nghiện
D. Nếu BN mất ngủ thông thường thì ban đầu nên cho nhóm Non-Benzodiazepines
như thuốc ngủ nhóm Z: zopiclone, ...

10. BN nữ 36 tuổi đến khám BS vì cảm thấy khó khăn khi bỏ đồ đạc ra khỏi nhà.
BN tích trữ rất nhiều đồ trong bếp, phòng ăn dẫn đến ko còn chỗ đi lại. Hành vi
trên có từ lúc học tiểu học. BN cảm thấy lo âu khi cố gắng bỏ những đồ vật của
BN, chồng BN thì cố gắng dọn dẹp và sắp xếp đồ mỗi ngày, khó hiểu hơn là những
món đồ giữ lại không có giá trị về mặt kỉ niệm hay vật chất. BN đc điều trị liệu
pháp nhận thức – hành vi nhưng ko đáp ứng. BN ko sử dụng rượu, bia, ma túy hay
bất kỳ thuốc gì. Khám tâm thần ghi nhận khí sắc trầm, ngôn ngữ và hành vi phù
hợp, ko loạn thần. Bước tiếp theo nên xử trí gì:
(Hoarding disorder – RL xung động tích trữ)
A. Fluoxetin
B. Methylphedinate
C. Diazepam
D. Buspirone
11. Thuốc CTC nhóm D CCĐ cho PN có thai: Paroxetin
12. BN nữ, 60 tuổi, tiền căn THA, ĐTĐ, bị trầm cảm, điều trị nội trú ở BV 175 với
các thuốc fluoxetin, olanzapine và amitriptylin. Sau xuất viện 1 tuần, BN đi khám
vì mờ mắt, xác định là mù viễn viễn. Nhiều khả năng BN bị mù là do
A. Bệnh lý võng mạc do ĐTĐ
B. Bệnh lý võng mạc do THA
C. Glaucoma góc đóng
D. U não
13. BN nữ, trẻ, đang điều trị thuốc CTC. Đi khám vì mờ một bên mắt P. Gần đây
BN xung đột nhiều với chồng. Khám đáy mắt, MRI não bình thường. CĐ?
A. RL chuyển dạng (Hysteria)
B. RL dạng cơ thể
C. TTPL
D. Loạn thần cấp
14. BN đi khám vì ma nhập, trước hết nên CĐPB với bệnh gì? (2 câu y chang)
A. Tâm thần phân liệt
B. RL hoang tưởng
C. RL nhận thức
D. Loạn thần cấp
15. Điều đầu tiên cần làm ở BN có TC ảo giác, hoang tưởng?
A. Phân biệt có phải do bệnh lý khác hay do dùng chất, thuốc gây ra
B. Điều trị chống loạn thần
C. Chích an thần

16. Chu kỳ giấc ngủ kéo dài bao lâu?


A. 60 phút
B. 90 phút
C. 120 phút
D. 360 phút

17. BN mộng du diễn ra trong giai đoạn nào của giấc ngủ?
A. Chu kỳ 1 NREM
B. Chu kỳ 2 NREM
C. Chu kỳ 3 NREM
D. REM
18. Điều trị bệnh trầm cảm, câu nào sau đây SAI:
A. Giúp BN tái hòa nhập xã hội
B. Kết hợp nhiều biện pháp nếu BN kháng trị
C. Trước khi dùng thuốc phải tìm hiểu rõ nguyên nhân và cơ chế gây bệnh
D. Dùng liều thấp nhất có thể nhưng vẫn đạt hiệu quả điều trị

19. BN nam, già, đang nằm ICU điều trị 7 ngày, có TC thấy ma, la hét. Điều nào
sau đây đúng?
A. Cần tìm các nguyên nhân gây ra TC của BN
B.
C. Cần tìm các thuốc hiện tại có gây ra triệu chứng đó hay không
D. A và C đúng

20. So sánh với nữ giới, yếu tố nào sau đây thường gặp hơn ở nam giới? D
A. RL trầm cảm
B. RL lưỡng cực
C. RL lo âu
D. Tự sát thành công
21. Không có thuốc kích dục thật sự cho phụ nữ. Các thuốc kích dục hiện nay đang
bán trên thị trường đều có cơ chế gây phù, ngứa, kích thích bộ phận sinh dục nên
làm tăng ham muốn. Câu nào đúng?
A. Thuốc này giảm tác dụng trong bia nên hòa vào uống chung với bia sẽ tránh
được
B. Thuốc này giảm tác dụng trong acid nên uống chung với đồ uống chua sẽ giảm
được phần nào
C. Thuốc này giảm tác dụng trong đồ ngọt nên uống chung với nước ngọt sẽ tránh
được

22. Cơn hưng cảm có các triệu chứng sau, chọn câu đúng nhất:
A. Ý tưởng tự cao, nói nhiều, ngủ ít, kích động tâm thần, tư duy phi tán, hay quên,
xài tiền bừa bãi
B. Ý tưởng tự cao, nói nhiều, giảm nhu cầu ngủ, kích động tâm thần, tư duy phi
tán, đãng trí, xài tiền bừa bãi
C. Ý tưởng tự cao, ít nói, ngủ nhiều, gia tăng các hoạt động hướng về mục tiêu, tư
duy phi tán, đãng trí, xài tiền bừa bãi
D. Tự đánh giá quá cao bản thân, ý tưởng tự cao, giảm nhu cầu ngủ, kích động tâm
thần, tư duy phi tán, đãng trí, xài tiền bừa bãi.

23. Nghiến răng ở GĐ mấy của giấc ngủ? 2


24. Ác mộng ở GĐ mấy của giấc ngủ? REM
25. Bóng đè ở GĐ mấy của giấc ngủ? REM
26. Tỉ lệ BN bị trầm cảm đến khám bác sĩ ở Mỹ:
A. 25%
B.50%
C. 75%
D. 60%
27. Tỉ lệ TTPL trong dân số chung:
A. 1%
B. 10%
C. 20%
D. 25%
28. BN bị bệnh đang điều trị ở BV tâm thần nhưng có thể nhận diện hết những
người đến thăm, biết mình đang ở trong BV, biết được thời gian, không mất trí
nhớ? Hỏi đang khám gì
A. Nhận thức + định hướng lực
B. Tri giác
C, D …
29. Thuốc nào được xem như là an toàn nhất ở PNCT:
A. ECT
B. Sertaline + Clozapine
C,D Sertaline + 1 thuốc nhóm D => sai
30. Thuốc SSRI nào được khuyến cáo dùng cho người già theo FDA:
31. Thuốc chống loạn thần nào ít gây TDP ngoại tháp nhất:
A. Aripiprazole
B. Clozapine
C. Risperidone
D. Clozapine
32. Ở BV tâm thần, khi BN lên cơn loạn thần cấp, thì thường xử trí ntn:
A. Diazepam tiêm
B. Midazolam tiêm
C. Haloperidol tiêm
D. câu này sai
33. case lsang trẻ 7t, đi học trong lớp không phát biểu, cô giáo hỏi không trả lời,
chỉ thì thầm vào tai của mẹ, tiền căn sanh non thì phải, có anh bị rối loạn nhận thức
gì đó. Chẩn đoán
A. Câm có chọn lọc
B. Tự kỉ
C,D sai
34. Chất nào có số lượng người nghiện cao nhất:
A. Cỏ
B. Aphentamine
C. Cồn
D. Heroin
35. HC cai chất nào gây cảm giác thèm ăn:
A. Caffein
B. Aphentamine
C. Cồn
D. Heroin
36. IQ ở ngưỡng là từ: 71-84
37. Não ở người đang yêu có biểu hiện giống với bệnh lý nào:
A. RL lo âu xa cách
B. TTPL
C. RL hoang tưởng
D….
38. Bệnh nào không phải loạn thần nhưng có biểu hiện ảo giác:
A. RL ám ảnh đặc biệt
B. RL ám ảnh không gian hẹp
C. RL lo âu lan tỏa
D. RL hoang tưởng
39. Bệnh nào là chẩn đoán loại trừ cuối cùng:
A. RL ám ảnh đặc biệt
B. RL ám ảnh không gian hẹp
C. RL lo âu lan tỏa
D. RL hoang tưởng
40. Chẩn đoán phân biệt RL lưỡng cực và rl khí sắc theo chu kì chủ yếu dựa vào:
A. thời gian
B. RL lưỡng cực diễn tiến thành cơn, cái kia không
C. mức độ nặng của cơn hưng cảm
D. mức độ nặng của trầm cảm
41. Tiêu chuẩn nào là phụ trong chẩn đoán TTPL:
A. Ảo giác
B. Hoang tưởng
C. Ngôn ngữ vô tổ chức
D. Triệu chứng âm tính
42. Giai đoạn di chứng của TTPL có triệu chứng nào, trừ: buồn gì gì đó
43. Triệu chứng nào quan trọng nhất để phân biệt BN Trầm cảm nặng và buồn bình
thưởng:
A. Sụt cân
B. Giảm hứng thú
C. Muốn tự tử
D. Cảm giác tội lỗi
44. Đa nhân cách thuộc về:
A. RL phân ly
B. RL lưỡng cực
C. TTPL
D. RL lo âu
45. Ảo giác thường gặp nhất ở BN TTPL: ảo thanh
46. BN được chẩn đoán bệnh nhưng không tin tưởng vào bác sĩ thường gặp trong:
A. RL nhân cách ranh giới
B. TTPL
C. Loạn thần cấp
47. BN bị khan tiếng, sợ mình bị ung thư thanh quản nên đi khám bệnh, nội soi
thấy viêm dây thanh nhẹ. Nhưng BN không tin, và làm rất nhiều XN đắt tiền khác.
CĐ?
A. RL dạng cơ thể
B. RL chuyển dạng
C. RL lo âu về bệnh
D. Sai
48. Mất ngủ là thời gian bao lâu:
A. >1 tuần
B. >3 tuần
C. >1 tháng
D. >3 tháng
49. Thời gian để chẩn đoán trầm cảm nặng là:
A. > 2 tuần
B. >1 tháng
C. >2 năm
D. > 1 tuần
50. Nguy cơ tự tử cao nhất của BN RL trầm cảm:
A. Nghiện rượu
B. >45 tuổi
C. Bị lạm dụng
D. Nam
51. Điều trị giai đoạn âm tính của loạn thần: có 3 đáp án 1 thuốc và 1 đáp án 2
thuốc
52. 1 case lsang bị HC ác tính do thuốc (HA tăng cao, sốt, BC cao, cứng cơ,…) hỏi
điều trị: ngưng thuốc ngay lập tức

You might also like