Professional Documents
Culture Documents
Truyền dịch mẫu
Truyền dịch mẫu
AR
M
KỸ THUẬT TRUYỀN DỊCH &
ER
TRUYỀN MÁU
AT
ThS. Trương Thị Mỹ Phượng
W
MỤC TIÊU
K
AR
1. Trình bày được mục đích, nguyên tắc của
truyền dịch, truyền máu
M
2. Nêu các chỉ định và chống chỉ định
3. Kể được các tai biến có thể xảy ra khi truyền
ER
dịch, truyền máu & hướng xử trí
4. Thực hiện kỹ thuật truyền dịch, truyền máu
AT
đúng quy trình và đảm bảo an toàn.
W
K
AR
Chiếm 20% trọng
lượng cơ thể
M
ER
AT
W
K
AR
Dịch ngoại bào
M
Dịch nội bào
ER
AT
W
K
AR
Truyền dịch: Là đưa một khối lượng
dịch vào cơ thể qua đường tĩnh mạch.
M
Mục đích
ER
Bồi hoàn khối lượng dịch mất
Nâng huyết áp
Giải độc, lợi tiểu
AT
Nuôi dưỡng NB
Duy trì nồng độ thuốc kéo dài
W
K
AR
Các loại dịch truyền
DD đẳng trương
M
DD ưu trương
DD có phân tử lượng cao
ER
AT
W
B. Ưu trương ER
C. Nhược trương
AT
W
K
AR
M
ER
AT
W
Osmotic Effects of Hypertonic, Isotonic, and Hypotonic IV Fluids on Red Blood Cells
ThS. Trương T Mỹ Phượng 8
TRUYỀN DỊCH
K
AR
• Mất nước (tiêu chảy, bỏng)
• Xuất huyết
CHỈ • NB suy dinh dưỡng
M
ĐỊNH • Trước, trong và sau phẫu thuật
ER
• NB hôn mê, ngộ độc, nhiễm độc
cần duy trì tr.dịch liên tục
AT
CHỐNG • Phù phổi cấp
CHỈ • Suy tim nặng
W
K
Các nguyên tắc cần lưu ý:
AR
1. Thực hiện 5 ĐÚNG
M
2. Đảm bảo nguyên tắc VÔ KHUẨN
ER
3. TD DHST trước, trong và sau khi truyền
4. Áp lực của dịch truyền CAO hơn áp lực máu
AT
K
Các nguyên tắc cần lưu ý (tt):
AR
6. Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật
7. Đảm bảo tốc độ truyền đúng y lệnh
M
8. Phát hiện sớm và phòng ngừa các tai biến
ER
9. Một số thuốc pha cùng dịch truyền cần thử PƯ
AT
10.Dịch truyền không để quá 24h. Kim luồn thay
sau 48-72h
W
Tổng thời
gian (phút)
ThS. Trương T Mỹ Phượng 11
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
TRUYỀN DỊCH
K
Chuẩn bị dụng cụ:
AR
DC vô khuẩn
M
ER
AT
W
K
AR
Cấu
M
tạo
của
kim
ER
AT
luồn
W
https://youtu.be/cHPUPBFVHaU
K
Các dụng cụ khác
AR
M
ER
AT
W
Máy truyền dịch Bơm tiêm điện Trụ treo dịch truyền
ThS. Trương T Mỹ Phượng 14
CÁC VỊ TRÍ TRUYỀN DỊCH
K
AR
Mặt sau Mặt trước
Mu bàn tay
cánh tay cánh tay
M
ER
AT
W
K
AR
M
ER
AT
W
K
AR
M
ER
AT
W
K
AR
M
ER
AT
W
K
AR
M
ER
AT
W
K
Nhận định NB
AR
Kiểm tra họ tên, mã ID, số giường, phòng, phiếu
M
truyền dịch
Thông báo, giải thích về kỹ thuật
ER
Nhận định dấu hiệu lâm sàng, CLS, bệnh lý:
o Tri giác, tâm lý, hợp tác
o Dhst, da niêm, phù,…
AT
Tiền sử dị ứng
Nhận định vùng truyền
W
K
TIẾN HÀNH
AR
TT THỰC HIỆN
1 Kiểm tra y lệnh, kiểm tra dụng cụ
M
2 Thông báo, giải thích; nhận định NB
3
4 ER
Rửa tay thường quy/sát khuẩn tay nhanh
Kiểm tra dịch truyền, ghi thông tin lên nhãn dán chai dịch, sát
khuẩn nút chai
AT
5 Kiểm tra, mở túi đựng dây truyền, đóng khóa, cắm vào chai
dịch
6 Treo chai dịch lên cọc truyền, cho dịch chảy vào ½ bầu, đuổi khí,
khóa dây lại. Nối dây dẫn vào dây truyền (nếu có)
W
7 Cắt băng dính. Lựa chọn tĩnh mạch. Đặt gối kê tay và dây garo.
8 Buộc garo trên vị trí tiêm truyền
ThS. Trương 10-15
T Mỹ Phượngcm 22
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
TRUYỀN DỊCH (tt)
K
AR
TIẾN HÀNH
TT THỰC HIỆN
M
9 Sát khuẩn vùng tiêm truyền
10 Căng da, đâm kim 15-30 độ so với mặt da, luồn kim vào tĩnh mạch
11
12
ER
Tháo garo, Mở khóa dịch thông kim; quan sát NB
Đặt gạc che kim, cố định kim truyền
13 Điều chỉnh giọt theo y lệnh.
AT
14 Giúp NB tiện nghi. Nhận định NB và dặn dò
15 Thu dọn dụng cụ. Phân loại rác. Rửa tay
W
K
AR
Công thức tính thời gian chảy dịch truyền
M
Tổng số thời gian =
(phút) Số giọt /phút (y lệnh)
ER
AT
Thể tích dịch truyền (ml) x số giọt/1ml
Số giọt y lệnh/phút =
Thời gian chảy của dịch truyền
W
K
AR
M
ER
AT
Cách cố định
W
kim luồn
ThS. Trương T Mỹ Phượng 26
Cách cố định kim luồn
K
AR
M
ER
AT
W
K
AR
Các tai biến có thể xảy ra:
1. Tắc kim truyền
M
2. Phồng nơi tiêm
3. Phù phổi cấp
4. Tắc mạch phổi
ER
AT
5. Nhiễm khuẩn
6. Phản ứng phản vệ Tổn thương mô, mạch máu
W
K
AR
M
ER
AT
K
AR
M
ER
AT
W
Thoát mạch
(sưng, đau, lạnh da, Viêm tĩnh mạch
kích ứng do thuốc) ThS. Trương T Mỹ Phượng 30
TRUYỀN DỊCH
K
Các tai biến có thể xảy ra
AR
M
ER
AT
K
Các tai biến có thể xảy ra
AR
M
ER
AT
W
K
AR
Các tai biến có thể xảy ra:
1. Tắc kim truyền
M
2. Phồng nơi tiêm
3. Phù phổi cấp
4. Tắc mạch phổi
ER
AT
5. Nhiễm khuẩn
6. Phản ứng phản vệ
W
K
AR
Đại cương: Máu gồm
− Các thành phần hữu hình: HC, BC, TC
M
− Huyết tương
ER
Truyền máu là quá trình
truyền máu hoặc các sản
AT
phẩm máu vào hệ tuần
hoàn theo đường tĩnh
W
mạch.
K
AR
Đại cương (tt)
− Huyết tương: chứa
• 90% nước
M
• 7% Protein
• 3% chất vận chuyển, dinh dưỡng,
ER
Vitamine, Hormone, yếu tố điều hòa
nội mô, muối khoáng
− Protein:
AT
• Albumin (60%)
• Globulin miễn dịch (35%)
• Các yếu tố đông máu (4%)
W
K
AR
Đại cương (tt)
− Thành phần hữu hình: chứa
M
• Hồng cầu (sống #120 ngày)
ER
• Bạch cầu: Lympho, hạt và mono
K
AR
Hệ thống nhóm hồng cầu
Nhóm máu hệ ABO
M
Nhóm Kháng nguyên trên màng Kháng thể trong
máu hồng cầu huyết tương
A
B
ER A
B
Chống B
Chống A
AT
AB A và B Không có kháng thể
O Không có kháng nguyên Chống A và chống B
W
K
AR
Mục đích
M
• Bù lại số lượng máu mất Cần gì truyền nấy,
•
•
Nâng huyết áp
ER
Chống nhiễm khuẩn, nhiễm độc
không cần không
truyền
• Cung cấp Oxy và kháng thể
AT
• Bồi phụ một số chất thiếu hụt giúp cầm máu
W
K
AR
Chỉ định
M
• Mất máu cấp: chấn thương, vỡ
ER
gan, lách, vết thương mạch
máu lớn…
• Thiếu máu nặng
AT
K
Một số chế phẩm máu
AR
• BQ: 4⁰C (2-6⁰C), 35 ngày
Máu toàn • TP: Hồng cầu (HST)
M
phần • Chỉ định: mất máu nhiều > 30% (1.5 lít)
HC khối
(đã tách huyết
ER
• BQ: tùy loại dd bảo quản
• TP: HC đậm đặc; 1đv = 150-180 ml
• CĐ: thiếu máu mạn, không giảm thể tích, bắt buộc
AT
tương) thiếu máu có suy tim, suy thận
sạch huyết • CĐ: Tan máu miễn dịch; NB cần truyền máu có PƯ với
tương) Protein huyết tương
ThS. Trương T Mỹ Phượng 40
TRUYỀN MÁU
K
Một số chế phẩm máu (tt)
AR
• Tách đơn giản từ máu toàn phần
Huyết tương • BQ: 22⁰C (2-6⁰C), 35 ngày
M
giàu tiểu cầu • TP: Tiểu cầu (còn BC và các yếu tố huyết tương)
• Chỉ định: thiếu tiểu cầu, huyết tương (bệnh SXH)
K
Một số chế phẩm máu (tt)
AR
• BQ: -35⁰C ; 2 năm
Tủa yếu tố VIII • TP: Yếu tố VIII và fibrinogen; 1 đv = 60 ml
M
• Chỉ định: Hemophilia A, mất Fibrinogen
Huyết tương • Là huyết tương còn lại sau lấy tủa VIII, Fibrinogen
tươi đông
lạnh bỏ tủa
ER
• BQ: -35⁰C; 2 năm
• TP: Yếu tố IX, protein, khoáng, các yếu tố đông máu khác
• CĐ: Hemophilia B, suy gan, bỏng, bù protein và áp lực keo
AT
• 1 đv = 170 ml
Khối bạch cầu • Rất ít khi truyền
• CĐ: Suy tủy, lượng BC quá thấp
W
K
AR
Nguyên tắc truyền máu
1. Phải truyền cùng nhóm máu, theo y lệnh
M
2. Trước khi truyền máu phải chuẩn bị đầy đủ xét
nghiệm cần thiết nhóm máu, PƯ chéo
ER
AT
W
K
AR
Lựa chọn đơn vị máu hòa hợp miễn dịch
M
ER
AT
W
K
AR
Lựa chọn đơn vị máu hòa hợp miễn dịch
Chọn lựa các đơn vị máu toàn phần, khối hồng cầu, tiểu
cầu, bạch cầu hạt theo nhóm Rh(D) theo yêu cầu sau:
M
ER
AT
W
K
AR
Nguyên tắc truyền máu (tt)
3. Kiểm tra chất lượng túi máu
M
o Chất lượng, màu sắc
o Số lượng
o Nhóm máu ER
o Nhãn hiệu
AT
o Tính toàn vẹn, đảm bảo vô khuẩn
4. Kiểm tra DHST trước khi truyền
W
K
AR
Nguyên tắc truyền máu (tt)
6. Đảm bảo tốc độ chảy của máu đúng y lệnh
M
7. Làm phản ứng sinh vật
ER
8. Túi máu sau khi nhận không để quá 30 phút
trước khi truyền
AT
9. Theo dõi chặt chẽ quá trình truyền máu
10.Trường hợp cấp cứu không có máu có thể
W
K
AR
M
THEO DÕI &
NHẬN ĐỊNH ER
CHUẨN BỊ
DỤNG CỤ
TIẾN HÀNH
THỰC HIỆN
PHÒNG
NGỪA TAI
BIẾN
AT
W
K
AR
NHẬN ĐỊNH
1. Thăm khám thực thể
M
o Tri giác, DHST
ER
o Vùng tiêm truyền, kim luồn
2. Tiền sử truyền máu, truyền dịch, dị ứng
AT
3. Nhận định tâm lý, kiến thức NB
4. Kiểm tra y lệnh, thủ tục hành chính
W
K
AR
DỤNG CỤ
M
ER
AT
Kim 18-21G
W
K
DỤNG CỤ
AR
M
ER
AT
W
K
DỤNG CỤ
AR
Cùng một lúc KHÔNG nhận quá 1 đvị máu
M
Đối chiếu kiểm tra nhãn hiệu túi máu
ER
Có nhãn: số túi, nhóm máu, hệ Rh, tên
người hiến, người nhận, ngày, tháng…
Phẩm chất: vón cục, bóng khí …
AT
Đối chiếu túi máu lĩnh với phiếu lĩnh máu:
tên, nhóm máu, hệ Rh, mã NB, PƯ chéo.
W
K
AR
TIẾN HÀNH
Đối chiếu phiếu lĩnh
Phản ứng chéo
M
máu và túi máu
BƯỚC 1 ER
AT
Điền thông tin vào Thẻ định
nhóm máu đầu giường có huyết
thanh mẫu
W
K
AR
TIẾN HÀNH QTKT
THEO CÁC BƯỚC TRONG BẢNG KIỂM
M
ER
AT
W
K
AR
TIẾN HÀNH
Phản ứng chéo
M
BƯỚC 2 ER
AT
K
AR
TIẾN HÀNH
Phản ứng chéo
M
BƯỚC 3 ER 3.1
AT
3.1. Lấy 3 giọt máu NB nhỏ vào 3 vòng
tròn phía người nhận (trái)
W
K
AR
TIẾN HÀNH
Phản ứng chéo
M
BƯỚC 4 ER
Dùng que khuấy, trộn đều nước
AT
muối, giọt máu và hóa chất đông
khô. Trộn theo vòng tròn
Mỗi vòng tròn 1 que
W
K
AR
TIẾN HÀNH
Phản ứng chéo
M
BƯỚC 5 ER
Nghiêng nhẹ Thẻ. Sau đó quan sát
AT
ngưng kết, đọc và ghi kết quả lên
trên tấm thẻ (có mặt BS)
W
K
AR
Đọc kết quả
TIẾN HÀNH
Sự đồng nhất khẳng định khi ghi nhận hình
Phản ứng chéo ảnh giống nhau ở 3 ô bên trái và 3 ô bên
M
phải
ER
AT
W
Nhóm O Nhóm A
ThS. Trương T Mỹ Phượng 59
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
TRUYỀN MÁU
K
AR
Đọc kết quả
TIẾN HÀNH
Sự đồng nhất khẳng định khi ghi nhận hình
Phản ứng chéo ảnh giống nhau ở 3 ô bên trái và 3 ô bên
M
phải
ER
AT
W
Nhóm AB Nhóm B
ThS. Trương T Mỹ Phượng 60
CÁC VỊ TRÍ TRUYỀN MÁU
K
AR
M
ER
AT
W
K
AR
M
ER
AT
K
AR
Theo dõi truyền máu PHẢN ỨNG SINH
VẬT OCHLECBER
- Trong 15 phút đầu:
M
o 15-20 giọt/phút Chảy theo y lệnh 5ml
máu đầu tiên
ER
o TD toàn trạng, DHST
o Phát hiện: ngứa, rét run, đau
đầu, đau ngực, khó thở…
Truyền chậm: 8-10
giọt/phút x 5 phút
Chảy theo y lệnh
AT
- Sau 15 phút (ko có bất thường) 20ml máu
o Tốc độ theo y lệnh Truyền chậm: 8-
W
10giọt/phút x 5 phút
o Theo dõi DHST mỗi 15 phút/lần
ThS. Trương T Mỹ Phượng 63
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
TRUYỀN MÁU
K
AR
Tai biến có thể xảy ra
M
Sốt, rét run, mề đay
Phản ứng phản vệ
ER
Phù phổi cấp, suy tim
Tắc mạch, viêm tĩnh mạch
AT
THẢO LUẬN
Nhiễm khuẩn huyết XỬ TRÍ CÁC TAI BIẾN
Tai biến muộn: viêm gan, Sốt rét, xuất huyết sau
W
K
AR
Bất đồng nhóm máu ABO
• Do x/đ nhầm nhóm máu, sai kỹ thuật, nhầm
M
NB, nhầm bệnh phẩm
ER
• Biểu hiện: Sốc truyền máu, khi truyền 1-2 ml
NB khó thở, rét run, mạch nhanh yếu, HA tụt,
đái ít rồi đi đến vô niệu, đau cột sống dữ dội
AT
K
AR
Một số tác nhân truyền bệnh Phòng ngừa lây bệnh qua
chính truyền máu
M
Virus viêm gan B (HBV)
Virus viêm gan C (HCV) máu an toàn
ER
Viêm gan khác: A, G & E
Virus HIV
Tuyên truyền, tư vấn
cho người cho máu tự
AT
sàng lọc
Xoắn khuẩn giang mai
Tổ chức, thực hiện xét
KST sốt rét nghiệm sàng lọc đơn vị
W
máu
ThS. Trương T Mỹ Phượng 67
Quy trình chăm sóc NB
K
AR
Nhận định NB
Tổng trạng, tri giác, bệnh lý?
M
Tiền sử truyền dịch/máu, dị ứng?
Da, niêm? Phù? Thiếu dịch?
ER
DHST? Tĩnh mạch cổ?
AT
Tình trạng vận động?
Kiến thức NB
W
K
AR
1. NB không bị các tai biến l/q truyền dịch/máu
M
ER
3. NB hiểu và giải thích được mục đích, dấu hiệu
bất thường l/q truyền dịch/máu
AT
4. NB an tâm và hợp tác điều trị
W
K
AR
1. Thực hiện 5 ĐÚNG (7 ĐÚNG)
2. Xác định chính xác NB
M
3. Kiểm tra y lệnh thuốc, dịch, máu
4.
5.
ER
Tuân thủ nguyên tắc truyền dịch/máu
Đảm bảo vô khuẩn
AT
6. Đo DHST trước trong và sau truyền dịch/máu
7. Đánh giá tình trạng nguyên vẹn hệ tĩnh mạch
W
K
AR
8. Lựa chọn TM ko gây bất tiện cho NB
9. Chọn TM to, rõ, ít di động, tránh khớp
10. Tránh tiêm lại vị trí cũ, TM xơ cứng, thâm
M
nhiễm, bầm tím
ER
11. Garo cách 10-15cm trên vị trí tiêm
12. Thay kim (kim loại) mỗi 24h, k.luồn 48-72h
AT
13. Gạc che kim vô khuẩn
14. TD đánh giá vị trí tiêm truyền
W
K
AR
Truyền dịch hoặc thuốc
Có thể bơm thuốc qua vị trí cao su của dây
M
truyền
Dịch không lưu quá 24h (lipit ko quá 12h)
ER
Bộ dây truyền thay mỗi 48-72h
TD NB mỗi 30’- 1h khi truyền
AT
W
K
AR
NB an toàn và ko gặp tai biến
Biểu hiện đáp ứng tốt
M
Hiểu và hợp tác điều trị
ER
An tâm điều trị
AT
W
K
AR
Truyền máu
TD NB và hệ thống truyền 5’-15’ đầu tiên
Một đvi máu không truyền quá 4 giờ
M
Ko bơm bất cứ thuốc gì qua đường truyền
ER
NaCL 0.9% DD duy nhất dùng chung đường
truyền máu
AT
Chai máu ko để quá 30’ trước khi truyền
Ko truyền hết túi máu, để lại 10ml máu
W
K
AR
1. Loại dung dịch sử 2. Mục đích truyền dịch cho
dụng để lập đường NB tiêu chảy cấp:
M
truyền trước khi a. Bù điện giải
truyền máu: ER
a. NaCl 0.9%
b. Nuôi dưỡng NB
c. Bù nước
AT
b. Dextrose 5% d. Bù nước & điện giải
c. Ringer Lactate
W
K
AR
3. Loại máu có thể truyền 4. Bác sĩ chỉ định truyền
cho NB có nhóm máu B là: Ringer lactate 500ml x 60
M
A. Máu nhóm B hoặc AB giọt/phút lúc 8 giờ sáng.
Vậy khi nào thì kết thúc quá
ER
B. Máu nhóm B hoặc O
C. Máu nhóm B hoặc AB
trình truyền dịch?
A. 9 giờ 47 phút
AT
D. Máu nhóm AB
B. 10 giờ 47 phút
C. 11 giờ 47 phút
W
D. 12 giờ 47 phút
ThS. Trương T Mỹ Phượng 77
Lượng giá
K
AR
5. Kim luồn nên được 6. Tai biến tắc mạch phổi có thể
thay mỗi: xảy ra ở người bệnh truyền
M
dịch, thường do:
A. 06 - 12 giờ
A. Cục máu đông hoặc bọt khí
B. 12 - 24 giờ
C. 48 – 72 giờ
ER B. Lượng dịch nhiều, chảy quá
nhanh
AT
D. 1 tuần C. Kỹ thuật truyền không vô
khuẩn
D. Dịch truyền không đảm bảo
W
chất lượng
ThS. Trương T Mỹ Phượng 78
Lượng giá
K
AR
7. Tai biến nguy hiểm 8. Trong một giờ đầu sau khi
nhất có thể xảy ra ngay bắt đầu truyền dịch, ĐD quan
M
khi truyền dịch tĩnh sát vị trí truyền và theo dõi
mạch: NB mỗi:
A. Nhiễm khuẩn ER A. 5 phút/lần
B. Phản vệ B. 10 phút/lần
AT
C. Viêm tĩnh mạch C. 15 phút/lần
D. Phồng nơi tiêm D. 30 phút/lần
W
K
Khi chăm sóc người bệnh đang truyền dịch, điều dưỡng cần lưu ý:
AR
1) Dịch truyền không được lưu quá 24 giờ
2) Kỹ thuật truyền dịch phải đảm bảo vô khuẩn
M
3) Cạo lông vùng chi trước khi truyền để hạn chế nhiễm khuẩn
4) Tai biến có thể gây tử vong trong truyền dịch là viêm tĩnh
mạch
A. 1, 2 đúng
ER
AT
B. 3, 4 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. Chỉ 4 đúng
W