Professional Documents
Culture Documents
S1.6 - LEC9 - Đường dùng thuốc-compressed
S1.6 - LEC9 - Đường dùng thuốc-compressed
S1.6 - LEC9 - Đường dùng thuốc-compressed
1 2
ĐƯỜNG ĐƯA THUỐC VÀO CƠ THỂ ĐƯỜNG ĐƯA THUỐC VÀO CƠ THỂ
• Các đường đưa thuốc vào cơ thể • Ưu và nhược điểm của mỗi đường đưa thuốc
– Đường tiê u hó a (enteral administration) • Một số thuốc được bào chế dưới nhiều dạng để
– Đường tiê m (parenteral administration)
đưa vào cơ thể theo nhiều đường
– Đường dù ng tạ i cho: (topical administration)
• Một số thuốc chỉ có một đường dùng duy nhất
3 4
1
16/05/2023
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Đường uống Đường uống
• Ưu điểm • Nhược điểm
– Tiện lợi, dễ sử dụng – Sinh khả dụng thất thường Thuốc
– Ít đòi hỏi phải hướng dẫn cách – Chuyển hóa qua gan lần đầu, tương tác thuốc- dạng
rắn
sử dụng thức ăn, acid dịch vị phá hủy thuốc Viên nén Viên nang Thuốc bột Thuo; c co; m
(oral tablets) (oral capsules) (oral powders) (granules)
– Tính kinh tế – Một số thuốc gây kích ứng đường tiêu hóa, RL
– Phản ứng thuốc thường ít tiêu hóa
nghiêm trọng – Khó sử dụng trên một số đối tượng (nôn, hôn mê) Thuốc
dạng
– Không gây đau – Tác dụng chậm trong trường hợp cấp cứu lỏng
Dung dịch uống Hỗn dịch uống Nhũ tương uống
– Mùi vị khó chịu của một số thuốc Sirô (syrups)
(oral solutions) (oral suspensions) (oral emulsions)
7 8
2
16/05/2023
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Đường dưới lưỡi Đường dưới lưỡi
• Ưu điểm • Nhược điểm
– Thuốc hấp thu nhanh – Mùi vị khó chịu của thuốc
– Tránh được chuyển hóa qua gan – Kích ứng niêm mạc miệng
lần đầu, tránh được tác dụng bất – Không dùng được với số lượng
Thuốc đưa vào dưới
lợi trên đường tiêu hóa thuốc nhiều
lưỡi → hấp thu
nhanh vào vòng tuần – Có thể tự sử dụng – Ít thuốc có thể hấp thu theo
hoàn qua niêm mạc
– Tính kinh tế đường dưới lưỡi
dưới lưỡi
9 10
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Đường dưới lưỡi Đường áp niêm mạc má (buccal)
Ưu điểm
• Hấp thu nhanh
• Tránh được chuyển hóa qua gan lần đầu, tránh
được tác dụng bất lợi trên đường tiêu hóa
• Có thể tự sử dụng
Viên nén đặt ThuoA c nhỏ Thuốc xịt Film dán Nhược điểm
dưới lưỡi giọ t dưới lưỡi dưới lưỡi dưới lưỡi • Sử dụ ng ba_ t tiệ n
(sublingual (sublingual (sublingual (sublingual Thuốc đặt vào giữa nướu • Mù i vị khó chịu củ a thuo_ c
tablet) drops) spray) film) và niêm mạc má → hấp • Kı́ch ứng niê m mạ c miệ ng
thu qua niêm mạc miệng • Khô ng dù ng được với so_ lượng thuo_ c nhiee u
11 12
3
16/05/2023
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Đường áp niêm mạc má Đường áp niêm mạc má
13 14
15 16
4
16/05/2023
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Đường đưa thuốc trực tiếp vào ống tiêu hoá Đường đưa thuốc trực tiếp vào ống tiêu hoá
• Ống thông mũi-dạ dày • Ống thông dạ dày-thành bụng Ống thông mũi-dạ dày Ống thông dạ dày-thành bụng
– Đưa ống thông vào đường tiêu – Đặ t o_ ng qua phao u thuậ t mở thà nh dạ Dễ thay ống Có thể dùng kéo dài
hoá qua đường từ mũi đến thực dà y, o_ ng thô ng được đặ t trực tie_ p và o Ưu Không cần phẫu thuật Không gây phản xạ hầu họng
quản vào dạ dày dạ dà y và khâ u co_ định và o thà nh bụ ng điểm Dễ dàng kiểm tra những thành phần Dễ dàng kiểm tra những thành
trong dạ dày phần trong dạ dày
– Áp dụng trong trường hợp cấp – Aq p dụ ng khi khô ng đặ t được o_ ng thô ng
Tăng nguy cơ hít phải Đòi hỏi phẫu thuật
cứu hay cần lưu ống ≤ 1 tháng mũ i-dạ dà y, hoặ c cae n lưu o_ ng > 1 thá ng
Không thích hợp với bệnh nhân RL Yêu cầu chăm sóc đường mở
– Điều dưỡng thực hiện – Bá c sı̃ thực hiệ n Nhược
chức năng dạ dày thành bụng
điểm
Nguy cơ viêm mũi, viêm thực quản Các vấn đề tiềm ẩn về rò rỉ hoặc
Ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống biến dạng ống
17 18
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA
Đường trực tràng Đường trực tràng
19 20
5
16/05/2023
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM
Đường trực tràng Tiêm Nnh mạch
• Đường tiêm phổ biến nhất
21 22
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM
Tiêm tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch
Ưu điểm Nhược điểm
• Sinh khả dụng cao (100%) • Đò i hỏ i kỹ thuậ t xâ m la_ n
25
0
• Không bị chuyển hóa qua gan lần đầu • Gâ y đau
• Tác dụng nhanh (cấp cứu) • Khó sử dụ ng
• Thích hợp cho BN bị nôn, BN hôn mê • Giá thà nh thuo_ c đa• t
• Khô ng lường trước được tai bie_ n do
thuo_ c được ha_ p thu nhanh
23 24
6
16/05/2023
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM
Tiêm bắp Tiêm bắp
900
25 26
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM
Tiêm bắp Tiêm dưới da
Ưu điểm Nhược điểm
• Khởi phát tác dụng nhanh • Thể tích tiêm tối đa là 10 mL Dùng bơm kim
450
tiêm đưa một
• Không bị chuyển hóa qua gan lần đầu • Đau và áp xe tại vị trí tiêm lượng dung dịch
thuốc vào tổ chức
• Giá thành cao mô liên kết dưới
da của bệnh nhân
27 28
7
16/05/2023
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM
Tiêm dưới da Tiêm trong da
Ưu điểm
29 30
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM
Tiêm trong da Tiêm trong da
Hấp thu tốt
Ưu 10 – 150
điểm Không chuyển hóa qua gan lần đầu
31 32
8
16/05/2023
ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM ĐƯA THUỐC QUA ĐƯỜNG TIÊM
Tiêm trong da
33 34
35 36
9
16/05/2023
37 38
39 40
10
16/05/2023
41 42
Thở ra hết sức đến thể tích cặn rồi hít vào sâu hết
sức + Ấn bình xịt với MDI hay respimat
43 44
11
16/05/2023
45 46
mạc mũi gây tác dụng toàn thân hoặc tại chỗ
47 48
12
16/05/2023
49 50
51 52
13
16/05/2023
53 54
14