Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

TỪ VỰNG ĐỘNG TỪ

1 VD: Interviews will


Conduct tiến be conducted in
the week of May
= carry out, perform hành, 10.
/kənˈdʌkt/ = /ˈkær.i aʊt/, /pə (Các cuộc phỏng
thực vấn sẽ được thực
ˈfɔːm/ hiện vào tuần từ
hiện 10/5.)
Ghi nhớ:
-conduct a
survey/study: tiến
hành khảo
sát/nghiên cứu
-conduct a
workshop: thực
hiện hội thảo
-conduct an
inspection: tiến
hành thanh tra
2 assurance (n): sự
Assure cam chắc chắn, đảm
bảo
= convince đoan, assured (a): chắc
/əˈʃɔːr/ = /kənˈvɪns/ chắn, đảm bảo
đảm assuredly (adv)
VD: Mr. Danforth
bảo has assured us
that he can
complete the
project by himself.
(Ông Danforth đã
cam đoan với
chúng tôi rằng ông
ta có thể tự mình
hoàn thành dự án.)
Ghi nhớ:
-assure A of B:
đảm bảo với A về B
-assure A that...:
cam đoan với A
rằng...
-Rest assured
that...: yên tâm
rằng...
3 VD: The long-
launch ra mắt, awaited Allym
Database will be
= release phát launched on
/lɔːntʃ/ = /rɪˈliːs/ August 15.
hành (Cơ sở dữ liệu
Allym được chờ đợi
từ lâu sẽ ra mắt
vào ngày 15/8.)
Ghi nhớ:
-launch a new
product: ra mắt
sản phẩm mới
-launch a new
Website: ra mắt
trang web mới
4 fulfillment (n): sự
fulfill/fulfil thực thực hiện, đáp ứng
VD: Sophie
= satisfy, meet
/fʊlˈfɪl/ = /ˈsæt.ɪs.faɪ/, /miːt/
hiện, Beauchamp’s
educational
đáp background fulfills
the job’s

ứng
requirements.
(Nền tảng giáo dục
của Sophie
Beauchamp đáp
ứng các yêu cầu
của công việc.)
5 implementation
implement thi (n): sự thực hiện,
thi hành
= carry out, execute hành, VD: Finley Plant
/ˈɪm.plɪ.ment/ = /ˈkær.i aʊt/, Nursery
thực implements the
/ˈek.sɪ.kjuːt/ very latest
hiện agricultural
techniques.
(Vườn ươm Finley
thực hiện các kỹ
thuật nông nghiệp
mới nhất.)
6 prevention (n): sự
prevent ngăn ngăn ngừa
preventive (a):
/prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa
preventable(a): có
ngừa, thể ngăn ngừa
VD: Quality paper
ngăn will prevent extra
dust from building
chặn up inside the
machine.
(Giấy chất lượng sẽ
ngăn bụi thừa tích
tụ bên trong máy.)
Ghi nhớ:
prevent A from V-
ing: ngăn A làm gì
7 indication (n): sự
indicate cho biểu thị, dấu hiệu
indicator (n): đồng
/ˈɪn.dɪ.keɪt/ thấy, hồ/dụng cụ đo (độ
cao, áp suất...)
biểu thị indicative (a): biểu
thị
VD: Our records
indicate that your
order was shipped
on July 7.
(Hồ sơ của chúng
tôi cho thấy đơn
hàng của bạn đã
được giao vào
ngày 7/7.)
8 assignment (n):
assign giao, nhiệm vụ, bài tập
assigned (a): được
/əˈsaɪn/
phân giao
VD: Which police
chia officer has been
assigned to this
case?
(Cảnh sát nào đã
được giao cho vụ
án này?)
Ghi nhớ: assign
someone to
something (giao
cho ai nhiệm vụ gì)
9 relocation (n): sự
relocate di dời di dời
/ˌriː.ləʊˈkeɪt/ (UK), /ˌriː VD: Lipscon Auto
is relocating to a
ˈloʊ.keɪt/ (US) larger retail
space.
(Lipscon Auto
đang di dời đến
một không gian
bán lẻ lớn hơn.)
10 VD: Heavy rain is
affect tác expected to affect
much of the region
/əˈfekt/ động, today.
(Mưa lớn dự kiến sẽ
ảnh ảnh hưởng đến
nhiều khu vực hôm
hưởng nay.)
Ghi nhớ:
affect favorably:
ảnh hưởng thuận
lợi
11
soar bay >< plummet: giảm
mạnh
/sɔː(r)/ (UK), /sɔːr/ (US) lên, VD: International
air travel soars
tăng above
expectations.
vọt (Du lịch hàng
không quốc tế tăng
vọt hơn mong đợi.)
12 attached (a): đính
Attach gắn, kèm, gắn bó
attachment (n): sự
/əˈtætʃ/ đính gắn kết, tài liệu
đính kèm
kèm VD: My résumé
and a list of
references are
attached for your
review.
(Sơ yếu lí lịch của
tôi và một danh
sách thư giới thiệu
được đính kèm để
bạn xem xét.)
Ghi nhớ:
-attach
file/document/sche
dule: đính kèm tập
tin/tài liệu/lịch
trình
-attached
facilities: cơ sở vật
chất đi kèm
-attached/included
+ [be] + ...: đính
kèm là ...
13
recruit tuyển, recruitment (n): sự
tuyển dụng
/rɪˈkruːt/ = hire /haɪə(r)/, tuyển VD: West
employ /ɪmˈplɔɪ/ Research is
dụng recruiting adults
22 to 65 years old
to participate in a
study.
(West Research
đang tuyển những
người từ 22 đến 65
tuổi để tham gia
vào một nghiên
cứu.)
14 VD: The
consider cân development team
is considering a
/kənˈsɪd.ər/ nhắc/ package redesign
to increase sales.
tăng (Nhóm phát triển
đang cân nhắc
cường, thiết kế lại một gói
để tăng doanh số.)
nâng
cao
15 enhancement (n):
enhance tăng sự tăng cường
enhanced (a): được
/ɪnˈhɑːns/ cường, tăng cường =
improve, reinforce,
nâng strengthen
VD: A good
cao manager strives to
enhance
communication
between
departments.
(Một người quản lý
tốt phải cố gắng
tăng cường sự giao
tiếp giữa các
phòng ban.)
Ghi nhớ:
enhance
efficiency/producti
vity: nâng cao
năng suất
16 VD: Guests under
accompany đi 18 must be
accompanied by a
/əˈkʌm.pə.ni/
cùng, member at all
times.
hộ (Khách dưới 18
tuổi phải có một

tống
thành viên đi cùng
mọi lúc.)
Ghi nhớ:
be accompanied
by: có ai đi cùng,
được hộ tống bởi ai
17 VD: Programs and
guarantee bảo files in Allympian
are guaranteed to
/ˌɡær.ənˈtiː/ đảm, be virus free.
(Các chương trình
bảo và tập tin trong
Allympian được
hành đảm bảo không có
virus.)
Ghi nhớ:
-guarantee on-time
delivery: đảm bảo
giao hàng đúng
hạn
-There is no
guarantee
of/that ...: Không
có gì đảm bảo rằng
18 reorganization (n):
reorganize sắp sự sắp xếp, tổ chức
lại
/riːˈɔː.ɡən.aɪz/ (UK), /riː
ˈɔːr.ɡən.aɪz/ (US)
xếp, tổ VD: Desparte
Systems plans to
chức build a data center
to reorganize its

lại
global business
operations.
(Desparte Systems
dự định xây dựng
một trung tâm dữ
liệu để tổ chức lại
các hoạt động kinh
doanh toàn cầu
của mình.)

19 retention (n): sự
retain giữ lại, giữ lại, duy trì
VD: Retaining
/rɪˈteɪn/ = maintain, keep
(v)
duy trì loyal customers is
more important
than attracting
new ones.
(Giữ chân các
khách hàng trung
thành quan trọng
hơn thu hút các
khách hàng mới.)
Ghi nhớ:
-retain competent
employees: giữ lại
những nhân viên
có năng lực
-retain the original
receipt: giữ lại
biên nhận gốc
20 affordable (a): (giá
afford chi trả cả) phù hợp
affordability (n):
/əˈfɔːd/ (UK), /əˈfɔːrd/ (US)
được khả năng chi trả
VD: Thanks to this
year’s budget
increase, we can
afford new
computers.
(Nhờ sự tăng ngân
sách năm nay,
chúng tôi có thể
mua được những
máy tính mới.)
21 = refuse, reject: từ
decline từ chối; = decrease,
fall: giảm xuống
/dɪˈklaɪn/ chối/giả VD: Mr. Woo
declined to
m comment on
rumors that he is
xuống planning to retire.
(Ông Woo đã từ
chối bình luận về
những tin đồn rằng
ông ta đang dự
định nghỉ hưu.)
VD: Retail sales in
apparel declined
in August after a
significant
increase in July.
(Doanh số bán lẻ
hàng may mặc đã
giảm xuống trong
tháng 8 sau khi
tăng đáng kể trong
tháng 7.)
Ghi nhớ:
-decline the
invitation: từ chối
lời mời
-a decline in:sự
suy giảm về
22 collaboration (n):
collaborate hợp tác sự hợp tác
collaborative (a):
/kəˈlæb.ə.reɪt/ hợp tác
collaboratively
(adv)
VD: Rebecca and I
collaborated on
the soundtrack for
the movie A Year
in Denmark.
(Rebecca và tôi đã
hợp tác làm nhạc
phim cho bộ phim
Một năm ở Đan
Mạch.)
Ghi nhớ:
-collaborative
effort: sự nỗ lực
hợp tác
-work
collaboratively:
hợp tác làm việc
23 Enlargement: sự
enlarge Mở mở rộng
VD: By enlarging
/ɪnˈlɑːdʒ/ (UK), /ɪnˈlɑːrdʒ/ rộng our facility, we
(US) could attract new
customers.
(Bằng cách mở
rộng cơ sở, chúng
tôi đã có thể thu
hút những khách
hàng mới.)

24 VD: All restaurants


undergo trải should undergo a
health inspection
/ˌʌn.dəˈɡəʊ/ (UK), /ˌʌn.də
ˈɡoʊ/ (US)
qua, once each year.
(Tất cả các nhà
chịu hàng phải trải qua
đợt thanh tra y tế

đựng
mỗi năm một lần.)
Ghi nhớ:
-undergo repairs:
trải qua sự sửa
chữa
-undergo an
inspection: trải
qua một đợt thanh
tra
25 modification (n):
modify sửa đổi sự sửa đổi
VD: Please be
/ˈmɒd.ɪ.faɪ/ (UK), advised that the
/ˈmɑː.də.faɪ/ (US) = alter travel
/ˈɒl.tə(r)/ compensation
procedure has
been modified.
(Vui lòng lưu ý
rằng thủ tục bồi
thường du lịch đã
được sửa đổi.)
26 acknowledgement
acknowledge công (n): sự công nhận,
cho biết
/əkˈnɒl.ɪdʒ/ (UK), /ək nhận/c acknowledged (a):
ˈnɑː.lɪdʒ/ (US) nổi tiếng, được
ho biết công nhận
VD: Participants
will be awarded a
certificate
acknowledging
their
achievements.
(Những người tham
dự sẽ được trao
giấy chứng nhận
công nhận thành
tích của họ.)
VD: I am writing to
acknowledge
receipt of the
books I ordered
from you.
(Tôi đang viết thư
để báo cho bạn
biết rằng tôi đã
nhận được những
cuốn sách mà tôi
đặt từ bạn rồi.)
Ghi nhớ:
-acknowledge
receipt of: cho biết
đã nhận được
-acknowledge
one’s
contributions/effor
ts: công nhận
những đóng góp/nỗ
lực của ai
27 clarification (n): sự
clarify (v): làm rõ
VD: I need you to
/ˈklær.ɪ.faɪ/ (UK),
/ˈkler.ə.faɪ/ (US)
làm clarify a few
points in the
rõ, contract before I
meet the client.

giải
(Tôi cần bạn làm rõ
một vài điểm trong
hợp đồng trước khi
thích tôi gặp khách
hàng)
chi
tiết
28 VD: The company
boost (v) tăng, hopes that local
production will
/buːst/
thúc boost its phone
sales.
đẩy (Công ty hy vọng
rằng sản xuất
trong nước sẽ tăng
doanh số điện
thoại.)
Ghi nhớ:
-boost sales
figures: tăng
doanh số bán hàng
-boost the
economy: thúc đẩy
nền kinh tế
29 variation (n): sự
vary thay biến đổi
various (a): khác
/ˈveə.ri/ (UK), /ˈver.i/ (US) đổi, nhau
variable (a): có thể
khác thay đổi; (n): biến
số
nhau VD: Note that
prices vary
slightly among
online stores.
(Lưu ý rằng giá cả
khác nhau một
chút giữa các cửa
hàng trực tuyến.)
30 engagement (n):
engage (v) tham sự cam kết, cuộc
hẹn
/ɪnˈɡeɪdʒ/
dự, engaging (a): lôi
cuốn, hấp dẫn
thu VD: On Tuesday,
the city council

hút
engaged in a
heated debate.
(Vào thứ ba, hội
đồng thành phố đã
tham dự một cuộc
tranh luận sôi nổi.)
Ghi nhớ:
engage in: tham
dự vào
31 preservation (n):
preserve bảo sự giữ gìn, bảo tồn
preservative (a):
/prɪˈzɜːv/ (UK), /prɪˈzɜːrv/ quản, chất bảo quản
(US) preserved (a):
giữ gìn được bảo quản
VD: The Winston
Green Group
strives to preserve
the natural
environment.
(Winston Green
Group cố gắng bảo
tồn môi trường tự
nhiên.)
32 VD: The patch
react phả contains
chemicals that
/riˈækt/ n ứng react to certain
types of bacteria.
(Miếng dán chứa
các hóa chất phản
ứng với một số loại
vi khuẩn nhất
định.)
Ghi nhớ:
-react
quickly/calmly/fav
orably: phản ứng
nhanh chóng/bình
tĩnh/thuận lợi
-allergic reaction:
dị ứng
33 conversion (n): sự
convert Biến biến đổi
convertible (a): có
/kənˈvɜːt/ (UK), /kənˈvɜːrt/ đổi thể biến đổi
(US) VD: The building
was converted to
a hotel in 1901.
(Tòa nhà đã được
biến đổi thành
khách sạn năm
1901.)
Ghi nhớ:
convert A into B:
biến đổi A thành
B
34 obtainable (a): có
obtain đạt thể đạt được
VD: The customer
/əbˈteɪn/ được, must obtain an
authorization code
có for the return.
(Khách hàng phải
được, có được mã ủy
quyền để hoàn trả.)
lấy
được
35 obstruction (n): sự
obstruct gây cản trở
obstructive (a):
/əbˈstrʌkt/ = block /blɒk/ cản trở gây trở ngại
VD: The use of
umbrellas is
prohibited in the
stadium because
they obstruct the
view.
(Việc sử dụng ô dù
bị cấm trong sân
vận động bởi chúng
cản trở tầm nhìn.)
36 expectation (n): sự
expect mong mong đợi, kỳ vọng
expected (a): được
/ɪkˈspekt/ = anticipate /æn
ˈtɪs.ɪ.peɪt/
đợi, kỳ kỳ vọng
VD: The new
vọng, science museum
is expected to

dự
attract many
tourists to the
city.
kiến (Bảo tàng khoa
học mới được kỳ
vọng sẽ thu hút
nhiều du khách
đến thành phố.)
Ghi nhớ:
-expect A + to-V:
kỳ vọng A làm gì
-be expected + to-
V: được kỳ vọng
sẽ...
-more expensive
than expected: đắt
hơn dự kiến
37 VD: Interest in the
dwindle suy festival has
decreased and
= decrease, diminish giảm, attendance has
/ˈdwɪn.dəl/ = /dɪˈkriːs/, /dɪ dwindled.
nhỏ lại (Sự quan tâm lễ hội
ˈmɪn.ɪʃ/ đã giảm và lượng
người tham dự
cũng đã sụt giảm.)
38 solicitation (n): sự
solicit khẩn khẩn khoản, kêu
gọi
/səˈlɪs.ɪt/
khoản, VD: Tappan
Foundation is
kêu soliciting
nominations for

gọi
this year’s best
novelist.
(Quỹ Tappan đang
kêu gọi các đề cử
cho tiểu thuyết gia
xuất sắc nhất năm
nay.)
Ghi nhớ:
solicit
donations/nominat
ions: kêu gọi
quyên góp/đề cử
39 allocation (n): sự
allocate chỉ chỉ định, phân bổ
VD: Upper
/ˈæl.ə.keɪt/ định, management has
allocated $20
phân million for the
factory expansion.
bổ (Quản lý cấp trên
đã phân bổ 20 triệu
đô la để mở rộng
nhà máy.)

40 VD: The museums


foster thúc now remain open
for an extra hour
= promote đẩy, to foster more
/ˈfɒs.tər/ = /prəˈməʊt/ tourism.
khuyến (Các bảo tàng hiện
vẫn mở thêm một
khích tiếng để thúc đẩy
du lịch nhiều hơn.)
41 -> alleviation (n):
alleviate giảm sự giảm bớt, xoa
dịu
/əˈliː.vi.eɪt/ = ease, relieve bớt, VD: The decline in
(v) automobile
xoa dịu imports alleviated
concerns about
the country's
trade deficit.
(Sự sụt giảm trong
việc nhập khẩu ô
tô đã giảm bớt mối
lo ngại về thâm hụt
thương mại của
nước này.)
Ghi nhớ:
-alleviate
concerns: giảm bớt
mối lo ngại
-alleviate traffic
congestion: giảm
bớt tắc nghẽn giao
thông
42 VD: The city
undertake đảm council is
undertaking a
/ˌʌn.dəˈteɪk/ nhận, study to decide
whether to open
thực public beaches.
(Hội đồng thành
hiện phố đang thực hiện
một nghiên cứu để
quyết định liệu có
nên mở những bãi
biển công cộng
hay không.)
43 -> omission (n): sự
omit Lược lược bỏ
VD: When
/əʊˈmɪt/ (UK), /oʊˈmɪt/ (US)
bỏ compiling meeting
reports, please
remember to omit
unimportant
details.
(Khi tổng hợp các
báo cáo buổi họp,
hãy nhớ lược bỏ
những chi tiết
không quan trọng.)
44 VD: A late
incur chịu payment incurs a
$50 fee.
/ɪnˈkɜː(r)/ (UK), /ɪnˈkɜːr/ (US) (chi (Thanh toán trễ
hạn chịu mức phí
phí, tổn 50 đô la.)
Ghi nhớ:
thất ...) -incur an extra
fee: chịu thêm phí
-incur a heavy
loss: chịu mất mát
nặng nề
45 -> maneuverable
maneuver/ điều (a): có thể di
chuyển theo nhiều
manoeuvre khiển, hướng
VD: This compact
/məˈnuː.və(r)/ (UK), /mə
ˈnuː.vər/ (US)
chuyể car is easy to
maneuver in heavy
n động city traffic.
(Chiếc xe cỡ nhỏ
này có thể dễ dàng
điều khiển trong
mật độ giao thông
đông đúc ở thành
phố.)
46 expedited (a):
expedite xúc được xúc tiến
VD: We will
/ˈek.spə.daɪt/
tiến, expedite delivery
of your order and
đẩy send it via
National Express.

nhanh
(Chúng tôi sẽ xúc
tiến giao đơn hàng
của bạn và gửi nó
qua National
Express.)
Ghi nhớ:
-expedited
service: dịch vụ
chuyển phát nhanh
-expedited
shipping: giao
hàng nhanh
47
entail liên
/ɪnˈteɪl/
quan
tới,
đòi hỏi
48 VD: Edward
officiate hành Raston will
officiate at the
/əˈfɪʃ.i.eɪt/ lễ, thực opening ceremony
for the new bridge.
(Edward Raston sẽ
hiện cử hành lễ khai
trương cây cầu
bổn mới.)

phận
49 remittance (n): sự
remit chuyể chuyển tiền = wire
VD: Please remit
/rɪˈmɪt/
n, gửi payment upon
receipt of this
tiền notice.
(Vui lòng thanh
toán tiền khi nhận
được thông báo
này.)
50 fluctuation (n): sự
fluctuate dao biến động
VD: The
/ˈflʌk.tʃu.eɪt/ động, temperature
fluctuates widely
biến đổi from summer to
winter in this
region.
(Nhiệt độ dao động
lớn từ mùa hè đến
mùa đông ở khu
vực này.)

You might also like