Professional Documents
Culture Documents
TIỂU LUẬN BĐT
TIỂU LUẬN BĐT
TIỂU LUẬN KẾT THÚC HỌC PHẦN BẤT ĐẲNG THỨC VÀ ỨNG DỤNG
ĐỀ TÀI:
MỘT SỐ KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM
VÀ CAUCHY-SCHWARZ
1
1. BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM VÀ CÁC KỸ THUẬT SỬ DỤNG
+ Nếu bất đẳng thức đúng với n số, thì cũng đúng với 2n số, thật vậy:
𝑥! + 𝑥" + ⋯ + 𝑥"% ≥ 𝑛 #-𝑥! 𝑥" … 𝑥% + 𝑛 #-𝑥%$! 𝑥%$" … 𝑥"% ≥ 2𝑛 "#-𝑥! 𝑥" … 𝑥"%
theo quy nạp, bất đẳng thức đúng với n là một lũy thừa của 2
+ Nếu bất đẳng thức đúng với n số thì cũng đúng với n – 1 số, thật vậy:
𝑥! + 𝑥" + ⋯ + 𝑥% ≥ 𝑛 #-𝑥! 𝑥" … 𝑥%
&
Chọn 𝑥% = ; với 𝑆 = 𝑥! + 𝑥" + ⋯ + 𝑥%'! , thay vào ta được:
%'!
𝑆 # 𝑥 𝑥 …𝑥
! " %'! 𝑆
𝑥! + 𝑥" + ⋯ + 𝑥% = 𝑆 + ≥ 𝑛3
𝑛−1 𝑛−1
n
æ x1 + x2 + ... + xn ö
ç ÷ ³ x1.x2 ...xn
Dạng 3: è n ø
2
b. Dạng lũy thừa
𝑥!( + 𝑥"( + ⋯ + 𝑥%( 𝑥! + 𝑥" + ⋯ + 𝑥% (
≥5 6 𝑣ớ𝑖 𝑥) ≥ 0, ∀𝑖 = =====
1, 𝑛
𝑛 𝑛
3
27
Nhận xét phân thức có mẫu là đa thức bậc 3, như vậy ta phân tích x
( x + 3)
3
27
Þ x +3+ ³4
( x + 3)
3
27
Vậy x + ³ 1 đẳng thức xảy ra khi x = 0
( x + 3)
3
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = x + y biết x > 0, y > 0 thỏa
2 3
mãn: + =1
x y
Hướng dẫn
2 3 6
+ =1Þ y = 3+
x y x-2
Sau khi biểu biễn y theo x, ta nhận thấy biến đổi để đưa x + 3 như biểu thức ở
mẫu của y:
6 6
x + y = x + 3+ = x-2+ +5
x-2 x-2
6
x-2+ ³2 6
x-2
6
Þ x-2+ +5³ 2 6 +5
x-2
Vậy A ³ 2 6 + 5 .
4
Bài 3: Cho a > 0, b > 0 và a + b = 1. Chứng minh rằng ab2 £
27
Phân tích hướng giải bài toán:
4
Cần chứng minh ab2 £
27
Giả thiết: a + b = 1 như vậy đưa ab2 = abb thì chưa hợp lý vì chỉ có a + b = 1,
như vậy nghĩ đến hướng phân tích a + b + b = 1 vậy phân tích ab2 = a.2. b . b
2 2 2 2
Hướng dẫn
b b
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 3 số dương là a, ,
2 2
b b a.b.b
a+ + ³ 33
2 2 4
a.b.b 1
Þ 3 £
4 3
4
Þ ab 2 £
27
1 2
Đẳng thức xảy ra khi a = ,b=
3 3
ìa, b, c ³ 0
Bài 4: Cho í . Chứng minh rằng: 16abc £ a + b
îa + b + c = 1
5
Nhận xét tổng không đổi, biến đổi biểu thức 16abc về dạng có chứa tổng
(a + b + c)
Hướng dẫn
2
æ a+bö
a + b ³ 2 ab . Suy ra: ç ÷ ³ ab , Nhân 2 vế của BDDT cho số c không âm:
è 2 ø
2
æ a+bö
Û 16 ç ÷ c ³ 16abc
è 2 ø
( a + b ) + c ³ 2 ( a + b )c
2
æ a+b+cö
Ûç ÷ ³ (a + b) c
è 2 ø
1
Û ³ (a + b) c
4
1
16abc £ 4(a + b). = a + b
4
2(x + y + z) = x + y + y +z + x
1 1 1
x+y+z= ( x + y) + ( y + z) + ( z + x)
2 2 2
x2 y 2 z 2 = ( xy )( yz )( zx )
6
xyz = xy . yz . zx , với x, y, z > 0
1 æ a6 b6 ö a 6 b6 a 2b 2
å2çb c 2 2
+ ÷ ³ å . = å
c 2 a 2 ø cyc b 2c 2 c 2 a 2 cyc c 2
cyc è
1 æ a 2b 2 b 2 c 2 ö a 2b 2 b 2 c 2
å ç 2 + 2 ÷³å
cyc 2 è c a ø cyc c 2
. 2 = å b2
a cyc
Hướng dẫn:
æ 2 öæ 2 öæ 2 ö
ç1 + ÷ç1 + ÷ç1 + ÷ ³ 64
è 1 - a øè 1 - b øè 1 - c ø
3- a 3-b 3-c
Û . . ³ 64
1- a 1- b 1- c
Û ( 3 - a ) (3 - b)(3 - c) ³ 64(1 - a )(1 - b)(1 - c)
Ta có:
7
64(1 - a )(1 - b)(1 - c)
= 8. éë 2 (1 - a)(1 - b).2 (1 - b)(1 - c).2 (1 - c)(1 - a) ùû
£ 8.[ (2 - a - b).(2 - b - c).(2 - c - a ) ]
= 8.(1 + c)(1 + a )(1 + b)
= 2 (1 + c)(1 + a).2 (1 + a)(1 + b).2 (1 + b)(1 + c)
£ ( 2 + c + a ) .(2 + a + b).(2 + b + c)
= ( 3 - b ) (3 - c)(3 - a)
Vậy æç1 +
2 öæ 2 öæ 2 ö
÷ç1 + ÷ç1 + ÷ ³ 64
è 1- a øè 1- b øè1- c ø
1
Đẳng thức xảy ra khi a = b =c =
3
Phân tích hướng giải: Ghép đối xứng trung bình nhân sang trung bình cộng
thực hiện ở vế nhỏ hơn
Áp dụng Áp dụng bất đẳng thức AM –GM (Dạng cộng mẫu số)
1 1 22 4
+ ³ =
a b a+b a +b
1 1 22 4
+ ³ =
b c b+c b+c
1 1 22 4
+ ³ =
c a c+a c+a
1 1 1 æ 1 1 1 ö
Vậy + + ³ 2ç + + ÷ đẳng thức xảy ra khi a = b = c
a b c è a+b b+c c+a ø
a 2 + b2
Bài 8: Cho a > b và ab = 1. Chứng minh rằng: ³2 2
a -b
Hướng dẫn:
8
a 2 + b 2 ( a - b ) + 2ab
2
2
= = ( a - b) + vì (Theo GT ab =1)
a -b a -b a -b
2 2
( a - b) + ³ 2 ( a - b) =2 2
a -b a -b
6- 2 6+ 2
Đẳng thức xảy ra khi a = ,b =
2 2
!
Bài 9: Cho 𝑎 > 𝑏 > 0, 𝐶𝑀𝑅: 𝑎 + ≥3
*(,'*)
Hướng dẫn:
1 1 % 1
𝑎+ = 𝑏 + (𝑎 − 𝑏) + ≥ 33𝑏(𝑎 − 𝑏 ). =3
𝑏 (𝑎 − 𝑏 ) 𝑏 (𝑎 − 𝑏) 𝑏 (𝑎 − 𝑏 )
1
𝑏 =𝑎−𝑏 = ⟺ 𝑎 = 2; 𝑏 = 1
𝑏 (𝑎 − 𝑏 )
!
𝑎≥ ",% $!
"
Bài 10: Cho G, Chứng minh rằng: .*(,'*) ≥ 3
>1
*
Hướng dẫn:
2𝑎/ + 1 2𝑎/ + 1 1 % 1
≥ = 𝑎 + 𝑎 + ≥ 3 3 𝑎. 𝑎. =3
4𝑏(𝑎 − 𝑏) 𝑎" 𝑎" 𝑎"
𝑏 =𝑎−𝑏 1
G 1 ⟺G 𝑏 =
𝑎= " 2
𝑎 𝑎=1
9
1.3.6. Kỹ thuật chọn điểm rơi
Bài 11: Cho a ³ 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S = a + 1
a
Phân tích:
Sai lầm thường gặp Min = 2 khi a = 1, trong khi điều kiện a ³ 3
ìa 3
ïïa = a
í Þ a = 9 Hệ số tách điểm rơi là 9
ï1 = 1
ïî a 3
Hướng dẫn:
1 æ a 1 ö 8a
S =a+ =ç + ÷+
a è9 aø 9
Áp dụng Áp dụng bất đẳng thức AM –GM và kết hợp điều kiện a ³ 3
æ a 1 ö 8a a 1 8.3
ç + ÷+ ³2 . +
è9 aø 9 9 a 9
2 8 10
= + =
3 3 3
!0
Vậy Min S = khi a = 3
/
!
𝑎≥/
Vì a, b, c có vai trò như nhau, giả sử: a > b > c > 0 thì M 𝑎 + 𝑏 ≥ "
/
𝑎+𝑏+𝑐 =1
Khi đó, ta chọn điểm rơi:
1 1 1 2
(𝑎, 𝑏, 𝑐 ) = 5 , , 6 ; 𝑎 + 𝑏 = 𝑏 + 𝑐 = 𝑐 + 𝑎 =
3 3 3 3
Vậy ta phân tích như sau:
10
2 2 4
9 %% 2 2 % 9 𝑎 + 𝑏 + + % 9 𝑎 + 𝑏 +
%
√𝑎 + 𝑏 = 3 3(𝑎 + 𝑏). . ≤ 3 . 3 3 =3 . 3
4 3 3 4 3 4 3
Tương tự, ta có:
4
9 𝑏
% + 𝑐 +
%
√𝑏 + 𝑐 ≤ 3 . 3
4 3
4
9 𝑐
% + 𝑎 +
3
√𝑐 + 𝑎 ≤ 3 .
%
4 3
Vậy:
% 9 2(𝑎 + 𝑏 + 𝑐 ) + 4 % 9
S≤ 3 . = 23
4 3 4
Suy ra:
% 9 1
𝑀𝑎𝑥𝑆 = 2 3 ⟺ 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 =
4 3
Chú ý rằng:
𝑎 ≥4⟺𝑎−4≥0
𝑏 ≥5⟺𝑏−5≥0
𝑐 ≥6⟺𝑐−6≥0
11
Ta cần chứng minh: 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≥ 1
Mà:
Hướng dẫn:
𝑥 =𝑏+𝑐
Đặt: G𝑦 = 𝑎 + 𝑐 thì
𝑧 =𝑎+𝑏
𝑥+𝑦−𝑧 𝑥+𝑧−𝑦 𝑦+𝑧−𝑥
𝑐= ;𝑏= ;𝑎=
2 2 2
Ta cần chứng minh:
𝑦+𝑧−𝑥 𝑥+𝑧−𝑦 𝑥+𝑦−𝑧 3
+ + ≥
2𝑥 2𝑦 2𝑧 2
𝑦+𝑧−𝑥 𝑥+𝑧−𝑦 𝑥+𝑦−𝑧
⟺ + + ≥3
𝑥 𝑦 𝑧
𝑦 𝑥 𝑧 𝑦 𝑥 𝑧
⟺5 + 6+5 + 6+W + X≥6
𝑥 𝑦 𝑦 𝑧 𝑧 𝑥
12
2. BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY – SCHWARZ VÀ CÁC KỸ THUẬT SỬ
DỤNG
2.1. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz.
Trong toán học, bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, còn được gọi là bất đẳng
thức Schwarz, bất đẳng thức Cauchy, hoặc bằng cái tên khá dài là bất đẳng thức
Cauchy – Bunyakovsky – Schwarz hay bất đẳng thức CBS, đặt theo tên
của Augustin Louis Cauchy, Viktor Yakovlevich Bunyakovsky và Hermann
Amandus Schwarz, là một bất đẳng thức thường được áp dụng trong nhiều lĩnh vực
khác nhau của toán học, chẳng hạn trong đại số tuyến tính dùng cho các vector,
trong giải tích dùng cho các chuỗi vô hạn và tích phân của các tích, trong lý thuyết
xác suất dùng cho các phương sai và hiệp phương sai.
Bất đẳng thức này phát biểu rằng nếu x và y là các phần tử của không gian
2
tích trong thực hay phức thì x, y £ x , x y, y .
Dấu đẳng thức xảy khi và chỉ khi x và y phụ thuộc tuyến tính (hay nói theo ý
nghĩa hình học là chúng song song với nhau). Một trường hợp đặc biệt nữa
của x và y là khi chúng trực giao (hay nói theo ý nghĩa hình học là vuông góc) nhau
thì tích trong của chúng bằng 0.
Như vậy, có vẻ như bất đẳng thức này cho thấy có mối liên quan giữa khái
niệm "góc của hai vector" với khái niệm tích trong, mặc dầu các khái niệm
của hình học Euclide có thể không còn mang đầy đủ ý nghĩa trong trường hợp này,
và ở mức độ nào đấy, nó cho thấy ý niệm các không gian tích trong là một sự tổng
quát hoá của không gian Euclide.
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz có dạng:
Cho các số thực a1, a2, …, an và b1, b2, …, bn (n ³ 2)
(a 2
1 )( )
+ a 22 + ... + a 2n b12 + b 22 + ... + b 2n ³ (a1b1 + a 2 b 2 + ... + a n b n )
2
Hệ quả 2: Với hai dãy hữu hạn số thực a1, a2, …, an và b1, b2, …, bn (n ³ 2)
khi đó:
13
2 2 2
æ n ö æ n ö æ n ö
ç å a i2 + bi2 ÷ ³ ç å a i ÷ + ç å bi ÷
è i=1 ø è i=1 ø è i=1 ø
(a 2
)( ) ( )( )
+ 1 b 2 + 1 = a 2 + 1 1 + b 2 ³ (a + b ) (1)
2
(b 2
)( ) ( )( )
+ 1 c 2 + 1 = b 2 + 1 1 + c 2 ³ (b + c ) (2)
2
(c 2
)( ) ( )( )
+ 1 a 2 + 1 = c 2 + 1 1 + a 2 ³ (c + a ) (3)
2
(a 2
)( )( )
+ 1 b 2 + 1 c 2 + 1 ³ (a + b)(b + c)(a + c)
Bài 2: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =1. Chứng minh rằng:
1 1 1
a2 + + b 2
+ + c 2
+ ³ 82
b2 c2 a2
Hướng dẫn giải:
2
æ 2 1 öæ 1 ö æa 3ö 1 3 æa 3ö
ç a + 2 ÷ç + 9 ÷ ³ ç + ÷ Þ a + 2 ³ ç + ÷ (1)
2
è b øè 9 ø è3 bø b 82 è 3 b ø
1 3 æc 3ö
c2 + 2
³ ç + ÷ (3)
a 82 è 3 a ø
1 1 1 3 é a + b + c æ 1 1 1 öù
a2 + 2
+ b2 + 2 + c2 + 2 ³ ê 3 + 3ç + + ÷ú
b c a 82 ë è a b c øû
1 1 1 9
Ta lại có: + + ³ = 9 nên ta suy ra được:
a b c a+b+c
1 1 1 3 æ1 ö
a2 + 2
+ b 2
+ 2
+ c 2
+ 2
³ ç + 27 ÷ = 82
b c a 82 è 3 ø
1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =
3
a b c a2 b2 c2 (a + b + c ) 2 3(ab + bc + ca) 3
+ + = + + ³ ³ =
b + c c + a a + b ab + ac bc + ab ac + bc 2(ab + bc + ca) 2(ab + bc + ca ) 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
bc bc 4 bc 1 1 1 bc bc
= . £ ( + )= ( + )
b + c + 2a 4 (a + b) + (a + c) 4 a + b a + c 4 a + b a + c
Từ đánh giá trên ta được
bc ca ab 1 ac bc a +b+c
+ + £ å( + )=
b + c + 2a c + a + 2b a + b + 2c 4 a ,b ,c a + b a + b 4
bc ca ab a+b+c
Suy ra + + £
b + c + 2a c + a + 2b a + b + 2c 4
Đây là điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
Bài 5: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
1 1 1 1
+ 2 + 2 2 £
4a + b + c a + 4b + c a + b + 4c
2 2 2 2 2 2
2
Hướng dẫn giải:
a2 b2
Ta có: å ( 2 2 + a 2 + b2 ) = 3
a ,b , c a + b
Ta chú ý đến đẳng thức sau 4a2 + b2 + c2 = 2a2 + (a2 + b2) + (a2 + c2) và sử
dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta được phân tích sau
9 ( a + b + c) 2 a2 b2 c2
= £ + +
4a 2 + b2 + c 2 2a 2 + (a 2 + b2 ) + (a 2 + c 2 ) 2a 2 a 2 + b2 a 2 + c 2
1 a2 b2 c2 9
9å £ å + å ( + ) =
4a 2 + b 2 + c 2 2a 2 a 2 + b2 a 2 + c 2 2
1 1 1 1
Suy ra + + £ (đpcm).
4a 2 + b2 + c 2 a 2 + 4b2 + c 2 a 2 + b2 + 4c 2 2
9 1 1 1
£ 2 + +
(2a + b)(2a + c) 2a + bc a(a + b + c) a(a + b + c)
a2 1 a2 2a
Þ £ ( 2 + )
(2a + b)(2a + c) 9 2a + bc a + b + c
a2 1 a2 2a 1 a2
å (2a + b)(2a + c) £ 9 (å 2a2 + bc + å a + b + c ) = 9 (å 2a 2 + bc + 2)
a2 b2 c2
+ + £ 1 (*)
2a 2 + bc 2b2 + ca 2c 2 + ab
Thật vậy ta có
a2 a2 bc
å 2a2 + bc £ 1 Û 1 + 2å 2a2 + bc £ 3 Û 1 £ å 2a2 + bc
Nhưng mà theo bất bất đẳng thức Cauchy - Schwarz ta có
Chú ý là đẳng thức chỉ xảy ra tại điểm (a, b, c) = (t, t, 0) (t Î R) và các hoán
vị. Ta chú ý đến đẳng thức 3a2 + (b + c)2 = (2a2 + 2bc) + (a2 + b2 + c2)
a2 a2 4 a2 1 1
= . £ ( 2 + 2 2 2)
3a + (b + c)
2 2
4 (2a + 2bc) + (a + b + c ) 4 2a + 2bc a + b + c
2 2 2 2
a2 1 a2 a2 1 a2
å 3a2 + (b + c)2 4 å 2a2 + 2bc å a2 + b2 + c2 4 å 2a2 + bc + 1)
£ ( + ( ) £ (
a2 b2 c2
Cuối cùng ta cần chứng minh + + £1
2a 2 + bc 2b2 + ca 2c 2 + ab
Bất đẳng này chính là bất đẳng thức (*) mà ta đã chứng minh bài tập 6
a2 b2 c2 1
Suy ra: 2 + + £ (đpcm)
3a + (b + c)2 3b2 + (a + c)2 3c 2 + (a + b)2 2
( ) æ 1
2 a 2 + b 2 + c 2 + 3 ³ 9ç 2 + 2
1
+ 2
1 ö
÷
èa +2 b +2 c +2ø
Hướng dẫn giải:
(a 2
)( ) ( )
+ b2 +1 1+1+ c2 ³ a 2 + b2 + c2 = 9
18
Suy ra:
9
a 2 + b2 + 1 ³ (1)
c +2
2
9
Tương tự, ta có: b2 + c2 + 1 ³ (2)
a +2
2
9
c2 + a 2 + 1 ³ (3)
b +2
2
( ) æ 1
2 a 2 + b 2 + c 2 + 3 ³ 9ç 2 + 2
1
+ 2
1 ö
÷ (đpcm)
èa +2 b +2 c +2ø
19
Hay a a 2 + 8bc + b b2 + 8ca + c c2 + 8ab £ 1(đpcm)
1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =
3
Bài 10: Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
P= + + ³1
a + 2b 2 b + 2c 2 c + 2a 2
Hướng dẫn giải:
a2 b2 c2
P= + +
a + 2 b 2 b + 2c 2 c + 2 a 2
a4 b4 c4
= 3 + +
a + 2a 2 b 2 b 3 + 2b 2 c 2 c 3 + 2c 2 a 2
³ 3
(a
+ b2 + c2
2
)
2
(
a + b3 + c3 + 2 a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2a 2 )
(a + b + c )(a + b + c ) ³ (a + b + c )
4 4 4 2 2 2 3 3 3 2
3(a + b + c )(a + b + c) ³ (a + b + c)
2 2 2 2
Bài 11: Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2. Chứng minh rằng:
a b c
+ + £1
4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab
Hướng dẫn giải:
20
2
æ a b c ö
ç + + ÷
è 4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab ø
æ a b c ö
£ (a + b + c )ç + + ÷
è 4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab ø
æ a b c ö
= 2ç + + ÷
è 4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab ø
Ta chứng minh
a b c 1
+ + £
4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab 2
bc ca ab 1
Û + + ³
4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab 3
bc ca ab
Þ + +
4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab
³
(ab + bc + ca )
2
a b c
Vậy + + £1
4a + 3bc 4b + 3ca 4c + 3ab
2
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =
3
4a + b
Ta có: ³ 2 Û -4a - b + 2c £ 0 Û 3a + 6b + 9c £ 7(a + b + c) = 42 (1)
c
3a + 6b + 9c £ (32
)( )
+ 62 + 92 a 2 + b2 + c2 = 42
4a + b 31
£ Û 8a + 2b - 31c £ 0 Û 57a + 51b + 18c £ 49(a + b + c) = 294 (2)
c 2
4a + b 31
Hay 2 £ £ (đpcm)
c 2
19 17 6
Đẳng thức xảy ra khi a = ;b= ;c=
7 7 7
3. KẾT LUẬN
Đề tài tiểu luận đã trình bày chi tiết một số kỹ thuật cơ bản để vận dụng các
bất đẳng thức AM-GM và bất đẳng thức Cauchy – Schwarz trong chứng minh bất
đẳng thức, cụ thể:
(1) Trình bày được nội dung bất đẳng thức AM-GM, cách chứng minh bất đẳng
thức AM-GM
(2) Trình bày được các dạng biến đổi của bất đẳng thức AM-GM
(3) Trình bày 07 kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức AM-GM để vận dụng chứng minh
các bất đẳng thức khác cùng các bài tập minh họa
(4) Trình bày được bất đẳng thức Cauchy – Schwarz và một số hệ quả liên quan
(5) Trình bày các kỹ thuật vận dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz thông qua
các dạng bài tập
Đề tài còn nhiều vấn đề để khai thác. Tuy nhiên trong khuôn khổ tiểu luận
kết thúc học phần “Bất đẳng thức và ứng dụng”, chúng tôi chỉ dừng lại tìm hiểu
các vấn đề trên. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy cùng các học viên
khác.
22
Tài liệu tham khảo
(1) Sáng tạo bất đẳng thức – Phạm Kim Hùng – NXB Tri thức – Hà Nội
(2) Bài giảng về bất đẳng thức Cauchy – Nguyễn Vũ Lương, Phạm Văn Hùng,
Nguyễn Ngọc Thắng.
23