Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

1.

Chuyển đổi số: việc sử dụng các technology số change mô hình business, tạo
ra những cơ hội, renenue, new value.
Bản chất: CĐS will change toàn diện cách thức dn hoạt động, tương tác
thông qua chiến lược phù hợp, sự hỗ trợ của technology như sự đồng thuận
of con người.
- Số hóa: việc biến đổi các giá trị thực sang giá tri số. Informations được đưa
lên hệ thống , xử lý bằng phần mềm, help lưu trữ, easy find it.
- Bản chất: Tiếp tuch duy trì phương thức hoạt động truyền thống, nhanh hơn,
tốt hơn
- CMCN 4.0 diễn ra 3 lĩnh vực chính: Công nghệ sinh học, kỹ thuật số, vật lý.
- Các yếu tố cốt lõi của Kỹ thuật số: Trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật, Big
data.
2. Yếu tố giúp chuyển đổi số thành công
- Quy trình: đánh giá cơ sở hạ tầng, cập nhật cải tiến công nghệ, quy trình và
chính sách. Đây là nền tảng important để become thống nhất, hợp tác, thông
minh.
- Mục tiêu: NLĐ xây dựng tầm nhìn, mục đích việc này, then gặp gỡ mn,
truyền tải cảm hứng
NLĐ trong qt chđ cần thể hiện sự cởi mở, niềm tin mạnh mẽ vào sự success
của qt chuyển đổi, các kết quả tích cực
- Con người: Một tổ chức can thúc đẩy sự xuất sắc về kỹ thuật số bằng cách
đảm bảo staff hoàn toàn tham gia vào qt này. Cần hiểu các gtri, kỳ vọng,
hành vi customer
- Cấu trúc: từ tầm nhìn, mục đích hành động các nhà qtri tạo ra cấu trúc tổ
chức phù hợp, linh hoạt.
- Sự thấu hiểu ( insight & intent):
+ Xác định rõ ràng vai trò\ trách nhiệm\ mục tiêu
+ Đảm bảo toàn bộ nhóm nhận thức được các mục tiêu , quy trình chuyển
đổi số
+ Thông qua cds hiểu rõ hơn về nhu cầu, hành vi khách hàng.
- Technology: khả năng triển khai , sử dụng tối ưu các công nghệ mới phù
hợp với tổ chức
- Triển khai: học hỏi, thích ứng để chỉ đạo cv cds đang diễn ra. Đánh giá trạng
thái cds thường xuyên để thực hiện các điều chỉnh if cần thiết.
3. 7 yếu tố cản trở qt cds
- Không có tầm nhìn rõ ràng
- Thiếu kinh phí
- Chọn sai người triển khai
- Thiếu kỹ năng trong chuyển đổi số
- Không có văn hóa cds
- Khó khăn trong triển khai
- Các xáo trộn khác: nội bộ hoặc bên ngoài
4. Thành phần tham gia cds: Dữ liệu, con người, công nghệ, kinh doanh
II, Kinh tế số
- Là hoạt động kinh tế Sử dụng công nghệ số và dữ liệu số làm yếu tố đầu vào
chính, use môi trường số , làm không gian hoạt động chính, sử dụng CNTT
– Viễn thông tăng năng suất lao động, đổi mới mô hình kinh doanh, tối ưu
hóa cấu trúc nền kte.
- Nền kinh tế số : bao gồm all doanh nghiệp, dvu có mô hình kinh doanh chủ
yếu dựa trên việc mua bán or cung cấp các sản phẩm, dvu số, thiết bị, cơ sỏ
hạ tầng hỗ trợ.
1. Đặc điểm của nền kte số
- Dữ liệu là nguồn tài nguyên giá trị trong nền kte số
- Sự tiến bộ của cấc Phần cứng và phần mềm CNTT&TT: nền kte số la kết quả
của sự phát triển các công nghệ mới.
- Các Mô hình new kd đối với các business đó là các mô hình kd dựa trên nền
tảng số
- Vai trò của Consumer: Công nghệ số đưa consumer vào vị trí trung tâm
III, Chiến lược CDS
- Chiến lược kinh doanh : quá rình phối hợp, sử dụng hợp lý nguồn lực trong
doanh nghiệp ỏ n thị trường xác định để khai thác tốt cơ hội kinh doanh
nhằm Tạo ra lợi thế cạnh tranh , tạo ra sự ptrien bền vững cho dn.
- Vai trò: - xác định rõ kế hoạch, chương trình hành dộng trong dài hạn để đạt
mục tiêu đề ra.
+ Giúp dn tận dụng cơ hội, giảm nguy cơ trong kinh doanh
+ Giúp dn cân đối nguồn lực, mục tiêu, cơ hội thị trường
+ DN nâng cao năng lực cạnh tranh.
- Đặc điểm:
+ Mang tính phù hợp: CLKD phù hợp nguồn nhân lực
- CLKD phù hợp với xu thế phát triển của đất nước về các mặt kte, kỹ thuật,
xã hội trong 1 thời kỳ nhất định. CLKD phù hợp trào lưu hội nhập kinh tế
quốc tế. CLKD phù hợp xu hướng phát triển of thế giới.
+ Tính dài hạn: xác định rõ kế hoạch, chương trình hành động trong dài hạn
để đạt muc tiêu đề ra. NQT cần làm totod công tác dự báo thay đổi, tác động
các yếu tố môi trường chủ động đề ra giải pháp thích hợp.
+ Có tính cạnh tranh: Cạnh tranh la tất yếu trong kinh doanh.
+ Có tính rủi ro: CLKD xác định con đường của dn trong dài hạn với đk môi
trường thay đổi nhanh, khó lường. Có 4 nhóm rủi ro: Rủi ro thương hiệu, uy
tín. Văn hóa. Bảo mật và công nghệ. Liên quan đến đối tác.
+ Có tính chuyên nghiệp, sáng tạo:dn căn cứ vào thực lực, sức mạnh, lợi thế
riêng có để lựa chọn CL phù hợp. Các dn cần không ngừng áp dụng công
nghệ mới, du nhập, vận dụng kỹ thuật tiên tiến thích hợp với từng giai đoạn
kd của minhd để có các lợi thế
+ Có tính ổn định tương đối: CLKD của dn phải có tính ổn định tương đối
trong thời kỳ nhất định, CLKd cũng phải có khả năng điều chỉnh phù hợp
với hoàn cảnh khách quan.
- Các loại clkn
+ Chiến lược dẫn đầu về chi phí
+ Chiến lược khác biệt hóa
+ Chiến lược tập trung

You might also like