Professional Documents
Culture Documents
Kỳ Thi Tn Thpt Năm 2021 - Đợt 2 Mã đề:: Câu 1. A. B. C. D. Câu 2
Kỳ Thi Tn Thpt Năm 2021 - Đợt 2 Mã đề:: Câu 1. A. B. C. D. Câu 2
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC THÔNG MINH DO HỌC TẬP MÀ CÓ THIÊN TÀI DO TÍCH LŨY MÀ NÊN
C.
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao là h . Thể tích V của khối chóp đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V 3Bh .
3 3
3 !
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?
3x 1
A. y . B.
y x2 2x . C. y 2x3 x2 . D. y x4 2x2 .
x2
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u 1; 2;
và v 1; . Tọa độ của vectơ u v
0
2;3
là
A. 2; 4; 3 . B. 2; 4;3. C. 0; 0;3 . D. 0; 0; 3 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n 2; 1; làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là: 4
A. 2x y 4z 1 0 . B. 2x y 4z 0 .
C. 2x y 4z 0 . D. 2x y 4z 1 0 .
Câu 14. Cho khối lăng trụ có diện tích B 5a2 và chiều cao là h a. Thể tích của khối lăng
đáy trụ đã cho bằng
5 5 5
A. a3 . B. 5a3 . C. a3 . D. a3 .
3 6 2
Câu 16. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số
phức z 2 i ?
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của
Sxq
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. Sxq π rl . B. S πrl . C. Sxq 4π rl . D. Sxq 2π rl .
xq
3
A. x log2 2
5. B. x log5 C. x . D. x 5.
2. 5
B. C.
1 3 3
A. . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
Câu 28. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn 1; 2
2
A. 5 . B. 1. C. 1. D. 5.
2 3
A. 3a B. a. C. a. D. 2a
TÀI LIỆU .ÔN THI THPT QUỐC GIA . Trang 5
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
2 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2; 1 và mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0 .
Mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là:
A. 2x y 3z 7 0 . B. 2x y 3z 7 0 .
C. 2x y 3z 1 0 . D. 2x y 3z 1 0 .
Câu 31. Với a 0 , đặt log 2 2a b , khi đó log 2 4a3 bằng
A. 3b 5 . B. 3b . C. 3b 2 . D. 3b 1.
Câu 32. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17
Câu 33. Cho số
phức z 4 2i , môđun của số phức 1 i bằng
10 z 6
A. 2 . B. 24 . C. 2 . D. 40 .
Câu 35: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình sau). Góc giữa
hai đường thẳng SB và CD bằng
A. y x3 4x . B.
y x3 4x . y x4 2x2 . D. y 4x 1 .
x 1
C.
2
2
Câu 38. Nếu xdx
f thì
2x f xdx bằng
0
2
0
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 0 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
Câu 39. Cho hàm
số y f liên tục trên đoạn 1; và có đồ thị là đường gấp khúc ABC
x 6
như hình bên dưới. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn
F 1 2 . Giá trị của
F 4 F bằng
6
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. Vô số.
Câu 42. Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a ,
ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện tích xung quanh của
T bằng
16 13
A. πa2 . B. 4 13π a2 . C.
3 8 13 2 . D. 8 13π a2 .
3 πa
Câu 43. Xét các số phức z và w thay đổi thoả z w 4 và z w 4 2 . Giá trị nhỏ nhất
mãn
của
P z 1 i w 3 bằng
4i
B. 5 2 . C. 5 . D. .
A. 41 2 2 13
Câu 44. .Cho hàm
số f x ax4 bx3 cx2 3x g x mx3 mx2 với a, b, c, m, n .
và x Biết
hàm số
y f x g có ba điểm cực trị là 1; 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x
đường y f x và y g x bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
x thỏa mãn
4 x 1e y e xy 2x 3?
x x 2
1;5
Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 11.
x 1 y z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho A3;1;1 và đường thẳng d : .
điểm 1 2 1
Đường thẳng qua A cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là
x 3
t x 1 x 3 x 3 3t
t 3t
A. y 1 t . B. y 4 . C. y 1 . D. y 5 2t .
2t t
z 1 z 3 z 1 z 1 t
t 3t t
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 4az b2 2 0 ( a, b là các tham số
thực).
Có bao nhiêu cặp số thực a; b sao cho phương trình đó có hai z1 z2 thỏa mãn
nghiệm ,
z1 2iz2 3 3i ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
S : x 2 y 3 z 1 1 . Có bao
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp diện của S tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại
các điểm A a;0;0 , B 0;b;0 mà a, b là các số nguyên dương
AMB 90o ?
và
A. . 4 .. B. 1. C. 3 . D. 2 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.C 5.A 6.D 7.D 8.B 9.A 10.D
11.C 12.D 13.C 14.B 15.C 16.A 17.B 18.B 19.A 20.B
21.D 22.B 23.A 24.A 25.A 26.D 27.D 28.D 29.B 30.A
31.D 32.A 33.A 34.B 35.A 36.B 37.A 38.A 39.A 40.B
41.B 42.D 43.D 44.B 45.B 46.D 47.A 48.D 49.B 50.D
C.
Lời giải
Chọn A
5x 1
Do lim suy ra
5
x
x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y 5 .
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao là h . Thể tích V của khối chóp đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V 3Bh .
3 3
Lời giải
Chọn A
1
Công thức tính thể tích khối chóp là: V Bh .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
3
A. Cn . B. Cn . C. Cn . D. Cn .
n! n! n 3! 3!n 3!
Lời giải
Chọn D
Ta có Cn3 n!
3!n 3!
.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z2 9 . Tâm của
2 2
Câu 9. có tọa
S
dộ là
A. 1; 3; 0 . B. 1;3;0 . C. 1;3; 0 . D. 1; 3;0
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ tâm mặt cầu S là 1; 3; 0 .
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?
3x 1
A. y . B.
y x2 2x . C. y 2x3 x2 . D. y x4 2x2 .
x2
Lời giải
Chọn D
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
Đường cong đã cho không phải là đồ thị của hàm phân thức, cũng không phải là đồ thị
của hàm đa thức bậc hai, bậc ba. Do đó chỉ có phương án D là đúng.
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u 1; 2;
và v 1; . Tọa độ của vectơ u v
0
2;3
là
A. 2; 4; 3 . B. 2; 4;3. C. 0; 0;3 . D. 0; 0; 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u v 11; 2 2; 0 3 u v 0; 0;3 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n 2; 1; làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là: 4
A. 2x y 4z 1 0 . B. 2x y 4z 0 .
C. 2x y 4z 0 . D. 2x y 4z 1 0 .
Lời giải
GVSB: Huynh Thanh Liem; GVPB: Nguyễn Thị Hường
Chọn C
Mặt phẳng đi qua O 0; 0; và nhận vectơ n 2; 1; làm vectơ pháp tuyến có
0 4
phương trình 2x y 4z 0 .
A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Huynh Thanh Liem; GVPB: Nguyễn Thị Hường
Chọn C
Phần ảo của số phức z 3 là 4 .
4i
Câu 16. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số
phức z 2 i ?
Ta có
y 4x 4x.ln 4 .
Câu 18. Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
4
A. π a 3 . B. 32 π a 3 . C. 32πa3 .
8
D. π a 3 .
3 3 3
Lời giải
GVSB: Tô Lê Diễm Hằng; GVPB: Nguyễn Thị Hường
Chọn B
4 32
Thể tích khối cầu tính bằng V π .r3 πa3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ; 2
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của
Sxq
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. Sxq π rl . B. S πrl . C. Sxq 4π rl . D. Sxq 2π rl .
xq
3
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích xunh quanh của hình nón S πrl .
xq
A. x log2 2
5. B. x log5 2. C. x . D. x 5.
5
Lời giải
Câu 23. Cho hàm f (x) 2 cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
số
Chọn A
Sử dụng phương trình chính tắc ta có: x 2 y 1 z 3
2 3 4
A. 10 . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
3 1 3
Ta có
f xdx f xdx f xdx 5 2 7 .
0 0 1
Câu 28. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn 1; 2
Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
2
A. 5 . B. 1. C. 1. D. 5.
Lời giải
Chọn D
Ta có 2
2 3
A. 3a B. a. C. a. D. 2a
. 2 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho A1; 2; 1 và mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0 .
điểm
Mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là:
A. 2x y 3z 7 0 . B. 2x y 3z 7 0 .
C. 2x y 3z 1 0 . D. 2x y 3z 1 0 .
Lời giải
GVSB: Bích Hà Bùi; GVPB: Dung Chang
Chọn A Vì mặt phẳng cần tìm
Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
song song với mặt phẳng P
nên có 1 VTPT là n 2;1; 3 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P là:
2 x 1 y 2 3 z 1 0 2x y 3z 7 0
Câu 31. Với a 0 , đặt log 2 2a b , khi đó log 2 4a3 bằng
A. 3b 5 . B. 3b . C. 3b 2 . D. 3b 1.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Hải Yến; GVPB: Dung Chang
Chọn D
Ta có: log2 2a b 1 log2 a b suy ra log2 a b 1
Câu 32. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17
Lời giải
GVSB: Luyen Duong; GVPB: Dung Chang
Chọn A
Ta có: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nên n C2
17
.
Gọi A :” là biến cố chọn được hai số chẵn” ta có n A C2
8 .
C2 7
Khi đó P A 2 8
C17 34
z 4 2i 1 i z 2 6i 1 i 22 62 2 10 .
z
Câu 35. Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình sau). Góc giữa
hai đường thẳng SB và CD bằng
Ta có: CD//AB CD; SB AB; SB SBA 60
Câu 36. Trong không gian Oxy , cho hai điểm M 1;1; 1
N 3; 0; 2 . Đường thẳng MN có
và phương trình là:
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
4 1 1 2 1 3
A. . B. .
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
4 1 1 1 3
C. . D. .
2
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương MN 2; 1;3 .
là
Vậy phương trình đường thẳng MN đi qua điểm
M 1;1; và có vectơ chỉ phương
1
MN 2;
1;3 là: x 1 y 1 z 1 .
2 1 3
A. y x3 4x . B.
y x3 4x . y x4 2x2 . D. y 4x 1 .
x 1
C.
Lời giải
GVSB: Lê Trần Bảo An; GVPB: Ngô Minh Cường
Chọn A
Hàm số y x3 4x y 3x2 4 0, x D
có tập xác định là D và có đạo
hàm
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 x2 1 log3 x 21 .16 2x1 0 ?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 21 * .
3 3 0 g 3 3
16 2x1 x1 4
2 2
0
x 2 1 x x 4
x 2 x 20 x5 x 4.
21 0
x 1 4 x5
x5
x 5
3 3 0 g 3 3
16 2x1 x1 4
2 2
0
x2 1 x 21 x2 x 20 0 4 x 5
2 (thỏa mãn).
x 5
x 1 x x5
4 5
Từ 21 x 4
và 2 ta suy ra các giá trị x thỏa mãn bất phương trình đã cho là
1 x5
.
Vì x nên ta x 20; 19;...; 5; 4;5 .
có
Vậy tất cả có 18 số nguyên x thỏa mãn đề bài.
Câu 42. Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a ,
ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện tích xung quanh của
T bằng
16 13
A. πa2 . B. 4 13π a2 . C.
3 8 13 2 . D. 8 13π a2 .
3 πa
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB: …
Chọn D
Gọi P
là mặt phẳng song song với trục OO .
Theo giả thiết: Mặt phẳng P cắt hình trụ T theo thiết diện là hình vuông ABCD .
Khi đó, diện tích của hình vuông
S ABCD 16a2 AB CD 4a .
OI AB
Gọi I là trung điểm AB OI ABCD . Do đó OI 3a .
OI AD
Lại có: r OA OI 2 IA2 9a2 4a2
a 13 .
Diện tích xung quanh của hình trụ T bằng: Sxq 2π OA.AD 13.4a 8 13πa2 .
2 πa
Câu 43. Xét các số phức z và w thay đổi thoả z w 4 và z w 4 2 . Giá trị nhỏ nhất
mãn
của
P z 1 i w 3 bằng
4i
A. 41 B. 5 2. C. 5 2 . D. 13 .
. 2 Lời giải
Chọn D
Gọi M và N là các điểm biểu diễn số phức z và w .
Theo giả thiết w nên ta suy ra M và N nằm trên đường tròn C tâm
z 4
z w 4 2
O 0; 0 bán kính R và độ dài MN 4 2 .
4
Vậy suy ra tam giác OMN vuông cân tại O suy ra OM ON OM.ON 0 .
Đặt z a bi M a;b OM a;b ON b; hoặc ON b; a .
a
Vậy ta có w b ai iz hoặc w b ai iz
. Xét 2 trường hợp.
TH1: w b ai iz ta có:
hàm số
y f x g có ba điểm cực trị là 1; 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x
đường y f x và y g x bằng
32 71 71 64
A. . . C. . D. .
3 9 6 9
B. Lời giải
Chọn B
Ta có: f x 4ax3 3bx2 2cx 3; g x 3mx2 2nx 1
Khi đó:
f x g x 4ax3 3b 3m x2 2c 2n x 4
Do hàm số
y f x g có ba điểm cực trị là 1; nên ta suy ra a 0 và
x 2;3
f x g x 4a x 1 x 2 x 3
Ta có: 1 2
f 0 g 0 24a 4 a
. Suy ra f x g x x 1 x 2 x 3
6 3
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y f x và y g x bằng
3
2 71
S x 1 x 2 x 3 dx
1
3 9
.
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
x thỏa mãn
4 x 1e y e xy 2x 3?
x x 2
1;5
A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 11.
Lời giải
3
Với
f 1 y e y 5 và
Ta thấy
f 1 y e y 5 (không thỏa mãn ycbt).
0,y , y 20 *
Ta thấy
f 1 t e y 5 0,y 4; 20.
Khi đó ycbt được thỏa mãn khi
f 5 0 16e5 y e5 5y 53 0
e 53 e 53
2 2
53 e5 5
53 e5 5
y .
320e5 10 320e5 10
Do y * và y 4 nên y 5;6; ;14.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 31
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
Kết hợp các trường hợp, ta thu được
y 3; 4;5; 6;
14
Vậy có 12 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài
. toán.
x 1 y z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho A3;1;1 và đường thẳng d : .
điểm 1 2 1
Đường thẳng qua A cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là
x 3 x 1 x 3 x 3 3t
t
t 3t
A. y 1 t . B. y 4 . C. y 1 . D. y 5 2t .
2t t
z 1 z 3 z 1 z 1 t
t 3t t
B'
A
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 33
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
C
30o
+ Gọi M là trung điểm cạnh BC M
. B
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 4az b2 2 0 ( a, b là các tham số
thực).
Có bao nhiêu cặp số thực a; b sao cho phương trình đó có hai z1 , z2 thỏa mãn
nghiệm
z1 2iz2 3 3i ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3
.
Lời giải
Ta thấy
f x 0 4x3 36x2 60x 3 (1)
m
Hàm số
g x f x có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ f x có ba nghiệm phân
khi
biệt dương.
x1
Đặt h x 4x3 36x2 60x 3, ta có h x 12x2 72x 60; h x 0
x
Bảng biến thiên của hàm số h x :
x 0 1 5 +
h'(x + + 0 0 +
) 31 +
h 3
(x) 97
Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y h x và
đường thẳng y m . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có ba nghiệm
phân biệt dương khi và chỉ khi
m 3;31 . Kết hợp giả thiết m nguyên ta được
m 4;5;6;...;30. Vậy có 27 giá trị m thỏa mãn.
S : x 2 y 3 z 1 1 . Có bao
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
nhiêu điểm M thuộc S sao cho tiếp diện của S tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại
các điểm A a;0;0 , B 0;b;0 mà a, b là các số nguyên dương
AMB 90o ?
và
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
B
M
S có
tâm
Ta có
IA2 a 2 10; IB2 b 3 5 MA2 a 2 9; MB2 b 3 4 .
2 2 2 2
Vì AMB 90 MA MB AB a 2 9 b 3 4 a2 b2 .
0 2 2 2 2 2
a 5
2a 3b 13. Do a, b *
b 1 . Suy ra có hai cặp điểm A, B .
a 2
b 3
Thử lại, có hai tiếp diện của S thỏa mãn có hai điểm M thỏa ycbt.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C A A A C A C D A B C B A D D B A C C A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C C B B B B B A B C C C D B B D D D B B C D C
Câu 1. Với n là số nguyên dương bất kì, n 2 , công thức nào dưới đây đúng?
n! ( n – 2) ! n! 2!(n – 2)!
A. C2 = . B. C2 = . C. C2 = . D. C2 = .
n 2!(n – n
n!
n
(n – n
n!
2) ! 2)!
A. y = 6
x
y = x.6x–1 . C. y = 6 ln 6 .
x
D. y = 6 .
x
. B.
ln 6
Câu 9. Với mọi số thực a dương log2 ( 2a ) bằng
A. 1 + log2 a . B. 1 – log 2 a . C. 2.log2 a . D. log2 a .
Câu 11. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1; 2] thoả
2
A. –4 . B. 2 . C. –2. D. 4 .
2x –1
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
x +1
A. y = 2 . B. y = – 2 . C. y = –1 . D. y = 1.
2 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x –1) + y2 + ( z + 2) = 4 . Tâm mặt cầu ( S ) có
tọa độ là:
A.
(1; 0; B.
(1; 0; – C.
(–1; 0;– D.
(–1; 0; 2)
2) 2) 2)
Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. y = x2 + D. 2x +1
x B. y = –x3 + C. y = x4 – x2 y= x+2
3x
Câu 15. Cho hàm số
y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
đại
của hàm số đã cho là:
A. x = B. x = 0 C. x = –2 D. x = –1
1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (– và có một vectơ u = (2;3;–5)
làm vectơ chỉ phương có phương trình là: 2;1;3)
A. x + 2 y –1 z – 3 x + 2 y –1 z – 3
= = . B. = = .
2 3 –5 2 3 5
x–2 y–3 z+5 x – 2 y +1 z + 3
C. = = . D. = = .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 1
GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
–2 1 3 THPT
2 3 –5
Câu 17. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i ?
A. Sxq 4
= π rl . B. Sxq = πrl . C. S = 4πrl . D. Sxq = 2πrl .
xq
3
Câu 21. Cho hàm số
f ( x) = 4x3 –1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f ( x )dx = x4 + C . B. f ( x ) dx = 12x2 + C .
f ( x) dx = x f ( x ) dx = 4x
4 3
C. –x+C. D. –x+C.
x
Câu 22. Nghiệm của phương trình 7 = 2 là
A. x = log2 7 . B. 2 7
x= . C. x = log7 2 . D. x = .
7
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (3x) 3 là
(8 ( 8
A. ;+ . B. 0; . C. (0;3) . D. (3; + ) .
3 3
Câu 24. Nếu 1
f ( x) dx = 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 3
GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
0 THPT
và f ( x ) dx = 4 3
3
thì f ( x) dx
1 0 bằng
A. 1. B. 12 . C. 7 . D. –1.
Câu 27. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 5 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:
5 2
A. B.
2 C. 3 D. –3
5
Câu 28. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
bằng công thức nào dưới đây?
A. V = 3Bh 1 4
B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh
3 3
A. 3b B. 3b + 2 C. 3b + D. 3b –1
5
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm
A(1; –1; và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y – 3z + 1 = 0 .
2) Mặt
A. y = x4 – x2 x–
B. y = C. y = x3 – D. y = x3 + 3x
1
3x
x +1
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( BDDB) bằng
2 3
A. a. C. a.
2 B. 3a . D. 2a
2 .
Câu 36. Cho số phức
z = 2 – i , mô đun của số phức (1+ i ) bằng
z
A. 10 . C. 6 . D.
B. 10 6.
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; và N (4; 2;–2) . Đường thẳng MN có
phương trình là: 0;1)
x +1 y z +1
A. = = . B. x –1 = y = x –1 . C.
x –1 y z –1
= = . D.
x +1 y x +1
= = .
3 2 –3 5 2 –1 3 2 –3 5 2 –1
2 2
f ( x) dx = L2x – f ( x) dx
Câu 38. Nếu thì 0 bằng
3
0
A. 7 . B. 10 . C. 1. D. –2 .
A. 17 . B. 16 . C. 18 . D. Vô số.
A. 21 . B. 25 . C. 23. D. 19 .
Câu 43. Cho hai hàm số f x = ax4 + bx3 + cx2 + x và g x = mx3 + với a, b, c, m, n
nx2 — 2x, .
Biết hàm số
y= f x— g x có ba điểm cực trị là —1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới
hạn
bởi hai đường
y = f x y = g x bằng
và
71 16 32 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
x (1; thỏa mãn
(
4( x –1) ex = y ex + xy – 2x2 – 3 ? ) 6)
A. 15 . B. 17 . C. 18 . D. 16 .
Câu 47. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 + 2az + b2 + 2 = 0 ( a,b là các tham số thực).
Câu 1. Với n là số nguyên dương bất kì, n 2 , công thức nào dưới đây đúng?
2 n! 2 ( n – 2)! 2 n! 2 2!(n – 2)!
A. Cn = . B. C = . C. Cn = . D. C = .
2!(n – n
n! (n – n
n!
2)! Lời giải 2) !
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Đinh Ngọc
Chọn A
n!
Ta có C2
n .
= 2!(n – 2)!
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (—1; 2;— và v = (0;— 2; 3) . Tọa độ của vectơ
5)
u + v là
A. (1;0; 2) . B. (–1; 4;– 8) . C. (–1; 0;– 2) . D. (1; – 4;8) .
Lời giải
A. y = 6
x
y = x.6x–1 . C. y = 6 ln 6 .
x
D. y = 6 .
x
. B.
ln 6
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB: Đinh Ngọc
Chọn C
Ta có: y = 6x y = 6x ( ) = 6 .ln 6 .
x
A. –4 . B. 2 . C. –2. D. 4 .
Lời giải
GVSB: Đỗ Văn Trường; GVPB: Thanh Huyền
Chọn D
2
2
Ta có: f ( x)dx = F (x) 1 = F (2) – F (1) = 3–(–1) = 4 .
1
Chọn B
Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. y = x2 + D. 2x +1
x B. y = –x3 + C. y = x4 – x2 y= x+2
3x
Lời giải
GVSB: Nguyễn Trung Kiên; GVPB:
Chọn C
Ta có:
Câu 15. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
đại
của hàm số đã cho là:
A. x = B. x = C. x = –2 D. x = –1
1 0 Lời giải
GVSB: Nguyễn Trung Kiên; GVPB:
Chọn B
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (–2;1;3) và có một vectơ
u = (2;3;–5)
làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
A. x+2 y –1 z – 3 x+2 y –1 z – 3
= = . B. = = .
2 3 –5 2 3 5
x–2 y–3 z+5 x–2 y+1 z+3
C. = = . D. = = .
–2 1 3 2 3 –5
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua điểm M (–2;1;3) và có một vectơ chỉ phương u = (2;3;–5) . Phương
trình của d là
x + 2 y –1 z – 3
= = .
2 3 –5
Câu 17. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i ?
Chọn D
A. –1 – 4i . B. 5 + i . C. 3 + 2i . D. 1+ 4i .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
z – w = 2 + 3i – ( 1– i ) = 1+ 4i .
f ( x) dx = x D. f ( x) dx = 4x – x + C .
4 3
C. –x+C.
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; Nguyễn Minh Luận
Chọn C
–
1)dx = x – x + C =
4
A. x = log2 7 . B. 2
x= . C. x = log 2 . D. x = .
7
7
7
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB: Nguyễn Minh Luận
Chọn C
x
Ta có: 7 = 2 e x = log
7 2
.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (3x) 3 là
(8 ( 8
A. ;+ . B. 0; . C. (0;3) . D. (3; + ) .
3 3
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB: Nguyễn Minh Luận
Chọn A
Ta có: log2 8
( 3x ) 3 e . 3x 23 e x
3
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (8
S= ;+
3
1 3 3
A. 1. B. 12 . C. 7 . D. –1.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB: Nguyễn Minh Luận
Chọn C
3 1 3
Ta có: f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x) dx = 3 + 4 = 7 .
0 0 1
Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC
GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
Câu 25. Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng:
Câu 28. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
bằng công thức nào dưới đây?
A. V = 3Bh 1 4
B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh
3 3
Lời giải
GVSB: ; GVPB:
Chọn C
Câu 29. Trên đoạn [1; 4], hàm y = x4 – 8x2 +19 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm:
số
A. x = 3 B. x = C. x = 2 D. x = 4
1 Lời giải
GVSB: ; GVPB:
Chọn C
Ta có: x = 0
y = 4x3 –16x = 0 e .
L x=2
f (0) =
Ta có: 19
f (1) = . Vậy
min f ( x) = f ( 2 ) = 3 x=2
tại
12 xϵ[1;4
f (2) = 3 ]
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD
bằng:
A. 90 B. 45 C. 30 D. 60
Lời giải
Câu 31. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số lẻ bằng:
8 9 7 9
A. B. C. D.
17 34 34 17
Lời giải
GVSB: ; GVPB:
Chọn B
Gọi A là biến cố để chọn được hai số lẻ.
Ta có n ( Ω ) = C17 2 .
Trong 17 số tự nhiên đầu tiên có 9 số lẻ nên số cách để lấy ra 2 số lẻ là C 29 = 36 cách.
Vậy n ( A) 36 9
P ( A) = = = .
n (Ω) 136 34
Câu 32. Với a > 0 , đặt log 3 (3a) = b , khi đó log3 (9a ) bằng:
3
A. 3b B. 3b + C. 3b + D. 3b –1
2 5
Lời giải GVSB: ; GVPB:
Chọn B
Ta có: log 3
(3a)
3 (9a ) = log
3
3
3
= 3log3 3a – log3 3 = 3b –1.
Chọn B
Gọi (α ) là mặt phẳng cần tim, do ( P ) // (α ) (α ) : x + 2 y – 3z + d = 0 .
Mà A(1; –1; 2 ) ϵ ( P ) d = 7 (α ) : x + 2 y – 3z + 7 = 0 .
A. y = x4 – x2 x –1 Lời
B. y = 3
C. giải y = x – 3x
x +1
Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC
GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
3
D. y = x + 3x G VSB: ; GVPB:
Chọn B
Ta có: y = x3 + 3x y ' = 3x2 + 3 > 0 6x ϵ R .
Nên hàm số
y = x3 + 3x đồng biến trên R .
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( BDDB) bằng
2 3
A. a. C. a.
2 B. 3a . D. 2a
2 .
Lời giải
GVSB: Phương Lan; GVPB: Chien Chi
Chọn A
Chọn C
Đường thẳng MN qua điểm M (1;0;1) nhận vectơ MN = (3; 2;–3) làm vectơ chỉ phương có
bằng
Câu 38. Nếu f ( x) dx = 3 thì L2x – f ( x)
dx
0 0
A. 7 . B. 10 . C. 1. D. –2 .
Lời giải
GVSB: Lê Trùng Dương; GVPB
Chọn C
2 2 2
2
(
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log2 x2 +1 – log2 ( x + 21)
L )
16 – 2x–1 0 ? ( )
A. 17 . B. 16 . C. 18 . D. Vô số.
Lời giải
GVSB: Duong Phan; GVPB: Nam Lê Hải
Chọn C
Điều kiện: x > –21
.
log
(2
)
log x +1 – log ( x + 21) = 0 e log (x 2
)
+1 =
( x + 21) e x2 – x – 20 = 0 e
x = 5
.
2 2 2 2
L x = –4
16 – 2x–1 = 0 e 2x–1 = 24 e x = 5 .
Bảng xét dấu:
–21 x –4
Từ bảng xét dấu ta có: log (x 2
)
+1 – log ( x + 21) (16 – 2x–1 ) 0 e .
L 2 2
L
Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC
GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
x=5
Vì x ϵ nên
x ϵ–20, –19,..., – 5,– 4, 5 .
A. 21 . B. 25 . C. 23. D. 19 .
Lời giải
GVSB: Duong Phan; GVPB: Nam Lê Hải
Chọn D
f ( x) dx = 2dx =F ( 4 ) – F (–1) = 10 e F ( 4 ) = 9 .
–1 –1
3
Ta có: 2 f ( x) + 3 = 0 f ( x) = –
H
ư
n
g
;
G
V
P
B
:
L
ê
H
ả
i
N
a
m
y = f ( x) 3
y=– .
và 2
Ta có: f (0) = 0. x1, x2 ( x1 x2 ) là 2 nghiệm khác 0 của phương f ( x ) = 0 .
Gọi trình
Từ đồ thị của hàm số
y = f ( x) ta có bảng biến thiên của hàm y = f ( x) như sau:
số
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x) cắt đường y=– tại hai điểm
3
thẳng
phân biệt. 2
Do đó phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu 42. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh bên bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng
( ABC ) và ( ABC ) bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
8 3 8 3 8 3
A. a3 . B. a3 . C. 8 3a3 . D. a3 .
3 9 27
Lời giải
GVSB: Lê Trùng Dương; GVPB
Chọn B
BC AI
Gọi I là trung điểm BC . Ta có
AA BC ( AAI ) .
BC
Suy ra BC AI .
( ABC ) n ( ABC ) = BC
Khi đó AI c ( ABC ) , AI BC (( ABC ) , ( ABC )) = AIA = 60 .
AI c ( ABC ), AI BC
=
AA AI AA
Xét tam giác AAI vuông tại A : tan 60 = e AI
Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC
GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
tan 60 4a
2 3a
AB 3 2a = 3 . 3
=
Xét tam giác ABC đều, đường cao AI = e AB = .
2 3
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
x ϵ(1; thỏa mãn
x
(
4( x –1)e = y e + xy – 2x – 3 ?
x 2
) 6)
A. 15 . B. 17 . C. 18 . D. 16 .
Lời giải
GVSB: Võ Thị Thùy Trang; Trần Minh Quang; GVPB: Vân Vũ
Chọn D
LỜI GIẢI CỦA CÔ VÕ THÙY TRANG
4( x –1)ex = y (ex + xy – 2x2 – 3) e 4( x –1)ex – y (ex + xy – 2x2 – 3) = 0 .
Xét
f ( x ) = 4 ( x –1 ) e – y ( e + xy – 2x – 3) liên tục trên khoảng (1; 6) .
x x 2
Ta có
f '( x ) = 4ex + 4 ( x –1) ex – y ( e x + y – 4x)
Với
f (1) = – y (e + y – 5) f ( 6 ) = 20e6 – y (e6 + 6 y – 75) = (20 – y ) e 6 + y (75 – 6 y ) > 0 .
và
Suy ra yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi
f (1) < 0 e – y (e + y – 5) < 0
e e + y – 5 > 0 e y > 5 – e ( 2, 28) .
Do y ϵ * , y 4 nên
y ϵ{3, 4} .
*Trường hợp 2: Nếu
y 24 , ta có bảng biến thiên sau:
Ta thấy
f (1) = – y (e + y – 5) < 0, y ϵ*, y 24 .
Suy ra yêu cầu bài toán không được thỏa mãn.
*Trường hợp 3: Nếu 4 < y < 24 , ta có bảng biến thiên sau:
e f ( x ) = 4 ( x –1) e – y ( e + xy – 2x – 3) = 0
x x 2
x 1 6
f' – f (1) = – y (e + y – 5)
f f
6
(
f ( 6 ) = 20e – y e + 6 y – 75
6
)
(1) f (6)
Điều kiện cần và đủ để tồn tại x :
f6< f (1) > 0
e
0
f ( 1) f ( 6) < 0
Mặt khác ta lại thấy: e – y (e + y – 5) < 0 6y 24 (vô lí) nên loại
TH3: 4 < y < 24
y
x 1 6
4
f' – 0 +
f f f (6)
(1)
( y
f
4
Do f (1) < 0 nên để tồn tại x ϵ(1;6) f (6 ) > 0
nghiệm thì
(
–6 y2 – e6 – 75 y + 20e6 ) e y ϵ{5; 6;...;18} .
e
20e
6
– (
y e
6
+ – )
> e >0
6 y 75 0
y ϵ*; y ϵ(4; 24)
Từ (1) và (2) y ϵ{3; 4;5;6;...;18} . Vậy có tất cả 16 giá trị y nguyên dương thỏa.
Pmin = 17 .
Câu 46. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a , ta được thiết
diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện tích xung quanh của (T ) bằng
A. 8 2πa2
. B. 16 2πa2 . C. 16 2 πa2 . D. 32 2 πa2 .
3 3
Lời giải
Chọn B
Gọi thiết diện là hình vuông ABBA ; O, O lần lượt là tâm của hai đáy, I là trung điểm
AB .
Theo bài ra ta có: 1
OI = 2a và SABBA = AB 2
= 16a2 e AB = 4a IA = AB = 2a và
OO = AA = AB = 4a . 2
Khi đó R = OA = AI 2 + OI = 2 2a .
Vậy S xq = 2π .R.h =2 2π .2 2a.4a = 16 2πa2 .
Câu 47. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 + 2az + b2 + 2 = 0 ( a,b là các tham số thực).
Vì phương trình z2 + 2az + b2 + 2 = 0 có các hệ số a,b là các tham số thực nên ta xét.
z =3 9
z +z =
• TH1: 1 2
z1, z2 là các số thực, nên z1 + 2iz 2 = 3 + 3i e 3
1 2
9
(* ) .
z2 =
2 zz =
1 2
2
Mặt khác: z , z là nghiệm của phương trình z2 + 2az + b2 + 2 = nên theo định lý viet
1 2
z1 + z2 = 2a 0
ta có: (**) .
2
z1z2 = b +
2 9 9
2a = a= a=
9
2
4
4
Từ (*) và (**) suy ra: 9e 5e 10 .
b2 + 2 = b2 = b =
2
2
2
Suy ra có 2 cặp (a, b ) thỏa mãn.
x –1 y z+1
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d : = = . Đường
1 2 1
thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là:
x = 1+ t
x = –1+ x = –1+ x = 1– 3t
t
t
A. y = 1– 2t . B. y = 2 + . C. y = 3 – . D. y = 1+ t .
t t
z = 1+ t z = 3 – z = –1+ z = 1+ t
3t Lời giải t
GVSB: Bùi Thanh Sơn; GVPB:Đặng Thanh Quang
Chọn C
Đường thẳng d có một vector chỉ phương là u = (1; 2 ;1) .
Giả sử đường thẳng cần tìm cắt trục Oy tại điểm B ( 0;b; 0)
.
Ta có: AB = (–1; b –1;–1) .
Để hàm số
g (x ) = f ( x) có 7 điểm cực trị f (x) phải có 3 điểm cực trị dương
thì
e f (x) =
phải có 3 nghiệm dương phân biệt
0
e m = 4x3 —30x2 + 48x + 4 phải có 3 nghiệm dương phân biệt.
Để phương trình m = 4x3 —30x2 + 48x + có 3 nghiệm dương phân biệt thì đường thẳng
4
y = m cắt đồ thị hàm y = h ( x ) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
số
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra 4 m 26.
Mà m c nên m c5; 6;; 25. Vậy có 21 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x – 2) + ( y – 3) + ( z +1) = 1. Có bao nhiêu
điểm
M thuộc ( S sao cho tiếp diện của ( S tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm
) )
A ( a ; 0; 0) , B ( 0; b ; 0) mà a , b là các số nguyên dương và AMB = 90 ?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Bùi Văn Huấn; GVPB:
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2 ; 3;–1 ) và bán kính R = 1
.
Ta có: 2 2 2 2
IA2 = (a – 2) + 32 + (–1) = a2 – 4a +14 , IB2 = 22 + (b – 3) + (–1) = b2 – 6b +14 .
Gọi M là điểm thỏa mãn bài toán, IM = R = 1.
Vì tiếp diện của mặt cầu ( S ) tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A , B nên ta có:
Thử lại:
+ Trường hợp 1: A (5; 0 ; 0) , B (0;1; 0) .