Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 96

NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

KỲ THI TN THPT NĂM 2021 - ĐỢT 2


Mã đề: 102

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC THÔNG MINH DO HỌC TẬP MÀ CÓ THIÊN TÀI DO TÍCH LŨY MÀ NÊN

Câu 1. Cho hai số phức


z  4  3i và w 1i . Số phức z  w bằng
A. 5  2i . B. 7  i . C. 3  4i . D. 3 4i .

Câu 2. Cho cấp số cộng un


với u1  3 và u2  5 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 2 . B. 3 5
. C. . D. 2.
5 3
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x 1
y  x 1 là đường thẳng có phương trình
A. y  5 . B. y  1. y  5 . D. y  1.

C.

Câu 4. Tập xác định của hàm số


y  log3  x  4 là
A. ; 4 . B. 4;  . C. 4;  . D. ;4 .

Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao là h . Thể tích V của khối chóp đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  3Bh .
3 3

Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số


y  x3  x  2 ?
A. Điểm
M 1;1 . B. Điểm N 1; 2 . C. Điểm P 1;3 . D. Điểm Q 1; 0 .

Câu 7. Với n là số nguyên dương bất kì,


n  3 , công thức nào dưới đây đúng?
 n  3 ! 3! n  3! n! n!
A. C3  . B. C3  . C. C3  . D. C3  .
n  3!n  3!
n
n! n
n!
n n

3 !

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log3  2x   2 là


9   9
A. 0; 4 . B. ;  . C. 0; . D. 4;   .
   
2 2
   

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 1   y  3  z2  9 . Tâm của
2 2
Câu 9.
có tọa
S 
dộ là
A. 1;  3; 0 . B. 1;3;0 . C. 1;3; 0 . D. 1;  3;0
.

Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

3x 1
A. y  . B.
y  x2  2x . C. y  2x3  x2 . D. y  x4  2x2 .
x2

Câu 11. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u 1; 2;
và v 1;  . Tọa độ của vectơ u  v
0
2;3

A. 2; 4;  3 . B. 2;  4;3. C. 0; 0;3 . D. 0; 0;  3 .

Câu 12. Cho hàm


số y f  x có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n   2; 1; làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là: 4
A. 2x  y  4z 1  0 . B. 2x  y  4z  0 .
C. 2x  y  4z  0 . D. 2x  y  4z 1  0 .

Câu 14. Cho khối lăng trụ có diện tích B  5a2 và chiều cao là h  a. Thể tích của khối lăng
đáy trụ đã cho bằng
5 5 5
A. a3 . B. 5a3 . C. a3 . D. a3 .
3 6 2

Câu 15. Phần ảo của số


phức z  3 bằng
4i
A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 3 .

Câu 16. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số
phức z  2 i ?

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

A. Điểm Q . B. Điểm P . C. Điểm N . D. Điểm M .

Câu 17. Đạo hàm của hàm y  4x là


số
4x .
A. y  x.4 x1 . B. y  4x.ln 4 . C. y  D. y  4x .
ln 4
Câu 18. Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
4
A. π a 3 . B. 32 π a 3 . C. 32πa3 . D.
8
πa3 .
3 3 3

Câu 19. Cho hàm hàm


số y f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ; 2 . B. 2; 2 . C. 2;0 . D. 0;  .

Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của
Sxq
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. Sxq  π rl . B. S  πrl . C. Sxq  4π rl . D. Sxq  2π rl .
xq
3

Câu 21. Với mọi số thực a dương, log3 3a bằng


A. 3log3 a . B. 1 log3 a . C. log3 a . D. 1 log3 a .

Câu 22. Nghiệm của phương trình 5x  2 là:

A. x  log2 2
5. B. x  log5 C. x  . D. x  5.
2. 5

Câu 23. Cho hàm


số f (x)  2  cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  f (x) dx  2x sin x  C . B.  f (x) dx  2x  cosx  C .


C.  f (x) dx  sin x  C . D.  f (x) dx  2x sin x  C .
Câu 24. Trong không gian
Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M và nhận vectơ
2;1;3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
u  2; 3; 4 làm vetơ chỉ phương có phương trình là:
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
2  3  4 2  3  4
A. . B. .

x2 y3 z4


C. 2  1  3 . D. x  2  y 1  z  3 .
2 3 4

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

Câu 25. Cho hàm


số f  x  4x3  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  xdx  x4  2x  C . B.  f  xdx  4x3  2x  C .
C.  f  xdx  12x2  C . D.  f  xdx  x4  C .
Câu 26. Cho hàm
số f  x  ax4  bx2  c a,b,  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
c
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x  1. x2. x 1. D. x  0 .

B. C.
1 3 3

Câu 27. Nếu


 f  xdx  5  f  xdx  thì
 f  x bằng
và 210 dx
0 1 0

A. . B. 3 . C. 3 . D. 7 .

Câu 28. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn 1; 2
2

thỏa mãn F 1  2 F  2   3 . Khi


và đó
 f  xdx bằng
1

A. 5 . B. 1. C. 1. D. 5.

Câu 29. Cho hình lập phương


ABCD.ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách từ C đến mặt phẳng BDDB bằng

2 3
A. 3a B. a. C. a. D. 2a
TÀI LIỆU .ÔN THI THPT QUỐC GIA . Trang 5
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
2 2

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2; 1 và mặt phẳng  P  : 2x  y  3z 1  0 .
Mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là:
A. 2x  y  3z  7  0 . B. 2x  y  3z  7  0 .
C. 2x  y  3z 1  0 . D. 2x  y  3z 1  0 .

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

Câu 31. Với a  0 , đặt log 2 2a  b , khi đó log 2 4a3  bằng
A. 3b  5 . B. 3b . C. 3b  2 . D. 3b 1.

Câu 32. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17
Câu 33. Cho số
phức z  4  2i , môđun của số phức 1 i  bằng
10 z 6
A. 2 . B. 24 . C. 2 . D. 40 .

Câu 34. Trên đoạn 4; 1 , hàm


y  x4  8x2 19 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
số
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.

Câu 35: Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình sau). Góc giữa
hai đường thẳng SB và CD bằng

A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .


Câu 36: Trong không gian Oxy , cho hai điểm M 1;1; 1
N 3; 0; 2 . Đường thẳng MN có
và phương trình là:
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
4  1  1 2  1  3
A. . B. .
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
4  1  1 2  1  3
C. . D. .

Câu 37. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. y  x3  4x . B.
y  x3  4x . y  x4  2x2 . D. y  4x 1 .
x 1
C.
2
2
Câu 38. Nếu   xdx 
f thì
 2x  f  xdx bằng
0
2
0

A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 0 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
Câu 39. Cho hàm
số y f  liên tục trên đoạn 1; và có đồ thị là đường gấp khúc ABC
x 6
như hình bên dưới. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn
F 1  2 . Giá trị của
F 4  F bằng
6

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn


 log3
  x 1  log  x  21 .16  2   0 ?
2
3
x1

A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. Vô số.

Câu 41. Cho hàm số


f  x  ax4  bx3  cx2 ,a,b,  . Hàm y  f   x có đồ thị như hình bên.
c số

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f  x  4  0 là


A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 42. Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a ,
ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện tích xung quanh của
T  bằng
16 13
A. πa2 . B. 4 13π a2 . C.
3 8 13 2 . D. 8 13π a2 .
3 πa

Câu 43. Xét các số phức z và w thay đổi thoả z  w  4 và z  w  4 2 . Giá trị nhỏ nhất
mãn
của
P  z 1 i  w  3  bằng
4i
B. 5  2 . C. 5  . D. .
A. 41 2 2 13
Câu 44. .Cho hàm
số f  x  ax4  bx3  cx2  3x g  x  mx3  mx2 với a, b, c, m, n  .
và x Biết

hàm số
y  f  x  g  có ba điểm cực trị là 1; 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x
đường y  f  x và y  g   x bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
x thỏa mãn
4 x 1e  y e  xy  2x  3?
x x 2
1;5
Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 11.
x 1 y z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho A3;1;1 và đường thẳng d :   .
điểm 1 2 1
Đường thẳng qua A cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

x  3 
t x  1 x  3  x  3  3t
 t 3t
 
A. y  1 t . B. y  4  . C. y  1 . D. y  5  2t .
2t t
   
z  1 z  3  z  1 z  1 t
   
t 3t t

Câu 47. Cho khối lăng trụ tam giác đều


ABC.ABC có cạnh bên bằng 4a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
64 3 64 3
A. 64 3a3 . B. a3 . C. a3 . D. 64 3 3
3 27 9 a .

Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2  4az  b2  2  0 ( a, b là các tham số
thực).
Có bao nhiêu cặp số thực a; b sao cho phương trình đó có hai z1 z2 thỏa mãn
nghiệm ,
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 49. Cho hàm


số f  x  x4 12x3  30x2  3  m x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá
trị nguyên của m để hàm số
g  x  f  x  có đúng 7 điểm cực trị ?
A. 25. B. 27. C. 26. D. 28.

 S  :  x  2   y  3   z 1  1 . Có bao
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại
các điểm A a;0;0 , B 0;b;0 mà a, b là các số nguyên dương
    AMB  90o ?

A. . 4 .. B. 1. C. 3 . D. 2 .

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.C 5.A 6.D 7.D 8.B 9.A 10.D
11.C 12.D 13.C 14.B 15.C 16.A 17.B 18.B 19.A 20.B
21.D 22.B 23.A 24.A 25.A 26.D 27.D 28.D 29.B 30.A
31.D 32.A 33.A 34.B 35.A 36.B 37.A 38.A 39.A 40.B
41.B 42.D 43.D 44.B 45.B 46.D 47.A 48.D 49.B 50.D

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

Câu 1. cho hai số phức


z  4  3i w 1i . Số phức z  w bằng

A. 5  2i . B. 7  i . C. 3  4i . D. 3 4i .
Lời giải
Chọn C
z  w  4  3i 1 i   3  4i .

Câu 2. Cho cấp số cộng un


với u1  3 và u2  5 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 2 . B. 3 5
. C. . D. 2.
5 3
Lời giải
Chọn D
Công sai của cấp số cộng bằng d  u2  u1  5  3  2 .

Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x 1


y  x 1 là đường thẳng có phương trình
A. y  5 . B. y  1. y  5 . D. y  1.

C.
Lời giải
Chọn A
5x 1
Do lim  suy ra
5
x
x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y  5 .

Câu 4. Tập xác định của hàm số


y  log3  x  4 là
A. ; 4 . B. 4;  . C. 4;  . D. ;4 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định của y  log3  x  là: x  4  0  x  4 .
4

Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao là h . Thể tích V của khối chóp đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  3Bh .
3 3
Lời giải
Chọn A
1
Công thức tính thể tích khối chóp là: V  Bh .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
3

Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số


y  x3  x  2 ?
A. Điểm
M 1;1 . B. Điểm N 1; 2 . C. Điểm P 1;3 . D. Điểm Q 1; 0 .
Lời giải
Chọn D
y 1  0  điểm Q 1; 0 thuộc đồ thị của hàm y  x3  x  2 .
số

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

Câu 7. Với n là số nguyên dương bất kì,


n  3 , công thức nào dưới đây đúng?
n  3!n  n! n!
3!
3 3
3!
3 3

A. Cn  . B. Cn  . C. Cn  . D. Cn  .
n! n! n  3! 3!n  3!

Lời giải
Chọn D

Ta có Cn3  n!
3!n  3!
.

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log3  2x   2 là


9   9
A. 0; 4 . B. ;  . C. 0; . D. 4;   .
   
2 2
   
Lời giải
Chọn B
9
Ta có log3  2x   2  2x  9  x  .
2
9 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;  .
 
2
 

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 1   y  3  z2  9 . Tâm của
2 2
Câu 9. có tọa
S 
dộ là
A. 1;  3; 0 . B. 1;3;0 . C. 1;3; 0 . D. 1;  3;0
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ tâm mặt cầu  S  là 1;  3; 0 .
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?

3x 1
A. y  . B.
y  x2  2x . C. y  2x3  x2 . D. y  x4  2x2 .
x2
Lời giải
Chọn D
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
Đường cong đã cho không phải là đồ thị của hàm phân thức, cũng không phải là đồ thị
của hàm đa thức bậc hai, bậc ba. Do đó chỉ có phương án D là đúng.

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 11. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u 1; 2;
và v 1;  . Tọa độ của vectơ u  v
0
2;3

A. 2; 4;  3 . B. 2;  4;3. C. 0; 0;3 . D. 0; 0;  3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u  v  11; 2  2; 0  3  u  v  0; 0;3 .

Câu 12. Cho hàm


số y f  x có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số xác định trên và đạo hàm đổi dấu hai lần
nên hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n   2; 1; làm vectơ
pháp tuyến có phương trình là: 4
A. 2x  y  4z 1  0 . B. 2x  y  4z  0 .
C. 2x  y  4z  0 . D. 2x  y  4z 1  0 .
Lời giải
GVSB: Huynh Thanh Liem; GVPB: Nguyễn Thị Hường
Chọn C
Mặt phẳng đi qua O  0; 0; và nhận vectơ n   2; 1; làm vectơ pháp tuyến có
0 4
phương trình 2x  y  4z  0 .

Câu 14. Cho khối lăng trụ có diện tích


B  5a2 và chiều cao là h  a. Thể tích của khối lăng
đáy trụ đã cho bằng
5 5 5
A. a3 . B. 5a3 . C. a3 . D. a3 .
3 6 2
Lời giải
GVSB: Huynh Thanh Liem; GVPB: Nguyễn Thị Hường
Chọn B
Thể tích khối lăng trụ V  B.h  5a2.a  5a3 .
Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
Câu 15. Phần ảo của số
phức z  3 bằng
4i

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Huynh Thanh Liem; GVPB: Nguyễn Thị Hường
Chọn C
Phần ảo của số phức z  3 là 4 .
4i

Câu 16. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số
phức z  2 i ?

A. Điểm Q . B. Điểm P . C. Điểm N . D. Điểm M .


Lời giải
GVSB: Tô Lê Diễm Hằng; GVPB: Nguyễn Thị Hường
Chọn A
Điểm Q 2; là điểm biểu diễn cho số phức z  2 i .
1

Câu 17. Đạo hàm của hàm y  4x là


số
x
A. y  x.4 x1 . y  4x.ln 4 . C. y  4 y  4x .
. D.
ln 4
B. Lời giải
GVSB: Tô Lê Diễm Hằng; GVPB: Nguyễn Thị Hường
Chọn B

Ta có 
y  4x   4x.ln 4 .

Câu 18. Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
4
A. π a 3 . B. 32 π a 3 . C. 32πa3 .
8
D. π a 3 .
3 3 3
Lời giải
GVSB: Tô Lê Diễm Hằng; GVPB: Nguyễn Thị Hường
Chọn B
4 32
Thể tích khối cầu tính bằng V  π .r3  πa3 .
3 3

Câu 19. Cho hàm hàm


số y f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ; 2 . B. 2; 2 . C. 2;0 . D. 0;  .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ; 2

Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của
Sxq
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. Sxq  π rl . B. S  πrl . C. Sxq  4π rl . D. Sxq  2π rl .
xq
3
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích xunh quanh của hình nón S  πrl .
xq

Câu 21. Với mọi số thực a dương, log3 3a bằng


A. 3log3 a . B. 1 log3 a . C. log3 a . D. 1 log3 a .
Lời giải
Chọn D
Ta có: log3 3a  log3 3  log3 a  1 log3 a

Câu 22. Nghiệm của phương trình 5x  2 là:

A. x  log2 2
5. B. x  log5 2. C. x  . D. x  5.
5
Lời giải

GVSB: Phạm Lâm; GVPB: …


Chọn B
Ta có: 5x  2  x  log 5 2 .

Câu 23. Cho hàm f (x)  2  cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
số

A.  f (x) dx  2x sin x  C . B.  f (x) dx  2x  cosx  C .


C.  f (x) dx  sin x  C . D.  f (x) dx  2x sin x  C .
Lời giải
GVSB: Phạm Lâm; GVPB: …
Chọn A
Ta có:
 f (x) dx    2  cos xdx  2x sin x  C .
Câu 24. Trong không gian
Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M và nhận vectơ
2;1;3
u  2; 3; 4 làm vetơ chỉ phương có phương trình là:
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
2  3  4 2  3  4
A. . B. .

Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
x2 y3 z4
C. 2  1  3 . D. x  2  y 1  z  3 .
2 3 4
Lời giải
GVSB: Phạm Lâm; GVPB: …

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

Chọn A
Sử dụng phương trình chính tắc ta có: x  2 y 1 z  3
 
2 3 4

Câu 25. Cho hàm


số f  x  4x3  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  xdx  x4  2x  C . B.  f  xdx  4x3  2x  C .
C.  f  xdx  12x2  C . D.  f  xdx  x4  C .
Lời giải
Chọn A
Ta có
 f  xdx    4x  2dx  x4  2x  C .
3

Câu 26. Cho hàm


số f  x  ax4  bx2  c a,b,  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
c
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x  1. x2. x 1. D. x  0 .


B. C.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy, điểm cực tiểu của hàm số là x  0 .
1 3 3

Câu 27. Nếu


 f  xdx  5 và  f  xdx  2 thì  f  x bằng
dx
0 1 0

A. 10 . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
3 1 3

Ta có
 f  xdx   f  xdx   f  xdx  5  2  7 .
0 0 1

Câu 28. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn 1; 2
Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
2

thỏa mãn F 1  2 F  2   3 . Khi


và đó
 f  xdx bằng
1

A. 5 . B. 1. C. 1. D. 5.
Lời giải
Chọn D

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

Ta có 2

 f  xdx  F 2  F 1  3 2  5 .


1

Câu 29. Cho hình lập phương


ABCD.ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách từ C đến mặt phẳng BDDB bằng

2 3
A. 3a B. a. C. a. D. 2a
. 2 2 .
Lời giải
Chọn B

Gọi O trung điểm BD ta có CO 


BD
1 .
Mặt khác, do . ABCD.ABCD . là hình lập phương nên BB   ABCD  BB  CO 2 .
Từ
và  2  suy ra CO  BDDB , hay dCO,BDDB  CO .
1
Do ABCD.ABCD là hình lập phương cạnh a nên AC 2a .

1 2
Do đó CO  AC  a.
2 2

Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho A1; 2; 1 và mặt phẳng  P  : 2x  y  3z 1  0 .
điểm
Mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là:
A. 2x  y  3z  7  0 . B. 2x  y  3z  7  0 .
C. 2x  y  3z 1  0 . D. 2x  y  3z 1  0 .
Lời giải
GVSB: Bích Hà Bùi; GVPB: Dung Chang
Chọn A Vì mặt phẳng cần tìm
Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
song song với mặt phẳng P
nên có 1 VTPT là n  2;1; 3 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P là:
2 x 1   y  2  3 z 1  0  2x  y  3z  7  0

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 31. Với a  0 , đặt log 2 2a  b , khi đó log 2 4a3  bằng
A. 3b  5 . B. 3b . C. 3b  2 . D. 3b 1.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Hải Yến; GVPB: Dung Chang
Chọn D
Ta có: log2 2a  b  1 log2 a  b suy ra log2 a  b 1

Khi đó: log 24a3   log2 4  log


2 a  2  3log
3
2 a  2  3(b 1)  3b 1 .

Câu 32. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17
Lời giải
GVSB: Luyen Duong; GVPB: Dung Chang
Chọn A
 Ta có: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nên n   C2
17
.
 Gọi A :” là biến cố chọn được hai số chẵn” ta có n  A  C2
8 .
C2 7
 Khi đó P  A  2 8 
C17 34

Câu 33. Cho số


phức z  4  2i , môđun của số phức 1 i  bằng
z 6
A. 2 10 . B. 24 . C. 2 . D. 40 .
Lời giải

GVSB: Nguyễn Văn Thanh; GVPB: Dung Chang


Chọn A

z  4  2i  1 i z  2  6i  1 i  22  62  2 10 .
z 

Câu 34. Trên đoạn 4; 1 , hàm


y  x4  8x2 19 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
số
A. x  3.
x  2. x  4. D. x  1.
B. C.
Lời giải
GVSB: Hà Hoàng; GVPB: Dung Chang.
Chọn B
Ta có
y  4x3 16x  4x 4  x2 
x0 
  x  2
y'0x2
Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

4; 1 4; 1


4; 1
Ta có y 4  147; y 2  y 1  12 .
3;
Vậy max y  y 2  3 ,
khi  x  2
4;1

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

Câu 35. Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình sau). Góc giữa
hai đường thẳng SB và CD bằng

A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .


Lời giải
Chọn A
Do hình chóp có các cạnh bằng nhau nên SAB đều.


Ta có: CD//AB  CD; SB   AB; SB   SBA  60
Câu 36. Trong không gian Oxy , cho hai điểm M 1;1; 1
N 3; 0; 2 . Đường thẳng MN có
và phương trình là:
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
4  1  1 2  1  3
A. . B. .
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
4  1  1  1  3
C. . D. .
2
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương MN  2; 1;3 .

Vậy phương trình đường thẳng MN đi qua điểm
M 1;1; và có vectơ chỉ phương
1
MN  2;
1;3 là: x 1  y 1  z 1 .
2 1 3

Câu 37. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. y  x3  4x . B.
y  x3  4x . y  x4  2x2 . D. y  4x 1 .
x 1
C.

Lời giải
GVSB: Lê Trần Bảo An; GVPB: Ngô Minh Cường
Chọn A
Hàm số y  x3  4x y  3x2  4  0, x  D
có tập xác định là D  và có đạo
hàm

Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
Nên hàm số đồng biến trên .
2
2
Câu 38. Nếu   f xdx  thì
 2x  f  xdx bằng
0
2
0

A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 0 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

Lời giải
Chọn A
2 2 2

 2x  f  xdx   2xdx   f  xdx  4  2  2 .


0 0 0

Câu 39. Cho hàm


số y f  liên tục trên đoạn 1; và có đồ thị là đường gấp khúc ABC
x 6
như hình bên dưới.

Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn


F 1  2 . Giá trị của F 4  F bằng
6
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A

Dựa vào hình vẽ ta có


6
1 1
F 6  F 1   f  x  S1  S2  S3  3.1 .2.1 .2.1  3  F 6  3  F 1  1 .
1
2 2
4
1
F 4  F 1   f  x  S1  S2  3.1 .2.1  4  F  4   4  F 1  2 .
1
2
F 4  F 6  2 1  3

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log3  x2 1  log3  x  21 .16  2x1   0 ?
 
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  21 * .

Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
 Trường hợp 1: Ta có
lo
g
 x 1  log  x  21 
2 lo  x 1  log  x  21
2

 3 3 0 g 3 3

16  2x1 x1 4
2 2
0

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

 x 2 1  x   x 4
 x 2  x  20   x5  x  4.
 21 0 
 
x 1  4  x5 
x5
   
x  5

Kết hợp với điều kiện * 21  x 


ta có 4 1 .
 Trường hợp 2: Ta có 
x5
lo
g
 x 1  log  x  21 
2 lo  x 1  log  x  21
2

 3 3 0 g 3 3

16  2x1 x1 4
2 2
0
x2 1  x  21 x2  x  20  0 4  x  5
     2  (thỏa mãn).
  x 5

 x 1  x x5
4 5
  

Từ 21  x  4
và  2  ta suy ra các giá trị x thỏa mãn bất phương trình đã cho là 
1 x5

.
Vì x  nên ta x 20; 19;...; 5; 4;5 .

Vậy tất cả có 18 số nguyên x thỏa mãn đề bài.

Câu 41. Cho hàm số


f  x  ax4  bx3  cx2 ,a,b,  . Hàm y  f   x có đồ thị như hình bên.
c số

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f  x  4  0 là


A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
c y  f   x
Chọn B ủ
a
Ta có f 0  0 và hệ số a  0 . Từ đồ thị
Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102
GVSB:
Minh
Phạm;
GVPB:
ta có



f   x  0


 x0



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

Từ đây ta có bảng biến thiên của y  f  như sau


x

Xét phương trình


3f  x  4  0 f  x  từ bảng biến thiên của hàm số y  f  x ta
4

3
có phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 42. Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a ,
ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện tích xung quanh của
T  bằng
16 13
A. πa2 . B. 4 13π a2 . C.
3 8 13 2 . D. 8 13π a2 .
3 πa
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB: …
Chọn D

Trang 26 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

Gọi P
là mặt phẳng song song với trục OO .
Theo giả thiết: Mặt phẳng P cắt hình trụ T  theo thiết diện là hình vuông ABCD .
Khi đó, diện tích của hình vuông
S ABCD  16a2  AB  CD  4a .
OI  AB
Gọi I là trung điểm AB    OI   ABCD  . Do đó OI  3a .
 OI  AD
Lại có: r  OA OI 2  IA2 9a2  4a2
  a 13 .

Diện tích xung quanh của hình trụ T  bằng: Sxq  2π OA.AD  13.4a  8 13πa2 .
2 πa

Câu 43. Xét các số phức z và w thay đổi thoả z  w  4 và z  w  4 2 . Giá trị nhỏ nhất
mãn
của
P  z 1 i  w  3  bằng
4i
A. 41 B. 5  2. C. 5  2 . D. 13 .
. 2 Lời giải
Chọn D
Gọi M và N là các điểm biểu diễn số phức z và w .

Theo giả thiết   w  nên ta suy ra M và N nằm trên đường tròn C tâm
z 4 

 z  w  4 2
O 0; 0 bán kính R  và độ dài MN  4 2 .
4

Vậy suy ra tam giác OMN vuông cân tại O suy ra OM  ON  OM.ON  0 .
Đặt z  a  bi  M a;b  OM  a;b  ON  b;  hoặc ON  b; a .
      
a
Vậy ta có w  b  ai  iz hoặc w  b  ai  iz
. Xét 2 trường hợp.
TH1: w  b  ai  iz ta có:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 27


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
P  z 1 i  w  3  4i z 1 i  iz  3  4i z 1 i  z  3i  4
 
 z 1 i   z  3i  4  .
13
TH2: w  b  ai  iz ta có:
P  z 1 i  w  3  4i z 1 i  iz  3  4i z 1 i  z  3i  4
 
z 1 i  z  3i  4  z 1 i  z  3i  4  5  4i  .
41
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P  13 .

Trang 28 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

Xác định z để P đạt giá trị nhỏ nhất:


Gọi 13
A1;1, B 4;3 khi đó giá trị nhỏ nhất của P  xảy ra khi M  AB   C  và nằm
giữa A và B .

Câu 44. Cho hàm


số f  x  ax4  bx3  cx2  3x g  x  mx3  mx2 với a, b, c, m, n  .
và x Biết

hàm số
y  f  x  g  có ba điểm cực trị là 1; 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x
đường y  f  x và y  g   x bằng
32 71 71 64
A. . . C. . D. .
3 9 6 9
B. Lời giải
Chọn B
Ta có: f  x  4ax3  3bx2  2cx  3; g  x  3mx2  2nx 1
   
Khi đó:
f  x  g   x  4ax3  3b  3m x2  2c  2n x  4
Do hàm số
y  f  x  g  có ba điểm cực trị là 1; nên ta suy ra a  0 và
x 2;3

f  x  g   x  4a  x 1 x  2  x  3

Ta có: 1 2
f   0   g   0   24a  4  a 
. Suy ra f   x  g   x    x 1 x  2  x  3
6 3
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y  f  x và y  g   x bằng
3
2 71
S   x 1 x  2 x  3 dx 
1
3 9
.

Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
x thỏa mãn
4 x 1e  y e  xy  2x  3?
x x 2
1;5
A. 14 . B. 12 . C. 10 . D. 11.
Lời giải

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 29


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
GVSB: ; GVPB:
Chọn B
Phương trình đã cho tương đương 4 x 1ex  y ex  xy  2x2  3  0.
Xét hàm
số f  x  4 x 1ex  y ex  xy  2x2  ta có

3

f  x  4ex  4 x 1ex  y ex  y  4x  4xex  y ex  y  4x  ex  y   4x  y .

Trang 30 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

+ TH1. Nếu 0  y  4, ta có bảng biến thiên

Với
f 1   y e  y  5 và

f 5  16e5  y e5  5y  53  e5 16  y   y 53  y   0,y  4.


Ycbt được thỏa mãn
f 1  0   y e  y  5  0  e  y  5  0  y  5  e.
khi
Do y  và
*
y  4 nên y 3; 4.
+ TH2. Nếu
y  20, ta có bảng biến thiên

Ta thấy
f 1   y e  y  5  (không thỏa mãn ycbt).
0,y  , y  20 *

+ TH3. Nếu 4  y  20, ta có bảng biến thiên

Ta thấy
f 1  t e  y  5  0,y 4; 20.
Khi đó ycbt được thỏa mãn khi
f 5  0  16e5  y e5  5y  53  0

 5y2   e 5  53 y 16e5  0  5y2  e5  53 y 16e5  0

e  53  e  53 
2 2
53  e5  5
53  e5  5
 y .
320e5 10 320e5 10
Do y  * và y  4 nên y 5;6; ;14.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 31
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
Kết hợp các trường hợp, ta thu được
y 3; 4;5; 6;
14
Vậy có 12 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu bài
. toán.

Trang 32 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

x 1 y z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho A3;1;1 và đường thẳng d :   .
điểm 1 2 1
Đường thẳng qua A cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là
x  3  x  1 x  3  x  3  3t
t
 t 3t
 
A. y  1 t . B. y  4  . C. y  1 . D. y  5  2t .
2t t
   
z  1 z  3  z  1 z  1 t
   
t 3t t

GVSB: Quy Tín; GVPB: Hà Minh Yên


Lời giải
Chọn D
d có vectơ chỉ phương u  1; 2;1 . Gọi  là đường thẳng cần tìm.
Gọi
B 0;b;0    Oy , khi BA  3;1 b;1 .
đó
d    BA.u  0  3 2  2b 1  0  b  3.
 nhận BA  3; 2;1 làm vectơ chỉ phương và đi qua
  A3;1;1 nên có phương
trình là điểm 
x  3  3t

 y  1 2t .
z  1 t

Cho t  2 , ta được M 3;5; 1 .
x  3  3t

Nên phương trình  có thể viết là: y  5  2t .
z  1 t

Câu 47. Cho khối lăng trụ tam giác đều


ABC.ABC có cạnh bên bằng 4a , góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
64 3 64 3
A. 64 3a3 . B. a3 . C. a3 . D. 64 3 3
3 27 9 a .
Lời giải
Chọn A
A' C'

B'

A
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 33
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN

C
30o
+ Gọi M là trung điểm cạnh BC M
. B

Trang 34 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

+ Khi đó dễ thấy:  ABC ,  ABC   AMA suy ra


AMA  30 .
+ Xét tam giác AAM là tam giác vuông tại A , do AM  AA.cot 30
đó:
 AM  4a 3 .
2
+ Tam giác ABC đều nên: AM   AB   8a .
2
AB 3 AM
3
8a
2

+ Từ đó, diện tích tam giác ABC là S  3  16a2 3 .


ABC
4
+ Vậy thể tích khối lăng trụ là V  4a.16a2
   3  64a
3
3.
ABC. A B C

Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2  4az  b2  2  0 ( a, b là các tham số
thực).
Có bao nhiêu cặp số thực a; b sao cho phương trình đó có hai z1 , z2 thỏa mãn
nghiệm
z1  2iz2  3  3i ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3
.
Lời giải

GVSB: Tu Duy; GVPB:


Chọn D
z1  3
⬧ 1:
Trường hợp  3  3i  .
z và z là hai nghiệm thực. Ta có: 
2iz
1
2 1 2
 3
z2 
 2
Khi đó: 4a  z  z  3  3  a   3 10
9 và b2  2  z .z  3. b .

1
2
2
2
8
1
2 2
9 10  
 9 10  
Như vậy, trường hợp 1 có :  a;b     ;  ;  ; .
 2   8 2 
 8
⬧ Trường hợp z1 và là hai nghiệm phức. Đặt: z1  x  thì z2  x  yi
2: z2 yi
x  2 y  3 x  1 z1  1 i
Ta có: z1  2iz2  3  3i  x  yi  2i  x  yi   3  3i    .
2x  y  3 y1 z  1 i
   2
1
Khi đó: 4a  z  z  2  a   và b2  2  z .z  2  b  0.
1 2 1 2
2  1 
Như vậy, trường hợp 2 có :  a;b    ; 0 .
 
2
 
⬧ Vậy có 3 cặp số thực a; b thỏa mãn ycbt.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 35


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
Câu 49. Cho hàm
số f  x  x4 12x3  30x2  3  m x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá
trị nguyên của m để hàm số
g  x  f  x  có đúng 7 điểm cực trị ?
A. 25. B. 27. C. 26. D. 28.
Lời giải

GVSB: Đỗ Linh; GVPB:


Chọn
B
f  x  4x3  36x2  60x  3  m .
Hàm số f  x  xác định trên và có đạo
hàm

Trang 36 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

Ta thấy
f  x  0  4x3  36x2  60x  3  (1)
m
Hàm số
g  x  f  x  có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ f  x có ba nghiệm phân
khi
biệt dương.
x1
Đặt h  x  4x3  36x2  60x  3, ta có h x  12x2  72x  60; h x  0 

x
Bảng biến thiên của hàm số h  x :

x  0 1 5 +

h'(x + + 0 0 +
) 31 +
h 3
(x)  97

Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y  h  x và
đường thẳng y  m . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (1) có ba nghiệm
phân biệt dương khi và chỉ khi
m 3;31 . Kết hợp giả thiết m nguyên ta được
m 4;5;6;...;30. Vậy có 27 giá trị m thỏa mãn.

 S  :  x  2   y  3   z 1  1 . Có bao
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại điểm M cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại
các điểm A a;0;0 , B 0;b;0 mà a, b là các số nguyên dương
    AMB  90o ?

A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

B
M

 S  có
tâm

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 37


GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102 NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN
I 2;3;1 , bán kính R1.
A
Do mặt phẳng MAB ( M không trùng với A hoặc B vì d  I ,Ox  1; d  I ,Oy  1) là
tiếp
diện của  S  tại M  IM  MAB .

Ta có
IA2  a  2 10; IB2  b  3  5  MA2  a  2  9; MB2  b  3  4 .
2 2 2 2

Trang 38 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHÓM WORD ◻ BIÊN SOẠN TOÁN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHÍNH THỨC 2021 – ĐỢT 2 – MÃ ĐỀ 102

Vì AMB  90  MA  MB  AB  a  2  9  b  3  4  a2  b2 .
0 2 2 2 2 2

 a  5


 2a  3b 13. Do a, b *
 b 1 . Suy ra có hai cặp điểm A, B .
  a  2

 b  3
Thử lại, có hai tiếp diện của  S  thỏa mãn có hai điểm M thỏa ycbt.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 39


NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN

KỲ THI TN THPT NĂM 9091


MôN TOÁN: MÃ DỀ 104 - DîT 9
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan

(MÃ ĐỀ 111 LÀ ĐẢO CÂU HỎI CỦA ĐỀ 103) BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C A A A C A C D A B C B A D D B A C C A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C C B B B B B A B C C C D B B D D D B B C D C

Câu 1. Với n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào dưới đây đúng?
n! ( n – 2) ! n! 2!(n – 2)!
A. C2 = . B. C2 = . C. C2 = . D. C2 = .
n 2!(n – n
n!
n
(n – n
n!
2) ! 2)!

Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy


B= và chiều cao h = a . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng? 2a2
1 3
2 3
a a
A. 3 . B. 2a . 3
C. 3 .
D. a3 .
.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n = (1; 2;–3) làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là:
A. x + 2 y – 3z + 1 = 0 . B. x – 2 y + 3z + 1 = 0 . x – 2 y + 3z = 0 . D. x + 2 y – 3z = 0 .
C. .
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (—1; 2;— 5) và v = (0;— 2;3) . Tọa độ của
. . vectơ
u + v là
A. (1;0; 2) . B. (–1; 4;– 8) . C. (–1; 0;– 2) . D. (1; – 4;8) .

Câu 5. Cho hàm số


y= f có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
(x)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (–;–1) . B. (0; + ) . C. (–1;1) . D. (–1;0) .

Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số


y = x3 — x +1?
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 1
GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
A. Điểm M (1;1) . B. Điểm Q(1;3) . THPT
C. Điểm N (1; 0) . D. Điểm P(1; 2).

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
Câu 7. Cho hàm số
f ( x) = 1+ cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  f ( x)dx = x + sin x + C . B.  f ( x )dx = x – sin x + C .

C.  f ( x )dx = – sin x + C . D.  f ( x )dx = x + co s x + C .


Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = 6 x là

A. y = 6
x
y = x.6x–1 . C. y = 6 ln 6 .
x
D. y = 6 .
x

. B.
ln 6
Câu 9. Với mọi số thực a dương log2 ( 2a ) bằng
A. 1 + log2 a . B. 1 – log 2 a . C. 2.log2 a . D. log2 a .

Câu 10. Tập xác định của hàm số


y = log3 ( x –1) là
A. [1; +) . B. (–;1) . C. (1;+). D. (–;1] .

Câu 11. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1; 2] thoả
2

mãn F (1) = –1 và F ( 2 ) = 3 . Khi đó  f ( x) dx bằng


1

A. –4 . B. 2 . C. –2. D. 4 .
2x –1
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
x +1
A. y = 2 . B. y = – 2 . C. y = –1 . D. y = 1.
2 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x –1) + y2 + ( z + 2) = 4 . Tâm mặt cầu ( S ) có
tọa độ là:
A.
(1; 0; B.
(1; 0; – C.
(–1; 0;– D.
(–1; 0; 2)
2) 2) 2)

Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y = x2 + D. 2x +1
x B. y = –x3 + C. y = x4 – x2 y= x+2
3x
Câu 15. Cho hàm số
y = ax4 + bx2 + c (a, b, c  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
đại
của hàm số đã cho là:
A. x = B. x = 0 C. x = –2 D. x = –1
1

Câu 16. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (– và có một vectơ u = (2;3;–5)
làm vectơ chỉ phương có phương trình là: 2;1;3)
A. x + 2 y –1 z – 3 x + 2 y –1 z – 3
= = . B. = = .
2 3 –5 2 3 5
x–2 y–3 z+5 x – 2 y +1 z + 3
C. = = . D. = = .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 1
GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
–2 1 3 THPT
2 3 –5
Câu 17. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i ?

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN

A. Điểm N . B. Điểm M . C. Điểm Q . D. Điểm P .

Câu 18. Cho hai số phức


z=2+ và w = 1– i . Số z – bằng
3i phức w
A. –1 – 4i . B. 5 + i . C. 3 + 2i . D. 1+ 4i .

Câu 19. Cho hàm số


y= f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l thì diện tích xung quanh của hình
nón tính bằng công thức nào dưới đây?

A. Sxq 4
= π rl . B. Sxq = πrl . C. S = 4πrl . D. Sxq = 2πrl .
xq
3
Câu 21. Cho hàm số
f ( x) = 4x3 –1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  f ( x )dx = x4 + C . B.  f ( x ) dx = 12x2 + C .

 f ( x) dx = x  f ( x ) dx = 4x
4 3
C. –x+C. D. –x+C.
x
Câu 22. Nghiệm của phương trình 7 = 2 là

A. x = log2 7 . B. 2 7
x= . C. x = log7 2 . D. x = .
7

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (3x)  3 là
(8  ( 8
A. ;+ . B. 0; . C. (0;3) . D. (3; + ) .
   
3 3
   
Câu 24. Nếu 1
 f ( x) dx = 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 3
GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
0 THPT
và  f ( x ) dx = 4 3

3
thì  f ( x) dx
1 0 bằng
A. 1. B. 12 . C. 7 . D. –1.

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
Câu 25. Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng:
256 3 4 64
A. πa C. πa3 D. πa3
B. 64πa3
3 3 3
Câu 26. Phần ảo của số phức
z = 3 – bằng:
2i
A. –3 B. 3 C. 2 D. –2

Câu 27. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 5 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:
5 2
A. B.
2 C. 3 D. –3
5
Câu 28. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
bằng công thức nào dưới đây?

A. V = 3Bh 1 4
B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh
3 3

Câu 29. Trên đoạn [1; 4], hàm


y = x4 – 8x2 +19 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm:
số
A. x = 3 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 4
Câu 30. Cho hình chóp
S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD
bằng:
A. 90 B. 45 C. 30 D. 60
Câu 31. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số lẻ bằng:
8 9 7 9
A. B. C. D.
17 34 34 17

Câu 32. Với a  0 , đặt log (3a) = b , khi đó log


3
(9a ) bằng:
3
3

A. 3b B. 3b + 2 C. 3b + D. 3b –1
5
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm
A(1; –1; và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y – 3z + 1 = 0 .
2) Mặt

phẳng đi qua A và song song với ( P) có phương trình là:


A. ( P ) : x + 2 y – 3z + 5 = 0 B. ( P ) : x + 2 y – 3z + 7 = 0
C. ( P ) : x + 2 y – 3z – 5 = 0 D. ( P ) : x + 2 y – 3z – 7 = 0
Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y = x4 – x2 x–
B. y = C. y = x3 – D. y = x3 + 3x
1
3x
x +1
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( BDDB) bằng

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 3


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104

2 3
A. a. C. a.
2 B. 3a . D. 2a
2 .
Câu 36. Cho số phức
z = 2 – i , mô đun của số phức (1+ i ) bằng
z
A. 10 . C. 6 . D.
B. 10 6.
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; và N (4; 2;–2) . Đường thẳng MN có
phương trình là: 0;1)
x +1 y z +1
A. = = . B. x –1 = y = x –1 . C.
x –1 y z –1
= = . D.
x +1 y x +1
= = .
3 2 –3 5 2 –1 3 2 –3 5 2 –1
2 2

 f ( x) dx =  L2x – f ( x) dx
Câu 38. Nếu thì 0 bằng
3
0

A. 7 . B. 10 . C. 1. D. –2 .

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log2


L ( x +1) – log ( x + 21) (16 – 2 )  0 ?
2
2
x–1

A. 17 . B. 16 . C. 18 . D. Vô số.

Câu 40. Cho hàm số


y= f( liên tục trên đoạn [–1;6] và có đồ thị là đường gấp khúc ABC trong
x)
hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F (–1) = –1 . Giá trị của F (5) + F (6) bằng

A. 21 . B. 25 . C. 23. D. 19 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 5


GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
Câu 41. Cho hàm số THPT
f ( x) = ax4 + bx3 + cx2 (a, b, c Hàm số y = f ( x) có đồ thị như trong hình
bên.
).

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 là


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 42. Cho khối lăng trụ tam giác đều
ABC.ABC có cạnh bên bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng
( ABC ) và ( ABC ) bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
8 3 8 3
A. a3 . B. a3 . C. 8 3a3 . D. 8 3 3
a .
3 9 27

Câu 43. Cho hai hàm số f x = ax4 + bx3 + cx2 + x và g x = mx3 + với a, b, c, m, n 
nx2 — 2x, .
Biết hàm số
y= f x— g x có ba điểm cực trị là —1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới
hạn
bởi hai đường
y = f x y = g x bằng

71 16 32 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12

Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
x (1; thỏa mãn
(
4( x –1) ex = y ex + xy – 2x2 – 3 ? ) 6)
A. 15 . B. 17 . C. 18 . D. 16 .

Câu 45. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn


z = w = 3 và z – w = 3 2 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = z +1+ i + w – 2 +
bằng:
5i
C. – D. 5 – 3
A. 5 B. 17
29 2 2
Câu 46. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a , ta được
thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện tích xung quanh của (T ) bằng
16 2
A. 8 2πa2 . B. 16 2πa2 . C. πa2 . D. 32 2 2
3 3 πa .

Câu 47. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 + 2az + b2 + 2 = 0 ( a,b là các tham số thực).

Có bao nhiêu cặp số thực (a,


sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , thảo mãn
b)
z2
z1 + 2iz2 = 3 + 3i ?
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 7
GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
A. 2 . B. 3 . C. 1. THPT D. 4 .
x –1 y z +1
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d : = = . Đường
1 2 1
thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là:

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
x = 1+ t
x = –1+ x = –1+ x = 1– 3t
 t
 t
 
A. y = 1– 2t . B. y = 2 + . C. y = 3 – . D. y = 1+ t .
t t
   
z = 1+ t z = 3 – z = –1+ z = 1+ t
   
3t t

Câu 49. Cho hàm số


f x = x4 —10x3 + 24x2 +4 — m x, với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá trị
nguyên của m để hàm số
g x  = f  x có đúng 7 điểm cực trị?
A. 22 . B. 26 . C. 25 . D. 21 .
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x – 2) + ( y – 3) + ( z +1) = 1. Có bao nhiêu
điểm
M thuộc ( S sao cho tiếp diện của ( S tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm
) )
A ( a ; 0; 0) , B ( 0; b ; 0) mà a , b là các số nguyên dương và AMB = 90 ?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Với n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào dưới đây đúng?
2 n! 2 ( n – 2)! 2 n! 2 2!(n – 2)!
A. Cn = . B. C = . C. Cn = . D. C = .
2!(n – n
n! (n – n
n!
2)! Lời giải 2) !
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Đinh Ngọc
Chọn A

n!
Ta có C2
n .
= 2!(n – 2)!

Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy


B= và chiều cao h = a . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng? 2a2
1 3
a 2 3
a
A. 3 . B. 2a . 3
C. 3 . D. a3 .
Lời giải
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Đinh Ngọc
Chọn B

Ta có: V = B.h = 2a2.a = 2a3 . Câu 3. Trong


không gian Oxyz ,

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 7


GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n = (1; 2;–3) THPT

có phương trình là:


làm vectơ pháp tuyến
A. x + 2 y – 3z + 1 = 0 . B. x – 2 y + 3z + 1 = 0 .
C. x – 2 y + 3z = 0 . D. x + 2 y – 3z = 0 .
Lời giải
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Đinh Ngọc

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
Chọn D

Mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n = (1; 2;–


làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
3)

( x–0) +2( y–0) –3( z–0) =0 e x + 2 y – 3z = 0 .

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (—1; 2;— và v = (0;— 2; 3) . Tọa độ của vectơ
5)
u + v là
A. (1;0; 2) . B. (–1; 4;– 8) . C. (–1; 0;– 2) . D. (1; – 4;8) .
Lời giải

GVSB: Tâm MInh; GVPB1:Đinh Ngọc


Chọn C
Ta có :
u + v = (—1; 0;—
2)
Câu 5. Cho hàm số
y= f có bảng xét dấu của đạo hàm như sau :
(x)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A. (–;–1) . B. (0; + ) . C. (–1;1) . D. (–1; 0) .
Lời giải

GVSB: Tâm Minh; GVPB1: Đinh Ngọc


Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu của f (x) , ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng (—;—1) và (0;1)

Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số


y = x3 — x +1 ?
A. Điểm M (1;1) . B. Điểm Q(1;3) . C. Điểm N (1; 0) . D. Điểm P(1; 2).
Lời giải

GVSB: Tâm Minh; GVPB1: Đinh Ngọc


Chọn A
Ta có : Tọa độ điểm
M (1;1) thỏa y = x3 — x +1 .
mãn
Tọa độ các điểm
N, P,Q không thỏa mãn y = x3 — x +1.
Vậy điểm M (1;1) thuộc đồ thị hàm
số y = x3 — x +1.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 9


GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
Câu 7. Cho hàm số THPT
f ( x) = 1+ cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  f ( x )dx = x + sin x + C . B.  f ( x )dx = x – sin x + C .


C.  f ( x )dx = – sin x + C . D.  f ( x )dx = x + co s x + C .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB: Đinh Ngọc
Chọn A

Trang TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


10 GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
Ta có  f ( x )dx =  (1 + cos x )dx = x + sin x + C .
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = 6 x là

A. y = 6
x
y = x.6x–1 . C. y = 6 ln 6 .
x
D. y = 6 .
x

. B.
ln 6
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB: Đinh Ngọc
Chọn C

Ta có: y = 6x  y = 6x ( ) = 6 .ln 6 .
x

Câu 9. Với mọi số thực a dương log2 ( 2a ) bằng


A. 1 + log2 a . B. 1 – log 2 a . C. 2.log2 a . D. log2 a .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB: Đinh Ngọc
Chọn A
Ta có: log2 (2a) = log2 2 + log2 a = 1+
log2 a .
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = log3 ( x –1) là
A. [1; +) . B. (–;1) . C. (1;+). D. (–;1] .
Lời giải
GVSB: Đỗ Văn Trường; GVPB: Thanh Huyền
Chọn C
Điều kiện: x –1  0 e x  1.
TXĐ: D = (1; +) .
Câu 11. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1; 2] thoả
2

mãn F (1) = –1 và F ( 2 ) = 3 . Khi đó  f ( x) dx bằng


1

A. –4 . B. 2 . C. –2. D. 4 .
Lời giải
GVSB: Đỗ Văn Trường; GVPB: Thanh Huyền
Chọn D
2
2
Ta có:  f ( x)dx = F (x) 1 = F (2) – F (1) = 3–(–1) = 4 .
1

Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x –1


y= là đường thẳng có phương trình:
x +1
A. y = 2 . B. y = –2 . C. y = –1 . D. y = 1.
Lời giải
GVSB: Đỗ Văn Trường; GVPB: Thanh Huyền
Chọn A
lim y = 2
 x→+

Ta có:   y = 2 là tiệm cận ngang của hàm số.
 lim y = 2
x→–

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 9


GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT
2 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x –1) + y + ( z + 2) = 4 . Tâm mặt cầu ( S )
2

tọa độ là:
A. (1; 0; B. (1; 0; – C. (–1; 0;– D. (–1; 0; 2)
2) 2) 2)
Lời giải
GVSB: Nguyễn Trung Kiên; GVPB:

Chọn B
Câu 14. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y = x2 + D. 2x +1
x B. y = –x3 + C. y = x4 – x2 y= x+2
3x
Lời giải
GVSB: Nguyễn Trung Kiên; GVPB:
Chọn C
Ta có:

Câu 15. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a, b, c  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
đại
của hàm số đã cho là:
A. x = B. x = C. x = –2 D. x = –1
1 0 Lời giải
GVSB: Nguyễn Trung Kiên; GVPB:
Chọn B

Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (–2;1;3) và có một vectơ
u = (2;3;–5)
làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
A. x+2 y –1 z – 3 x+2 y –1 z – 3
= = . B. = = .
2 3 –5 2 3 5
x–2 y–3 z+5 x–2 y+1 z+3
C. = = . D. = = .
–2 1 3 2 3 –5
Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB:

Chọn A

Đường thẳng d đi qua điểm M (–2;1;3) và có một vectơ chỉ phương u = (2;3;–5) . Phương

trình của d là
x + 2 y –1 z – 3
= = .
2 3 –5

Câu 17. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i ?

Trang 10 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN

A. Điểm N . B. Điểm M . C. Điểm Q . D. Điểm P .


Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB:

Chọn D

Ta có: Điểm biểu diễn của số phức z = 2 – là điểm P (2;–


i 1)
Câu 18. Cho hai số phức z = 2 + và w = 1– i . Số z– bằng
3i phức w

A. –1 – 4i . B. 5 + i . C. 3 + 2i . D. 1+ 4i .
Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB:

Chọn D

Ta có:
z – w = 2 + 3i – ( 1– i ) = 1+ 4i .

Câu 19. Cho hàm số


y= f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; Nguyễn Minh Luận
Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 11


GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh
THPT
là l thì diện tích xung quanh của hình
nón tính bằng công thức nào dưới đây?

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT
A. Sxq 4
= π rl . B. Sxq = πrl . C. S = 4πrl . D. Sxq = 2πrl .
xq
3
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; Nguyễn Minh Luận
Chọn A
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón Sxq = π rl .
Câu 21. Cho hàm số f ( x) = 4x3 –1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.  f ( x ) dx = x + C .  f ( x) dx = 12x + C .
4 2
B.

 f ( x) dx = x D.  f ( x) dx = 4x – x + C .
4 3
C. –x+C.

Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; Nguyễn Minh Luận
Chọn C

1)dx = x – x + C =
4

f ( x )dx =  (4x –x+C.


3
Ta có  4
x
4
4.
x
Câu 22. Nghiệm của phương trình 7 = 2 là

A. x = log2 7 . B. 2
x= . C. x = log 2 . D. x = .
7
7
7
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB: Nguyễn Minh Luận
Chọn C
x
Ta có: 7 = 2 e x = log
7 2
.

Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log2 (3x)  3 là
(8  ( 8
A. ;+ . B. 0; . C. (0;3) . D. (3; + ) .
   
3 3
   
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB: Nguyễn Minh Luận
Chọn A

Ta có: log2 8
( 3x )  3 e . 3x  23 e x 
3
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (8 
S= ;+
 
3
 
1 3 3

Câu 24. Nếu  f ( x) dx = 3 và  f ( x)dx = 4 thì  f ( x) dx bằng


0 1 0

A. 1. B. 12 . C. 7 . D. –1.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB: Nguyễn Minh Luận
Chọn C
3 1 3

Ta có:  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x) dx = 3 + 4 = 7 .
0 0 1
Trang 12 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC
GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
Câu 25. Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang


GIA 113
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT
256
A. πa3 64
C. 4 π a πa3
3
3 B. 64πa3 D.
3 3
Lời giải
GVSB: ; GVPB:
Chọn B
4 4 3 256
Ta có: V = π R3 = π (4a) = π a3 .
3 3 3
Câu 26. Phần ảo của số phức
z=3– bằng:
2i
A. –3 B. 3 C. 2 D. –2
Lời giải
GVSB: ; GVPB:
Chọn D
Câu 27. Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 2 và u2 = 5 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:
5 2
A. B.
2 C. 3 D. –3
5
Lời giải
GVSB: ; GVPB:
Chọn B
Ta có: d = u2 – u1 = 3
.

Câu 28. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
bằng công thức nào dưới đây?

A. V = 3Bh 1 4
B. V = Bh C. V = Bh D. V = Bh
3 3
Lời giải
GVSB: ; GVPB:
Chọn C

Câu 29. Trên đoạn [1; 4], hàm y = x4 – 8x2 +19 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm:
số
A. x = 3 B. x = C. x = 2 D. x = 4
1 Lời giải
GVSB: ; GVPB:
Chọn C

Ta có: x = 0
y = 4x3 –16x = 0 e  .
L x=2

 f (0) =
Ta có: 19
 f (1) = . Vậy
min f ( x) = f ( 2 ) = 3 x=2
 tại
12 xϵ[1;4
f (2) = 3 ]

Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN 
L f (4) = 106

Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD
bằng:
A. 90 B. 45 C. 30 D. 60
Lời giải

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang


GIA 115
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT
GVSB: ; GVPB:
Chọn B
Do S.ABCD có các cạnh bằng nhau nên tứ giác ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều.
 CD//AB nên (SA, CD ) = (SA, AB ) = 60.

Câu 31. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số lẻ bằng:
8 9 7 9
A. B. C. D.
17 34 34 17
Lời giải
GVSB: ; GVPB:
Chọn B
Gọi A là biến cố để chọn được hai số lẻ.
Ta có n ( Ω ) = C17 2 .
Trong 17 số tự nhiên đầu tiên có 9 số lẻ nên số cách để lấy ra 2 số lẻ là C 29 = 36 cách.
Vậy n ( A) 36 9
P ( A) = = = .
n (Ω) 136 34

Câu 32. Với a > 0 , đặt log 3 (3a) = b , khi đó log3 (9a ) bằng:
3

A. 3b B. 3b + C. 3b + D. 3b –1
2 5
Lời giải GVSB: ; GVPB:

Chọn B

Ta có: log 3
(3a)
3 (9a ) = log
3
3
3
= 3log3 3a – log3 3 = 3b –1.

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm


A (1; –1; và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y – 3z +1 = 0 .
2) Mặt

phẳng đi qua A và song song với ( P) có phương trình là:


A. ( P ) : x + 2 y – 3z + 5 B. ( P ) : x + 2 y – 3z + 7
=0 =0
C. ( P ) : x + 2 y – 3z – 5 D. ( P ) : x + 2 y – 3z – 7
=0 =0 GVSB: ; GVPB:
Lời giải

Chọn B
Gọi (α ) là mặt phẳng cần tim, do ( P ) // (α )  (α ) : x + 2 y – 3z + d = 0 .
Mà A(1; –1; 2 ) ϵ ( P )  d = 7  (α ) : x + 2 y – 3z + 7 = 0 .

Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?

A. y = x4 – x2 x –1 Lời
B. y = 3
C. giải y = x – 3x
x +1
Trang 14 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC
GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
3
D. y = x + 3x G VSB: ; GVPB:
Chọn B
Ta có: y = x3 + 3x  y ' = 3x2 + 3 > 0 6x ϵ R .

Nên hàm số
y = x3 + 3x đồng biến trên R .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang


GIA 115
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT

Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( BDDB) bằng

2 3
A. a. C. a.
2 B. 3a . D. 2a
2 .
Lời giải
GVSB: Phương Lan; GVPB: Chien Chi
Chọn A

Gọi O là giao điểm của AC và BD . Vì ABCD là hình vuông nên AO  BD .


Mặt khác AO  BB . Suy ra AO  BDDB .
( )
Suy ra khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BDDB) là AO .
Ta có: a 2
AC = a 2  AO = .
2

Câu 36. Cho số phức


z = 2 – i , mô đun của số phức (1+ i ) bằng
z
A. 10 . B. 10 C. 6 . D. 6.
. Lời giải
GVSB: Phương Lan; GVPB: Chien Chi
Chọn B

Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
Ta có:
z = 2 – i  z = 2 + i.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang


GIA 117
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT
Suy ra (1+ i ) z = (1+ i )( 2 + i) = 1+ 3i
= 10.

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm


M (1;0;1) và N (4; 2;–2) . Đường thẳng MN có
phương trình là:
x +1 y z +1 x –1 y x –1 x –1 y z –1 x +1 y x +1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
3 2 –3 5 2 –1 3 2 –3 5 2 –1
Lời giải
GVSB: Lê Trùng Dương; GVPB

Chọn C
Đường thẳng MN qua điểm M (1;0;1) nhận vectơ MN = (3; 2;–3) làm vectơ chỉ phương có

phương trình là:


x –1 y z –1
= = .
3 2 –3
2 2

bằng
Câu 38. Nếu  f ( x) dx = 3 thì  L2x – f ( x)
dx
0 0

A. 7 . B. 10 . C. 1. D. –2 .
Lời giải
GVSB: Lê Trùng Dương; GVPB
Chọn C
2 2 2
2

 L2x – f ( x) dx =  2xdx –  f ( x) dx = x


2
Ta có 0
–3=4–3=1.
0 0 0

(
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  log2 x2 +1 – log2 ( x + 21)
L  )
16 – 2x–1  0 ? ( )
A. 17 . B. 16 . C. 18 . D. Vô số.
Lời giải
GVSB: Duong Phan; GVPB: Nam Lê Hải
Chọn C
Điều kiện: x > –21
.

log
(2
)
log x +1 – log ( x + 21) = 0 e log (x 2
)
+1 =
( x + 21) e x2 – x – 20 = 0 e
x = 5
.
2 2 2 2

L x = –4
16 – 2x–1 = 0 e 2x–1 = 24 e x = 5 .
Bảng xét dấu:

–21  x  –4
Từ bảng xét dấu ta có: log (x 2
)
+1 – log ( x + 21) (16 – 2x–1 )  0 e .
L 2 2 
L
Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC
GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104

x=5
Vì x ϵ nên
x ϵ–20, –19,..., – 5,– 4, 5 .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang


GIA 119
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT
Vậy có 18 số nguyên x thỏa điều kiện bài toán.

Câu 40. Cho hàm số


y= f( liên tục trên đoạn [–1;6] và có đồ thị là đường gấp khúc ABC trong
x)
hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F (–1) = –1 . Giá trị của F (5) + F (6) bằng

A. 21 . B. 25 . C. 23. D. 19 .
Lời giải
GVSB: Duong Phan; GVPB: Nam Lê Hải
Chọn D

Dựa vào đồ thị ta có: 2 khi –1  x  4


f ( x) =–2x +10 khi 4  x  6 .
4 4

 f ( x) dx =  2dx =F ( 4 ) – F (–1) = 10 e F ( 4 ) = 9 .
–1 –1

Xét 4  x  6 , ta có: F ( x) = –x2 +10x + C .

Mà F ( 4 ) = 9  C = –15 . Nên F ( x) = –x2 +10x –15 .


Ta có:
F (5) = 10 ; F (6) = 9 . F (5) + F (6) = 19 .
Vậy
Câu 41. Cho hàm số
f ( x) = ax4 + bx3 + cx2 (a,b, c ϵ R ) . y = f ( x) có đồ thị như trong hình
bên. Hàm số

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 là


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
e
Chọn B

3
Ta có: 2 f ( x) + 3 = 0 f ( x) = –

Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
2 G
V
S
B
:
Q
u

c

H
ư
n
g
;
G
V
P
B
:
L
ê

H

i
N
a
m

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang


GIA 121
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT
Số nghiệm thực của phương trình
2 f ( x) + 3 bằng số giao điểm của 2 đồ thị hàm số
=0

y = f ( x) 3
y=– .
và 2
Ta có: f (0) = 0. x1, x2 ( x1  x2 ) là 2 nghiệm khác 0 của phương f ( x ) = 0 .
Gọi trình
Từ đồ thị của hàm số
y = f ( x) ta có bảng biến thiên của hàm y = f ( x) như sau:
số

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x) cắt đường y=– tại hai điểm
3
thẳng
phân biệt. 2
Do đó phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.

Câu 42. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh bên bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng
( ABC ) và ( ABC ) bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
8 3 8 3 8 3
A. a3 . B. a3 . C. 8 3a3 . D. a3 .
3 9 27
Lời giải
GVSB: Lê Trùng Dương; GVPB
Chọn B

BC  AI
Gọi I là trung điểm BC . Ta có 
  AA  BC  ( AAI ) .
BC
Suy ra BC  AI .
( ABC ) n ( ABC ) = BC

Khi đó AI c ( ABC ) , AI  BC  (( ABC ) , ( ABC )) = AIA = 60 .

 AI c ( ABC ), AI  BC
=
AA AI AA
Xét tam giác AAI vuông tại A : tan 60 = e AI
Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC
GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
tan 60 4a
2 3a
AB 3 2a = 3 . 3
=
Xét tam giác ABC đều, đường cao AI = e AB = .
2 3

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang


GIA 123
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT
( 4a 2
  3
AB2 3 3 8 3 3
Thể tích khối lăng trụ  
ABC.ABC: V = Bh = .AA = .2a = a .
2 4 9

Câu 43. Cho hai hàm số


f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + x g (x) = mx3 + nx2 — với a, b, c, m, n c R.
và 2x,
Biết hàm số
y = f (x)— g (x) có ba điểm cực trị là —1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường
y = f (x) và y = g (x) bằng
71 16 32 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Lời giải
GVSB: Nguyễn Minh Thành; GVPB:
Chọn D
Vì hàm số y = f (x)— g có ba điểm cực trị là —1, 2 và 3 nên phương trình
(x)
y = f (x)— g (x) = 0 có ba nghiệm phân biệt —1, 2 và 3.
Ta có
y = f (x)— g (x) = ax4 +(b — m) x3 +(c — n) x2 + 3x.
Suy ra
y = f (x)— g (x) = 4ax3 +3(b — m) x2 + 2(c — n) x + 3 = k (x +1)(x — 2)(x — 3).
1
Mà y(0) = f  ( x ) — g (0) = 3 nên suy ra k (0 +1)(0 — 2)(0 — 3) = 3 e k = .
2
Khi đó 1
f  (x )— g  (x ) =
(x +1)(x — 2)(x — 3).
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g (x) là
3 3
1 71
f (x)— g  ( x ) dx =  ( )(
x +1 x — 2 )(x — 3 ) dx = .
S= 
—1 —1
2 12

Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực
x ϵ(1; thỏa mãn
x
(
4( x –1)e = y e + xy – 2x – 3 ?
x 2
) 6)
A. 15 . B. 17 . C. 18 . D. 16 .
Lời giải
GVSB: Võ Thị Thùy Trang; Trần Minh Quang; GVPB: Vân Vũ
Chọn D
 LỜI GIẢI CỦA CÔ VÕ THÙY TRANG
4( x –1)ex = y (ex + xy – 2x2 – 3) e 4( x –1)ex – y (ex + xy – 2x2 – 3) = 0 .
Xét
f ( x ) = 4 ( x –1 ) e – y ( e + xy – 2x – 3) liên tục trên khoảng (1; 6) .
x x 2

Ta có
f '( x ) = 4ex + 4 ( x –1) ex – y ( e x + y – 4x)

Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
x
= 4xe – y
(e + y – 4x ) = (e
x x
+ y ) ( 4x – y ) .
*Trường hợp 1: Nếu
y  4 , ta có bảng biến thiên sau:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang


GIA 125
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT

Với
f (1) = – y (e + y – 5) f ( 6 ) = 20e6 – y (e6 + 6 y – 75) = (20 – y ) e 6 + y (75 – 6 y ) > 0 .

Suy ra yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi
f (1) < 0 e – y (e + y – 5) < 0
e e + y – 5 > 0 e y > 5 – e (  2, 28) .
Do y ϵ * , y  4 nên
y ϵ{3, 4} .
*Trường hợp 2: Nếu
y  24 , ta có bảng biến thiên sau:

Ta thấy
f (1) = – y (e + y – 5) < 0, y ϵ*, y  24 .
Suy ra yêu cầu bài toán không được thỏa mãn.
*Trường hợp 3: Nếu 4 < y < 24 , ta có bảng biến thiên sau:

 LỜI GIẢI CỦA THẦY TRẦN MINH QUANG


Ta có phương trình trên tương đương với: 4 ( x –1) e = y ( e + xy – 2x – 3)
x x 2

e f ( x ) = 4 ( x –1) e – y ( e + xy – 2x – 3) = 0
x x 2

Xét hàm số y = f ( x ) = 4 ( x –1) ex – y ( e x + xy – 2x 2 liên tục trên [1;6]


– 3)

f  ( x) = 4ex + 4 ( x –1) ex – y (ex + y – 4x ) = ( e x + y ) ( 4x –


y .
y ) f  ( x) = 0 e x =
4
Do x ϵ(1; 6) nên hàm y
y= f ( x) sẽ tồn tại điểm cực x= khi y ϵ(4; 24)
số 4
trị
Từ đó ta có cơ sở chia các trường hợp như sau:
TH1: y  4 .
x 1 6
f' +  f (1) = – y (e + y – 5) .

Trang 26 f f (6) TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC
f GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104

(
 f (6) = 20e – y e + 6 y – 75
6 6
)

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang


GIA 127
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
Điều kiện cần và đủ để tồn tại x
 f ( 6 ) >  f (1) < 0 e – y (e + y – 5) < 0 e y > 5 – e .
0e

 f (1 ) f (6 ) < 0

 y4
Mà nên y ϵ{3; 4} (1) .

 y ϵ *
TH2: y  24

x 1 6
f' –  f (1) = – y (e + y – 5)
 
f f

6
(
 f ( 6 ) = 20e – y e + 6 y – 75
6
)
(1) f (6)
Điều kiện cần và đủ để tồn tại x :
 f6<  f (1) > 0
e
0

 f ( 1) f ( 6) < 0
Mặt khác ta lại thấy: e – y (e + y – 5) < 0 6y  24 (vô lí) nên loại
TH3: 4 < y < 24
y
x 1 6
4

f' – 0 +

f f f (6)
(1)
( y
f 
4 
Do f (1) < 0 nên để tồn tại x ϵ(1;6) f (6 ) > 0
nghiệm thì

(
–6 y2 – e6 – 75 y + 20e6 ) e y ϵ{5; 6;...;18} .
e
20e
6
– (
y e
6
+ – )
> e >0
6 y 75 0 
 y ϵ*; y ϵ(4; 24)

Từ (1) và (2)  y ϵ{3; 4;5;6;...;18} . Vậy có tất cả 16 giá trị y nguyên dương thỏa.

Câu 45. Xét các số phức z và w thay đổi thỏa mãn


z = w = 3 và z – w = 3 2 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P = z +1+ i + w – 2 + bằng:
5i
A. 5 B. Chọn B
17 C.
Lời giải

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 21


GIA
29 2 2
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
– D. 5 – 3 GVSB:
THPTTrần Minh Quang; GVPB: Vân Vũ
 z =1

Cho 
 z3 = w =  w .
2  2
 z – w = 
z –1 = 3 = 2
3
 w

w

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
TH1: z z
=1 –1 = 0  2 (Loại).
w
thì
w  a = 0

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 23


GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
 z  THPT
TH2: w = a +
 a2 + b2 = e   b =1
 bi 
e 1 2
(a –1) + b2 =  a = 0
2
 a, b ϵ R 
Lb = –1


Ta xét: z = iw  P = iw +1+ i + w – 2 + 5i = –w –1+ i + w – 2 + 5i  –3 +


13 .
6i =
Ta xét: z = –iw  P = –iw +1+ i + w – 2 + 5i = w –1+ i + –w + 2 – 5i  1–
4i = 17 .

 Pmin = 17 .

Câu 46. Cắt hình trụ (T ) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a , ta được thiết
diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a2 . Diện tích xung quanh của (T ) bằng

A. 8 2πa2
. B. 16 2πa2 . C. 16 2 πa2 . D. 32 2 πa2 .
3 3
Lời giải
Chọn B

Gọi thiết diện là hình vuông ABBA ; O, O lần lượt là tâm của hai đáy, I là trung điểm
AB .
Theo bài ra ta có: 1
OI = 2a và SABBA = AB 2
= 16a2 e AB = 4a  IA = AB = 2a và
OO = AA = AB = 4a . 2
Khi đó R = OA = AI 2 + OI = 2 2a .
Vậy S xq = 2π .R.h =2 2π .2 2a.4a = 16 2πa2 .

Câu 47. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 + 2az + b2 + 2 = 0 ( a,b là các tham số thực).

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
Có bao nhiêu cặp số thực (a,
sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1, thảo mãn
b)
z2
z1 + 2iz2 = 3 + 3i ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB:
Chọn B

 LỜI GIẢI CỦA THẦY PHẠM VĂN BÌNH

Vì phương trình z2 + 2az + b2 + 2 = 0 có các hệ số a,b là các tham số thực nên ta xét.
z =3  9
z +z =
• TH1:  1 2
z1, z2 là các số thực, nên z1 + 2iz 2 = 3 + 3i e 3 

1 2
9
(* ) .
  z2 =
 2  zz =
1 2

 2
Mặt khác: z , z là nghiệm của phương trình z2 + 2az + b2 + 2 = nên theo định lý viet
1 2

 z1 + z2 = 2a 0
ta có: (**) .
 2
z1z2 = b +
2  9   9
2a = a= a=
9
2 
 4 
 4
Từ (*) và (**) suy ra:  9e 5e 10 .

b2 + 2 =  b2 = b = 

 2 
 2 
 2
Suy ra có 2 cặp (a, b ) thỏa mãn.

• TH2: z1, z2 là các số phức sao cho z1 = z2


Đặt z1 = x + yi,( x, y ϵ R )  z2 = x – yi .

Do z1, z2 thảo mãn


z1 + 2iz2 = 3 + 3i e ( x + yi ) + 2i ( x – yi ) = 3 + 3i
x+
e ( x + 2) + i ( 2x + y ) = 3 + 3i e x=1
2=3  e y=1 .
2x + y = 3
 
Khi đó, z = 1+ i, z = 1– i . Mà z , z là nghiệm của phương z2 + 2az + b2 + 2 = 0
trình
1 2
 z1 +1z2 2= 2a
nên theo định lý viet ta có:
 e 2a = 2 a=1
  2 e  .
z z 2= b2 + b +2=2 =0
12  b
Suy ra có 1 cặp (a, b ) thỏa
mãn.
Vậy có tất cả 3 cặp (a, b ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 23


GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
 LỜI GIẢI CỦA THẦY TRẦN MINH QUANG THPT
z1 = 3
TH1: z , z là các số thực  (1) xảy ra khi 3.
1 2
 z2 =
2

 3  9
z +z a=–
= –2a =
 1 2 2 
 4
Theo Vi-et ta có: 
z + z = b2 + 2 9 e b =  5 .
=
 1 2
4  2

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
TH2: z , z là các số thuần ảo:
1 2

 z = c + di z1 + 2iz2 = (c + 2d ) + (2c + d ) i  c = 1 z1 = 1+ i .  a = –1


 z = c – di 
1
z + =3+ 
d = 1 
z = 1– Vi –bet
= 0 .
 2iz 3i
i
 2  1 2   1 
Vậy có tất cả 3 cặp (a; b) thỏa mãn.

x –1 y z+1
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d : = = . Đường
1 2 1
thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là:
x = 1+ t
x = –1+ x = –1+ x = 1– 3t
 t
 t 
A. y = 1– 2t . B. y = 2 + . C. y = 3 – . D. y = 1+ t .
t t
   
z = 1+ t z = 3 – z = –1+ z = 1+ t
   
3t Lời giải t
GVSB: Bùi Thanh Sơn; GVPB:Đặng Thanh Quang
Chọn C
Đường thẳng d có một vector chỉ phương là u = (1; 2 ;1) .
Giả sử đường thẳng cần tìm cắt trục Oy tại điểm B ( 0;b; 0)
.
Ta có: AB = (–1; b –1;–1) .

Do đường thẳng cần tìm vuông góc với d nên


AB.u = 0 e –1+ 2 ( b –1) –1 = 0 e b = 2 .
Khi đó
AB = (–1;1;–1) .
Do đó đường thẳng cần tìm có một vector chỉ phương là AB = (1;–1;1) .
x = 1+ t

Vậy phương trình đường thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d là:  y = 1– t .
z = 1+ t

Dễ thấy đường thẳng trên đi qua điểm
C (–1;3;–1) nên phương trình đường thẳng đi qua A ,
x = –1+ t

cắt trục Oy và vuông góc với d là:  y = 3 – t .
z = –1+ t

Câu 49. Cho hàm số


f (x) = x4 —10x3 + 24x2 +(4 — m) x, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá
trị
nguyên của m để hàm số
g (x ) = f ( x) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 22 . B. 26 . C. 25 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 25
GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
GVSB: THPT
Nguyễn Minh Thành; GVPB:
Ta có f (x) = 4x3 — 30x2 + 48x + 4 — m.

Để hàm số
g (x ) = f ( x) có 7 điểm cực trị f (x) phải có 3 điểm cực trị dương
thì
e f (x) =
phải có 3 nghiệm dương phân biệt
0
e m = 4x3 —30x2 + 48x + 4 phải có 3 nghiệm dương phân biệt.

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
Xét hàm số h(x) = 4x3 — 30x2 + 48x + 4 trên khoảng (0; +), ta có
F x = 4 c(0;+ )
h  ( x ) =12x2 — 60x + 48. Xét h(x) = 0 e II .
IL x =1c(0;+)
Bảng biến thiên của h(x)

Để phương trình m = 4x3 —30x2 + 48x + có 3 nghiệm dương phân biệt thì đường thẳng
4
y = m cắt đồ thị hàm y = h ( x ) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
số
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra 4  m  26.
Mà m c  nên m c5; 6;; 25. Vậy có 21 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x – 2) + ( y – 3) + ( z +1) = 1. Có bao nhiêu
điểm
M thuộc ( S sao cho tiếp diện của ( S tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm
) )
A ( a ; 0; 0) , B ( 0; b ; 0) mà a , b là các số nguyên dương và AMB = 90 ?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
GVSB: Bùi Văn Huấn; GVPB:
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2 ; 3;–1 ) và bán kính R = 1
.

Ta có: 2 2 2 2
IA2 = (a – 2) + 32 + (–1) = a2 – 4a +14 , IB2 = 22 + (b – 3) + (–1) = b2 – 6b +14 .
Gọi M là điểm thỏa mãn bài toán, IM = R = 1.
Vì tiếp diện của mặt cầu ( S ) tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A , B nên ta có:

IMA = IMB = 90 .


Suy ra: MA2 = IA2 – IM 2 = a2 – 4a +13 , MB2 = IB2 – IM 2 = b2 – 6b +13 .
Ta lại có:
AB2 = a2 + và AMB = 90 AB2 = MA2 + MB2 .
b2 nên
Hay a2 + b2 = a2 – 4a +13 + b2 – 6b +13  2a + 3b = 13 .
Mặt khác, với a , b là các số nguyên dương, ta có các trường hợp sau:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 27


GIA
MÃ ĐỀ 104 – NĂM 2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN
THPT

Thử lại:
+ Trường hợp 1: A (5; 0 ; 0) , B (0;1; 0) .

Gọi ( P ) là tiếp diện của ( S ) đi qua A, B cắt Oz tại C ( 0; 0; c) , c  0 , có phương trình:

Trang 8 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC


GIA
NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN LỜI GIẢI CHI TIẾT - MÃ ĐỀ 104
TOÁN
x z
( P) : + y + –1 = 0 .
5 c
3 1
+2– –1
5 c 1 1 40
( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) =1
64

16
+
= +1+ c= .
nên 1 1 1 25 c2 19
+1+ 25 5c c2
25 c2
Chú ý rằng qua A, B còn có mặt phẳng (Oxy ) cũng tiếp xúc với mặt cầu ( S ) nhưng tiếp diện
này không thỏa mãn bài toán.
Như vậy, trường hợp này có 1 điểm M thỏa mãn.
+ Trường hợp 2: A ( 2; 0 ; 0) , B ( 0; 3; 0) .

Gọi ( P ) là tiếp diện của ( S ) đi A, B cắt Oz tại C ( 0; 0 ; c) , c  0 , có phương trình:


qua
xy z
( P) : + + –1 = 0 .
2 3 c

( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) 1 2 72


1+1– –1 = 1  1– + = 13 + 1  c = .
nên 1
c
1 1 1 c c2 36 c2 23
+ +
4 9 c2
Chú ý rằng qua A, B còn có mặt phẳng (Oxy ) cũng tiếp xúc với mặt cầu ( S ) nhưng tiếp diện
này không thỏa mãn bài toán.
Như vậy, trường hợp này cũng có 1 điểm M thỏa mãn.
Tóm lại, có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC Trang 29


GIA

You might also like