Professional Documents
Culture Documents
VDK 00
VDK 00
MOV A, #01
MOV R0,#07
LOOP: RL A
DJNZ R0,LOOP
MOV P0,A
...
b. P0=80h
c. P0=80
d. P0=8
Select one:
Câu 3:Để làm cho chân P3.2 xoá về mức thấp mà không làm ảnh hưởng đến các chân còn lại của P3,
với 3 câu lệnh:
1) CLR P3.2
2) ANL P3,#11111011B
3) MOV P3,#11111011B
Select one:
a. Câu 3) sai
c. Câu 1) sai
Câu 4: Tìm giá trị của P0 sau khi thực hiện đoạn chương trình bên dưới:
MOV A, #128
MOV R0,#07
LOOP: RR A
DJNZ R0,LOOP
MOV P0,A
...
Select one:
a. P0=08
b. P0=01
c. P0=0
d. P0=128
Câu 5 Xác định thời gian duy trì trạng thái của chân P3.0 ở mức cao trong đoạn chương trình bên dưới
CLR P3.0
Select one:
a. 200S
b. 200μS
c. 200mS
Câu 6 Chỉ ra câu lệnh có kết quả thực hiện khác với các câu lệnh còn lại trong các câu lệnh sau:
1) Mov R2,#10h
2) MOV R2,#1010B
3) Mov R2,#0AH
4) MOV 02,#10
Select one:
a. Câu lệnh 1)
b. Câu lệnh 3)
c. Câu lệnh 2)
d. Câu lệnh 4)
Câu 7 Trong cấu trúc câu lệnh của hợp ngữ, trường chú thích (ghi chú)
Select one:
Câu 8 Cho đoạn chương trình như bên dưới, xác định giá trị thanh ghi A sau khi VĐK thực hiện xong
đoạn chương trình bên dưới:
MOV R0,#100
MOV A,R0
Select one:
Câu 9:Cho đoạn chương trình như bên dưới, xác định giá trị thanh ghi R7 sau khi VĐK thực hiện xong
chương trình:
MOV A,#120
MOV R7,A
Select one:
Câu 10 Tìm số lần quay vể vòng lặp Loop khi thực hiện đọan chương trình như bên dưới,
...
...
Select one:
a. 100
b. 99
d. 101
Câu 11 Xác định giá trị R0 sau khi thực hiện đoạn chương trình bên dưới:
MOV R0,#00
LOOP: INC R0
DJNZ R3,LOOP
...
Select one:
a. R0=99
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. R0=100
d. R0= 101
1) MOV R1,R2 Các thanh ghi làm việc Rn không thể trao đổi dữ liệu trực tiếp cho nhau
Select one:
1) MOV DPTR,10Ah
2) MOV A,#100h
Select one:
JB P0_0,$
Select one:
a. Nhảy tại chỗ nếu chân P0.0 nhận giá trị 1 (cao)
b. R0 sẽ giảm xuống 01 đơn vị khi chân P0.0 nhận giá trị 0 (thấp)
c. R0 sẽ giảm xuống 01 đơn vị khi chân P0.0 nhận giá trị 0 (thấp)
d. Nhảy tại chỗ nếu chân P0.0 nhận giá trị 0 (thấp)
Câu 15 Sau khi biên dịch chương trình thành công, file có đuôi (phần mở rộng) nào sau đây được sử
dụng để nạp vào VĐK
Select one:
a. *.lis
b. *.hex
c. *.abs
d. *.obj
Câu 16 Cho đoạn chương trình như bên dưới, xác định giá trị thanh ghi chân P0.0 để chương trình
quay về nhãn loop:
...
JNB P0.0,loop
...
Select one:
a. Luôn quay về
Select one:
Select one:
Câu 19 Xác định thời gian thực hiện đọan chương trình như bên dưới,
RET
Sách trang 74
Select one:
a. 102μS
b.202μS
c. 100μS
d. 200μS
Câu 20 Để làm cho chân P0.4 lên mức cao mà không ảnh hưởng đến các chân còn lại của P0, với các
câu lệnh
1) SETB P0.3 không biết đề có viết nhầm P0.4 thành P0.3 không
2) ORL P0,#00001000B
Select one:
a. Cả hai câu lệnh sai
Câu 21 Để làm cho (gán) các bit của thanh ghi P0 lên mức cao , chỉ ra câu lệnh đúng trong các câu lệnh
sau:
1. Mov P0,#FFh
2. ORL P0,#0FFh
Select one:
Câu 22 Để làm cho các chân P3 có mức cao, thấp xen kẻ, cho các lệnh sau:
Select one:
Câu 23 Trong chương trình hợp ngữ, để tạm bỏ câu lệnh đã có trong chương trình
Select one:
Câu 24 Để làm cho chân P2.0 về mức thấp, với các câu lệnh
1) CLR P2.0
Select one:
Câu 25 Tìm thời gian P2.0 duy trì ở mức cao sau khi thực hiện đoạn chương trình bên dưới:
MOV R0,#10
SETB P2.0
SJMP MAIN
Select one:
a. 21 μS
b. 1 μS
c. 20 μS
d. 2 μS
Câu 26 Cho đoạn chương trình như bên dưới, xác định giá trị thanh ghi R0 sau khi VĐK thực hiện xong
chương trình:
JNB P0.0,lap
INC R0
….
Select one:
a.
R0 sẽ giảm xuống 01 đơn vị khi chân P0.0 nhận giá trị 0 (thấp)
c. R0 sẽ tăng lên 01 đơn vị khi chân P0.0 nhận giá trị 0 (thấp)
d.R0 sẽ tăng lên 01 đơn vị khi chân P0.0 nhận giá trị 1 (cao)
Select one:
a. Là câu lệnh sai, vì C không thể nhận giá trị trực tiếp
Clear my choice
Câu 28 Tìm thời gian P2.0 duy trì ở mức thấp sau khi thực hiện đoạn chương trình bên dưới với mạch
sử dụng thạch anh có tần số 11,0892MHz:
MOV R0,#10
CLR P2.0
SETB P2.0
Select one:
b. 21,7 μS
c. 20 μS
Câu 29 Cho câu lệnh sau: "CLR B"
Select one:
Clear my choice
Select one:
d. Là câu lệnh sai, vì DPTR không thể nhận giá trị trực tiếp
Câu 31 Xác định trạng thái chân P2.0 sau khi hoàn thực hiện đoạn chương trình sau:
void main()
……
while (1)
P2_0=0;
P2_0=1;
}
Select one:
c. P2.0=0
d. P2.0=1
Câu 32 Với thiết kế sử dụng nút nhấn nối vào chân P0.0 của VĐK 8051
Select one:
Câu 33 Viết đoạn chương trình cho 8051 để điều khiển: khi chân P0.0 ở mức thấp thì duy trì chân P2.0
ở mức thấp
Select one:
a. while (P0_0==0)
P2.0=0;
P2.0=1;
b. if (P0_0==0)
P2.0=0;
P2.0=1;
c. while (P0_0==0)
P2.0=1;
}
P2.0=0;
d. if (P0_0==0)
P2.0=0;
P2.0=1;
Câu 34 Câu lệnh định nghĩa (thay thế) chân P1.0 là Led1
Select one:
Select one:
a. f (P0_0=0)
P2==P1;
}
else
{ P1=0xAA;
P2=P1;
b.
If (P0_0==0)
{ P1=0xAA; ngược
P2=P1;
else
{ P1=0x55;
P2=P1;
{ P1=0x55;
P2=P1;
else
{ P1=0xAA;
P2=P1;
d. If (P0_0==0)
{ P1=0x55;
P2=P1;
else
{ P1=0xAA;
P2=P1; }
Câu 36 Khai báo tiền xử lý #include <REGX51.H>
Select one:
Câu 37 Với thiết kế sử dụng chân P0.0 của VĐK 8051 điều khiển trạng thái Led
Select one:
Clear my choice
Câu 38 Xác định trạng thái Led1 sau khi thực hiện chương trình sau
if (Button==0)
Led1=0;
Led1=1;
....
Select one:
Clear my choice
while(1){
.....
Select one:
a. Lặp 1 lần
Clear my choice
Câu 40 Xác định trạng thái Led1 sau khi thực hiện chương trình sau
if (Button==0)
{Led1=0;}
else
Led1=1;
....
Select one:
Clear my choice
Câu 41 Để lặp lại đoạn chương trình với số lần (n=100) biết trước ta có thể sử dụng lệnh:
Select one:
a. while(100) {…}
b. for(, ,) {…}
Select one:
a. Kiểu dữ liệu bit, nhưng dùng để cho phép truy cập các thanh ghi có chức năng đặc biệt (SFR) có thể
định địa chỉ theo bit
b. Kiểu dữ liệu byte, nhưng dùng để cho phép truy cập các thanh ghi có chức năng đặc biệt (SFR) có thể
định địa chỉ theo bit RAM của vi điều khiển.
c. Các biến có giá trị 0 hoặc một hay các biến logic trên vùng RAM của vi điều khiển.
Clear my choice
Select one:
c. Báo cho trình biên dịch nhận nội dung của tệp (file) thư viện REGX51.H và chèn vào tệp chương trình
nguồn.
Câu 44 Đọan chương trình kiểm tra trạng thái chân P3.0 để thiết lập mức logic cho chân P3.1 , chọn
đoạn chương trình đã cho phù hợp
a. (2)
b. (3)
c. (4)
d. (1)
Câu 45 Cho đoạn chương trình như bên dưới, xác định giá trị trên cổng P1 sau khi thực hiện
void main(void)
{ ....
if (P0_0==0)
P1=0x55;
else
P1=0xAA;
.....
Select one:
Câu 46 Kiểu bit dùng để khai báo các biến có giá trị 0 hoặc một hay các biến logic trên vùng RAM của vi
điều khiển.
Select one:
a. Dùng để khai báo các biến trong vùng RAM của vi điều khiển
b. Dùng để khai báo các biến có giá trị 0 hoặc 1 hay các biến logic trên vùng RAM của vi điều khiển.
c. Dùng để khai báo các biến có giá trị 0 hoặc 1 hay các biến logic trên vùng RAM chứa các thanh ghi
chức năng đặc biệt (SFR) của vi điều khiển.
d. Dùng để khai báo các biến có giá trị 0 hoặc 1 trong vùng ROM của vi điều khiển