Professional Documents
Culture Documents
c1 Thông Tin Vô Tuyến
c1 Thông Tin Vô Tuyến
c1 Thông Tin Vô Tuyến
BÀI GIẢN G M Ô N
KỸ THUẬ T
THÔNG TIN VÔ TUYẾ N
Hà Nội, 2022
GIỚ ITHIỆ U VỀ MÔN HỌ C
▪ Tên học phần:
• Kỹ thuậttruyền thông vô tuyến
(WIRELESS COMMUNICATION)
Trang 3
TRUYỀ N D Ẫ N VÔ TU YẾ N SỐ
Lấy mẫu
•Tần số lấy mẫu Nyquis
Trang 4
GIỚ ITHIỆ U VỀ MÔN HỌ C
▪ Sách giáo khoa:
PGS.TS Đặng Thế Ngọc,Nguyễn Võ Quốc Bảo,Kỹ thuậtthông tin vô tuyến,
Bài giảng, Học viện công nghệ BCVT, 2021
▪ Đánh giá
• Tham gia học tập trên lớp : 10 %
• Thực hành/Thí nghiệm : 10%
• Bài tập/Thảo luận : 10 %
• Kiểm tra giữa kỳ : 10 %
• Kiểm tra cuốikỳ : 60 %
Trang 5
Nộidung học phần:
GIỚ ITH IỆ U C H U N G
Trang 7
NỘ IDUNG (4)
1.2. Vai trò của truyền dẫn vô tuyến trong mạng viễn thông
1.5. Các biện pháp khắc phục các nhược điểm để nâng cao chất lượng
Trang 8
1.2. Vai trò của TDVTS
Các hệ thống vô tuyến số được sử dụng làm các đường truyền dẫn số
giữa các phần tử khác nhau của mạng viễn thông.
➢ Đường truyền dẫn nốicác thuê bao vớitổng đàichính hoặc tổng đàivệ tinh.
➢ Kếtmáy cầm tay vô tuyến vớitổng đàinộihạt(hệ thống điện thoạikhông dây số).
Trang 9
1.2. Vai trò của TDVTS
GhÐp kªnh
GhÐp kªnh
H
TS
H FDMA
BS
BS
TDMA
CDMA
OFDMA
GhÐp kªnh
GhÐp kªnh
LS LS
{
M¹ ng liªn tæng ®µi
TE TE
RSC FDMA
RSC TDMA
TE M¹ ng néi h¹ t M¹ ng néi h¹ t CDMA
TE
LS (Local Switching Center): Tæng ®µi néi h¹ t,
TS (Transfer SwitchingCenter): Tæng ®µi qu¸ giang
BS (Base Station): Tr¹ m v« tuyÕn gèc,
H (Handphone): M¸ y cÇm tay
RSC (Remote Subscriber Concentrator) : Bé tËp trung thuª bao xa,
TE(Terminal Equipment): ThiÕt bÞ®Çu cuèi
TDVTS đóng vai trò thiếtyếu trong sự phát triển bùng nổ của mạng thông tin di động.
Trang 10
1.3. Sơ đồ khốicủa hệ thống thông tin vô tuyến số
KhốiKĐ và giao diện đường số
• Phốikháng vớiđường số
• Khuyếch đạivà cân bằng cáp đường truyền số
Trang 12
1.3. Sơ đồ khốicủa hệ thống thông tin vô tuyến số
Tạp âm (Noise)
Chỉ các dao động lạ gây ra do các nguyên nhân bên trong hệ thống/kênh, bao gồm
nhiều loạinhư impulse noise, shot noise, thermal noise...
Nhiễu (interference)
Các sóng điện từ giao thoa từ các nguồn bên ngoài khác như nhiễu vũ trụ hay nhiễu
công nghiệp tớivớisóng điện từ tín hiệu của hệ thống/kênh ta đang xét
Trang 13
1.3. Sơ đồ khốicủa hệ thống thông tin vô tuyến số
s( t ) y(t) = s(t) + n(t) s( t ) Bộ lọc tuyến tính y(t) = s(t) h(t) + n(t)
h(t)
n(t) n(t)
Kênh Kênh
a) Kênh tạp âm cộng b) Kênh lọc tuyến tính với tạp âm cộng
(Mô hình kênh đơn giản nhất) (Mô hình kênh điện thoại hữu tuyến)
NHƯỢ C ĐIỂ M
Trang 15
1.4. Đặc điểm của TDVTS
NHƯỢ C ĐIỂ M
10GHz 0, 05 = 0, 5GHz
B¨ ng tÇn cho phÐp
5 5
2.10 GH z 0, 05 = 0,1 10 GHz
®é r é ng b¨ ng t Çn c h o ph Ðp ë TD Qua ng g Êp k h o ¶ ng 10 l Çn Trang 16
5
1.4. Đặc điểm của TDVTS
ƯU ĐIỂ M
1. Linh hoạt
✓ Triển khai nhanh hệ thống
✓ Vốn đầu tư thấp
2. Di động
✓Thông tin liên tục mọinơimọilúc
Trang 17
1.5. Các biện pháp khắc phục các nhược điểm để
nâng cao chấtlượng TDVTS
Phân tập không gian, tần số, phân cực, góc, thờigian
Các phương pháp đa truy nhập được xây dựng trên cơ sở phân chia tài nguyên vô tuyến cho các
nguồn sử dụng (kênh truyền dẫn) khác nhau
Trang 19
1.5. Các biện pháp khắc phục các nhược điểm để
nâng cao chấtlượng TDVTS
Đa truy nhập
✓FDMA,
✓TDMA,
✓CDMA,
✓OFDMA,
✓ALOHA,
✓CSMA,
✓Cognitive radio
Trang 20
1.5. Các biện pháp khắc phục các nhược điểm để
nâng cao chấtlượng TDVTS
FDD TDD
độ rộng băng độ rộng băng độ rộng băng
t tần Dx tần Dx t tần Dx
Đường xuống
Đườn Đườn Khoảng
g g bảo vệ
lên xuống
Đường lên
f f
phân cách song công Dy
Trang 21
1.5. Các biện pháp khắc phục các nhược điểm để
nâng cao chấtlượng TDVTS
Quy hoạch ô
Trang 22
1.5. Các biện pháp khắc phục các nhược điểm để
nâng cao chấtlượng TDVTS
Trang 23
1.5. Các biện pháp khắc phục các nhược điểm để
nâng cao chấtlượng TDVTS
- Khoảng cách đảm bảo tín hiệu đitrên hai kênh không tương quan nhau
Là phương pháp sử dụng phổ biến, chống được cả phadinh phẳng và phadinh
lựa chọn, thường sử dụng phân tập không gian thu
Rx
f
Số liệu ra
Số liệu Kết
vào hợp
Tx Rx
f
Trang 24
1.5. Các biện pháp khắc phục các nhược điểm để
nâng cao chấtlượng TDVTS
Phân tập tần số
+ Sử dụng hai cặp máy thu/phát làm việc ở hai tần số khác nhau
- Các tần số phảicó khoảng cách đảm bảo không tương quan phadinh với
nhau
Là phương pháp sử dụng không hiệu quả tần số, phức tạp trong cấu hình, hiệu
quả trong chống phadinh
T
lựa chọn Rx1 SW
x1
f1
Số liệu vào Số liệu ra
Tx2 f2 Rx2
Trang 25
1.5. Các biện pháp khắc phục các nhược điểm để
nâng cao chấtlượng TDVTS
Phân tập thờigian
- Phadinh sâu xảy ra trong thờigian ngắn gây lỗicụm
→ Duy trì chấtlượng tuyền dẫn trung bình ở giá trị đảm bảo yêu cầu
+ Thực hiện bằng kỹ thuậtđan xen tín hiệu trước khi phát
Là phương pháp hiệu quả trong việc chống lỗikhối, được sử dụng phổ biến
Trang 26
ADVANCED LEARNING:
▪ https://www.youtube.com/watch?v=TlGnitLuhWg
Trang 27
ADVANCED LEARNING:
Link:
https://www.youtube.com/playlist?list=PLHGIkY491Cy1ll7CopaAO_mt_lo_A2L2A
Trang 28
ADVANCED LEARNING:
Trang 29